10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6
lượt xem 53
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 với nội dung xoay quanh: nhận biết quan hệ giữa 2 góc, số nguyên âm, các phép cộng trừ, nhân, bội và ước của 1 số nguyên,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Cũng như các dạng đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6
- onthionline.net- ôn thi tr c tuy n Trường THCS Trùng Khánh Lớp : Họ và tên : ......................... Kiểm tra 45’ (chương II) điểm Lời phê của thầy cô giáo Ma trân đề Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trọng TN TL TN TL TN TL số Khái niệm tia, góc , 1 câu 1 câu tam giác . 2đ 2đ Nhận biết quan hệ 1 câu 1 câu giữa hai góc . 1đ 1đ Tính số đo góc, tia, 1 câu 1 câu tia phân giác của một 5đ 5đ góc Vẽ tam giác, đo góc . 1 câu 1 câu 2đ 2đ Trọng số 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu 3đ 2đ 5đ 10 đ
- onthionline.net- ôn thi tr c tuy n đề bài Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1 (2 điểm). Điền vào chỗ’ “…”trong các phát biểu sau: a) Góc ABC có đỉnh là …., có hai cạnh là …………………………. b) Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì …………………………… Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm ……………………………… ……………………………………………………… c) Tam giác ……….. là hình gồm ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm ………………………………………………………… Câu 2 (1 điểm). Hãy ghép các số ở cột A với các chữ cái ở cột B cho phù hợp: Cột A Cột B 1) 2) a) Hai góc phụ nhau nhưng không kề nhau. b) Hai góc kề nhau nhưng không phụ 3) 4) nhau. c) Hai góc kề phụ nhau. 0 0 120 60 d) Hai góc kề bù nhau. e) Hai góc kề nhau nhưng không bù nhau. g) Hai góc bù nhau nhưng không kề nhau. Kết quả: 1 - ; 2- ; 3- ; 4- Phần II. Tự luận(7 điểm): Câu 1 ( 5 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om, vẽ hai tia On và Op sao cho mOn = 700 ;mOp = 300 . · · a) Trong ba tia Om, On, Op tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? · b) Tính nOp . · c) Tia Op có là tia phân giác của mOn không ? Vì sao ? Câu 2 (2 điểm). Vẽ tam giác ABC biết AB = 3 cm; BC = 5 cm; CA = 4 cm. Đo góc A của tam giác ABC. Đáp án và biểu điểm: Phần I. Trắc nghiệm(4 điểm): Câu 1 (2 điểm). Mỗi ý điền đúng được 0,5 điểm: Thứ tự điền là a) Góc ABC có đỉnh là A, có hai cạnh là AB, AC. · · · b) Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì xOy yOz xOz c) Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. d) Tam giác MNP là hình gồm ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Câu 2 (2 điểm). Mỗi câu ghép đúng được 0,25 điểm: Kết quả là: 1 - c ; 2 - b; 3 - g; 4 – e Phần II. Tự luận(6 điểm):
- onthionline.net- ôn thi tr c tuy n Câu 1 (4 điểm). Vẽ hình đúng được 1 đ. a) Tia Op nằm giữa 2 tia Om và On vì: - Hai tia Op và On cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om. 0,75 đ · 0 · - mOp 30 mOn 70 0 0,75 đ b) Tia Op nằm giữa 2 tia Om và On ( mỗi ý đúng được 0.75 đ ) · · · · · · 0.75 đ mOp nOp mOp nOp mOp mOp · nOp 700 300 400 0.75 đ · c) Tia Op không là tia phân giác của mOn Vì: - Tia Op nằm giữa 2 tia Om và On. 0.5 đ · · - mOp nOp 0.5 đ Câu 2 (2 điểm): - Vẽ hình đúng : 1đ µ - Đo A 900 : 1đ
- onthionline.net-ôn thi trực tuyến MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II MÔN SỐ HỌC 6 Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Số nguyên 2 2 âm.Biểu diễn các số nguyên 1 1 âm trên trục số. Thứ tự trong 1 1 1 3 tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối. 0,5 1 0,5 2 Các phép cộng, 1 1 2 3 7 trừ, nhân, trong tập hợp Z và tính chất của các phép toán. 0,5 0,5 2 2,5 6 1 1 Bội và ước của một số nguyên. 1,5 1 4 5 4 13 Tổng 2 5 3 10
- onthionline.net-ôn thi trực tuyến ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II SỐ HỌC 6 Thời điểm kiểm tra tiết 68-Tuần 23 I/Trắc nghiệm khách quan: (3điểm) Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống: Câu 1: Số đối của -(-4) là…….. Câu 2: Số đối của một số nguyên dương là …………. Câu 3: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối …… Câu 4: Các sốnguyên x thoả mãn -2< x
- onthionline.net-ôn thi trực tuyến ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II SỐ HỌC 6 I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 diểm Câu 1: 4 Câu 2: một số nguyên âm Câu 3: bằng nhau Câu 4: -1; 0; 1; 2 Câu 5: A Câu 6: D II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 7: (3 điểm) 1/ x = 5 Suy ra x = 5 hoặc x = -5 (1 điểm) 2/ -11x = 33 x= 33: (-11) (0,5 điểm) x=-3 (0,5 điểm) 3/ 7x - (-14) = 21 7x= 21 + (-14) (0,25 điểm) 7x= 7 (0,25 điểm) x= 7:7 (0,25 điểm) x=1 (0,25 điểm) Câu 8: (1,5 điểm) 1/ 225- 466- 170 + 640 =225+ 640 -466- 170 (0,25 điểm) = 865 - 636 (0,25 điểm) =229 (0,25 điểm) 2/ 127- 18.(5+6) =127 - 18.11 (0,25 điểm) =127 - 198 (0,25 điểm) =- 71 (0,25 điểm) Câu 9: (1,5 điểm) 1/ Tất cả các ước của - 15 là: -1;1;-3;3;-5;5;-15;15 (0,75 điểm) 2/Sáu bội của 7 là: 0;7;-7;14;-14;21 (0,75 điểm) Câu 10: Tính tổng: (1 điểm) 2S = 2.(1+ 2+ 22 + 23 + …+210)= 2+ 22 + 23 +24 …+211 (0,5 điểm) 2S-S= 2+ 22 + 23 +24 …+211 - 1- 2- 22 - 23 - …-210 (0,25 điểm) 11 S= 2 -1 (0,25 điểm)
- onthionline.net I. Lý thuyết:Trả lời các câu hỏi đã cho phần ôn tập hình học (sgk - 95, 96) 1/ Nửa mặt phẳng. Góc: - Khái niệm nửa mặt phẳng. - Góc là gì ? - Góc bẹt là gì ? - Vẽ góc. BT: B1,2,5/73; B6,7,8/75. 2/ Số đo góc: - Khái niệm số đo góc. - Khi nào tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz ? - Góc vuông là gì ?Góc nhọn là gì ?Góc tù là gì ? ( Vẽ được hình) - Thế nào là hai góc kề nhau, bù nhau, phụ nhau ? (Vẽ được hình) BT: B11/79; B18,19,21,22/82; B24,25,27/84. 3/ Tia phân giác của một góc: - Khái niệm tia phân giác của một góc. ( Vẽ được tia phân giác của một góc cho trước) BT: B30,31,33,36/87. 4/ Đường tròn. Tam giác: - Đường tròn tâm O, bán kính R là gì ? Hình tròn là gì ? - Chỉ được điểm nằm trên (thuộc), nằm bên trong, nằm bên ngoài đường tròn. - Tam giác ABC là gì ? ( Chỉ rõ 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 góc ) - Chỉ được điểm trong, điểm ngoài của tam giác. BT: B38/91; B43,44,47/95. II. Bài tập: Bài 1: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời: a) - Vẽ tia Oa - Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa, vẽ các tia Ob, Oc sao cho = 450, = 1100 - Trong 3 tia Oa, Ob, Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại? b) - Vẽ tia Ox, Oy sao cho = 800 - Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho = 400 - Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? c) + Vẽ đoạn AB = 6cm + Vẽ đường tròn (A; 3cm) + Vẽ đường tròn (B; 4cm) + Đường tròn (A; 3cm) cắt (B; 4cm) tại C và D + Tính chu vi tam giác ABC và tam giác ADB d) Vẽ tam giác MNP biết MN = 5cm; NP = 3cm; PM = 7cm Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om, vẽ các tia On, Op sao cho = 500, = 1300 a) Trong 3 tia Om, On, Op tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Tính góc nOp. b) Vẽ tia phân giác Oa của góc nOp. Tính ?
- onthionline.net Bài 3: Cho hai góc kề nhau và sao cho = 350 và = 550. Gọi Om là tia đối của tia Oc. a) Tính số đo các góc: và ? b) Gọi On là tia phân giác của góc bOm. Tính số đo góc aOn? c) Vẽ tia đối của tia On là tia On’. Tính số đo góc mOn Bài 4: Cho 2 đường tròn (O; 4cm) và (O’; 2cm) sao cho khoảng cách giữa hai tâm O và O’ là 5cm. Đường tròn (O; 4cm) cắt đoạn OO’ tại điểm A và đường tròn (O’; 2cm) cắt đoạn OO’ tại B. a) Tính O’A, BO, AB? b) Chứng minh A là trung điểm của đoạn O’B? Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Xác định hai tia Oy, Oz sao cho . = 300 ; = 600 a) Hãy chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOz. b) Gọi Ot là tia đối của tia Ox . Tính góc tOy . Bài 6: Trên nửa mặt phẳng bờ chừa tia OH, vẽ hai tia OI và OK sao cho. = 350 ; = 800 a)Tính góc IOK? b) Gọi OJ là tia đối của tia OI, tính số đo góc kề bù với góc IOK Bài 7: Trên nửa mặt phẳng bờ chừa tia OA. Vẽ hai tia OB, OC sao cho. = 300 ; = 1400 a) Tính ? b) Vẽ tia OD là tia phân giác của góc BOC . Tính ? Bài 8: Vẽ hai góc kề bù xOy và yOx’ . Biết = 1100, gọi Ot là tia phân giác của góc xOy . Tính góc x’Ot . Bài 9: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho;. = 600; = 1200 a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox,Oy không? Vì sao? b) So sánh và . c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao? Bài 10: Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy,vẽ các tia Oz và Ot sao cho. = 700 ; = 550 a. Chứng tỏ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot ? b. Chứng tỏ tia Ot là tia phân giác của góc yOz? c.Vẽ tia phân giác On của góc xOz. Tính góc nOt?
- onthionline.net z t n x O y Bài 11: Cho tia Ox. Trên hai nữa mặt phẳng đối nhau có bờ là Ox. Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy và xOz bằng 1200. Chứng minh rằng: a) · xOz · xOy · yOz = = b) Tia đối của mỗi tia Ox, Oy, Oz là phân giác của góc hợp bởi hai tia còn lại. Bài 12: Cho đoạn thẳng OA. Trên tia đối của OA lấy điểm B . Kẻ tia Ot sao cho = 1400. Trên cùng phía với tia Ot vẽ tia Oz sao cho = 200. a) Hình vẽ có bao nhiêu góc. (Viết tên các góc đó) b) Chứng tỏ Oz là tia phân giác của góc tOA. c) Lấy M là trung điểm của OA. So sánh số đo đoạn thẳng BM với trung bình cộng số đo 2 đoạn thẳng của BO và BA. Bài 13: Cho tam giác ABC có ABC = 550, trên cạnh AC lấy điểm D (D không trùng với A và C). a) Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm. b) Tính số đo của , biết = 300. c) Từ B dựng tia Bx sao cho = 900. Tính số đo d) Trên cạnh AB lấy điểm E (E không trùng với A và B). Chứng minh rằng 2 đoạn thẳng BD và CE cắt nhau. Bài 14: Cho góc AOB và góc BOC là hai góc kề bù . Biết góc BOC bằng năm lần góc AOB. a) Tính số đo mỗi góc. b) Gọi OD là tia phân giác của góc BOC. Tính số đo góc AOD. c) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC chứa tia OB,OD, vẽ thêm 2006 tia phân biệt (không trùng với các tia OA;OB;OC;OD đã cho) thì có tất cả bao nhiêu góc? Bài 15: Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy,vẽ các tia Oz và Ot sao cho. = 700; = 550 a. Chứng tỏ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot ? b. Chứng tỏ tia Ot là tia phân giác của góc yOz? c.Vẽ tia phân giác On của góc xOz. Tính góc nOt?
- onthionline.net
- ONTHIONLINE.NET I. Ma trận đề kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Stt Các chủ đề kiến thức TN TL TN TL T TL Tổng N 1 2 2 5 Phép cộng phân số 0.5 0.5 2.5 3.5 1 5% 5% 25% 35% 2 1 3 2 Phép trừ phân số 1 1 2 10% 10% 20% 1 2 3 6 Phép nhân, phép chia 0.5 0.5 3.5 4.5 3 phân số 5% 5% 35% 45% 5 4 5 14 2 2 6 10 Tổng 20% 20% 60% 100%
- Họ tờn:…………….. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 6A… MễN: SỐ HỌC 6 Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Điền vào chỗ trống (.....) cho thích hợp. 4 2 a) Số nghịch đảo của số là:............. b) Số nghịch đảo của số 5 là:................. 5 7 2 2 c) Số đối của số là:..................... d) Số đối của số 3 là:.............................. 5 5 Câu 2 (2,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý đúng. 1 7 8 26 15 7 a) Kết quả của phép tính là: A. 1 B. C. D. 3 5 8 15 26 8 5 2 10 6 5 5 b) Kết quả của phép tính : là: A. B. C. D. 9 3 17 5 6 6 4 7 1 3 3 3 c) Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. 11 22 22 1 11 11 1 1 1 1 1 1 d) Kết quả của phép tính 1 3 là: A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 6 3 3 3 6 6 Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Câu 3 (3,0 điểm): Tìm x, biết: 1 4 7 17 1 29 13 7 a) x : = b) x c) x 2 5 12 18 9 30 23 69 Câu 4 (3,0 điểm): Tính một cách hợp lí: -3 3 -3 10 3 31 7 8 A= . + . +1 B= - + 5 13 5 13 5 23 32 23 3 8 15 899 Câu 5 (1,0 điểm): Tính tích 2 . 2 . 2 ... 2 2 3 4 30 Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Đáp án- biểu điểm Câu Đáp án Điểm 1 5 2 7 2 Các kết quả lần lượt là: ; ; ;3 1 4 5 37 5 (Mỗi kết quả đúng được 0,25đ) 2 a) B. 0.5 b) C 0.5 c) A 0.5 d) D 0.5 3 1 4 7 17 1 29 13 7 a) x : = b) x c) x 2 5 12 18 9 30 23 69 4 1 7 5 13 29 7 x . x x 5 2 12 6 23 30 69 2 5 7 13 199 x x x 5 6 12 23 230 1 3 x x 4 10 (Làm đúng mỗi phần được 1đ) 4 -3 3 -3 10 3 3 3 10 8 A= . + . + 1 . 5 13 5 13 5 5 13 13 5 0.5đ 3 13 8 A . 0.5đ 5 13 5 3 8 5 0.5 A 1 5 5 5 31 7 8 31 8 7 0.5đ B= - + - 23 32 23 23 23 32 1đ -7 32 -7 25 B 1 32 32 32 32 5 3 8 15 899 3.2.4.3.5....29.31 . . ... 0.25 22 32 4 2 30 2 2.2.3.3.4.4.30.30 0.25 2.3.4...29 3.4.5...31 1 31 31 0.5 . . 2.3.4...30 2.3.4...30 30 2 60
- onthionline.net Trường THCS Mai Lâm Họ tên học sinh:…………………………………. Ngày kiểm tra…./…/2009 Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo Kiểm tra số 6 - Tiết 68 Thời gian 45 phút Đề chẵn Câu 1 (4 điểm ): a) Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép nhân các số nguyên b) Vận dụng tính nhanh : ( - 4 ). 8 . ( - 25 ) . ( - 125 ) 97 . ( 12 + 100 ) – 12 . 97 Câu 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính: a) ( - 2 – 4 ).( - 2 + 6 ) c ) ( - 5 )2. 42 b) ( - 5 – 15 ).( 2- 5 - 1 ) d ) ( - 3 )4 : ( - 1 )3 Câu 3 (2 điểm ): Tìm x Z biết a) 2 . x -1 – 7 = 21 b) - 3 .x - 5 = - 1 Câu 4 (1 điểm): a) Tìm x Z sao cho ( a2 – 10) . ( a2 + 4 ) 0 b) Tìm x Z sao cho ( 2n + 7 ) là bội của ( n – 3 ) -------------------------------------------------------------------------------------------- tien_dong_75@yahoo.com.vn
- onthionline.net Ghi chú đề dự kiến Trường THCS Mai Lâm Họ tên học sinh:…………………………………. Ngày kiểm tra…./…/2009 Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo Kiểm tra số 6 - Tiết 68 Thời gian 45 phút Đề lẻ Câu 1 (4 điểm): a) Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép nhân các số nguyên b) Vận dụng tính nhanh : ( - 8 ). 4 . ( - 125 ) . 25 95 . ( 13 + 100 ) – 13 . 95 Câu 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính: a) ( - 1 – 3 ).( - 1 + 5 ) c ) ( - 4 )2. 52 b) ( - 4 – 16 ).( 3- 6 - 1 ) d ) ( - 2 )3 : ( - 1 )3 Câu 3 (2 điểm): Tìm x Z biết a) 3 . x - 1 – 9 = 21 b) - 2 .x - 5 = - 17 Câu 4 (1 điểm ): a) Tìm x Z sao cho ( a2 – 11) . ( a2 + 10 ) 0 b) Tìm x Z sao cho ( 2n + 5 ) là bội của ( n – 3 ) ------------------------------------------------------------------------------------- Ghi chú đề dự kiến tien_dong_75@yahoo.com.vn
- onthionline.net tien_dong_75@yahoo.com.vn
- onthionline.net- ôn thi trực tuyến KIỂM TRA -TIẾT 18 Trường THCS Đinh Tiên Hoàng MÔN:SỐ HỌC 6 Họ và tên :.................................... Năm học:2012-2013 Lớp :6 ............... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm: (3đ) A. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Số phần tử của tập hợp A = { 5; 7; 9; 11; . . . ; 77} là: A. 37 B. 72 C. 71 D. 77 Câu 2. Cho A = {1; 2; 5; c; h} và B = {2; 5; c}. Ta có thể kết luận: A .A=B B. B A C. A B 9 3 Câu 3. x : x (m 0) có giá trị là: A. x3 B. x11 C. x6 D. x12 B. Đánh dấu “X’’ vào cột Đúng (Sai) sao cho đúng: STT Câu Đúng Sai 1 Tập hợp các số tự nhiên x mà x + 4 = 0 là tập hợp rỗng. 2 am . an = am+n 3 Tập hợp N là tập hợp các số tự nhiên khác 1. II. Phần tự luận: (7điểm) Câu 1. (1 điểm) Viết tập hợp các chữ cái trong từ: “AN TOAN ’’ Câu 2. (1.5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể): a) 4.52 – 3.22 b) 28.76 + 24.28 Câu 3. (1,5 điểm) Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: a ) 87: 86 b) 52. 53.52007 Câu 4 (2 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: a) x + 3 = 6 b) (x+15) + 62.2 = 53-12 Bài 5: (1 điểm) Tính: 99 – 97 + 95 - 93 + 91 – 89 +....+ 7- 5 + 3 - 1 -------------------------------------------------Bài làm:-------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -
- onthionline.net- ôn thi trực tuyến
- onthionline.net- ôn thi trực tuyến Đáp án và thang điểm: I. Phần trắc nghiệm: (3đ) (Mỗi câu đúng 0,5đ) A. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. a.Câu 2. b.Câu 3. c. B. Đánh dấu “X’’ vào cột Đúng (Sai) sao cho đúng: STT Câu Đúng Sai 1 Tập hợp các số tự nhiên x mà x + 4 = 0 là tập hợp rỗng. X 2 am . an = am+n X 3 Tập hợp N là tập hợp các số tự nhiên khác 1. X II. Phần tự luận Câu 1. (1đ) Tập hợp các chữ cái trong từ: “AN TOAN ’’ là {A,N,T,O ,N} Câu 2 Tính nhanh: a. (0,75đ) 4.52 – 3.22 = 4.25 – 3.4 = 4.(25 – 3) (0,5đ) = 4 . 22 = 88 (0,25đ) b. (0.75) 28.76 + 24.28 = 28. (76 + 24) = 28. (76 + 24) (0,5đ) = 28. 100 = 2800 (0,25đ) Câu 3: (1,5 điểm): a. 87: 86 = 87-6 = 81 = 8 (0,75đ) b. 52. 53.52007 = 52+3+2007 = 52012 (0,75đ) Câu 4 Tìm số tự nhiên x biết: a. (1đ) x+3=6 x = 6 -3 (0,5đ) x =3 (0,5đ) b. (1đ) (x +15) + 72 = 113. x + 15 = 113 – 72 x + 15 = 41 (0,5đ) x = 41 – 15 x = 26 (0,5đ) Bài 5: (1 điểm) Tính 99 – 97 + 95 - 93 + 91 – 89 +....+ 7- 5 + 3 - 1 = 2+ 2+ 2 + .........+ 2 (0,5đ) = 2.25 = 50 (0,5đ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 18 : Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL Q Q 1. Tập hợp Nhận Xác - Viết biết định số tập hợp
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10
13 p | 302 | 22
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 chuyên
13 p | 181 | 17
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 2
8 p | 190 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 3
8 p | 120 | 13
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 phần 4 (Kèm đáp án)
12 p | 146 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 chương 6 năm 2016 – THPT Bác Ái
3 p | 118 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
6 p | 150 | 11
-
ÔN TẬP KIỂM TRA MỘT TIẾT
4 p | 93 | 8
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10
14 p | 135 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Đại số 10 chương 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị
6 p | 75 | 3
-
Tổng hợp 6 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm học 2020-2021
24 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Toán lớp 6
2 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Đại số 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Bài kiểm tra số 6)
5 p | 93 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lộc Ninh
2 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Đề 6
5 p | 46 | 2
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 – THPT Lê Duẩn (Bài số 6)
3 p | 49 | 1
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 năm 2016 – THPT Phạm Văn Đồng (Bài số 6)
4 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Bội Châu (Bài số 6)
3 p | 60 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn