Thuốc ức chế enzyme chuyển dạng angiotensin
-
Bài giảng Dược lý học - Bài 24: Thuốc điều trị tăng huyết áp trình bày phân loại các thuốc hạ huyết áp; cơ chế tác dụng và áp dụng điều trị, áp dụng điều trị các thuốc chẹn kênh calci; cơ chế tác dụng và áp dụng điều trị của nhóm thuốc ức chế enzyme chuyển dạng angiotensin.
14p nguaconbaynhay8 13-10-2020 61 8 Download
-
Tên chung quốc tế: Perindopril. Mã ATC: Chưa có. Loại thuốc: Ức chế enzym chuyển đổi angiotensin. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 4 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Perindopril là một thuốc ức chế enzym chuyển đổi angiotensin, tác dụng thông qua hoạt tính của chất chuyển hóa perindoprilat. Perindopril ngăn cản angiotensin I chuyển thành angiotensin II, 1 chất co mạch mạnh và thúc đẩy tế bào cơ trơn mạch máu và cơ tim tăng trưởng. ...
11p daudam 16-05-2011 64 7 Download
-
Tên chung quốc tế: Lisinopril. Mã ATC: C09A A03. Loại thuốc: Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 2,5 mg, 5 mg, 10 mg, 20 mg và 40 mg lisinopril. Dạng lisinopril phối hợp: Viên nén 20 mg lisinopril kết hợp với 12,5 mg hoặc 25 mg hydroclorothiazid. Dược lý và cơ chế tác dụng Lisinopril là thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin và là một dẫn chất lysin có cấu trúc tương tự enalapril với tác dụng kéo dài. Enzym chuyển angiotensin là enzym nội sinh có vai trò chuyển angiotensin I...
12p daudam 15-05-2011 91 5 Download
-
Tên chung quốc tế: Captopril Mã ATC: C09A A01 Loại thuốc: Thuốc chống tăng huyết áp, ức chế enzym chuyển Dạng dùng và hàm lượng Viên bao 12,5 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg Dược lý và cơ chế tác dụng Captopril là chất ức chế enzym chuyển dạng angiotensin I, được dùng trong điều trị tăng huyết áp, và suy tim. Tác dụng hạ huyết áp của thuốc liên quan đến ức chế hệ renin - angiotensin - aldosteron. Renin là enzym do thận sản xuất, khi vào máu tác dụng trên cơ chất globulin huyết tương...
12p google111 12-05-2011 117 10 Download
-
Tên chung quốc tế: Benazepril. Mã ATC: C09A A07. Loại thuốc: Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin. Thuốc điều trị tăng huyết áp Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 5 mg; 10 mg; 20 mg; 40 mg benazepril (dạng muối hydroclorid) Dược lý và cơ chế tác dụng Benazepril là thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin.
11p google111 12-05-2011 79 6 Download
-
Tên gốc: Lisinopril Tên thương mại: ZESTRIL, PRIVINIL Nhóm thuốc và cơ chế: Lisinopril là một chất ức chế men chuyển angiotensin (chất ức chế ACE). Khi enzym này bị lisinopril ức chế, angiotensin trong cơ thể không chuyển được thành dạng hoạt động. Angiotensin gây co thắt mạch và làm tǎng huyết áp. Lisinopril làm giảm huyết áp. Điều thú vị là thuốc này và các thuốc khác thuộc nhóm này được triển khai từ nọc một loài rắn độc của Braxin. Nhóm thuốc này được dùng để kiểm soát huyết áp và suy tim ứ huyết. Kê đơn: Có Dạng dùng: Viên nén...
5p decogel_decogel 16-11-2010 110 5 Download
-
Clorothiazid và các thuốc lợi tiểu thiazid là một trong những thuốc được dùng điều trị bệnh tăng huyết áp (dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc hạ huyết áp khác như thuốc ức chế enzym chuyển dạng angiotensin (ACE-1) hoặc thuốc chẹn bêta). Thuốc có tác dụng làm tăng sự bài tiết natri clorid và nước do cơ chế ức chế sự tái hấp thu các ion Na+ và Cl- ở đầu ống lượn xa. Tác dụng lợi tiểu của các thiazid ở mức trung bình vì gần 90% lượng các chất đã lọc qua thận được tái...
5p xeko_monhon 22-07-2010 97 8 Download