10 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 31-40
lượt xem 5
download
Để giúp các bạn học sinh lớp 9 có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Toán. Mời các bạn tham khảo 10 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 kèm đáp án từ đề 31 đến đề 40 để đạt kết quả tốt trong kỳ thi này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 31-40
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 ĐỀ SỐ 31 I.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng nhất: Câu 1.Tổng và tích các nghiệm của phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là 1 5 1 5 A. x1 + x2 = ; x1.x2 = B. x1+x2= ; x1.x2 = 2 4 2 4 1 5 1 5 C. x1+x2 = ; x1.x2 = D. x1+x2= ; x1.x2 = 2 4 2 4 Câu 2. Phương trình x2 - 2x + m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 3. Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 có nghiệm là: 3 3 3 A. x1 = 1; x2 = B. x1 = - 1; x2 = C. x1 = - 1; x2 = - D. x = 1 2 2 2 3 Câu 4. Hàm số y = f(x) = - x2. Khi đó f(-2) bằng : 4 3 A. 3 B. - 3 C. D. 6 4 Câu 5. Tổng hai số bằng 7, tích hai số bằng 12. Hai số đó là nghiệm của phương trình. A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x – 7 = 0 C. x2 - 7x – 12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0 Câu 6. Phương trình 3x2 + 5x – 1 = 0 có bằng A. 37 B. -37 C. 37 D. 13 Câu 7. Phương trình 5x2 + 8x – 3 = 0 A. Có nghiệm kép B. Có hai nghiệm trái dấu C. Có hai nghiệm cùng dấu D. Vô nghiệm Câu 8. Hàm số y = - 2x2 A. Hàm số đồng biến C. Đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x
- a/ Vẽ (P) và d trên cùng một hệ trục tọa độ. b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và d bằng phương pháp đại số. Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình: a) 3x2 - 8x + 5 = 0 b) (2x - 1)(x - 3) = - 2x+ 2 Bài 3: (1 điểm). Cho phương trình : 2x2 - 7x - 1 = 0 (gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình) a) Không giải phương trình, hãy tính: x1 + x2 ; x1x2 b) Tính giá trị biểu thức: A = 12 – 10x1x2 + x12 + x22 . ----------Hết---------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án chọn đúng, được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A B D C B D Bài 1 (2 điểm ) : Mỗi phần 1 điểm . a) Vẽ hai đồ thị (P) và (D) *) Hàm số y = x2: Bảng giá trị : x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = x2 9 4 1 0 1 4 9 *) Hàm số y = -2x + 3: y - Giao điểm của đồ thị với Oy: A(0; 3). 9 3 - Giao điểm của đồ thị với Ox: B( ; 0) 2 4 - Đường thẳng AB là đồ thị hàm số y = -2x + 3 A b) Tìm đúng 2 toạ độ giao điểm 1 B x -3 -2 -1 0 2 3 bằng phương pháp đại số : (1; 1) và (-3; 9) (1 điểm ) 1 Bài 2: (2 điểm). Mỗi câu 1 điểm
- a) 3x2 - 8x + 5 = 0 Ta có ' 16 – 3.5 = 1 > 0 ( 0,5 điểm) Phương trình có hai nghiệm phân biệt là 4 1 5 4 1 x1 ; x2 1 (0,5 điểm) 3 3 3 b) (2x - 1)(x - 3) = - 2x+ 2 2x2 – 6x – x + 3 = - 2x +2 2x2 – 5x + 3 = 0 (0,5 điểm) = (-5)2 – 4.2.1 = 17 > 0 5 17 5 17 Phương trình có hai nghiệm phân biệt là x1 ; x2 ( 0,5 điểm) 4 4 Bài 3: (2 điểm). Mỗi câu 1 điểm a) Ta có: ac = - 2 < 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt ( 0,5 điểm) 7 1 Theo định lí Vi-ét, ta tính được: x1 + x2 = và x1x2 = ( 0,5 điểm) 2 2 2 2 b) A 12 10 x1 x 2 x1 x 2 = 12 – 10x1x2 + (x1 + x2)2 – 2 x1x2 ( 0,25 điểm) = 12 – 12x1x2 + (x1 + x2)2 ( 0,25 điểm) 2 1 7 49 = 12 – 12. + = 12 + 6 + = 30,25 ( 0,5 điểm) 2 2 4
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 Đề số 32 Câu 1: ( 3 điểm) a. Vẽ hai đồ thị y = x2 (P) và y = x + 2 (d) trên cùng một hệ trục toạ độ. b. Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phương pháp đại số . Câu 2: ( 2 điểm). Giải phương trình sau: 2x x2 x 8 x 1 ( x 1)( x 4) Câu 3: ( 2 điểm). Cho phương trình ( ẩn x) : x2 + 4( m + 1)x + 4(m2 + m) = 0 a. Tính ’ b. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt ? Có nghiệm kép ? Vô nghiệm ? Câu 4:( 2 điểm). Dùng hệ thức Viét hoặc điều kiện a + b + c = 0 hoặc a – b + c = 0 để tính nhẩm nghiệm của mỗi phương trình sau: a. x2 + 12x – 13 = 0 ; b. x 2 + 5x + 6 = 0 Câu 5: (1 điểm). Tìm hai số u và v biết : u + v = 12 và u.v = 35
- C / Đáp án + Hướng dẫn chấm Câu Đáp án Điểm a. Hs nêu đúng cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hai hàm 2 điểm số. 1 b. Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của pt: (3 điểm) x2 = x + 2 x2 - x – 2 = 0 x =-1 và x = 2. Tung độ của các giao điểm: x = -1 y = 1 1điểm x=2 y=4 Toạ độ các giao điểm : ( -1; 1) và ( 2; 4) 2x x2 x 8 (1) x 1 ( x 1)( x 4) 0,5điểm ĐKXĐ: x 1; x 4 2 Ta có : ( 2 điểm) 2 x( x 4) x2 x 8 (1) ( x 1)( x 4) ( x 1)( x 4) 0,5 điểm 2 x( x 4) x 2 x 8 2x2 8x x2 x 8 0,5 điểm 2x2 8x x2 x 8 0 x 2 7 x 8 0 (1') Vì a – b + c = 1- (-7) +(-8 ) = 1 + 7 – 8 = 0 Pt (1’) có nghiệm: x1 1; x2 8 0,5 điểm x1=-1 không thỏa đ/k nên pt (1 ) có nghiệm x = 8 hay S 8 a. ' ( 2( m 1)) 2 4( m2 m).1 1 điểm 4m 2 8m 4 4m 2 4m 4m 4 3 b. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi: ' 0 hay ( 2 điểm) 4m + 4 >0 hay m> -1 Phương trình có nghiệm kép khi ' 0 hay 4m+4=0 hay m= -1 Phương trình vô nghiệm khi ' 0 hay 4m +4< 0 1 điểm hay m< -1 a. Ta có a + b + c = 1+12+(-13) 1 điểm = 1 + 12 – 13 =0 4 Vậy phương trình có nghiệm x1 = 1 và x2 = -13 (2 điểm) b. Ta có :
- (5)2 4.1.6 25 24 1 điểm 1 Ta lại có : ( 2) + (3) = 5 và (2).(3) = 6 Nên phương trình có hai nghiệm là x1= 2 và x2 = 3 Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình: x 2 - 12 x + 35 = 0 5 Ta có (1 điểm) ' (6)2 35.1 36 36 1 điểm 1 và 5 +7 = 12 ; 5 . 7 = 35 Vậy hai số cần tìm là 5 và 7
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 ĐỀ33: Bài1 (2,0đ): Giải hệ phương trình sau và minh hoạ hình học kết quả tìm được: 2x+y=3 3x + y = 5 Bài2 (4,0đ): Giải các hệ phương trình sau: 4 x 5 y 23 2 x y 5 x 3 a) b) x 3 y 7 3 x 2 y 1 18 Bài 3(4,0đ): Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Hai vòi cùng chảy vào một bể cạn thì sau 1giờ 30 phút sẽ đầy bể . Nếu vòi thứ nhất chảy trong 15 1 phút rồi khóa lại và mở vòi thứ hai chảy tiếp trong 20 phút thì sẽ được bể. Hỏi nếu chảy một mình thì 5 mỗi vòi chảy bao lâu mới đầy bể.
- Đáp án : Câu Đáp án Điểm Giải và tìm đúng nghiệm của hpt S = {(2; -1)} 1 điểm Câu 1 Minh hoạ đúng hình vẽ 1 điểm 4 x 5 y 23 4 x 5 y 23 4 x 5 y 23 a) x 3 y 7 4 x 12 y 28 17 y 51 4 x 5 y 23 4 x 5.3 23 4 x 8 x 2 1,5 điểm y 3 y 3 y 3 y 3 Câu 2 Vậy S = {(2 ; 3)} 0,5 điểm 2 x y 5 x 3 2 x 2 y 5 x 3 2 x 2 y 5 x 3 b) 3 x 2 y 1 18 3 x 2 y 2 18 3 x 2 y 18 2 17 3 x 2 y 3 4 y 17 y 4 3 x 2 y 20 3 x 2 y 20 3 x 2 y 20 1,5 điểm 17 17 17 17 y y y y 4 4 4 4 3 x 2. 17 20 3 x 20 17 3 x 23 x 23 4 2 2 6 23 17 Vậy : S = {( ; )} 6 4 0,5 điểm Gọi x ; y lần lượt là thời gian để vòi 1; vòi 2 một mình chảy đầy bể (x;y>0) 0,5 điểm 1 1 Trong 1 giờ, vòi 1 chảy được bể và vòi 2 chảy được bể. x y 3 Cả hai vòi chảy đầy bể sau 1 giờ 30 phút = giờ . Vậy mỗi giờ cả hai vòi chảy 2 0,5 điểm 2 1 1 2 được bể. Ta có phương trình : + = (1) Câu 3 3 x y 3 1 1 1 1 Trong 15 phút (= giờ) vòi 1 chảy được . bể và trong 20 phút (= giờ) vòi 2 4 4 x 3
- 1 1 1 chảy được . và khi đó cả hai vòi mới chảy được bể. Ta có phương trình : 3 y 5 0,5 điểm 1 1 1 1 1 . + . = (2) 4 x 3 y 5 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 0,5 điểm 1 1 2 + = x y 3 1 1 1 1 1 1,5 điểm . + . = 4 x 3 y 5 15 5 Giải hệ phương trình ta được x 3, 75 và y 2,5 4 2 0,5 điểm Vậy nếu chảy một mình thì vòi 1 chảy đầy bể sau 3,75 giờ và vòi 2 chảy đầy bể sau 2,5 giờ.
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 ĐỀ SỐ 34 Bài 1: Tìm x để các căn thức sau xác định: 1 a) 2 x 5 (1 điểm ) b) 3 x (1 điểm ) 2 3 c) Tính: 27 3 64 2 3 8 (1 điểm ) 1 d) Tính: A= 3 12 4 27 3 48 6 (1 điểm ) 3 19 5 2 5 10 Bài 2 Cho A= ; B= ; C= 2 5 1 5 5 a)Trục căn A;B;C (1,5 điểm ) b)Tính A + B + C (1 điểm ) x4 Bài 3 :Cho biểu thức A x x 2 a) Tìm x để biểu thức A có nghĩa (1 điểm ) b) Rút gọn A (1;5 điểm ) c) Tìm x để A= 9 (1 điểm ) III.ĐẤP ÁN:
- ĐÁP ÁN Bài 1 5 a) 2 x 5 có nghĩa khi 2 x 5. 0 x (1 điểm ) (4điểm) 2 1 b) 3 x có nghĩa khi 2 1 1 3 x 0 x 3 x 6 (1 điểm ) 2 2 3 c) Tính 27 3 64 2 3 8 = 3 4 2.2 3 ( 1 điểm ) d) Tính: ( 1 điểm ) 1 A 3 12 4 27 3 48 6 3 3 3 4.3 4 9.3 3 16.3 6 9 6 3 12 3 12 3 2 3 8 3 Bài 2 a) Trục căn A; B; C (1,5 điểm ) (2,5 điểm ) A 19 19 2 5 1 2 5 1 (0,5 điểm ) 2 5 1 20 1 B= 5 2 5 5 5 2 5 2 (0,5 điểm ) 5 5 10 10 5 C= 2 5 (0,5 điểm ) 5 5 b) Tính A+B+C (1điểm ) b) 2 5 1 5 2 2 5 3 5 Bài 3 x4 Cho biểu thức B x (3,5 điểm) x 2 a) Tìm x để biểu thức B có nghĩa (1điểm ) x 0 ;x 4
- b) Rút gọn B(1,5điểm ) Bx x4 x x 2 x 2 x 2 x 2 x x 2 c) Tìm x để B= 4 (1điểm ) x x 240 x x 60 x x 6 0 x 3 x 2 x 6 0 x x 3 2 x 3 0 x 3 x 2 0 x 3 0 x 9 (thỏa mãn) hay x 2 0 (vô nghiệm) Vậy pt có nghiệm x=9.
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 Đề số 35 Bài 1: (4,5 đ) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, biết BH = 9 cm, CH = 16 cm. a) Tính AH, AB, AC. b) Tính số đo của góc C( làm tròn đến phút) c) Đường phân giác của góc B cắt AH tại D. Tính độ dài đoạn thẳng BD. Bài 2: a)(1,5đ) Giải tam giác ABC vuông tại B, BC = 12cm, Â = 400( làm tròn lấy 4 chứ số thập phân) b)(1,5đ) Giải thích tại sao sinα, cosα luôn bé hơn 1? ( 00< x
- III. ĐÁP ÁN: 1.a) Tính AH:Trong ABC vuông tại A, đường cao AH, ta có: 2 AH 2 BH .CH (hệ thức lượng) AH 9.16 AH 12 cm Tính AB:Ta có: BC BH HC BC 9 16 BC 25cm Trong ABC vuông tại A, đường cao AH, ta có: AB 2 BC .BH (hệ thức lượng) AB 2 25.9 AB 15cm Tính AC:Trong ABC vuông tại A, đường cao AH, ta có: AC 2 BC.CH (hệ thức lượng) AC 2 25.16 AC 20cm AB 15 ˆ b) Tính góc C: Trong ABC vuông tại A, ta có: sin C sin C C 360 52 BC 25 c) Tính BD: Tính góc B => góc B của tam giác HBD ....=> BD = 10,06 cm ˆ ˆ ˆ ˆ 2.a)+ Tính góc A: Ta có: A B 900 A 900 B 900 400 500 + Tính BA: Ta có : BA BC.tan C 12.tan 500 14,3010 cm + Tính AC: Ta có : BC AC.sin A AC BC : sin A 12 : sin 40 18, 6686 cm b) Vì trong tam giác vuông cạnh góc vuông bé hơn cạnh huyền nên sinα, cosα luôn bé hơn 1 c) Sin 60031’ = Cos(900- 60031’)= Cos29029’ Cos 75012’ = Sin(900- 75012’)= Sin14048’ Cot 800 = Sin(900- 800)= Sin100 Tan 57030’=Cot(900- 57030’)= Cot33030’ 3 3.Tính sin và cos :Với là góc nhọn, ta có: tan (gt) 4
- 2 2 s in 3 s in c o s s in c o s 2 2 c o s 4 3 4 3 4 s in 2 c o s 2 s in 2 co s 2 2 2 3 4 3 2 4 2 2 2 s in c o s 1 s in c o s 1 2 2 3 4 5 2 3 4 5 3 s in 5 co s 4 5
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 ĐỀ SỐ 36 Bài 1: Tìm x để các căn thức sau xác định: 1 a) 2 x 5 (1 điểm ) b) 3 x (1 điểm ) 2 3 c) Tính: 27 3 64 2 3 8 (1 điểm ) 1 d) Tính: A= 3 12 4 27 3 48 6 (1 điểm ) 3 19 5 2 5 10 Bài 2 Cho A= ; B= ; C= 2 5 1 5 5 a)Trục căn A;B;C (1,5 điểm ) b)Tính A + B + C (1 điểm ) 9 x Bài 3 :Cho biểu thức A x 3 x a) Tìm x để biểu thức A có nghĩa (1 điểm ) b) Rút gọn A (1;5 điểm ) c) Tìm x để A= 9 (1 điểm ) Bài 1: Tìm x để các căn thức sau xác định: 1 a) 3x 4 (1 điểm ) b) 2 x (1 điểm ) 3 3 3 3 c) Tính: 2 27 64 8 (1 điểm ) 1 d) Tính: A 5 18 4 32 3 72 6 (1 điểm ) 2 17 23 2 6 Bài 2 Cho A= ; B= ; C= 3 2 1 2 2 a)Trục căn A; B; C (1,5 điểm ) b)Tính A + B + C (1 điểm ) x4 Bài 3 Cho biểu thức B x x 2 a) Tìm x để biểu thức B có nghĩa (1điểm ) b) Rút gọn B (1;5 điểm ) c) Tìm x để B=4 (1điểm ) III.ĐẤP ÁN:
- Bài 1 5 (4điểm) a) 2 x 5 có nghĩa khi 2 x 5. 0 x (1 điểm ) 2 1 b) 3 x có nghĩa khi 2 1 1 3 x 0 x 3 x 6 (1 điểm ) 2 2 3 3 3 c) Tính 27 64 2 8 = 3 4 2.2 3 ( 1 điểm ) d) Tính: ( 1 điểm ) 1 A 3 12 4 27 3 48 6 3 3 3 4.3 4 9.3 3 16.3 6 9 6 3 12 3 12 3 2 3 8 3 Bài 2 a) Trục căn A; B; C (1,5 điểm ) (2,5 điểm ) A 19 19 2 5 1 2 5 1 (0,5 điểm ) 2 5 1 20 1 B= 5 2 5 5 5 2 5 2 (0,5 điểm ) 5 5 10 10 5 C= 2 5 (0,5 điểm ) 5 5 b) Tính A+B+C (1điểm ) b) 2 5 1 5 2 2 5 3 5 Bài 3 x4 Cho biểu thức B x (3,5 điểm) x 2 a) Tìm x để biểu thức B có nghĩa (1điểm ) x 0 ;x 4 b) Rút gọn B(1,5điểm ) Bx x4 x x 2 x 2 x 2 x 2 x x 2 c) Tìm x để B= 4 (1điểm )
- x x 2 4 0 x x 6 0 x x 6 0 x 3 x 2 x 6 0 x x 3 2 x 3 0 x 3 x 2 0 x 3 0 x 9 t / man î x 2 0 vä nghiem Bài 1 4 (4điểm) a) 3x 4 có nghĩa khi 3x 4 0 1 ( 1 điểm ) 3 1 b) 2 x có nghĩa khi 3 1 1 2 x 0 x 2 x 6 ( 1 điểm ) 3 3 3 3 3 c) Tính 2 27 64 8 = 2.3 4 2 4 ( 1 điểm ) d) Tính 1 A 5 18 4 32 3 72 6 2 2 5 9.2 4 16.2 3 36.2 6 2 15 2 16 2 18 2 3 2 16 2 Bài 2 a) Trục căn A; B; C (1,5 điểm ) (2,5 điểm ) A= 17 17 3 2 1 3 2 1 (0,5 điểm ) 3 2 1 18 1 B= 2 3 2 2 23 2 3 (0,5 điểm ) 2 2 6 6 2 C= 3 2 (0,5 điểm ) 2 2 b) Tính A+B+C (1 điểm ) 3 2 1 2 3 3 2 2 2
- Bài 3 9 x (3,5 điểm) Cho biểu thức A x 3 x a)Tìm x để biểu thức B có nghĩa (1điểm ) x 0 ;x 9 b) Rút gọn A(1,5điểm ) A x 9 x x 3 x 3 x 3 x 3 x x 3 x c)Tìm x để A=9 (1điểm ) x 3 x 9 0 x x 12 0 x 4 x 3 x 12 0 x x 4 3 x 4 0 x 4 x 3 0 x 4 0 x 16 t / man x 3 0 (v / nghiem) nghiệm
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 ĐỀ 37: Câu 1: (1,0đ) Trong các cặp số (-3; 1), (2; 1) cặp số nào là nghiệm của phương trình 2x - 3y = 1? Câu 2: (2,0 đ) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 2x – y = 3 và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó. 3 x y 5 Câu 3: (1,0 đ) Giải hệ phương trình sau: 2 x y 3 Câu 4: (1,0 đ) Cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau và giải thích vì sao? 5 x 3 y 1 3 x 2 y 6 ax y 5 Câu 5: (2,0 đ) Cho hệ phương trình: . Với giá trị nào của a thì hệ phương trình có x y 1 nghiệm là (2; -1)? Câu 6: (3,0 đ) Tìm hai số tự nhiên biết rằng tổng của chúng bằng 520 và lấy số lớn trừ hai lần số nhỏ thì hiệu bằng 100.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 - Chương IV: bất đẳng thức-bất phương trình
20 p | 3669 | 636
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 11 chuyên - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
38 p | 793 | 191
-
10 đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
64 p | 1507 | 110
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 12
61 p | 254 | 68
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 - (Kèm lời giải)
32 p | 468 | 66
-
10 đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
37 p | 560 | 51
-
10 đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí lớp 6 năm 2017-2018 (Kèm đáp án)
45 p | 816 | 50
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh
39 p | 247 | 45
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán và Tiếng Việt cấp tiểu học
55 p | 148 | 13
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12
48 p | 152 | 11
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lý lớp 10 có đáp án
37 p | 110 | 11
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá lớp 12
61 p | 103 | 10
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Địa lý 10
45 p | 230 | 9
-
10 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
20 p | 119 | 6
-
Bộ 10 đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn GDCD lớp 7 có đáp án
38 p | 63 | 5
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Vật lý lớp 10 có đáp án
33 p | 64 | 4
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Sinh lớp 6 có đáp án
25 p | 54 | 3
-
Bộ 10 đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 8 chương 1
15 p | 44 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn