Subjunctive
-
Nghiên cứu này được thực hiện để đối phó với các hiệu ứng SUBJUNCTIVE của biến đổi khí hậu trên sông Cửu Long Đồng bằng (ĐBSCL) và Đông Nam của ĐBSCL trong tương lai khi hầu hết diện tích sản xuất nông nghiệp sẽ bị ngập nước biển và các vật liệu chứa sunfua hình thành. Căn cứ vào dân số vi sinh vật đất thích ứng với thay đổi môi trường không thuận lợi.
8p leon_1 07-08-2013 101 18 Download
-
Subjunctive Mood là thể Bàng thái cách. Đây là thể khó dùng nhất trong tiếng Anh. Các động từ chia trong Subjunctive Mood khá đặc biệt. Hai thì thường được dùng nhất trong thể này là Past Subjunctive và Past Perfect Subjunctive.
6p htran_le86 19-05-2013 126 31 Download
-
CÂU (Sentences) I/ Định nghĩa:Câu là một nhóm từ tạo thành nghĩa đầy đủ, và thường được kết thúc bởi dấu chấm (chấm than, hai chấm, hỏi chấm ...). Về kết cấu, câu có thể là một cụm từ. Nhóm từ này có chứa Chủ ngữ và động từ (S + V) Ví dụ:The little girl cried. The little boy looks very happy.
3p bibocumi39 16-04-2013 103 31 Download
-
PART I. THE PAST SUBJUNCTIVE The past subjunctive is the form which is not true at present and in the past. It appears in: 1. The conditional “type II” and “type III” - Type II: If the Earth were an apple, I would eat it. - Type III: If it hadn’t rained yesterday, I would have gone a picnic. 2. The structure: Đã đến lúc … It’s time ……………… It’s high time………… S + V(past subjunctive) (be = were) It’s about time ………. Ex: It’s high time we worked harder. Đã đến lúc chúng ta cần làm việc chăm chỉ...
3p quynhmagic 09-04-2013 831 101 Download
-
1. Fill in the blanks with the Simple Present Subjunctive of the verbs shown in brackets. For example: They insisted that she _____ at once. (to come) They insisted that she come at once. The proposal that she ______ us has merit. (to meet) The proposal that she meet us has merit. 1. He suggested that I ___be___ ready by eight o'clock. (to be) 2. We request that she _____open____ the window. (to open) 3. They demanded that he ____leave_____ the room. (to leave) 4. I will ask that she _______accompany______ me. (to accompany) 5. They recommended that he ____fly_____ to Bermuda.
0p quynhmagic 09-04-2013 366 58 Download
-
Fill in the blanks with the Simple Present Subjunctive of the verbs shown in brackets. For example: They insisted that she _____ at once. (to come) They insisted that she come at once. The proposal that she ______ us has merit. (to meet) The proposal that she meet us has merit. 1. He suggested that I _________ ready by eight o'clock. (to be) 2. We request that she _________ the window. (to open) 3. They demanded that he _________ the room. (to leave) 4. I will ask that she _____________ me. (to accompany) 5. They recommended that he _________ to Bermuda. (to fly) 6.
0p quynhmagic 09-04-2013 223 31 Download
-
Tham khảo tài liệu 'unit 38. subjunctive mood (thể bàng cách)', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
4p nkt_bibo52 08-03-2012 103 16 Download
-
Unit 38. Subjunctive mood (Thể bàng cách) Subjunctive Mood là thể Bàng thái cách. Đây là thể khó dùng nhất trong tiếng Anh. Các động từ chia trong Subjunctive Mood khá đặc biệt. Hai thì thường được dùng nhất trong thể này là Past Subjunctive và Past Perfect Subjunctive. Past Subjunctive đối với các động từ thường chia giống như Past Simple, đối với động từ to be dùng were cho tất cả các ngôi, will :would shall :should can :could may :might. Past Perfect Subjunctive chia giống như Past Perfect. be :had been will :would have shall :should have can...
12p donna_12345 11-01-2012 274 43 Download
-
Adjs: advisable, better, desirable, essential, fair, imperative, important, just, natural, necessary, right, urgent, …
12p danielle 14-01-2010 117 101 Download
-
Introduction -- THE CATEGORY OF MOOD The meaning of this category is the attitude of the speaker, or writer towards the content of the sentence. It is expressed in the form of the verb. There are three moods in English-the indicative mood, the imperative mood and the subjunctive mood. The indicative mood indicates that what is said must be regarded as a fact, as something which has occurred or is occurring at the moment of speaking or will occur in the future. It may denote actions with different time-reference and different aspective characteristics.
11p truongdoan 22-07-2009 309 28 Download