Danh mục
  • Giáo dục phổ thông
  • Tài liệu chuyên môn
  • Bộ tài liệu cao cấp
  • Văn bản – Biểu mẫu
  • Luận Văn - Báo Cáo
  • Trắc nghiệm Online
Kết quả từ khoá "doxycyclin"
4 trang
151 lượt xem
7
151
Thận trọng với tác dụng phụ của kháng sinh doxycyclin
Doxycyclin là kháng sinh phổ rộng được dùng điều trị các bệnh do nhiễm khuẩn như: bệnh tả do Vibrio cholerae, viêm niệu đạo không đặc hiệu, viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis, viêm phổi, viêm kết mạc hạt vùi... Thuốc không có tác dụng trị nấm trên lâm sàng. Đây là dẫn xuất của tetracyclin. Trong các tetracyclin, doxycyclin ít độc với gan hơn và có lợi thế trong cách dùng thuốc, vì nồng độ huyết tương tương đương khi uống hoặc khi tiêm thuốc. Doxycyclin hấp thu tốt qua đường tiêu hoá (95% liều uống), hấp thu...
nkt_bibo28
9 trang
213 lượt xem
9
213
DOXYCYCLIN HYDROCLORID
Doxycyclin hydroclorid là (4S,4aR,5S,5aR,6R,12aS)-4-(dimethylamino)- 3,5,10,12,12a-pentahydroxy-6-methyl-1,11-dioxo-1,4,4a,5,5a,6,11,12aoctahydrotetracen-2-carboxamid hydroclorid hemiethanol hemihydrat, bán tổng hợp từ oxytetracyclin hoặc metacyclin, hoặc bằng các phương pháp khác. Chế phẩm phải chứa từ 95,0 đến 102,0% C22H24N2O8.HCl, tính theo chế phẩm khan và không có ethanol. Tính chất Bột kết tinh màu vàng, hút ẩm. Dễ tan trong nước và trong methanol, hơi tan trong ethanol 96%, tan trong dung dịch kiềm hydroxyd và carbonat. ...
truongthiuyen17
7 trang
76 lượt xem
6
76
NANG DOXYCYCLIN
Là nang cứng chứa doxycyclin hydroclorid (doxycyclin hyclat) Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc nang" (Phụ lục 1.13) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng doxycyclin, C22H24N2O8, từ 95,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Nang cứng, bột thuốc trong nang màu vàng hay vàng nhạt. Định tính A. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4). Bản mỏng : silicagel H. Sau khi tráng bản mỏng, phun đều lên lớp mỏng dung dịch dinatri dihydro ethylendiamin tetraacetat 10% đã chỉnh đến pH 9,0 bằng dung dịch natri hydroxyd 10 M (TT)...
truongthiuyen14
10 trang
86 lượt xem
8
86
Doxycyclin
Tên chung quốc tế: Doxycycline. Mã ATC: J01A A02. Loại thuốc: Kháng sinh; dẫn chất nhóm tetracyclin. Dạng thuốc và hàm lượng Hàm lượng tính theo doxycyclin base. Doxycyclin calci: Dịch treo uống 50 mg/5 ml. Doxycyclin hyclat: Thuốc nang 50 mg, 100 mg. Nang giải phóng chậm 100 mg. Viên bao phim 100 mg. Bột để tiêm truyền tĩnh mạch 100 mg, 200 mg. Doxycyclin monohydrat: Thuốc nang 50 mg, 100 mg. Bột để pha dịch treo uống 25 mg/5 ml. Dược lý và cơ chế tác dụng Doxycyclin là kháng sinh phổ rộng, có tác dụng kìm khuẩn....
sapochedam

Giới thiệu

Về chúng tôi

Việc làm

Quảng cáo

Liên hệ

Chính sách

Thoả thuận sử dụng

Chính sách bảo mật

Chính sách hoàn tiền

DMCA

Hỗ trợ

Hướng dẫn sử dụng

Đăng ký tài khoản VIP

Zalo/Tel:

093 303 0098

Email:

support@tailieu.vn

Phương thức thanh toán

Layer 1

Theo dõi chúng tôi

Facebook

Youtube

TikTok

Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Công Hà. ©2025 Công ty TNHH Tài Liệu trực tuyến Vi Na.
Địa chỉ: 54A Nơ Trang Long, P. Bình Thạnh, TP.HCM - Điện thoại: 0283 5102 888 - Email: info@tailieu.vn
Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015