100 Phrasal Verb Quan Trọng
Mt Phrasal Verb là kết hp ca một động t rt cơ bản đi kèm với mt hoc hai
gii t. Nghĩa của Phrasal Verb rất khó đoán da vào nghĩa của động t và gii
t to thành nó. (Ví d: LOOK là NHÌN, AFTER là SAU nhưng LOOK AFTER
kết hp li phi hiu vi nghĩa là CHĂM SÓC).
Trong bài này, tienganh360.com đã chắt lọc lại 100 phrasal verb cơ bản nhất,
quan trọng nhất, thường gặp nhất cho các bạn dễ học.
* Lưu ý:
- s.o viết tắt cho someone (người nào đó)
- s.th: viết tắt cho something (cái đó)
- Dù không nhiu
* Ví dụ:
- Với phrasal verb LOOK AFTER S.O: chăm sóc ai đó, ta có thể vận dụng để đặt
câu: Con cái nên chăm sóc cha mẹ già yếu = CHILDREN SHOULD LOOK
AFTER THEIR OLD AND FEEBLE PARENTS.(như vậy ta thay s.o bằng THEIR
PARENTS)
Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one’s self bng mysel, yourself,
himself, herself…)
Break down: bị hư
Break in: đột nhập vào nhà
Break up with s.o: chia tay người yêu, ct đứt quan hệ tình cm với ai đó
Bring s.th up: đề cập chuyn gì đó
Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
Brush up on s.th: ôn lại
Call for sth: cn cái gì đó; Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu
gặp ai đó
Carry out: thực hiện (kế hoạch)
Catch up with s.o: theo kịp ai đó
Check in: làm thủ tục vào khách sạn
Check out: làm thtục ra khách sạn
Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
Clean s.th up: lau chùi
Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
Come off: tróc ra, sút ra
Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
Come up with: nghĩ ra
Cook up a story: ba đặt ra 1 câu chuyện
Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
Count on s.o: tin cy vào người nào đó
Cut down on s.th: cắt giảm i gì đó
Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
Do away with s.th: bỏ cái đó đi không sử dụng cái gì đó
Do without s.th: chấp nhận không có cái gì đó
Dress up: ăn mc đẹp
Drop by: ghé qua
Drop s.o off: thả ai xuống xe
End up: có kết cục = wind up
Figure out: suy ra
Find out: tìm ra
Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai
Get in: đi vào
Get off: xung xe
Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó
Get out: cút ra ngoài
Get rid of s.th: bcái gì đó
Get up: thức dậy
Give up s.th: từ bỏ cái gì đó
Go around: đi vòng vòng