29
Hình 1.30 (a) Ly mu đơn v, (b) đơn v bước, (c) hàm mũ thc và (d) hàm sin suy gim
Hình 1.31 Sơ đồ khi (a) h thng đơn ngõ vào/đơn ngõ ra; (b) h thng đơn ngõ vào/đa ngõ ra
Khi h thng gm nhiu ngõ ra, tín hiu chui ngõ ra s được biu din bng mt vector
được mô t như Hình 1.31.
H thng tuyến tính dch bt biến là h thng đặc bit hu dng cho vic x lý tín hiu âm
thoi. H thng được đặc trưng bi đáp ng xung, )(nh , khi đó tín hiu ngõ ra được tính bi
công thc
−∞=
==
k
nhnxknhkxny )(*)()()()( (1.52a)
30
−∞=
==
k
nxnhknxkhny )(*)()()()( (1.52b)
vi * là phép chp hai tín hiu
1.3 LÝ THUYT VÀ CÁC BÀI TOÁN CƠ BN
1.3.1 Phân tích d đoán tuyến tính [12]
D đoán tuyến tính (Linear prediction, viết tt là LP) là mt phn không th thiếu ca hu
hết tt c gii thut mã hóa thoi hin đại ngày nay. Ý tưởng cơ bn là mt mu thoi có th đưc
xp x bng mt kết hp tuyến tính ca các mu trong quá kh. Trong mt khung tín hiu, các
trng s dùng để tính toán kết hp tuyến tính đưc tìm bng cách ti thiu hóa bình phương trung
bình li d đoán; các trng s tng hp, hoc các h s d đoán tuyến tính (LPC) được dùng đại
din cho mt khung c th.
Trong phn chương 3, s sp xếp LP theo h thng da trên mô hình ngược t động
Trong thc tế, phân tích d là mt tiến trình ước lượng để tìm các thông s ca AR, mà
các thông s này được cho bi các mu ca tín hiu. Như vy, LP là mt k thut nhn dng vi
các thông s ca mt h thng đựoc tìm t vic quan sát. Vi gi định là tín hiu thoi được mô
hình như là tín hiu AR, điu này đã được chng minh tính đúng đắn ca nó trong thc tin.
Mt cách biu din LP khác là phương pháp ước lượng ph. Như đã trình bày trên, phân
tích LP cho phép vic tính toán các thông s ca AR, đã được định nghĩa trong mt độ ph công
sut (PSD) ca chính bn thân tín hiu. Bng cách tính toán LPC ca mt khung tín hiu, ta có th
to ra mt tín hiu khác theo cách thc có ni dung ph gn như tương đồng vi tín hiu gc.
LP cũng có th được xem như là mt quá trình loi b các dư tha khi thông tin b lp li
trong mt s trường hp cn kh. Sau cùng, vic truyn d liu có th không cn thiết nếu như d
liu cn truyn có th được d đoán trước. Bng cách thc chuyn ch các dư tha trong mt tín
hiu, s lượng bit cn thiết để mang thông tin s ít hơn và như thế s đạt được mc tiêu nén d
liu.
Trong phn này s đề cp đến bài toán cơ bn ca phân tích LP đã được định rõ, kết hp
vi vic hiu chnh li cho phù hp theo hướng các tín hiu động, cũng như ví d và các gii thut
cn thiết cho quá trình d đoán tuyến tính.
1.3.1.1 Bài toán d đoán tuyến tính
D đoán tuyến tính được mô t như là mt bài toán nhn dng h thng, vi các thông s
ca mt mô hình AR được ước lượng t bn thân tín hiu. Mô hình được trình bày Hình 1.32.
Tín hiu nhiu trng ][n
x
được lc bi quá trình tng hp AR đểđược tín hiu AR ][n
s
, vi
các thông s AR được ký hiu là i
a
^
. D đoán tuyến tính thc hin ước đoán ][n
s
da vào
M
mu trong quá kh:
][][
1
^
insan
M
i
i
s=
=
(1.53)
Vi i
alà các ước lượng ca các thông s AR được xem là các h s d đoán tuyến tính
(LPC). Hng s
M
trong công thc là bc d đoán. Như vy, vic d đoán d trên t hp tuyến
tính ca
M
mu trong quá kh ca tín hiu, chính vì thế vic d đoán mang tính tuyến tính. Li
d đoán được tính bng công thc:
31
][][][ ^
nsnsne = (1.54)
Hình 1.32 H thng nhn dng dưới dng d đoán tuyến tính
Hình 1.33 B lc li d đoán
Li d đoán chính là độ sai bit gia mu tht s và mu ước lượng. Hình 1.33 mô t lưu
đồ tín hiu thc hin b lc li d đoán. B lc có ngõ vào là tín hiu AR và ngõ ra chính là tín
hiu li d đoán.
Ti thiu hoá li
Bài toán nhn dng h thng bao gm vic ước lượng các thông s AR i
a
^
t ][n
s
. Để
thc hin vic ước lượng, tiêu chun phi được thiết lp. Trong đó, bình phương trung bình li d
đoán được tính bi công thc:
{}
+==
=
2
1
2][][][ M
i
iinsansEneEJ (1.55)
Được ti thiu hóa bng cách la chn LPC thích hp. Thông s LPC ti ưu có th được
tìm bng cách thiết lp các đạo hàm riêng phn ca
J
khi i
atiến ti zero:
32
0][][][2
1
=
+=
=
knsinsansE
a
JM
i
i
k
(1.56)
Vi Mk ,...,2,1=, khi (4.4) xy ra thì i
iaa
^
=, lúc này LPC chính bng các thông s
AR.
Độ li d đoán
Độ li d đoán ca b d đoán đưc cho bi công thc
{
}
{}
=
=][
][
log10log10 2
2
10
2
2
10 neE
nsE
PG
e
s
σ
σ
(1.57)
Là t s gia biến tín hiu ngõ vào và biến ca li d đoán theo đơn v decibels (dB). Độ
li d đoán là thông s đo lường cht lượng ca b d đoán. Mt b d đoán tt hơn có kh năng
to ra li d đoán nh hơn vi độ li cao hơn.
Ti thiu hóa bình phương trung bình li d đoán
T Hình 1.33, ta có th nhn xét khi i
iaa
^
=, thì ][][ n
x
ne
=
; như vy li d đoán tương
t như dùng tín hiu nhiu trng để to ra tín hiu AR ][n
s
. Đây là trường hp ti ưu khi li bình
phương trung bình được ti thiu hóa, vi
}
{
}
222
min ][][ x
nxEneEJ
σ
=== (1.58)
Khi đó, độ li d đoán đạt giá tr ln nht.
Điu kin ti ưu có th đạt được khi bc ca b d đoán ln hơn hoc bng bc ca quá
trình tng hp AR. Trong thc tế,
M
thường là s chưa biết trước. Mt phương pháp đơn gin để
có th ước lượng được giá tr
M
t tín hiu ngun là v biu đồ độ li d đoán như là mt hàm
ca bc d đoán. Vi phương pháp này, ta có th quyết định được bc ca d đoán ng vi độ li
bão hòa, khi đó khi tăng bc d đoán thì độ li không tăng. Giá tr ca bc d đoán ti đim tha
điu kin bão hòa này được xem là giá tr ước lượng tt nht cho bc ca tín hiu AR.
Sau khi đã xác định được giá tr M, hàm chi phí
J
đạt giá tr ti thiu khi i
iaa
^
=, dn đến
][][ n
x
ne =. Và khi đó, li d đoán s bng vi giá tr tín hiu đầu vào ca b tng hp quá trình
AR.
1.3.1.2 Phân tích d đoán tuyến tính cho tín hiu động
Tín hiu thoi trong thc tế là tín hiu động, nên LPC phi được tính ng vi tng khung
tín hiu. Trong mt khung tín hiu, mt tp LPC được tính toán và dùng để đại din cho các thuc
tính ca tín hiu trong mt chu k c th, vi gi định rng s liu thng kê ca tín hiu vn
không thay đổi trong mt khung. Quá trình tính toán LPC t d liu tín hiu được gi là phân tích
d đoán tuyến tính.
Bài toán d đoán tuyến tính cho tín hiu động được phát biu li như sau: đây là bài toán
thc hin vic tính các giá tr LPC ng vi
N
đim d liu vi thi gian kết thúc là m:
]1[ +
N
m
s
, ]2[ +
N
m
s
, …, ][m
s
. Vector LPC được viết như sau:
[] []
[
]
[
][]
T
Mmamamama ...
21
= (1.59)
33
Vi
M
là bc d đoán
Độ li d đoán
Độ li d đoán ca b d đoán đưc cho bi công thc
[] []
[]
=
+=
+=
m
Nmn
m
Nmn
ne
ns
mPG
1
2
1
2
10
log10 (1.60)
Vi
[] [] [] [] [ ][ ]
insmansnsnsne
M
i
i+==
=1
^
; 1+
=
N
mn , …, m (1.61)
Các LPC
[
]
mai được tính toán t các mu trong chu k. Độ li d đoán định nghĩa
công thc (4.23) là mt hàm theo biến thi gian m.
Ví d: Nhiu trng được to ra bi b to s ngu nhiên phân phi đều, sau đó được lc
bi b tng hp AR vi
534.1
1=a 1
2=a 587.0
3
=
a 347.0
4
=
a 08.0
56 =a
061.0
6=a 172.0
7=a 156.0
8
=
a 157.0
9
=
a 141.0
10 =a
Khung tng hp ca tín hiu AR được dùng cho phân tích LP, vi tng cng là 240 mu.
Ước lượng t động tương quan không hi qui s dng ca s Hamming. Phân tích LP được thc
hin vi bc t 2 đến 20. Hình 1.34 tóm tt kết qu, vi độ li d đoán được tính toán ti 2
=
M
đạt giá tr cao nht ti 10=
M
. Các bc ln hơn 10 không cho đưc độ li cao hơn na, cho
nên ta có th ch cn xét đến 10=
M
.
Hình 1.34 Độ li d đoán (PG) là mt hàm theo biến bc d đn M