
B KHOA H C VÀỘ Ọ
CÔNG NGHỆ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S :ố 02/VBHN-BKHCN Hà N i, ngày 06 tháng 01 năm 2015ộ
NGH ĐNHỊ Ị
QUY ĐNH C CH T CH , T CH U TRÁCH NHI M C A T CH C KHOA H C VÀỊ Ơ Ế Ự Ủ Ự Ị Ệ Ủ Ổ Ứ Ọ
CÔNG NGH CÔNG L PỆ Ậ
Ngh đnh s 115/2005/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2005 c a Chính ph quy đnh c ch t ch , t ị ị ố ủ ủ ị ơ ế ự ủ ự
ch u trách nhi m c a t ch c khoa h c và công ngh công l p, có hi u l c k t ngày 29 tháng 09 ị ệ ủ ổ ứ ọ ệ ậ ệ ự ể ừ
năm 2005, đc s a đi, b sung b i:ượ ử ổ ổ ở
Ngh đnh s 96/2010/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2010 c a Chính ph s a đi, b sung m t s ị ị ố ủ ủ ử ổ ổ ộ ố
đi u c a Ngh đnh s 115/2005/NĐ-CPề ủ ị ị ố ngày 05 tháng 9 năm 2005 c a Chính phủ ủ quy đnh c chị ơ ế
t ch , t ch u trách nhi m c a t ch c khoa h c và công ngh công l p và Ngh đnh s ự ủ ự ị ệ ủ ổ ứ ọ ệ ậ ị ị ố
80/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2007 c a Chính ph v ủ ủ ề doanh nghi p khoa h c và công ệ ọ
ngh , có hi u l c k t ngày 06 tháng 11 năm 2010.ệ ệ ự ể ừ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;ứ ậ ổ ứ ủ
Căn c Lu t Khoa h c và Công ngh ngày 09 tháng 6 năm 2000;ứ ậ ọ ệ
Theo đ ngh c a B tr ng B N i v và B tr ng B Khoa h c và Công nghề ị ủ ộ ưở ộ ộ ụ ộ ưở ộ ọ ệ[1],
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNGỮ Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ngề ạ ề ỉ ố ượ ụ
1. Ph m vi đi u ch nhạ ề ỉ
Ngh đnh này quy đnh c ch t ch , t ch u trách nhi m vị ị ị ơ ế ự ủ ự ị ệ ề nhi m v , tài chính và tài s n, t ệ ụ ả ổ
ch c và biên ch c a các t ch c khoa h c và công ngh công l p.ứ ế ủ ổ ứ ọ ệ ậ
2. Đi t ng áp d ngố ượ ụ
Các t ch c khoa h c và công ngh thu c đi t ng áp d ng t i Ngh đnh này là các t ch c ổ ứ ọ ệ ộ ố ượ ụ ạ ị ị ổ ứ
nghiên c u khoa h c, t ch c nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , t ch c d ch v ứ ọ ổ ứ ứ ọ ể ệ ổ ứ ị ụ
khoa h c và công ngh có t cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng, do c quan qu n lý ọ ệ ư ấ ả ơ ả
nhà n c có th m quy n quy t đnh thành l p.ướ ẩ ề ế ị ậ
Đi u 2. M c đíchề ụ
M c đích th c hi n c ch t ch , t ch u trách nhi m:ụ ự ệ ơ ế ự ủ ự ị ệ
1. Tăng c ng trách nhi m và nâng cao tính tích c c, ch đng, năng đng, sáng t o c a t ch cườ ệ ự ủ ộ ộ ạ ủ ổ ứ
khoa h c và công ngh và Th tr ng t ch c khoa h c và công ngh .ọ ệ ủ ưở ổ ứ ọ ệ
2. T o đi u ki n g n nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh v i s n xu t, kinh doanh và ạ ề ệ ắ ứ ọ ể ệ ớ ả ấ
đào t o nhân l c, đy nhanh quá trình xã h i hóa các ho t đng khoa h c và công ngh .ạ ự ẩ ộ ạ ộ ọ ệ
3. T o đi u ki n t p trung đu t có tr ng đi m cho các t ch c khoa h c và công ngh .ạ ề ệ ậ ầ ư ọ ể ổ ứ ọ ệ
4. Nâng cao hi u qu ho t đng c a các t ch c khoa h c và công ngh , góp ph n tăng c ng ệ ả ạ ộ ủ ổ ứ ọ ệ ầ ườ
ti m l c khoa h c và công ngh c a đt n c.ề ự ọ ệ ủ ấ ướ
Đi u 3.ề Nguyên t cắ

Các nguyên t c th c hi n c ch t ch , t ch u trách nhi m:ắ ự ệ ơ ế ự ủ ự ị ệ
1. Th c hi n quy n t ch ph i đi đôi v i vi c t ch u trách nhi m v các ho t đng c a t ự ệ ề ự ủ ả ớ ệ ự ị ệ ề ạ ộ ủ ổ
ch c khoa h c và công ngh .ứ ọ ệ
2. Th c hi n công khai và dân ch trong các ho t đng c a t ch c khoa h c và công ngh .ự ệ ủ ạ ộ ủ ổ ứ ọ ệ
3. Qu n lý và s d ng có hi u qu các ngu n l c đc Nhà n c giao và các ngu n l c khác ả ử ụ ệ ả ồ ự ượ ướ ồ ự
c a t ch c khoa h c và công ngh .ủ ổ ứ ọ ệ
4. Hoàn thành v i ch t l ng cao các nhi m v đc các c quan nhà n c giao ho c đt hàng, ớ ấ ượ ệ ụ ượ ơ ướ ặ ặ
các nhi m v c a t ch c khoa h c và công ngh , b o đm s phát tri n c a t ch c khoa h c ệ ụ ủ ổ ứ ọ ệ ả ả ự ể ủ ổ ứ ọ
và công ngh .ệ
Đi u 4. Hình th c t ch c và ho t đngề ứ ổ ứ ạ ộ [2]
1. T ch c nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , t ch c d ch v khoa h c và công nghổ ứ ứ ọ ể ệ ổ ứ ị ụ ọ ệ
đã t b o đm kinh phí ho t đng th ng xuyên, đc t ch c và ho t đng theo m t trong hai ự ả ả ạ ộ ườ ượ ổ ứ ạ ộ ộ
hình th c sau:ứ
a) T ch cổ ứ khoa h cọ và công ngh t trang tr i kinh phí ho t đng th ng xuyên (g i t t là t ệ ự ả ạ ộ ườ ọ ắ ổ
ch c t trang tr i kinh phí);ứ ự ả
b) Doanh nghi p khoa h c và công ngh .ệ ọ ệ
2. T ch c nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , t ch c d ch v khoa h c và công nghổ ứ ứ ọ ể ệ ổ ứ ị ụ ọ ệ
ch a t b o đm kinh phí ho t đng th ng xuyên, ch m nh t đn h t ngày 31 tháng 12 năm ư ự ả ả ạ ộ ườ ậ ấ ế ế
2013 ph i t ch c và ho t đng theo m t trong hai hình th c quy đnh t i kho n 1 Đi u này ả ổ ứ ạ ộ ộ ứ ị ạ ả ề
ho c đc sáp nh p, gi i th .ặ ượ ậ ả ể
3. T ch c khoa h c và công ngh ho t đng trong lĩnh v c nghiên c u c b n, nghiên c u ổ ứ ọ ệ ạ ộ ự ứ ơ ả ứ
chi n l c, chính sách, nghiên c u xây d ng đnh m c kinh t - k thu t chuyên ngành, ph c v ế ượ ứ ự ị ứ ế ỹ ậ ụ ụ
qu n lý nhà n c ph i ki n toàn t ch c, nâng cao hi u qu ho t đng tr c ngày 31 tháng 12 ả ướ ả ệ ổ ứ ệ ả ạ ộ ướ
năm 2011 đ đc ngân sách nhà n c ti p t c b o đm kinh phí ho t đng th ng xuyên theo ể ượ ướ ế ụ ả ả ạ ộ ườ
nhi m v đc giao.ệ ụ ượ
4. T ch c nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , t ch c d ch v khoa h c và công nghổ ứ ứ ọ ể ệ ổ ứ ị ụ ọ ệ
công l p thành l p sau ngày Ngh đnh này có hi u l c thi hành đc Nhà n c c p kinh phí ậ ậ ị ị ệ ự ượ ướ ấ
ho t đng th ng xuyên trong th i gian m i thành l p theo quy đnh t i kho n 1 Đi u 7 Ngh ạ ộ ườ ờ ớ ậ ị ạ ả ề ị
đnh này.ị
5. T ch c khoa h c và công ngh th c hi n c ch t ch , t ch u trách nhi m theo quy đnh ổ ứ ọ ệ ự ệ ơ ế ự ủ ự ị ệ ị
t i Ngh đnh này ti p t c là đn v s nghi p khoa h c và công ngh c a Nhà n c (tr tr ng ạ ị ị ế ụ ơ ị ự ệ ọ ệ ủ ướ ừ ườ
h p toàn b t ch c chuy n đi đ thành l p doanh nghi p khoa h c và công ngh ).ợ ộ ổ ứ ể ổ ể ậ ệ ọ ệ
Ch ng IIươ
NH NG QUY ĐNH C THỮ Ị Ụ Ể
M c 1. V NHI M Vụ Ề Ệ Ụ
Đi u 5. Xác đnh và th c hi n nhi m v khoa h c và công nghề ị ự ệ ệ ụ ọ ệ
1. Căn c vào đnh h ng u tiên phát tri n khoa h c và công ngh c a Nhà n c, nhu c u c a ứ ị ướ ư ể ọ ệ ủ ướ ầ ủ
xã h i, nhu c u c a doanh nghi p, ch c năng, nhi m v và lĩnh v c ho t đng c a mình, các t ộ ầ ủ ệ ứ ệ ụ ự ạ ộ ủ ổ
ch c khoa h c và công ngh t xác đnh nhi m v khoa h c và công ngh và bi n pháp t ch c ứ ọ ệ ự ị ệ ụ ọ ệ ệ ổ ứ
th c hi n.ự ệ
2. Căn c vào danh m c các nhi m v khoa h c và công ngh do B Khoa h c và Công ngh , các ứ ụ ệ ụ ọ ệ ộ ọ ệ
B , ngành và đa ph ng công b hàng năm, các t ch c khoa h c và công ngh t quy t đnh vi c ộ ị ươ ố ổ ứ ọ ệ ự ế ị ệ

tham gia tuy n ch n, đu th u th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c a Nhà n c và bi n ể ọ ấ ầ ự ệ ệ ụ ọ ệ ủ ướ ệ
pháp t ch c th c hi n.ổ ứ ự ệ
3. Các t ch c khoa h c và công ngh t quy t đnh bi n pháp t ch c th c hi n các nhi m v ổ ứ ọ ệ ự ế ị ệ ổ ứ ự ệ ệ ụ
khoa h c và công ngh do các c quan nhà n c giao ho c đt hàng, đm b o ch t l ng và ọ ệ ơ ướ ặ ặ ả ả ấ ượ
ti n đ theo yêu c u.ế ộ ầ
4. Các t ch c khoa h c và công ngh đc quy n:ổ ứ ọ ệ ượ ề
a) Ký h p đng th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh , d ch v khoa h c và công ngh ợ ồ ự ệ ệ ụ ọ ệ ị ụ ọ ệ
v i các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c; h p tác v i các t ch c, cá nhân trong và ngoài ớ ổ ứ ướ ợ ớ ổ ứ
n c đ th c hi n các nhi m v c a t ch c khoa h c và công ngh .ướ ể ự ệ ệ ụ ủ ổ ứ ọ ệ
b) Tr c ti p quy t đnh vi c m i chuyên gia, các nhà khoa h c n c ngoài vào Vi t Nam và c ự ế ế ị ệ ờ ọ ướ ệ ử
cán b ra n c ngoài công tác.ộ ướ
c) Quy t đnh vi c đu t phát tri n t v n vay, v n huy đng các t ch c, cá nhân trong và ế ị ệ ầ ư ể ừ ố ố ộ ổ ứ
ngoài n c, t qu phát tri n ho t đng s nghi p c a t ch c khoa h c và công ngh .ướ ừ ỹ ể ạ ộ ự ệ ủ ổ ứ ọ ệ
Đi u 6. Ho t đng s n xu t, kinh doanhề ạ ộ ả ấ
Ngoài các quy đnh t i Đi u 5 nêu trên, các t ch c khoa h c và công ngh đc th c hi n các ị ạ ề ổ ứ ọ ệ ượ ự ệ
quy n sau đây:ề
1.[3] S n xu t, kinh doanh hàng hóa, th c hi n các d ch v thu c lĩnh v c ho t đng chuyên mônả ấ ự ệ ị ụ ộ ự ạ ộ
c a t ch c khoa h c và công ngh và các lĩnh v c khác theo quy đnh c a pháp lu t; đc c p ủ ổ ứ ọ ệ ự ị ủ ậ ượ ấ
Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh và đc s d ng con d u c a đn v s nghi p công l p ấ ứ ậ ượ ử ụ ấ ủ ơ ị ự ệ ậ
cho ho t đng s n xu t, kinh doanh.ạ ộ ả ấ
2. Liên doanh, liên k t s n xu t v i các t ch c và cá nhân trong và ngoài n c.ế ả ấ ớ ổ ứ ướ
3. Xu t kh u, nh p kh u tr c ti p công ngh và s n ph m hàng hóa thu c lĩnh v c ho t đng ấ ẩ ậ ẩ ự ế ệ ả ẩ ộ ự ạ ộ
chuyên môn c a t ch c khoa h c và công ngh theo quy đnh c a pháp lu t.ủ ổ ứ ọ ệ ị ủ ậ
4. Tham gia đu th u th c hi n các h p đng s n xu t, cung ng hàng hóa, d ch v phù h p v i ấ ầ ự ệ ợ ồ ả ấ ứ ị ụ ợ ớ
lĩnh v c ho t đng chuyên môn c a t ch c khoa h c và công ngh .ự ạ ộ ủ ổ ứ ọ ệ
M c 2. V TÀI CHÍNH VÀ TÀI S Nụ Ề Ả
Đi u 7. Ngu n kinh phíề ồ
Ph thu c vào ch c năng, nhi m v và ho t đng, t ch c khoa h c và công ngh có th có các ụ ộ ứ ệ ụ ạ ộ ổ ứ ọ ệ ể
ngu n kinh phí sau đây:ồ
1.[4] Kinh phí do ngân sách nhà n c c p, bao g m:ướ ấ ồ
a) Kinh phí ho t đng th ng xuyênạ ộ ườ
Kinh phí ho t đng th ng xuyên bao g m ti n l ng, ti n công và ti n chi ho t đng b máy ạ ộ ườ ồ ề ươ ề ề ạ ộ ộ
c a t ch c khoa h c và công ngh đc quy đnh nh sau:ủ ổ ứ ọ ệ ượ ị ư
- Đi v i t ch c khoa h c và công ngh quy đnh t i kho n 2 Đi u 4 Ngh đnh này, kinh phí ố ớ ổ ứ ọ ệ ị ạ ả ề ị ị
ho t đng th ng xuyên đc c p theo ph ng th c khoán đn h t ngày 31 tháng 12 năm 2013;ạ ộ ườ ượ ấ ươ ứ ế ế
- Đi v i t ch c khoa h c và công ngh quy đnh t i kho n 3 Đi u 4 Ngh đnh này, kinh phí ố ớ ổ ứ ọ ệ ị ạ ả ề ị ị
ho t đng th ng xuyên h ng năm đc c p theo ph ng th c khoán;ạ ộ ườ ằ ượ ấ ươ ứ
- Đi v i t ch c khoa h c và công ngh quy đnh t i kho n 4 Đi u 4 Ngh đnh này, kinh phí ố ớ ổ ứ ọ ệ ị ạ ả ề ị ị
ho t đng th ng xuyên h ng năm đc c p theo ph ng th c khoán t i đa trong 4 năm (v i ạ ộ ườ ằ ượ ấ ươ ứ ố ớ
các t ch c thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng t i đa trong 6 năm) k ổ ứ ộ Ủ ỉ ố ự ộ ươ ố ể

t ngày thành l p, m c kinh phí c p do c quan có th m quy n quy t đnh trên c s Đ án ừ ậ ứ ấ ơ ẩ ề ế ị ơ ở ề
thành l p t ch c khoa h c và công ngh đã đc phê duy t.ậ ổ ứ ọ ệ ượ ệ
b) Kinh phí th c hi n các nhi m v , bao g m:ự ệ ệ ụ ồ
- Nhi m v th ng xuyên theo ch c năng: là nhi m v đc c quan có th m quy n giao, quy ệ ụ ườ ứ ệ ụ ượ ơ ẩ ề
đnh t i Quy t đnh thành l p, Đi u l ho c Quy ch t ch c và ho t đng c a đn v . H ng ị ạ ế ị ậ ề ệ ặ ế ổ ứ ạ ộ ủ ơ ị ằ
năm, t ch c khoa h c và công ngh l p d toán kinh phí th c hi n nhi m v th ng xuyên ổ ứ ọ ệ ậ ự ự ệ ệ ụ ườ
theo ch c năng, trong đó có kinh phí ho t đng th ng xuyên. Đi v i t ch c khoa h c và công ứ ạ ộ ườ ố ớ ổ ứ ọ
ngh đang đc c p kinh phí ho t đng th ng xuyên theo ph ng th c khoán, Nhà n c ệ ượ ấ ạ ộ ườ ươ ứ ướ
không c p kinh phí ho t đng th ng xuyên trong d toán kinh phí th c hi n nhi m v này;ấ ạ ộ ườ ự ự ệ ệ ụ
- Nhi m v khoa h c và công ngh c a Nhà n c: là nhi m v khoa h c và công ngh s d ng ệ ụ ọ ệ ủ ướ ệ ụ ọ ệ ử ụ
kinh phí c a Nhà n c. H ng năm, t ch c khoa h c và công ngh l p d toán kinh phí th c ủ ướ ằ ổ ứ ọ ệ ậ ự ự
hi n nhi m v khoa h c và công ngh đ tham gia xét ch n, tuy n ch n, trong đó có kinh phí ệ ệ ụ ọ ệ ể ọ ể ọ
ho t đng th ng xuyên.ạ ộ ườ
c) V n đu t xây d ng c b n; v n đi ng d án; kinh phí mua s m trang thi t b và s a ch aố ầ ư ự ơ ả ố ố ứ ự ắ ế ị ử ữ
l n tài s n c đnh.ớ ả ố ị
d) Kinh phí khác (n u có).ế
2. Ngu n thu t các ho t đng s nghi p, bao g m: thu t phí và l phí theo quy đnh; thu t ồ ừ ạ ộ ự ệ ồ ừ ệ ị ừ
ho t đng cung ng d ch v ; thu t h p đng nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , h p ạ ộ ứ ị ụ ừ ợ ồ ứ ọ ể ệ ợ
đng chuy n giao công ngh ; thu t ho t đng s n xu t, kinh doanh; thu s nghi p khác (n u ồ ể ệ ừ ạ ộ ả ấ ự ệ ế
có).
3. Ngu n kinh phí khác c a t ch c khoa h c và công ngh , bao g m: v n kh u hao tài s n c ồ ủ ổ ứ ọ ệ ồ ố ấ ả ố
đnh; thu thanh lý tài s n đc đ l i theo quy đnh; v n huy đng c a các cá nhân, v n vay các ị ả ượ ể ạ ị ố ộ ủ ố
t ch c tín d ng; v n tài tr , vi n tr , quà bi u, t ng c a các cá nhân, t ch c trong và ngoài ổ ứ ụ ố ợ ệ ợ ế ặ ủ ổ ứ
n c; các ngu n kinh phí h p pháp khác theo quy đnh c a pháp lu t (n u có).ướ ồ ợ ị ủ ậ ế
Đi u 8. S d ng ngu n kinh phíề ử ụ ồ
Vi c s d ng các ngu n kinh phí c a t ch c khoa h c và công ngh đc quy đnh nh sau:ệ ử ụ ồ ủ ổ ứ ọ ệ ượ ị ư
1. V chi th c hi n nhi m v khoa h c và công nghề ự ệ ệ ụ ọ ệ
Áp d ng ph ng th c khoán chi th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh c a Nhà n c ụ ươ ứ ự ệ ệ ụ ọ ệ ủ ướ
(d i d ng các ch ng trình, đ tài, d án khoa h c và công ngh ) thu c t t c các lĩnh v c ho t ướ ạ ươ ề ự ọ ệ ộ ấ ả ự ạ
đng khoa h c và công ngh (k c nhi m v khoa h c và công ngh thu c các ch ng trình m cộ ọ ệ ể ả ệ ụ ọ ệ ộ ươ ụ
tiêu qu c gia, nhi m v khoa h c và công ngh giao đt xu t) do các c quan nhà n c giao, đt ố ệ ụ ọ ệ ộ ấ ơ ướ ặ
hàng ho c thông qua tuy n ch n, đu th u. T ch c khoa h c và công ngh đc t quy t đnh ặ ể ọ ấ ầ ổ ứ ọ ệ ượ ự ế ị
vi c s d ng kinh phí đc khoán đ th c hi n nhi m v trên c s đm b o yêu c u v ch t ệ ử ụ ượ ể ự ệ ệ ụ ơ ở ả ả ầ ề ấ
l ng và ti n đ th c hi n theo h p đng.ượ ế ộ ự ệ ợ ồ
2. V chi ti n l ng, ti n côngề ề ươ ề
T ch c khoa h c và công ngh có trách nhi m b o đm chi tr ti n l ng, ti n công không ổ ứ ọ ệ ệ ả ả ả ề ươ ề
th p h n m c ti n l ng, ti n công theo ng ch, b c, ch c v và các kho n ph c p l ng (n uấ ơ ứ ề ươ ề ạ ậ ứ ụ ả ụ ấ ươ ế
có) do Nhà n c quy đnh đi v i cán b , viên ch c và ng i lao đng t i các t ch c, đn v sướ ị ố ớ ộ ứ ườ ộ ạ ổ ứ ơ ị ự
nghi p c a Nhà n c. Tùy thu c vào k t qu ho t đng tài chính c a đn v và năng l c, trình ệ ủ ướ ộ ế ả ạ ộ ủ ơ ị ự
đ c a ng i lao đng, m c chi tr ti n l ng, ti n công th c t có th cao h n m c Nhà n c ộ ủ ườ ộ ứ ả ề ươ ề ự ế ể ơ ứ ướ
quy đnh. Ti n l ng, ti n công c a ng i lao đng làm vi c theo ch đ h p đng làm vi c, ị ề ươ ề ủ ườ ộ ệ ế ộ ợ ồ ệ
h p đng lao đng do hai bên tho thu n và đc ghi trong h p đng, là căn c đóng b o hi m ợ ồ ộ ả ậ ượ ợ ồ ứ ả ể
xã h i, b o hi m y t và đc tính vào chi phí h p lý tr c thu c a t ch c khoa h c và công ộ ả ể ế ượ ợ ướ ế ủ ổ ứ ọ
nghệ[5].

Khi Nhà n c đi u ch nh m c l ng t i thi u, ng ch, b c l ng và các kho n trích theo l ng, ướ ề ỉ ứ ươ ố ể ạ ậ ươ ả ươ
t ch c khoa h c và công ngh ph i s d ng các ngu n kinh phí c a đn v đ tr l ng và các ổ ứ ọ ệ ả ử ụ ồ ủ ơ ị ể ả ươ
kho n trích theo l ng cho cán b , viên ch c và ng i lao đng c a đn v theo s đi u ch nh ả ươ ộ ứ ườ ộ ủ ơ ị ự ề ỉ
c a Nhà n c. Đi v i các t ch c khoa h c và công ngh quy đnh t i kho n 3 Đi u 4 Ngh ủ ướ ố ớ ổ ứ ọ ệ ị ạ ả ề ị
đnh này, c quan qu n lý nhà n c có th m quy n s xem xét vi c c p b sung kinh phí đi v iị ơ ả ướ ẩ ề ẽ ệ ấ ổ ố ớ
t ng t ch c khoa h c và công ngh c th .ừ ổ ứ ọ ệ ụ ể
3. V trích l p quề ậ ỹ
Hàng năm, sau khi trang tr i t t c các kho n chi phí h p lý, th c hi n đy đ nghĩa v đi v i ả ấ ả ả ợ ự ệ ầ ủ ụ ố ớ
nhà n c theo quy đnh, trong ph n chênh l ch thu l n h n chi còn l i (n u có), t ch c khoa ướ ị ầ ệ ớ ơ ạ ế ổ ứ
h c và công ngh đc trích l p các qu theo quy đnh c a pháp lu t. Riêng m c kinh phí trích ọ ệ ượ ậ ỹ ị ủ ậ ứ
l p Qu phát tri n ậ ỹ ể ho t đng s nghi p t i thi u ph i b ng 30% t ng s chênh l ch thu l n h n ạ ộ ự ệ ố ể ả ằ ổ ố ệ ớ ơ
chi.
Vi c s d ng các qu do Th tr ng t ch c khoa h c và công ngh quy t đnh theo quy ch ệ ử ụ ỹ ủ ưở ổ ứ ọ ệ ế ị ế
chi tiêu n i b c a đn v .ộ ộ ủ ơ ị
4. V chi th c hi n các ho t đng khácề ự ệ ạ ộ
a) Đi v i ngu n kinh phí đc c p t ngân sách nhà n c theo quy đnh t i đi m c kho n 1 ố ớ ồ ượ ấ ừ ướ ị ạ ể ả
Đi u 7 và m t s kho n kinh phí khác quy đnh t i đi m d kho n 1 Đi u 7, t ch c khoa h c và ề ộ ố ả ị ạ ể ả ề ổ ứ ọ
công ngh ph i th c hi n theo quy đnh c a Nhà n c v các tiêu chu n, đnh m c và n i dung ệ ả ự ệ ị ủ ướ ề ẩ ị ứ ộ
chi.
B Tài chính quy đnh m t s kho n kinh phí nhà n c c p thu c đi m d kho n 1 Đi u 7 ph i ộ ị ộ ố ả ướ ấ ộ ể ả ề ả
th c hi n theo quy đnh c a Nhà n c v các tiêu chu n, đnh m c và n i dung chi.ự ệ ị ủ ướ ề ẩ ị ứ ộ
b) T ch c khoa h c và công ngh đc t quy t đnh vi c s d ng các ngu n kinh phí đ chi ổ ứ ọ ệ ượ ự ế ị ệ ử ụ ồ ể
cho các ho t đng c a đn v (ngo i tr m t s ho t đng đã có quy đnh c th t i kho n 1, 2, ạ ộ ủ ơ ị ạ ừ ộ ố ạ ộ ị ụ ể ạ ả
3 và m c a kho n 4 Đi u này).ụ ả ề
5. V chi thu nh p tăng thêmề ậ
S d kinh phí còn l i sau khi đã tr t t c các kho n chi và trích l p qu theo quy đnh, t ch c ố ư ạ ừ ấ ả ả ậ ỹ ị ổ ứ
khoa h c và công ngh đc t quy t đnh vi c s d ng đ chi tăng thêm thu nh p cho cán b , ọ ệ ượ ự ế ị ệ ử ụ ể ậ ộ
viên ch c và ng i lao đng theo quy ch chi tiêu n i b c a đn v .ứ ườ ộ ế ộ ộ ủ ơ ị
Đi u 9. Chính sách u đãiề ư
Các t ch c khoa h c và công ngh quy đnh t i đi m a kho n 1 Đi u 4 Ngh đnh này đc ổ ứ ọ ệ ị ạ ể ả ề ị ị ượ
h ng các chính sách u đãi sau đây:ưở ư
1. Đc Qu h tr phát tri n c a Nhà n c xem xét, h tr tín d ng u đãi, h tr lãi su t sau ượ ỹ ỗ ợ ể ủ ướ ỗ ợ ụ ư ỗ ợ ấ
đu t đi v i các d án đu t đáp ng các đi u ki n và thu c đi t ng theo quy đnh.ầ ư ố ớ ự ầ ư ứ ề ệ ộ ố ượ ị
2. Đc c quan nhà n c có th m quy n xem xét h tr đu t phát tri n đi v i nh ng t ch c ượ ơ ướ ẩ ề ỗ ợ ầ ư ể ố ớ ữ ổ ứ
khoa h c và công ngh đáp ng đc các đi u ki n theo quy đnh.ọ ệ ứ ượ ề ệ ị
3. Đc thanh lý, chuy n nh ng tài s n do đn v mua s m t ngu n kinh phí t có.ượ ể ượ ả ơ ị ắ ừ ồ ự
4. Đc m tài kho n t i ngân hàng đ th c hi n các giao d ch đi v i ho t đng s n xu t, kinhượ ở ả ạ ể ự ệ ị ố ớ ạ ộ ả ấ
doanh theo quy đnh.ị
5.[6] Đc h ng thu su t u đãi, mi n thu , gi m thu nh đi v i doanh nghi p khoa h c ượ ưở ế ấ ư ễ ế ả ế ư ố ớ ệ ọ
và công ngh .ệ
6. Đc vay v n c a các t ch c, cá nhân, vay tín d ng ngân hàng đ đu t m r ng s n xu t, ượ ố ủ ổ ứ ụ ể ầ ư ở ộ ả ấ
nâng cao ch t l ng các ho t đng c a đn v và ch u trách nhi m tr n vay theo quy đnh; ấ ượ ạ ộ ủ ơ ị ị ệ ả ợ ị
đc s d ng tài s n hình thành t v n vay đ th ch p theo quy đnh.ượ ử ụ ả ừ ố ể ế ấ ị