
B KHOA H C VÀỘ Ọ
CÔNG NGHỆ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S :ố 01/VBHN-BKHCN Hà N i, ngày 06 tháng 01 năm 2015ộ
NGH ĐNHỊ Ị
V DOANH NGHI P KHOA H C VÀ CÔNG NGHỀ Ệ Ọ Ệ
Ngh đnh s 80/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2007 c a Chính ph v doanh nghi p khoa ị ị ố ủ ủ ề ệ
h c và công ngh , có hi u l c k t ngày 22 tháng 6 năm 2007, đc s a đi, b sung b i:ọ ệ ệ ự ể ừ ượ ử ổ ổ ở
Ngh đnh s 96/2010/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2010 c a Chính ph s a đi, b sung m t s ị ị ố ủ ủ ử ổ ổ ộ ố
đi u c a Ngh đnh s 115/2005/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2005 c a Chính ph quy đnh c ch ề ủ ị ị ố ủ ủ ị ơ ế
t ch , t ch u trách nhi m c a t ch c khoa h c và công ngh công l p và Ngh đnh s ự ủ ự ị ệ ủ ổ ứ ọ ệ ậ ị ị ố
80/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2007 c a Chính ph v doanh nghi p khoa h c và công ngh , ủ ủ ề ệ ọ ệ
có hi u l c k t ngày 06 tháng 11 năm 2010.ệ ự ể ừ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;ứ ậ ổ ứ ủ
Căn c Lu t Khoa h c và Công ngh ngày 09 tháng 6 năm 2000;ứ ậ ọ ệ
Căn c Lu t Doanh nghi p ngày 29 tháng 11 năm 2005;ứ ậ ệ
Xét đ ngh c a B tr ng B Khoa h c và Công nghề ị ủ ộ ưở ộ ọ ệ[1],
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNGỊ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ngề ạ ề ỉ ố ượ ụ
1. Ph m vi đi u ch nh.ạ ề ỉ
Ngh đnh này quy đnh v vi c thành l p doanh nghi p khoa h c và công ngh và chính sách h ị ị ị ề ệ ậ ệ ọ ệ ỗ
tr , u đãi c a Nhà n c đi v i doanh nghi p khoa h c và công ngh .ợ ư ủ ướ ố ớ ệ ọ ệ
2. Đi t ng áp d ng.ố ượ ụ
Đi t ng áp d ng Ngh đnh này là t ch c, cá nhân Vi t Nam; t ch c, cá nhân n c ngoài có ố ượ ụ ị ị ổ ứ ệ ổ ứ ướ
quy n s h u ho c s d ng h p pháp các k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh ề ở ữ ặ ử ụ ợ ế ả ứ ọ ể ệ
và có nhu c u thành l p doanh nghi p khoa h c và công ngh .ầ ậ ệ ọ ệ
Trong đi t ng nêu trên, các t ch c nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh và t ch c ố ượ ổ ứ ứ ọ ể ệ ổ ứ
d ch v khoa h c và công ngh công l p th c hi n vi c chuy n đi t ch c, ho t đng đ thànhị ụ ọ ệ ậ ự ệ ệ ể ổ ổ ứ ạ ộ ể
l p doanh nghi p khoa h c và công ngh đc g i chung là t ch c khoa h c và công ngh côngậ ệ ọ ệ ượ ọ ổ ứ ọ ệ
l p.ậ
Đi u 2. Doanh nghi p khoa h c và công nghề ệ ọ ệ
Doanh nghi p khoa h c và công ngh quy đnh t i Ngh đnh này là doanh nghi p do đi t ng ệ ọ ệ ị ạ ị ị ệ ố ượ
quy đnh t i kho n 2 Đi u 1 Ngh đnh này thành l p, t ch c qu n lý và ho t đng theo quy ị ạ ả ề ị ị ậ ổ ứ ả ạ ộ
đnh c a Lu t Doanh nghi p và Lu t Khoa h c và Công ngh .ị ủ ậ ệ ậ ọ ệ
Ho t đng chính c a doanh nghi p khoa h c và công ngh là th c hi n s n xu t, kinh doanh cácạ ộ ủ ệ ọ ệ ự ệ ả ấ
lo i s n ph m, hàng hoá hình thành t k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh do ạ ả ẩ ừ ế ả ứ ọ ể ệ
doanh nghi p đc quy n s h u, quy n s d ng h p pháp; th c hi n các nhi m v khoa h c ệ ượ ề ở ữ ề ử ụ ợ ự ệ ệ ụ ọ
và công ngh . Doanh nghi p khoa h c và công ngh th c hi n s n xu t, kinh doanh và các d ch ệ ệ ọ ệ ự ệ ả ấ ị
v khác theo quy đnh c a pháp lu tụ ị ủ ậ [2].

Đi u 3.ề K t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công nghế ả ứ ọ ể ệ
1. K t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh (vi t t t là k t qu khoa h c và công ế ả ứ ọ ể ệ ế ắ ế ả ọ
ngh ) là c s đ xem xét c p Gi y ch ng nh n doanh nghi p khoa h c và công ngh .ệ ơ ở ể ấ ấ ứ ậ ệ ọ ệ
2. M t s y u t xác đnh k t qu khoa h c và công ngh .ộ ố ế ố ị ế ả ọ ệ
K t qu khoa h c và công ngh là k t qu th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh ế ả ọ ệ ế ả ự ệ ệ ụ ọ ệ
(ch ng trình, đ tài, đ án, d án nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh ), k t qu m ươ ề ề ự ứ ọ ể ệ ế ả ươ
t o công ngh ; do các đi t ng nêu t i kho n 2 Đi u 1 th c hi n ho c đc chuy n giao t ạ ệ ố ượ ạ ả ề ự ệ ặ ượ ể ừ
các cá nhân, t ch c khác; s d ng ngu n v n ngân sách nhà n c ho c t các ngu n v n khác; ổ ứ ử ụ ồ ố ướ ặ ừ ồ ố
đc các c quan qu n lý nhà n c có th m quy n xác nh n quy n s d ng ho c s h u...ượ ơ ả ướ ẩ ề ậ ề ử ụ ặ ở ữ
B Khoa h c và Công ngh h ng d n c th các y u t xác đnh k t qu khoa h c và công ộ ọ ệ ướ ẫ ụ ể ế ố ị ế ả ọ
ngh .ệ
Đi u 4. M c đích thành l p doanh nghi p khoa h c và công nghề ụ ậ ệ ọ ệ
T o đi u ki n thu n l i cho các t ch c, cá nhân tri n khai ng d ng các k t qu khoa h c và ạ ề ệ ậ ợ ổ ứ ể ứ ụ ế ả ọ
công ngh vào s n xu t, kinh doanh; đy m nh th ng m i hoá các s n ph m hàng hoá là k t quệ ả ấ ẩ ạ ươ ạ ả ẩ ế ả
c a ho t đng khoa h c và công ngh ; phát tri n th tr ng công ngh , góp ph n phát tri n kinh ủ ạ ộ ọ ệ ể ị ườ ệ ầ ể
t - xã h i đt n c.ế ộ ấ ướ
Ch ng IIươ
THÀNH L P DOANH NGHI P KHOA H C VÀ CÔNG NGHẬ Ệ Ọ Ệ
Đi u 5. Trình t thành l p doanh nghi p khoa h c và công nghề ự ậ ệ ọ ệ
1. Các đi t ng quy đnh t i kho n 2 Đi u 1 Ngh đnh này (tr t ch c khoa h c và công ngh ố ượ ị ạ ả ề ị ị ừ ổ ứ ọ ệ
công l p) thành l p doanh nghi p khoa h c và công ngh theo trình t sau:ậ ậ ệ ọ ệ ự
a) L p h s đăng ký kinh doanh theo quy đnh t i Lu t Doanh nghi p đ thành l p doanh ậ ồ ơ ị ạ ậ ệ ể ậ
nghi p và đăng ký kinh doanh t i c quan đăng ký kinh doanh có th m quy n;ệ ạ ơ ẩ ề
b) Sau khi đc thành l p, doanh nghi p l p h s đăng ký ch ng nh n doanh nghi p khoa h c ượ ậ ệ ậ ồ ơ ứ ậ ệ ọ
và công ngh trình S Khoa h c và Công ngh đa ph ng, n i doanh nghi p đt tr s chính ệ ở ọ ệ ị ươ ơ ệ ặ ụ ở
đ đc xem xét, c p Gi y ch ng nh n doanh nghi p khoa h c và công ngh .ể ượ ấ ấ ứ ậ ệ ọ ệ
2. T ch c khoa h c và công ngh công l p thành l p doanh nghi p khoa h c và công ngh theo ổ ứ ọ ệ ậ ậ ệ ọ ệ
trình t sau:ự
a) Xây d ng Đ án chuy n đi t ch c và ho t đng đ thành l p doanh nghi p khoa h c và ự ề ể ổ ổ ứ ạ ộ ể ậ ệ ọ
công ngh trình c quan qu n lý nhà n c có th m quy n phê duy t;ệ ơ ả ướ ẩ ề ệ
b) L p h s đăng ký kinh doanh theo quy đnh t i Lu t Doanh nghi p đ thành l p doanh ậ ồ ơ ị ạ ậ ệ ể ậ
nghi p và đăng ký kinh doanh t i c quan đăng ký kinh doanh có th m quy n;ệ ạ ơ ẩ ề
c) Sau khi đc thành l p, doanh nghi p l p h s đăng ký ch ng nh n doanh nghi p khoa h c ượ ậ ệ ậ ồ ơ ứ ậ ệ ọ
và công ngh trình S Khoa h c và Công ngh đa ph ng, n i doanh nghi p đt tr s chính ệ ở ọ ệ ị ươ ơ ệ ặ ụ ở
đ đc xem xét, c p Gi y ch ng nh n doanh nghi p khoa h c và công ngh .ể ượ ấ ấ ứ ậ ệ ọ ệ
Đi u 6. Xây d ng và phê duy t Đ án chuy n đi t ch c và ho t đngề ự ệ ề ể ổ ổ ứ ạ ộ
1. Xây d ng đ án.ự ề
a) T ch c khoa h c và công ngh công l p xây d ng Đ án chuy n đi t ch c và ho t đng đ ổ ứ ọ ệ ậ ự ề ể ổ ổ ứ ạ ộ ể
thành l p doanh nghi p khoa h c và công ngh d i hình ậ ệ ọ ệ ướ th c công ty trách nhi m h u h n hai ứ ệ ữ ạ
thành viên tr lên ho c công ty c ph n;ở ặ ổ ầ

b) N i dung đ án c n làm rõ s v n d i d ng ti n và tài s n (tr s làm vi c, nhà x ng, ộ ề ầ ố ố ướ ạ ề ả ụ ở ệ ưở
trang thi t b nghiên c u, ph ng ti n làm vi c, di n tích đt đc giao quy n s d ng, k t quế ị ứ ươ ệ ệ ệ ấ ượ ề ử ụ ế ả
khoa h c và công ngh …) thu c s h u nhà n c đ ngh giao cho t ch c khoa h c và công ọ ệ ộ ở ữ ướ ề ị ổ ứ ọ
ngh công l p đ góp v n vào doanh nghi p khoa h c và công ngh ; ph ng án s p x p, b trí ệ ậ ể ố ệ ọ ệ ươ ắ ế ố
l i cán b , viên ch c và m t s n i dung khác theo h ng d n c a B Khoa h c và Công ngh .ạ ộ ứ ộ ố ộ ướ ẫ ủ ộ ọ ệ
2. Phê duy t đ án.ệ ề
Th tr ng c quan qu n lý nhà n c có th m quy n phê duy t đ án có trách nhi m xem xét, ủ ưở ơ ả ướ ẩ ề ệ ề ệ
phê duy t Đ án chuy n đi t ch c và ho t đng c a t ch c khoa h c và công ngh công l p ệ ề ể ổ ổ ứ ạ ộ ủ ổ ứ ọ ệ ậ
tr c thu c.ự ộ
B Khoa h c và Công ngh quy đnh c th n i dung Đ án chuy n đi t ch c và ho t đng ộ ọ ệ ị ụ ể ộ ề ể ổ ổ ứ ạ ộ
c a t ch c khoa h c và công ngh công l p, h ng d n vi c xây d ng, phê duy t đ án và xác ủ ổ ứ ọ ệ ậ ướ ẫ ệ ự ệ ề
đnh c quan qu n lý nhà n c có th m quy n phê duy t đ án.ị ơ ả ướ ẩ ề ệ ề
Đi u 7. H s đăng ký ch ng nh n doanh nghi p khoa h c và công nghề ồ ơ ứ ậ ệ ọ ệ
1. H s đăng ký ch ng nh n doanh nghi p khoa h c và công ngh c a các đi t ng quy đnh ồ ơ ứ ậ ệ ọ ệ ủ ố ượ ị
t i kho n 2 Đi u 1 Ngh đnh này (tr t ch c khoa h c và công ngh công l p) bao g m:ạ ả ề ị ị ừ ổ ứ ọ ệ ậ ồ
a) Gi y đ ngh ch ng nh n doanh nghi p khoa h c và công ngh ;ấ ề ị ứ ậ ệ ọ ệ
b) Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh;ấ ứ ậ
c) D án s n xu t, kinh doanh.ự ả ấ
N i dung d án s n xu t, kinh doanh c n thuy t minh rõ các s n ph m hàng hoá d ki n s n ộ ự ả ấ ầ ế ả ẩ ự ế ả
xu t, kinh doanh hình thành t các k t qu khoa h c và công ngh , các đi u ki n b o đm ho t ấ ừ ế ả ọ ệ ề ệ ả ả ạ
đng s n xu t, kinh doanh. Kèm theo d án là các văn b n xác nh n quy n s d ng ho c s h uộ ả ấ ự ả ậ ề ử ụ ặ ở ữ
h p pháp các k t qu khoa h c và công ngh .ợ ế ả ọ ệ
2. H s đăng ký ch ng nh n doanh nghi p khoa h c và công ngh c a đi t ng là t ch c ồ ơ ứ ậ ệ ọ ệ ủ ố ượ ổ ứ
khoa h c và công ngh công l p ngoài các văn b n theo quy đnh t i kho n 1 Đi u này c n có ọ ệ ậ ả ị ạ ả ề ầ
thêm Quy t đnh c a c quan qu n lý nhà n c có th m quy n phê duy t Đ án chuy n đi t ế ị ủ ơ ả ướ ẩ ề ệ ề ể ổ ổ
ch c và ho t đng.ứ ạ ộ
B Khoa h c và Công ngh quy đnh c th n i dung h s đăng ký ch ng nh n doanh nghi p ộ ọ ệ ị ụ ể ộ ồ ơ ứ ậ ệ
khoa h c và công ngh , h ng d n vi c th m đnh và c p, thu h i Gi y ch ng nh n doanh ọ ệ ướ ẫ ệ ẩ ị ấ ồ ấ ứ ậ
nghi p khoa h c và công ngh .ệ ọ ệ
Đi u 8. Đăng ký và c p Gi y ch ng nh n doanh nghi p khoa h c và công nghề ấ ấ ứ ậ ệ ọ ệ
1. S Khoa h c và Công ngh các t nh và thành ph tr c thu c Trung ng, n i doanh nghi p ở ọ ệ ỉ ố ự ộ ươ ơ ệ
khoa h c và công ngh đt tr s chính là c quan có th m quy n xem xét, c p, ki m tra, x lý ọ ệ ặ ụ ở ơ ẩ ề ấ ể ử
vi ph m và thu h i Gi y ch ng nh n doanh nghi p khoa h c và công ngh .ạ ồ ấ ứ ậ ệ ọ ệ
2. Trong th i h n t i đa 30 ngày làm vi c k t khi nh n đc h s h p l , S Khoa h c và ờ ạ ố ệ ể ừ ậ ượ ồ ơ ợ ệ ở ọ
Công ngh có trách nhi m xem xét, th m đnh h s đăng ký và th c hi n vi c c p Gi y ch ng ệ ệ ẩ ị ồ ơ ự ệ ệ ấ ấ ứ
nh n doanh nghi p khoa h c và công ngh . Tr ng h p không c p, trong th i h n nêu trên, S ậ ệ ọ ệ ườ ợ ấ ờ ạ ở
Khoa h c và Công ngh ph i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.ọ ệ ả ả ờ ằ ả
3. Doanh nghi p không ph i n p l phí khi đăng ký c p Gi y ch ng nh n doanh nghi p khoa ệ ả ộ ệ ấ ấ ứ ậ ệ
h c và công ngh .ọ ệ
4. Gi y ch ng nh n doanh nghi p khoa h c và công ngh có giá tr đng th i là Gi y đăng ký ấ ứ ậ ệ ọ ệ ị ồ ờ ấ
ho t đng khoa h c và công ngh .ạ ộ ọ ệ

5.[3] Doanh nghi p thành l p tr c ngày Ngh đnh này có hi u l c thi hành, n p đáp ng đ ệ ậ ướ ị ị ệ ự ế ứ ủ
đi u ki n, đc c p gi y ch ng nh n doanh nghi p khoa h c và công ngh và đc h ng các ề ệ ượ ấ ấ ứ ậ ệ ọ ệ ượ ưở
u đãi đi v i doanh nghi p khoa h c và công ngh .ư ố ớ ệ ọ ệ
Đi u 9. Hi u l c c a Gi y ch ng nh n doanh nghi p khoa h c và công nghề ệ ự ủ ấ ứ ậ ệ ọ ệ
1. Gi y ch ng nh n doanh nghi p khoa h c và công ngh là căn c đ xem xét th c hi n các ấ ứ ậ ệ ọ ệ ứ ể ự ệ
chính sách h tr , u đãi đi v i doanh nghi p khoa h c và công ngh .ỗ ợ ư ố ớ ệ ọ ệ
2. Gi y ch ng nh n doanh nghi p khoa h c và công ngh có hi u l c k t ngày đc c p cho ấ ứ ậ ệ ọ ệ ệ ự ể ừ ượ ấ
đn khi k t thúc th i gian h ng ch đ mi n, gi m thu thu nh p doanh nghi p theo quy đnh ế ế ờ ưở ế ộ ễ ả ế ậ ệ ị
t i kho n 2 Đi u 10 Ngh đnh này.ạ ả ề ị ị
Ch ng IIIươ
CHÍNH SÁCH H TR , U ĐÃIỖ Ợ Ư
Doanh nghi p khoa h c và công ngh đc h ng các chính sách h tr , u đãi theo quy đnh ệ ọ ệ ượ ưở ỗ ợ ư ị
c a pháp lu t đi v i doanh nghi p và m t s chính sách h tr , u đãi c th nêu d i đây.ủ ậ ố ớ ệ ộ ố ỗ ợ ư ụ ể ướ
Đi u 10. M t s quy đnh chungề ộ ố ị
1. Đc c quan qu n lý nhà n c có th m quy n xem xét, giao quy n ượ ơ ả ướ ẩ ề ề s d ng ho c s h u các ử ụ ặ ở ữ
k t qu khoa h c và công ngh thu c s h u nhà n c.ế ả ọ ệ ộ ở ữ ướ
2.[4] Đc mi n, gi m thu thu nh p doanh nghi p nh doanh nghi p thành l p m i t d án ượ ễ ả ế ậ ệ ư ệ ậ ớ ừ ự
đu t thu c lĩnh v c công ngh cao, nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh k t khi có ầ ư ộ ự ệ ứ ọ ể ệ ể ừ
thu nh p ch u thu v i đi u ki n: doanh thu c a các s n ph m, hàng hoá hình thành t k t qu ậ ị ế ớ ề ệ ủ ả ẩ ừ ế ả
khoa h c và công ngh trong năm th nh t t 30% t ng doanh thu tr lên, năm th hai t 50% ọ ệ ứ ấ ừ ổ ở ứ ừ
t ng doanh thu tr lên và năm th ba tr đi t 70% t ng doanh thu tr lên c a doanh nghi p khoaổ ở ứ ở ừ ổ ở ủ ệ
h c và công ngh .ọ ệ
Doanh nghi p khoa h c và công ngh không đc mi n, gi m thu thu nh p doanh nghi p đi ệ ọ ệ ượ ễ ả ế ậ ệ ố
v i năm tài chính không đáp ng đc đi u ki n v t l doanh thu nêu trên.ớ ứ ượ ề ệ ề ỷ ệ
3. Các kho n chi phí h p lý đc tr khi tính thu nh p ch u thu đi v iả ợ ượ ừ ậ ị ế ố ớ ho t đng nghiên c u ạ ộ ứ
khoa h c và phát tri n công ngh , ho t đng s n xu t, kinh ọ ể ệ ạ ộ ả ấ doanh, d ch v và các ho t đng khác ị ụ ạ ộ
th c hi n theo quy đnh c a pháp lu t.ự ệ ị ủ ậ
4. Đc mi n l phí tr c b khi đăng ký quy n s d ng đt, quy n s h u nhà.ượ ễ ệ ướ ạ ề ử ụ ấ ề ở ữ
5. Đc h ng các chính sách u đãi v tín d ng đu t c a Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam, ượ ưở ư ề ụ ầ ư ủ ể ệ
Qu phát tri n khoa h c và công ngh và các qu khác theo quy đnh c a pháp lu t đ th c hi n ỹ ể ọ ệ ỹ ị ủ ậ ể ự ệ
d án đu t s n xu t, kinh doanh.ự ầ ư ả ấ
6. Đc u tiên trong vi c s d ng trang thi t b nghiên c u ph c v cho ho t đng nghiên c u ượ ư ệ ử ụ ế ị ứ ụ ụ ạ ộ ứ
khoa h c và phát tri n công ngh t i các Phòng thí nghi m tr ng đi m qu c gia, c s m t o ọ ể ệ ạ ệ ọ ể ố ơ ở ươ ạ
công ngh , m t o doanh nghi p, c s nghiên c u khoa h c và công ngh c a Nhà n c.ệ ươ ạ ệ ơ ở ứ ọ ệ ủ ướ
7. Đc h ng các d ch v t v n, đào t o mi n phí c a các c s m t o công ngh , m ượ ưở ị ụ ư ấ ạ ễ ủ ơ ở ươ ạ ệ ươ
t o doanh nghi p do các c quan nhà n c thành l p.ạ ệ ơ ướ ậ
8. Đc Ban qu n lý các khu công nghi p, khu ch xu t, khu kinh t , khu công ngh cao và y ượ ả ệ ế ấ ế ệ Ủ
ban nhân dân các đa ph ng u tiên cho thuê đt, c s h t ng v i m c giá th p nh t theo quy ị ươ ư ấ ơ ở ạ ầ ớ ứ ấ ấ
đnh.ị
9.[5] Ngoài các hình th c khác v giao đt, thuê đt theo quy đnh c a pháp lu t, doanh nghi p ứ ề ấ ấ ị ủ ậ ệ
khoa h c và công ngh đc l a ch n vi c s d ng đt theo m t trong hai hình th c sau đây:ọ ệ ượ ự ọ ệ ử ụ ấ ộ ứ
a) Cho thuê đt và mi n ti n thuê đt;ấ ễ ề ấ

b) Giao đt có thu ti n s d ng đt và đc mi n ti n s d ng đt.ấ ề ử ụ ấ ượ ễ ề ử ụ ấ
Trong tr ng h p Lu t Đu t và văn b n pháp lu t khác có quy đnh doanh nghi p khoa h c và ườ ợ ậ ầ ư ả ậ ị ệ ọ
công ngh đc h ng u đãi cao h n Ngh đnh này thì doanh nghi p khoa h c và công ngh đc ệ ượ ưở ư ơ ị ị ệ ọ ệ ượ
h ng u đãi theo các văn b n đó.ưở ư ả
Đi u 11. M t s quy đnh áp d ng đi v i doanh nghi p khoa h c và công ngh có t ề ộ ố ị ụ ố ớ ệ ọ ệ ổ
ch c khoa h c và công ngh công l p tham giaứ ọ ệ ậ
1. T ch c khoa h c và công ngh công l p đc c quan qu n lý nhà n c có th m quy n giaoổ ứ ọ ệ ậ ượ ơ ả ướ ẩ ề
v n và tài s n thu c s h u nhà n c đ góp v n vào doanh nghi p khoa h c và công ngh , giá ố ả ộ ở ữ ướ ể ố ệ ọ ệ
tr v n và tài s n này là ph n v n nhà n c đu t t i doanh nghi p khoa h c và công ngh . Điị ố ả ầ ố ướ ầ ư ạ ệ ọ ệ ố
v i tài s n thu c s h u nhà n c không đc giao, doanh nghi p khoa h c và công ngh có thớ ả ộ ở ữ ướ ượ ệ ọ ệ ể
mua ho c thuê l i theo quy đnh c a pháp lu t.ặ ạ ị ủ ậ
2. Sau khi đc c p Gi y ch ng nh n doanh nghi p khoa h c và công ngh , t ch c khoa h c ượ ấ ấ ứ ậ ệ ọ ệ ổ ứ ọ
và công ngh công l p đc c quan qu n lý nhà n c có th m quy n giao m t l n s kinh phí ệ ậ ượ ơ ả ướ ẩ ề ộ ầ ố
ho t đng th ng xuyên t ng ạ ộ ườ ươ ng v i th i gian chuy n đi t ch c và ho t đng s m tr c ứ ớ ờ ể ổ ổ ứ ạ ộ ớ ướ
th i h n quy đnh ờ ạ ị (tháng 12 năm 2009) đ góp v n vào doanh nghi p khoa h c và công ngh .ể ố ệ ọ ệ
3.[6] Cán b , viên ch c thu c t ch c khoa h c và công ngh công l p đã đc ký h p đng làmộ ứ ộ ổ ứ ọ ệ ậ ượ ợ ồ
vi c, h p đng lao đng không xác đnh th i h n s đc ti p t c ký h p đng lao đng không ệ ợ ồ ộ ị ờ ạ ẽ ượ ế ụ ợ ồ ộ
xác đnh th i h n khi làm vi c t i doanh nghi p khoa h c và công ngh và đc chuy n x p ị ờ ạ ệ ạ ệ ọ ệ ượ ể ế
l ng theo thang, b ng l ng c a doanh nghi p v i h s l ng b ng ho c cao h n g n nh t ươ ả ươ ủ ệ ớ ệ ố ươ ằ ặ ơ ầ ấ
v i h s l ng đc h ng tr c khi chuy n sang làm vi c t i doanh nghi p khoa h c và ớ ệ ố ươ ượ ưở ướ ể ệ ạ ệ ọ
công ngh . Cán b , viên ch c đc b o l u h s l ng trong th i gian t i đa 18 tháng k t ệ ộ ứ ượ ả ư ệ ố ươ ờ ố ể ừ
ngày chuy n sang làm vi c t i doanh nghi p khoa h c và công ngh n u có m c l ng t i ể ệ ạ ệ ọ ệ ế ứ ươ ạ
doanh nghi p khoa h c và công ngh th p h n m c l ng t i t ch c khoa h c và công ngh ệ ọ ệ ấ ơ ứ ươ ạ ổ ứ ọ ệ
tr c khi chuy n đi, sau đó đc s p x p l i theo thang, b ng l ng áp d ng đi v i doanh ướ ể ổ ượ ắ ế ạ ả ươ ụ ố ớ
nghi p.ệ
4. C quan ch qu n c a t ch c khoa h c và công ngh công l p có trách nhi m gi i quy t ch ơ ủ ả ủ ổ ứ ọ ệ ậ ệ ả ế ế
đ, chính sách đi v i s cán b , viên ch c dôi d không ộ ố ớ ố ộ ứ ư tham gia ho t đng t i doanh nghi p ạ ộ ạ ệ
khoa h c và công ngh theo chính sáchọ ệ tinh gi n biên ch trong các đn v s nghi p công l p ho cả ế ơ ị ự ệ ậ ặ
b trí công tác khác. Kinh phí gi i quy t ch đ, chính sách tinh gi n biên ch đc ố ả ế ế ộ ả ế ượ b trí trong d ố ự
toán chi hàng năm c a các B , ngành, đa ph ng theo quy đnh.ủ ộ ị ươ ị
5. Doanh nghi p khoa h c và công ngh đc th c hi n các quy đnh t i Ngh đnh s ệ ọ ệ ượ ự ệ ị ạ ị ị ố
115/2005/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2005 c a Chính ph quy đnh c ch t ch , t ch u trách ủ ủ ị ơ ế ự ủ ự ị
nhi m c a t ch c khoa h c và công ngh công l p không trái v i quy đnh t i Lu t Doanh ệ ủ ổ ứ ọ ệ ậ ớ ị ạ ậ
nghi p và quy đnh t i Ngh đnh này.ệ ị ạ ị ị
Ch ng IVươ
TRÁCH NHI M C A CÁC C QUAN QU N LÝ NHÀ N CỆ Ủ Ơ Ả ƯỚ
Đi u 12. Trách nhi m c a B Khoa h c và Công nghề ệ ủ ộ ọ ệ
1. Ch trì, ph i h p v i B Tài chính, B N i v và các c quan có liên quan h ng d n và t ủ ố ợ ớ ộ ộ ộ ụ ơ ướ ẫ ổ
ch c tri n khai th c hi n Ngh đnh này.ứ ể ự ệ ị ị
2. Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan xây d ng và th c hi n ch ng trình tuyên ủ ố ợ ớ ơ ự ự ệ ươ
truy n phát tri n doanh nghi p khoa h c và công ngh ; ch ng trình m t o công ngh qu c ề ể ệ ọ ệ ươ ươ ạ ệ ố
gia; đ án thành l p các c s m t o công ngh , m t o doanh nghi p; đ án phát tri n các ề ậ ơ ở ươ ạ ệ ươ ạ ệ ề ể
t ch c t v n, môi gi i, chuy n giao công ngh , t ch c đu t tài chính nh m h tr vi c ổ ứ ư ấ ớ ể ệ ổ ứ ầ ư ằ ỗ ợ ệ
hình thành và phát tri n doanh nghi p khoa h c và công ngh .ể ệ ọ ệ