112 bài toán thể tích www.mathvn.com
http://book.mathvn.com 1
112 BÀI TOÁN THỂ TÍCH
KHỐI ĐA DIỆN - KHỐI TRÒN XOAY
Bài 1: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là mt tam giác vuông tại A, AC
= b ,
µ
0
C 60
=
.Đường chéo BCcủa mt bên BB’C’C tạo vi mp(AA’C’C) mt góc
0
30
.
a) Tính độ dài đoạn AC’
b) Tính V khối lăng trụ.
Bài 2: Cho lăng trtam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là mt tam giác đều cạnh a và
điểm A’ cách đều c điểm A,B,C.Cạnh bên AA’ tạo với mp đáy mt góc
0
.
a) Tính V khối lăng trụ.
b) C/m mt bên BCC’B’ là mt hình chnht.
c) Tính
xq
S
nh lăng trụ.
Bài 3: Tính V khi tdin đều cạnh a.
Bài 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD.
a) Biết AB =a và góc gia mt bên và đáy bng
a
,tính V khi chóp.
b) Biết trung đoạn bng d và góc gia cnh bên và đáy bng
j
.
Tính V khi chóp.
Bài 5:Cho hình chóp tam giác đều S.ABC.
a) Biết AB=a và SA=l ,tính V khi chóp.
b) Biết SA=l và góc gia mt bên và đáy bng
a
,tính V khi chóp.
Bài 6: Hình chóp cụt tam giác đều có cạnh đáy ln 2a, đáy nhỏ là a, góc giữa đường
cao vi mt bên là
0
30
.Tính V khi chóp cụt .
Bài 7: Mt hình trụ có bán kính đáy R và có thiết din qua trục là mt hình vuông.
a) Tính
xq tp
S va S
của hình trụ .
b) Tính V khi trụ tương ứng.
c) Tính V khối lăng trụ tgiác đều ni tiếp trong khi trụ đã cho .
Bài 8: Mt hình trụ có bán kính đáy R và đường cao
R 3
.A và B là 2 đim trên 2
đường tròn đáy sao cho góc hp bi AB và trục của hình trụ là
0
.
a) Tính
xq tp
S va S
của hình trụ .
b) Tính V khi trụ tương ứng.
Bài 9: Thiết din qua trục của mt hình nón là mt tam giác vuông cân có cạnh góc
vuông bng a .
a) Tính
xq tp
S va S
của hình nón.
b) Tính V khi nón tương ứng.
Bài 10: Cho mt tdin đều có cạnh là a .
112 bài toán thể tích www.mathvn.com
http://book.mathvn.com 2
a) Xác đnh tâm và bán kính mt cu ngoại tiếp tdin.
b) Tính S mt cu.
c) Tính V khi cầu tương ứng.
Bài 11: Cho mt hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là a ,cạnh bên hp vi mặt đáy
mt góc
0
60
.
a) Xác định tâm và bán kính mt cu ngoại tiếp hình chóp.
b) Tính S mt cu
c) Tính V khi cầu tương ng.
Bài 12: Cho hình nón có đường cao SO=h và bán kính đáy R. Gọi M là điểm trên
đon OS, đt OM = x (0<x<h).
a) Tính S thiết din
( )
G
vuông góc vi trục tại M.
b) Tính V của khi nón đỉnh O và đáy
( )
G
theo R ,h và x.
Xác định x sao cho V đạt giá trị ln nht?
Bài 13: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy a, góc gia mt bên và đáy
j
.
a) Tính bán kính các mt cu ngoại tiếp và ni tiếp hình chóp .
b) Tính giá trị của
tan
j
để các mt cu này có tâm trùng nhau.
Bài 14: Mt hình nón đỉnh S có chiu cao SH = h và đường sinh l bằng đường kính
đáy.Mt hình cu có tâm là trung đim O của đường cao SH và tiếp xúc vớ đáy hình
nón .
a) Xác định giao tuyến của mt nón và mt cu.
b) Tính
xq
S
của phn mt nón nm trong mt cu .
c) Tính S mt cu và so sánh vi
tp
S
của mt nón.
Bài 15: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy a,góc giữa đưng thng
AB’ và mp(BB’CC’) bng
j
.Tính
xq
S
của hình lăng trụ.
Bài 16: Cho lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a.Hình chiếu của
A’ xung (ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .Cho
·
0
BAA ' 45
=
.
a) C/m BCC’B’ là hình chnht .
b) Tính
xq
S
của hình lăng trụ.
Bài 17: Mt hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bng a và góc
·
ASB
= a
.
a) Tính
xq
S
của hình chóp.
b) C/m rằng đường cao của hình chóp bng : 2
a
cot 1
2 2
a
-
c) Gọi O là giao điểm các đường chéo của đáy ABCD .Xác định góc
a
để mt
cầu tâm O đi qua 5 điểm S,A,B,C,D.
112 bài toán thể tích www.mathvn.com
http://book.mathvn.com 3
Bài 18: Cho khi chóp tam giác đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a ,các cạnh
bên tạo vi đáy mt góc
0
60
.Tính V khi chóp đó.
Bài 19: Cho khi chóp S.ABC có đáy là tam giác cân ,AB=AC=5a ,BC =6a ,và các
mt bên tạo với đáy mt góc
0
60
.Tính V khi chóp đó.
Bài 20: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông B.Cạnh SA
vuông góc với đáy.TA kẻ các đoạn thng
AD SB, AE SC
^ ^
.Biết AB=a,
BC=b,SA=c.
a) Tính V khi chóp S.ADE.
b) Tính khoảng cách t E đến mp(SAB) .
Bài 21: Chng minh rng tng các khoảng cách t1 đim trong bt kỳcủa 1 tdin
đều đến các mt của nó là 1 số không đi .
Bài 22: Cho hình hp chnht ABCD.A’B’C’D’ có AB =a,BC =2a ,AA’ =a.Ly
điểm M trên cạnh AD sao cho AM =3MD.
a) Tính V khi chóp M.AB’C
b) Tính khoảng cách tMđến mp(AB’C) .
Bài 23: Cho hình hp chnht ABCD.A’B’C’D’ có AB =a,BC =b ,AA’ =c.Gọi M,N
theo thtự là trung điểm của A’B’ và B’C’.Tính tỉ sgia thể tích khi chóp
D’.DMN và thể tích khi hp chnht ABCD.A’B’C’D’ .
Bài 24: Cho 2 đoạn thng AB và CD chéo nhau ,AC là đường vuông góc chung của
chúng .Biết rng AC=h, AB =a, CD =b và góc gia 2 đường thng AB và CD bng
0
60
.Tính V tdin ABCD.
Bài 25: Cho tdin đều ABCD.Gọi (H) là hình bát din đều có các đỉnh là trung điểm
các cạnh của tdin đều đó .Tính tỉ s
ABCD
V(H)
V.
Bài 26: Tính V khi tdin đều cạnh a.
Bài 27: Tính V khi bát din đều cạnh a.
Bài 28: Cho hình hp ABCD.A’B’C’D’ .Tính tỉ sV khói hp đó và V khi tdin
ACB’D’.
Bài 29: Cho hình chóp S.ABC.Trên c đoạn thng SA,SB,SC ln lượt ly 3 điểm A’,
B’, C’ khác vi S .C/m : S.A 'B'C'
S.ABC
V
SA ' SB' SC'
. . .
V SA SB SC
=
Bài 30: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB=a .Các cạnh bên SA,SB,SC tạo
với đáy mt góc
0
.Tính V khi chóp đó .
Bài 31: Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB=5a ,BC=6a ,CA=7a.Các mt bên
SAB,SBC,SCA tạo với đáy mt góc
0
60
. Tính V khi chóp đó .
Bài 32: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chnht ,SA vuông góc vi
đáy và AB=a ,AD=b, SA =c.Lyc điểm B’,D’ theo tht thuc SB,SD sao cho
AB' SB,AD' SD
^ ^
.Mt phng (AB’D’) ct SC tại C’.Tính V khi chóp đó .
Bài 33: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD ,đáy là hình vuông cạnh a ,cạnh bên
112 bài toán thể tích www.mathvn.com
http://book.mathvn.com 4
tạo với đáy mt góc
0
60
. Gọi M là trung điểm SC.Mt phẳng đi qua AM và song
song vi BD ,ct SB tại E và ct SD tại F.Tính V khi chóp S.AEMF.
Bài 34: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tt cả các cạnh đều bng a.
a) Tính V khi t din A’BB’C.
b) Mt phẳng đi qua A’B’ và trọng tâm
ABC
V
, ct AC và BC ln lượt tại E và
F.Tính V khi chóp C.A’B’FE.
Bài 35: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.cạnh a .Gọi M là trung điểm của
A’B’,Ntrung điểm của BC.
a) Tính V khi tdin ADMN.
b) Mt phng (DMN) chia khi lp phương đã cho thành 2 khối đa diện .Gọi (H)
khối đa diện chứa đỉnh A,(H’) là khối đa diện còn lại .Tính tỉ s
(H')
V
V
Bài 36: Cho khi chóp S.ABC có đường cao SA =a ,đáy là tam giác vuông cân có AB
=BC =a. Gọi B’trung điểm của SB ,C’ là chân đường cao hạ tA của
ABC
V
.
a) Tính V khi chóp S.ABC.
b) C/m :
SC mp(AB'C')
^
.
c) Tính V khi chóp S.AB’C’.
Bài 37: Cho khi chóp S.ABC có đường cao SA = 2a ,
ABC
V
vuông C có AB=2a,
·
0
CAB 30
=
.Gọi H,K ln lượt là hình chiếu của A trên SC và SB .
a) Tính V khi chóp H.ABC.
b) C/m :
AH SB
^
SB mp(AHK)
^
.
c) Tính V khi chóp S.AHK.
Bài 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có mặt đáy là tam giác ABC vuông tại B
và AB=a ,BC =2a ,AA’=3a .Mt mp(P) đi qua A và vuông góc vi CA’ ln lượt ct
c đoạn thng CC’ và BB’ tại M và N .
a) Tính V khi chóp C.A’AB.
b) C/m :
AN A 'B
^
.
c) Tính V khi tdin A’AMN.
4/Tính
AMN
S
V
.
Bài 39: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bng 2a ,đáy ABC là tam giác
vuông tại A, AB =a,
AC a 3
= và hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ trên mp(ABC)
trung điểm của cạnh BC.Tính theo a thể tích khi chóp A’.ABC và tính cosin của
góc gia 2 đường thng AA’,B’C’.
Bài 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ,SA=a ,
SB a 3
= và mp(SAB) vuông góc vi mt phẳng đáy.Gọi M,N ln lượt là trung điểm
của các cạnh AB,BC .Tính theo a thể tích khi chóp S.BMDNvà tính cosin của góc
gia 2 đường thng SM,DN.
112 bài toán thể tích www.mathvn.com
http://book.mathvn.com 5
Bài 41:Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông ,AB=BC=a,
cạnh bên
AA ' a 2
=.Gọi M là trung đim của cạnh BC.Tính theo a thể tích khi
lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách gia 2 đường thng AM,B’C.
Bài 42:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,mt bên SAD là
tam giác đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy.Gọi M,N,P ln lượt là trung
điểm của các cạnh SB,BC,CD.C/m :
AM BP
^
và V khi tdin CMNP.
Bài 43:Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a .Gi E là
điểm đối xng của D qua trung điểm của SA, M là trung điểm của AE ,N là trung
điểm của BC. C/m :
MN BD
^
và tính khoảng cách gia 2 đường thng MN và AC.
Bài 44:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ,
·
·
0
ABC BAD 90
= =
,
BA=BC=a ,AD =2a.Cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA a 2
=.Gọi H là hình
chiếu vuông góc của A trên SB. C/m
SCD
V
vuông và tính
[
]
d H;(SCD)
.
Bài 45:Cho hình trụ có các đáy là 2 hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bng chiu
cao và bng a .Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’
lấy điểm B sao cho AB = 2a .Tính V khi tdin OO’AB.
Bài 46:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chnht vi AB=a ,
AD a 2
= ,SA= a và
SA mp(ABCD)
^
.Gọi M,N ln lượt là trung điểm của AD và
SC .I là giao đim của BM và AC .
a) Cmr:
mp(SAC) mp(SMB)
^
b) Tính V khi tdin ANIB.
Bài 47:Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA =2a
SA mp(ABC)
^
.Gọi M,N ln lưt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường
thng SB và SC .Tính V khi chóp A.BCMN.
Bài 48: Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDE.A’B’C’D’E’ cạnh bên l, mt chéo đi
qua 2 cạnh đáy đối din nhau hp với đáy 1 góc
0
.Tính V lăng trụ.
Bài 49: Cạnh đáy của 1 hình chóp tam giác đều bng a; mt bên của hình chóp tạo vi
mặt đáy 1 góc
a
.Tính V khi chóp .
Bài 50: Cho 1 hình hp chnht ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo B’D=a tạo thành
vi mt phẳng đáy ABCD 1 góc bng
a
và tạo thành vi mt bên AA’D’D 1 góc
bng
b
.Tính V của hình hp chnht trên.
Bài 51: Đường sinh của 1 hình nón độ dài bng a và tạo thành vi đáy 1 góc
a
.
Tính din tích xung quanh và thể tích hình nón .
Bài 52: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ,cạnh huyn BC = a .Mt
bên SBC tạo với đáy góc
a
.Hai mt bên còn lại vuông góc với đáy .
a) C/m SA là đường cao của hình chóp .
b) Tính V khi chóp .
Bài 53: Cho hình hp chnht ABCD.A’B’C’D’ có đáy là 1 hình vuông và chiu cao
bng h .Góc gia đường chéo và mt đáy của hình hp chnhật đó bng
a
.Tính
xq
S
và V của hình hp đó.