B KHOA H C VÀ
CÔNG NGH
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 02/VBHN-BKHCN Hà N i, ngày 06 tháng 01 năm 2015
NGH ĐNH
QUY ĐNH C CH T CH , T CH U TRÁCH NHI M C A T CH C KHOA H C VÀ Ơ
CÔNG NGH CÔNG L P
Ngh đnh s 115/2005/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2005 c a Chính ph quy đnh c ch t ch , t ơ ế
ch u trách nhi m c a t ch c khoa h c và công ngh công l p, có hi u l c k t ngày 29 tháng 09
năm 2005, đc s a đi, b sung b i:ượ
Ngh đnh s 96/2010/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2010 c a Chính ph s a đi, b sung m t s
đi u c a Ngh đnh s 115/2005/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2005 c a Chính ph quy đnh c ch ơ ế
t ch , t ch u trách nhi m c a t ch c khoa h c và công ngh công l p và Ngh đnh s
80/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2007 c a Chính ph v doanh nghi p khoa h c và công
ngh , có hi u l c k t ngày 06 tháng 11 năm 2010.
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn c Lu t Khoa h c và Công ngh ngày 09 tháng 6 năm 2000;
Theo đ ngh c a B tr ng B N i v và B tr ng B Khoa h c và Công ngh ưở ưở [1],
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh
Ngh đnh này quy đnh c ch t ch , t ch u trách nhi m v ơ ế nhi m v , tài chính và tài s n, t
ch c và biên ch c a các t ch c khoa h c và công ngh công l p. ế
2. Đi t ng áp d ng ượ
Các t ch c khoa h c và công ngh thu c đi t ng áp d ng t i Ngh đnh này là các t ch c ượ
nghiên c u khoa h c, t ch c nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , t ch c d ch v
khoa h c và công ngh có t cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng, do c quan qu n lý ư ơ
nhà n c có th m quy n quy t đnh thành l p.ướ ế
Đi u 2. M c đích
M c đích th c hi n c ch t ch , t ch u trách nhi m: ơ ế
1. Tăng c ng trách nhi m và nâng cao tính tích c c, ch đng, năng đng, sáng t o c a t ch cườ
khoa h c và công ngh và Th tr ng t ch c khoa h c và công ngh . ưở
2. T o đi u ki n g n nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh v i s n xu t, kinh doanh và
đào t o nhân l c, đy nhanh quá trình xã h i hóa các ho t đng khoa h c và công ngh .
3. T o đi u ki n t p trung đu t có tr ng đi m cho các t ch c khoa h c và công ngh . ư
4. Nâng cao hi u qu ho t đng c a các t ch c khoa h c và công ngh , góp ph n tăng c ng ườ
ti m l c khoa h c và công ngh c a đt n c. ướ
Đi u 3. Nguyên t c
Các nguyên t c th c hi n c ch t ch , t ch u trách nhi m: ơ ế
1. Th c hi n quy n t ch ph i đi đôi v i vi c t ch u trách nhi m v các ho t đng c a t
ch c khoa h c và công ngh .
2. Th c hi n công khai và dân ch trong các ho t đng c a t ch c khoa h c và công ngh .
3. Qu n lý và s d ng có hi u qu các ngu n l c đc Nhà n c giao và các ngu n l c khác ượ ướ
c a t ch c khoa h c và công ngh .
4. Hoàn thành v i ch t l ng cao các nhi m v đc các c quan nhà n c giao ho c đt hàng, ượ ượ ơ ướ
các nhi m v c a t ch c khoa h c và công ngh , b o đm s phát tri n c a t ch c khoa h c
và công ngh .
Đi u 4. Hình th c t ch c và ho t đng [2]
1. T ch c nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , t ch c d ch v khoa h c và công ngh
đã t b o đm kinh phí ho t đng th ng xuyên, đc t ch c và ho t đng theo m t trong hai ườ ượ
hình th c sau:
a) T ch c khoa h c và công ngh t trang tr i kinh phí ho t đng th ng xuyên (g i t t là t ườ
ch c t trang tr i kinh phí);
b) Doanh nghi p khoa h c và công ngh .
2. T ch c nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , t ch c d ch v khoa h c và công ngh
ch a t b o đm kinh phí ho t đng th ng xuyên, ch m nh t đn h t ngày 31 tháng 12 năm ư ườ ế ế
2013 ph i t ch c và ho t đng theo m t trong hai hình th c quy đnh t i kho n 1 Đi u này
ho c đc sáp nh p, gi i th . ượ
3. T ch c khoa h c và công ngh ho t đng trong lĩnh v c nghiên c u c b n, nghiên c u ơ
chi n l c, chính sách, nghiên c u xây d ng đnh m c kinh t - k thu t chuyên ngành, ph c v ế ượ ế
qu n lý nhà n c ph i ki n toàn t ch c, nâng cao hi u qu ho t đng tr c ngày 31 tháng 12 ướ ướ
năm 2011 đ đc ngân sách nhà n c ti p t c b o đm kinh phí ho t đng th ng xuyên theo ượ ướ ế ườ
nhi m v đc giao. ượ
4. T ch c nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , t ch c d ch v khoa h c và công ngh
công l p thành l p sau ngày Ngh đnh này có hi u l c thi hành đc Nhà n c c p kinh phí ượ ướ
ho t đng th ng xuyên trong th i gian m i thành l p theo quy đnh t i kho n 1 Đi u 7 Ngh ườ
đnh này.
5. T ch c khoa h c và công ngh th c hi n c ch t ch , t ch u trách nhi m theo quy đnh ơ ế
t i Ngh đnh này ti p t c là đn v s nghi p khoa h c và công ngh c a Nhà n c (tr tr ng ế ơ ướ ườ
h p toàn b t ch c chuy n đi đ thành l p doanh nghi p khoa h c và công ngh ).
Ch ng IIươ
NH NG QUY ĐNH C TH
M c 1. V NHI M V
Đi u 5. Xác đnh và th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh
1. Căn c vào đnh h ng u tiên phát tri n khoa h c và công ngh c a Nhà n c, nhu c u c a ướ ư ướ
xã h i, nhu c u c a doanh nghi p, ch c năng, nhi m v và lĩnh v c ho t đng c a mình, các t
ch c khoa h c và công ngh t xác đnh nhi m v khoa h c và công ngh và bi n pháp t ch c
th c hi n.
2. Căn c vào danh m c các nhi m v khoa h c và công ngh do B Khoa h c và Công ngh , các
B , ngành và đa ph ng công b hàng năm, các t ch c khoa h c và công ngh t quy t đnh vi c ươ ế
tham gia tuy n ch n, đu th u th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh c a Nhà n c và bi n ướ
pháp t ch c th c hi n.
3. Các t ch c khoa h c và công ngh t quy t đnh bi n pháp t ch c th c hi n các nhi m v ế
khoa h c và công ngh do các c quan nhà n c giao ho c đt hàng, đm b o ch t l ng và ơ ướ ượ
ti n đ theo yêu c u.ế
4. Các t ch c khoa h c và công ngh đc quy n: ượ
a) Ký h p đng th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh , d ch v khoa h c và công ngh
v i các t ch c, cá nhân trong và ngoài n c; h p tác v i các t ch c, cá nhân trong và ngoài ướ
n c đ th c hi n các nhi m v c a t ch c khoa h c và công ngh .ướ
b) Tr c ti p quy t đnh vi c m i chuyên gia, các nhà khoa h c n c ngoài vào Vi t Nam và c ế ế ướ
cán b ra n c ngoài công tác. ướ
c) Quy t đnh vi c đu t phát tri n t v n vay, v n huy đng các t ch c, cá nhân trong và ế ư
ngoài n c, t qu phát tri n ho t đng s nghi p c a t ch c khoa h c và công ngh .ướ
Đi u 6. Ho t đng s n xu t, kinh doanh
Ngoài các quy đnh t i Đi u 5 nêu trên, các t ch c khoa h c và công ngh đc th c hi n các ượ
quy n sau đây:
1.[3] S n xu t, kinh doanh hàng hóa, th c hi n các d ch v thu c lĩnh v c ho t đng chuyên môn
c a t ch c khoa h c và công ngh và các lĩnh v c khác theo quy đnh c a pháp lu t; đc c p ượ
Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh và đc s d ng con d u c a đn v s nghi p công l p ượ ơ
cho ho t đng s n xu t, kinh doanh.
2. Liên doanh, liên k t s n xu t v i các t ch c và cá nhân trong và ngoài n c.ế ướ
3. Xu t kh u, nh p kh u tr c ti p công ngh và s n ph m hàng hóa thu c lĩnh v c ho t đng ế
chuyên môn c a t ch c khoa h c và công ngh theo quy đnh c a pháp lu t.
4. Tham gia đu th u th c hi n các h p đng s n xu t, cung ng hàng hóa, d ch v phù h p v i
lĩnh v c ho t đng chuyên môn c a t ch c khoa h c và công ngh .
M c 2. V TÀI CHÍNH VÀ TÀI S N
Đi u 7. Ngu n kinh phí
Ph thu c vào ch c năng, nhi m v và ho t đng, t ch c khoa h c và công ngh có th có các
ngu n kinh phí sau đây:
1.[4] Kinh phí do ngân sách nhà n c c p, bao g m:ướ
a) Kinh phí ho t đng th ng xuyên ườ
Kinh phí ho t đng th ng xuyên bao g m ti n l ng, ti n công và ti n chi ho t đng b máy ườ ươ
c a t ch c khoa h c và công ngh đc quy đnh nh sau: ượ ư
- Đi v i t ch c khoa h c và công ngh quy đnh t i kho n 2 Đi u 4 Ngh đnh này, kinh phí
ho t đng th ng xuyên đc c p theo ph ng th c khoán đn h t ngày 31 tháng 12 năm 2013; ườ ượ ươ ế ế
- Đi v i t ch c khoa h c và công ngh quy đnh t i kho n 3 Đi u 4 Ngh đnh này, kinh phí
ho t đng th ng xuyên h ng năm đc c p theo ph ng th c khoán; ườ ượ ươ
- Đi v i t ch c khoa h c và công ngh quy đnh t i kho n 4 Đi u 4 Ngh đnh này, kinh phí
ho t đng th ng xuyên h ng năm đc c p theo ph ng th c khoán t i đa trong 4 năm (v i ườ ượ ươ
các t ch c thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng t i đa trong 6 năm) k ươ
t ngày thành l p, m c kinh phí c p do c quan có th m quy n quy t đnh trên c s Đ án ơ ế ơ
thành l p t ch c khoa h c và công ngh đã đc phê duy t. ượ
b) Kinh phí th c hi n các nhi m v , bao g m:
- Nhi m v th ng xuyên theo ch c năng: là nhi m v đc c quan có th m quy n giao, quy ườ ượ ơ
đnh t i Quy t đnh thành l p, Đi u l ho c Quy ch t ch c và ho t đng c a đn v . H ng ế ế ơ
năm, t ch c khoa h c và công ngh l p d toán kinh phí th c hi n nhi m v th ng xuyên ườ
theo ch c năng, trong đó có kinh phí ho t đng th ng xuyên. Đi v i t ch c khoa h c và công ườ
ngh đang đc c p kinh phí ho t đng th ng xuyên theo ph ng th c khoán, Nhà n c ượ ườ ươ ướ
không c p kinh phí ho t đng th ng xuyên trong d toán kinh phí th c hi n nhi m v này; ườ
- Nhi m v khoa h c và công ngh c a Nhà n c: là nhi m v khoa h c và công ngh s d ng ướ
kinh phí c a Nhà n c. H ng năm, t ch c khoa h c và công ngh l p d toán kinh phí th c ướ
hi n nhi m v khoa h c và công ngh đ tham gia xét ch n, tuy n ch n, trong đó có kinh phí
ho t đng th ng xuyên. ườ
c) V n đu t xây d ng c b n; v n đi ng d án; kinh phí mua s m trang thi t b và s a ch a ư ơ ế
l n tài s n c đnh.
d) Kinh phí khác (n u có).ế
2. Ngu n thu t các ho t đng s nghi p, bao g m: thu t phí và l phí theo quy đnh; thu t
ho t đng cung ng d ch v ; thu t h p đng nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , h p
đng chuy n giao công ngh ; thu t ho t đng s n xu t, kinh doanh; thu s nghi p khác (n u ế
có).
3. Ngu n kinh phí khác c a t ch c khoa h c và công ngh , bao g m: v n kh u hao tài s n c
đnh; thu thanh lý tài s n đc đ l i theo quy đnh; v n huy đng c a các cá nhân, v n vay các ượ
t ch c tín d ng; v n tài tr , vi n tr , quà bi u, t ng c a các cá nhân, t ch c trong và ngoài ế
n c; các ngu n kinh phí h p pháp khác theo quy đnh c a pháp lu t (n u có).ướ ế
Đi u 8. S d ng ngu n kinh phí
Vi c s d ng các ngu n kinh phí c a t ch c khoa h c và công ngh đc quy đnh nh sau: ượ ư
1. V chi th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh
Áp d ng ph ng th c khoán chi th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh c a Nhà n c ươ ướ
(d i d ng các ch ng trình, đ tài, d án khoa h c và công ngh ) thu c t t c các lĩnh v c ho t ướ ươ
đng khoa h c và công ngh (k c nhi m v khoa h c và công ngh thu c các ch ng trình m c ươ
tiêu qu c gia, nhi m v khoa h c và công ngh giao đt xu t) do các c quan nhà n c giao, đt ơ ướ
hàng ho c thông qua tuy n ch n, đu th u. T ch c khoa h c và công ngh đc t quy t đnh ượ ế
vi c s d ng kinh phí đc khoán đ th c hi n nhi m v trên c s đm b o yêu c u v ch t ượ ơ
l ng và ti n đ th c hi n theo h p đng.ượ ế
2. V chi ti n l ng, ti n công ươ
T ch c khoa h c và công ngh có trách nhi m b o đm chi tr ti n l ng, ti n công không ươ
th p h n m c ti n l ng, ti n công theo ng ch, b c, ch c v và các kho n ph c p l ng (n u ơ ươ ươ ế
có) do Nhà n c quy đnh đi v i cán b , viên ch c và ng i lao đng t i các t ch c, đn v sướ ườ ơ
nghi p c a Nhà n c. Tùy thu c vào k t qu ho t đng tài chính c a đn v và năng l c, trình ướ ế ơ
đ c a ng i lao đng, m c chi tr ti n l ng, ti n công th c t có th cao h n m c Nhà n c ườ ươ ế ơ ướ
quy đnh. Ti n l ng, ti n công c a ng i lao đng làm vi c theo ch đ h p đng làm vi c, ươ ườ ế
h p đng lao đng do hai bên tho thu n và đc ghi trong h p đng, là căn c đóng b o hi m ượ
xã h i, b o hi m y t và đc tính vào chi phí h p lý tr c thu c a t ch c khoa h c và công ế ượ ướ ế
ngh[5].
Khi Nhà n c đi u ch nh m c l ng t i thi u, ng ch, b c l ng và các kho n trích theo l ng, ướ ươ ươ ươ
t ch c khoa h c và công ngh ph i s d ng các ngu n kinh phí c a đn v đ tr l ng và các ơ ươ
kho n trích theo l ng cho cán b , viên ch c và ng i lao đng c a đn v theo s đi u ch nh ươ ườ ơ
c a Nhà n c. Đi v i các t ch c khoa h c và công ngh quy đnh t i kho n 3 Đi u 4 Ngh ướ
đnh này, c quan qu n lý nhà n c có th m quy n s xem xét vi c c p b sung kinh phí đi v i ơ ướ
t ng t ch c khoa h c và công ngh c th .
3. V trích l p qu
Hàng năm, sau khi trang tr i t t c các kho n chi phí h p lý, th c hi n đy đ nghĩa v đi v i
nhà n c theo quy đnh, trong ph n chênh l ch thu l n h n chi còn l i (n u có), t ch c khoa ướ ơ ế
h c và công ngh đc trích l p các qu theo quy đnh c a pháp lu t. Riêng m c kinh phí trích ượ
l p Qu phát tri n ho t đng s nghi p t i thi u ph i b ng 30% t ng s chênh l ch thu l n h n ơ
chi.
Vi c s d ng các qu do Th tr ng t ch c khoa h c và công ngh quy t đnh theo quy ch ưở ế ế
chi tiêu n i b c a đn v . ơ
4. V chi th c hi n các ho t đng khác
a) Đi v i ngu n kinh phí đc c p t ngân sách nhà n c theo quy đnh t i đi m c kho n 1 ượ ướ
Đi u 7 và m t s kho n kinh phí khác quy đnh t i đi m d kho n 1 Đi u 7, t ch c khoa h c và
công ngh ph i th c hi n theo quy đnh c a Nhà n c v các tiêu chu n, đnh m c và n i dung ướ
chi.
B Tài chính quy đnh m t s kho n kinh phí nhà n c c p thu c đi m d kho n 1 Đi u 7 ph i ướ
th c hi n theo quy đnh c a Nhà n c v các tiêu chu n, đnh m c và n i dung chi. ướ
b) T ch c khoa h c và công ngh đc t quy t đnh vi c s d ng các ngu n kinh phí đ chi ượ ế
cho các ho t đng c a đn v (ngo i tr m t s ho t đng đã có quy đnh c th t i kho n 1, 2, ơ
3 và m c a kho n 4 Đi u này).
5. V chi thu nh p tăng thêm
S d kinh phí còn l i sau khi đã tr t t c các kho n chi và trích l p qu theo quy đnh, t ch c ư
khoa h c và công ngh đc t quy t đnh vi c s d ng đ chi tăng thêm thu nh p cho cán b , ượ ế
viên ch c và ng i lao đng theo quy ch chi tiêu n i b c a đn v . ườ ế ơ
Đi u 9. Chính sách u đãi ư
Các t ch c khoa h c và công ngh quy đnh t i đi m a kho n 1 Đi u 4 Ngh đnh này đc ượ
h ng các chính sách u đãi sau đây:ưở ư
1. Đc Qu h tr phát tri n c a Nhà n c xem xét, h tr tín d ng u đãi, h tr lãi su t sau ượ ướ ư
đu t đi v i các d án đu t đáp ng các đi u ki n và thu c đi t ng theo quy đnh. ư ư ượ
2. Đc c quan nhà n c có th m quy n xem xét h tr đu t phát tri n đi v i nh ng t ch c ượ ơ ướ ư
khoa h c và công ngh đáp ng đc các đi u ki n theo quy đnh. ượ
3. Đc thanh lý, chuy n nh ng tài s n do đn v mua s m t ngu n kinh phí t có.ượ ượ ơ
4. Đc m tài kho n t i ngân hàng đ th c hi n các giao d ch đi v i ho t đng s n xu t, kinhượ
doanh theo quy đnh.
5.[6] Đc h ng thu su t u đãi, mi n thu , gi m thu nh đi v i doanh nghi p khoa h c ượ ưở ế ư ế ế ư
và công ngh .
6. Đc vay v n c a các t ch c, cá nhân, vay tín d ng ngân hàng đ đu t m r ng s n xu t, ượ ư
nâng cao ch t l ng các ho t đng c a đn v và ch u trách nhi m tr n vay theo quy đnh; ượ ơ
đc s d ng tài s n hình thành t v n vay đ th ch p theo quy đnh.ượ ế