
Ví dụ 12.4: Sử dụng một vài hàm toán học.
-----------------------------------------------------------------------------
using System;
namespace Programming_CSharp
{
public class Tester
{
public static void Main()
{
int val2;
char ch;
for(double ctr = 0.0; ctr <= 10; ctr += .2)
{
val2 = (int) System.Math.Round((10*System.Math.Sin(ctr)));
for( int ctr2 = -10; ctr2 <=10; ctr2++)
{
if (ctr2 == val2)
ch = 'x';
else
ch = ' ';
Console.Write("{0}",
ch);
}
Console.WriteLine(" ");
}
}
}
}
-----------------------------------------------------------------------------
Kết quả:

-----------------------------------------------------------------------------
Vòng lặp đầu tiên thực hiện thông qua một biến lặp là một giá trị double, mỗi bước lặp
tăng .
2. Giá trị Sin được lấy thông qua việc sử dụng hàm Math.Sin. Do giá trị Sin từ -1 đến
1 và để cho dễ hiển thị hơn, giá trị này được chuyển từ -10 đến 10. Để chuyển thành
giá trị này thì ta nhân với 10 rồi sau đó thực hiện việc làm tròn bằng cách dùng hàm
Round của Math.
Kết quả của phép nhân và làm tròn là một giá trị từ -10 đến 10 được gán cho val2.
Vòng lặp for thứ hai thực hiện việc xuất một ký tự ra màn hình.
The image part with rela tionship ID rId4 was not found in the file.

Lớp thao tác tập tin
Khả năng để viết thông tin vào trong một tập tin hay đọc thông tin từ trong một tập
tin có thể làm cho chương trình của chúng ta có nhiều hiệu quả hơn. Hơn nữa, có rất
nhiều lần khi chúng ta muốn có khả năng làm việc với những tập tin hiện hữu. Phần
tiếp sau chúng ta sẽ tìm hiểu những đặc tính cơ bản của việc thao tác trên tập tin. Điều
này sẽ được theo sau bởi một khái niệm quan trọng của tập tin là luồng (stream).
Sao chép một tập tin
Một lớp tập tin tồn tại bên trong lớp cơ sở gọi là File, lớp này được định vị
bên trong namespace System.OI. Lớp File chứa một số các phương thức tĩnh được sử
dụng để thao tác trên tập tin. Thật vậy, tất cả các phương thức bên trong lớp File điều
là tĩnh. Bảng 12.2 liệt kê những phương thức chính của lớp File.
Lớp
File
Phương thức Mô tả
A
p
p
endText Nối văn bản vào trong một tập tin
Copy Tạo ra một tập tin mới từ tập tin hiện hữu

Create Tạo ra một tập tin mới ở một vị trí xác định
C
r
eateTex
t
Tạo ra tập tin lưu giữ text
Delete Xóa tập tin ở vị trí xác định. Tập tin phải hiện
hữu
nếu không sẽ phát sinh
r
a ngoại lệ.
Exists Kiểm tra xem tập tin có thực sự hiện hữu ở vị trí
nào
đó.
GetAttributes Lấy thông tin thuộc tính của tập tin. Thông tin
này bao gồm: tập tin có bị nén hay không, tên thư
mục, có
thuộc tính ẩn, thuộc tính chỉ đọc, tập tin hệ thống...
Ge
t
CreationTime Trả về ngày giờ tập tin được tạo ra
GetLastAccessTime Trả về ngày giờ tập tin được truy cập lần cuối
GetLastWriteTime Trả về ngày giờ tập tin được viết lần cuối
Move Cho phép tập tin được di chuyển vào vị trí mới và
đổi
tên tập tin.
Open Mở một tập tin tại vị trí đưa ra. Bằng việc mở tập
tin này chúng ta có thể viết thông tin hay đọc thôn
g
tin từ
nó.
O
p
enRead Mở một tập tin hiện hữu để đọc
O
p
enTex
t
Mở một tập tin để đọc dạng text
O
p
enWrite Mở một tập tin xác định để viết
Se
t
Attri
b
utes Thiết lập thuộc tính cho tập tin
Se
t
CreationTime Thiết lập ngày giờ tạo tập tin
SetLastAccessTime Thiết lập lại ngày giờ mà tập tin được truy cậ
p
lần
cuối
SetLastWriteTime Thiết lập ngày giờ mà tập tin được cập nhật lần
cuối.
Bảng 12.2 : Một số phương thức chính thao tác tập tin.
Chương trình 12.5 sau minh họa việc sao chép một tập tin.
Ví dụ 12.5: Sao chép một tập tin.
-----------------------------------------------------------------------------
// file : filecopy.cs: sao chép một tập tin
// sử dụng tham số dòng lệnh
namespace
Programming_CSharp

{
using System;
using System.IO;
public class
Tester
{
public static void
Main()