B GIAO THÔNG
V N T I
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
----------------
S : 18/VBHN-BGTVT Hà N i, ngày 04 tháng 11 năm 2013
QUY T Đ NH
BAN HÀNH QUY CH THÔNG BÁO TIN T C HÀNG KHÔNG
Quy t đ nh s 21/2007/QĐ-BGTVT ngày 06 tháng 4 năm 2007 c a B tr ng B Giao thôngế ưở
v n t i ban hành Quy ch thông báo tin t c hàng không, có hi u l c k t ngà ế y 26 tháng 5 năm
2007, đ c s a đ i, b sượ ung b i:
Thông t sư 22/2011/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2011 c a B tr ng ưở B Giao thông v n
t i quy đ nh v th t c hành chính thu c lĩnh v c b o đ m ho t đ ng bay, có hi u l c k t
ngày 15 tháng 5 năm 2011.
Căn c Lu t Hàng không dân d ng Vi t Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn c Ngh đ nh s 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 c a Chính ph quy đ nh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i; ơ
Theo đ ngh c a V tr ng V V n t i và C c tr ng C c Hàng không Vi t Nam ưở ưở [1],
QUY T Đ NH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đ nh này "Quy ch thông báo tin t c hàng không".ế ế
Đi u 2. Quy t đ nh này có hế i u l c sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo. Bãi b Quy ết đ nh
s 10/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 6 năm 2004 c a B tr ng B Giao thông v n t i v ưở
vi c ban hành “Quy ch ế công tác thông báo hàng không dân d ng Vi t Nam”.
Đi u 3. Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , V tr ng các V , C c tr ng C c Hàng ưở ưở
không Vi t Nam, Th tr ng các c quan, t ch c và cá nhân có liên quan ch u ưở ơ trách nhi m thi
hành Quy t đ nh nàyế ./.
N i nh n:ơ
- Văn phòng Chính ph đăng Công báo);
- C ng Thông tin đi n t Ch ính ph ;
- Trang Thông tin đi n t B GTVT đ ăng t i);
- L u: Văn th , PC (2).ư ư
XÁC TH C VĂN B N H P NH T
B TR NG ƯỞ
Đinh La Thăng
QUY CH
THÔNG BÁO TIN T C HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh sế 21/2007/QĐ-BGTVT ngày 06 tháng 4 năm 2007 c a B
tr ng B Giao thông v n t i)ưở
Ch ngươ 1.
QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng ượ
1. Quy ch này quy đ nh v t ch c và qu n lý vi c thông báo tin t c hàng không liên quan đ nế ế
đ m b o an toàn cho ho t đ ng bay đi, đ n các c ng hàng không, sân bay c a Vi t Nam, ho t ế
đ ng bay qua vùng tr i Vi t Nam và ph n vùng thông báo bay trên bi n qu c t do Vi t Nam ế
qu n lý; h th ng k thu t, trang b , thi t b thông báo tin t c hàng không; c s cung c p d ch ế ơ
v thông báo tin t c hàng không, nhân viên thông báo tin t c hàng không; trách nhi m c a các t
ch c, cá nhân trong lĩnh v c thông báo tin t c hàng không.
2. Quy ch này áp d ng đ i v i các hãng hàng không, ng i khai thác tàu bay, doanh nghi pế ườ
tham gia cung c p d ch v thông báo tin t c hàng không, c s cung c p d ch v thông báo tin ơ
t c hàng không, nhân viên thông báo tin t c hàng không và các t ch c, cá nhân khác có liên quan
trong lĩnh v c thông báo tin t c hàng không.
Đi u 2. Quy c vi t t t ướ ế
Trong Quy ch này, các ch vi t t t d i đây đ c hi u nh sau:ế ế ướ ượ ư
1. ACC (Area control centre): Trung tâm ki m soát đ ng dài. ườ
2. AFS (Aeronautical fixed service): D ch v c đ nh hàng không.
3. AFTN (Aeronautical fixed telecommunication network): M ng vi n thông c đ nh hàng không.
4. AGA (Aerodromes, Air Routes and Ground aids): Sân bay, đ ng bay và phù tr m t đ t.ườ
5. AIC (Aeronautical information circular): Thông tri hàng không.
6. AIP (Aeronautical information publication): T p thông báo tin t c hàng không.
7. AIRAC (Aeronautical information regulation and control): H th ng ki m soát và đi u ch nh
tin t c hàng không.
8. AIS (Aeronautical information service): D ch v thông báo tin t c hàng không.
9. APP (Approach control unit): C s ki m soát ti p c n.ơ ế
10. ASHTAM (special format of NOTAM providing information on the status activities of
volcano): NOTAM đ c bi t có m u phát hành riêng bi t đ thông báo v s thay đ i ho t đ ng
c a núi l a, s phun c a núi l a, mây tro b i núi l a có nh h ng đ n ho t đ ng bay. ưở ế
11. ATS (Air traffic service): D ch v không l u. ư
12. COM (Communication): Thông tin.
13. FIR (Flight information region): Vùng thông báo bay.
14. ICAO (International Civil Aviation Organization): T ch c hàng không dân d ng qu c t . ế
15. MET (Meteorology): Khí t ng.ượ
16. NIL (Non or I have nothing to send to you): Không ho c tôi không có gì thông báo cho anh.
17. NOF (International NOTAM Office): Phòng NOTAM qu c t . ế
18. NOTAM (Notice to Airmen): Đi n văn thông báo hàng không.
19. NOTAMN (new NOTAM): NOTAM ch a đ ng các thông tin m i.
20. NOTAMR (replacement NOTAM): NOTAM thông báo thay th m t NOTAM đã đ c phátế ượ
hành tr c đó.ướ
21. NOTAMC (cancelled NOTAM ): NOTAM thông báo h y b m t NOTAM đã đ c phát hành ượ
tr c đó.ướ
22. PIB (Pre-flight information bulletin): B n thông báo tin t c tr c chuy n bay. ướ ế
23. SAR (Search and Rescue): Tìm ki m và c u n n.ế
24. SNOWTAM (special format of NOTAM notifying the presence or removal of hazardous
conditions due to snow, ice, slush or standing water on the movement area): NOTAM đ c bi t
thông báo s xu t hi n ho c lo i b các đi u ki n nguy hi m do tuy t, băng, tuy t tan ho c ế ế
n c trên khu ho t đ ng c a sân bay.ướ
25. TWR (Aerodrome control tower): Đài ki m soát t i sân bay.
26. UTC (Universal time coordination): Gi qu c t . ế
Đi u 3. Gi i thích thu t ng
Trong Quy ch này, các thu t ng d i đây đ c hi u nh sau:ế ướ ượ ư
1. “B n danh m c NOTAM còn hi u l c” (Checklist of valid NOTAM) là danh m c các
NOTAM còn hi u l c đ c phát hành hàng tháng thông qua m ng vi n thông hàng không. ượ
2. “B n đ , s đ hàng không” ơ (Aeronautical maps and charts) là các b n đ , s đ ch a đ ng ơ
các tin t c hàng không c n thi t đ ng i lái, các t ch c và cá nhân liên quan đ n ho t đ ng ế ườ ế
bay s d ng.
3. “B n thông báo tin t c tr c chuy n bay” ướ ế (Pre-flight information bulletin) là b n thông báo
g m các NOTAM còn hi u l c có tính ch t khai thác quan tr ng nh h ng đ n ho t đ ng bay, ưở ế
đ c chu n b đ cung c p cho t lái tr c chuy n bay.ượ ướ ế
4. “B n tóm t t n i dung NOTAM còn hi u l c” (List of valid NOTAM) là b n tóm t t n i
dung c a các NOTAM còn hi u l c đ c phát hành hàng tháng b ng ngôn ng ph thông. ượ
5. “D ch v thông báo tin t c hàng không” (Aeronautical information service) là ho t đ ng thu
th p, x lý, biên so n, phát hành và cung c p các tin t c c n thi t trong n c và qu c t đ m ế ướ ế
b o an toàn cho ho t đ ng bay.
6. “Đi n văn thông báo hàng không” (NOTAM) là thông báo b ng ph ng ti n vi n thông v ươ
thông tin liên quan đ n vi c l p đ t, tình tr ng ho c s thay đ i c a ph ng ti n d n đ ng,ế ươ ườ
các d ch v , ph ng th c khai thác ho c s nguy hi m mà t lái và nh ng ng i có liên quan ươ ườ
đ n ho t đ ng bay c n ph i nh n bi t k p th i đ x lý.ế ế
7. “Ki m soát và đi u ch nh tin t c hàng không” (Aeronautical information regulation and
control) là h th ng thông báo tr c v nh ng thay đ i quan tr ng nh h ng tr c ti p đ n ướ ưở ế ế
ho t đ ng bay, căn c vào nh ng ngày có hi u l c chung do T ch c hàng không dân d ng qu c
t quy đ nh.ế
8. “NOTAM nh c l i” (Trigger NOTAM) là NOTAM nh c nh ng i s d ng v t p tu ch nh ườ
AIP ho c t p b sung AIP đ c phát hành theo chu kỳ AIRAC. ượ
9. “Phòng NOTAM qu c t ế (International NOTAM office) là c s do C c Hàng không Vi tơ
Nam ch đ nh đ trao đ i NOTAM gi a Vi t Nam và các qu c gia khác.
10. “Phòng th t c bay” (Air traffic services reporting office) là c s nh n báo cáo liên quanơ
đ n d ch v không l u và k ho ch bay không l u tr c khi tàu bay kh i hành.ế ư ế ư ướ
11. “T m ph thông báo tin t c hàng không” (AIS coverage) là ph m vi cung c p tin t c hàng
không cho ch ng bay đ u tiên c a các chuy n bay xu t phát t Vi t Nam. ế
12. “T p b sung AIP” (AIP Supplement) là tài li u ch a đ ng nh ng thay đ i mang tính ch t
t m th i đ i v i nh ng tin t c trong AIP và đ c phát hành b ng ượ nh ng trang đ c bi t.
13. “T p thông báo tin t c hàng không” (Aeronautical information publication) là tài li u thông
báo tin t c hàng không c b n, bao g m nh ng tin t c n đ nh lâu dài, c n thi t cho ho t đ ng ơ ế
bay.
14. “T p tin t c hàng không tr n gói” (Intergrated aeronautical information package) g m các
tài li u sau đây:
a) T p AIP, t p tu ch nh AIP;
b) T p b sung AIP;
c) NOTAM và PIB;
d) AIC;
đ) B n danh m c NOTAM còn hi u l c và B n tóm t t n i dung NOTAM còn hi u l c.
15. “T p tu ch nh AIP” (AIP Amendment) là tài li u ch a đ ng nh ng thay đ i mang tính ch t
lâu dài đ i v i nh ng tin t c trong AIP.
16. “Thông tri hàng không” (Aeronautical information circular) là b n thông báo g m nh ng tin
t c liên quan đ n an toàn bay, d n đ ng, k thu t, hành chính, pháp lu t c a Vi t Nam mà ế ườ
nh ng tin t c đó không phù h p ph bi n b ng NOTAM ho c AIP. ế
Đi u 4. n ph m thông báo tin t c hàng không
1. Các n ph m thông báo tin t c hàng không bao g m:
a) T p AIP, t p tu ch nh AIP;
b) T p b sung AIP;
c) NOTAM và PIB;
d) AIC;
đ) B n danh m c NOTAM còn hi u l c và B n tóm t t n i dung NOTAM còn hi u l c;
e) Các tài li u h ng d n, các s đ và các b n đ hàng không liên quan đ n ho t đ ng bay. ướ ơ ế
2. Vi c cung c p và trao đ i n ph m thông báo tin t c hàng không v i các t ch c, cá nhân liên
quan đ n ho t đ ng bay ph i th c hi n theo Quy ch này và các quy đ nh c a ICAO.ế ế
Đi u 5. Ngu n thu th p tin t c hàng không
Tin t c hàng không đ c thu th p t các ngu n sau đây: ượ
1. C s thông báo tin t c hàng không c a các qu c gia có th a thu n trao đ i ơ các n ph m
thông báo tin t c hàng không v i Vi t Nam;
2. Báo cáo sau chuy n bay c a t lái;ế
3. Các c quan, t ch c Vi t Nam bao g m:ơ
a) Doanh nghi p c ng hàng không;
b) C s cung c p d ch v thông tin, d n đ ng, giám sát;ơ ườ
c) C s cung c p d ch v không l u;ơ ư
d) C s cung c p d ch v khí t ng;ơ ượ
đ) C s cung c p d ch v tìm ki m, c u n n;ơ ế
e) C ng v hàng không;
g) C quan, đ n v c a B Qu c phòng;ơ ơ
h) Các c quan, t ch c khác có liên quan.ơ
Đi u 6. Các lo i tin t c hàng không
Tin t c hàng không đ c phân thành các lo i sau đây: ượ
1. Tin t c có tính ch t t m th i, bao g m :