150 CÂY THU CỐ

1.

C t toái b : ổ ố

ng, T ph ng, Thân kh ng, T ươ ng, H tôn kh ồ ổ ượ ổ

ọ : POLYPODIACEAE : H u kh ươ ầ ắ

c, ph lông d ng v y màu nâu ễ ẹ ỉ ọ ướ ủ ạ ẩ ọ

ố ườ ọ ắ ễ ả ố ố

i lá; bào t ẻ x p hai hàng gi a gân ph m t d ữ ử ế ụ ặ ướ ử

Tên khoa h c:ọ Drynaria fortunei (Kunze ex Mett.) J. Sm. Phân lo i khoa h c Tên g i khác ươ ọ r ng, T di u, T c kè đá. ổ ề ồ Mô tả : -D ng x m c bò, có thân r d p, m ng n ươ sét. -Lá có 2 lo i: lá h ng mùn, xoan, g c hình tim, mép có răng nh n, dài 3-5cm, ứ ế ng sinh s n, có cu ng ng n 4-7cm, phi n không cu ng, ph kín thân r ; lá th ủ dài 10-30cm, x thuỳ sâu, thành 7-13 c p thuỳ lông chim, dày, dai, không lông. ặ -Các túi bào t vàng nh t, hình ạ trái xoan.

ở ừ ằ ạ ơ ụ

vùng r ng núi Cao B ng, L ng S n, Lào i Ngh An. ệ ấ ễ

ng, đau l ng, m i g i, ch a d p x ỏ ố ữ ậ ươ ỉ ng, a ị

ngoài. Ngày dùng 6 - 12g d ng thu c s c hay ngâm r u. ố ắ ạ ượ ổ ậ ả ắ ở ố

2.

Mùa hoa quả : Phân bố : Cây m c ph sinh trên cây g và đá, ỗ ọ Cai, S n La, Hoà Bình, Hà N i t ộ ớ ơ : Thân, r đã ph i và s y khô. B ph n dùng ơ ộ ậ ọ : Tinh b t, flavonoid. Thành ph n hóa h c ộ ầ Công d ngụ : B th n, tr đau x ư ươ ch y kéo dài, ch y máu răng. Dùng u ng hay đ p C u tích: ẩ

ọ DICKSONIACEAE

Kim Mao C u Tích, Cu Ly, Nhung Nô, Xích Ti ẩ ế t, Lông Kh . ỉ

ườ ế ư

ớ ng y u, nh ng cũng có th cao 2,5-3m. ẩ ả ấ ở ố

Tên khoa h c: ọ Cibotium barometz (L).J. Sm. Phân lo i khoa h c: ạ Tên g i khác: ọ Mô t :ả -Cây có thân th -Lá l n có cu ng dài 1-2m, màu nâu nâu, ố vàng và bóng ph dày đ c. Phi n dài t i 3m, r ng 60-80cm. Các lá lông chim ủ ể phía g c có v y hình d i r t dài màu ở ế ặ ớ ộ

ậ ọ ướ

ề ặ ạ

ọ ạ i màu l c l ả i hình trái xoan- ng n giáo dài 30-60cm. Lá lông chim b c hai hình d i - i chia thành nhi u đo n thuôn, h p; m t trên lá màu l c s m, ụ ẫ ẹ ; tr c lá không lông; các gân c a các lá chét b c hai có lông ủ ậ ụ ơ ụ

1 hay 2, có khi 3 hay 4 túi bào t ử ủ

ngoài hình c u, cái ề ở ề ỗ ở v m i bên c a gân gi a b c 3; các túi ẹ trong h p ầ ữ ậ ở

phía d ng n giáo, nh n l ọ m t d ặ ướ len. - Ổ màu nâu nâu, có 2 môi không đ u nhau; cái h n, thuôn. ơ

ỉ ụ ừ ụ ồ ố ừ

ồ ế ờ ẵ ố ấ ộ ặ ơ ấ ẩ ả

ơ ấ ộ ậ

ọ Thân r c u tích ch a tinh b t (30%) và aspidinol, lông ứ ộ

thân r có tanin và s c t ễ ắ ố

ứ ầ ớ ỏ

ư ế ườ ậ

ấ i già th n y u đi ti u nhi u. ề ễ ng ch y máu. ả ế ắ

i ta th ườ ườ ể ậ ố

ữ ố ượ ẩ ọ

ng đ nguyên thân r v i 4 g c cu ng lá t o hình con v t 4 chân ề u vào t o m cho lông m c nhi u ễ ạ ỉ

u đ lông m c ti p. ễ ớ ồ ặ ấ ọ ế ể

Mùa hoa qu :ả ng r y và trên Phân b : ố Cây phân b r t r ng rãi ven r ng ph c h i sau n ở ẫ ươ kh p các t nh t các tràng cây b i ho c n i đ t m g n b khe su i, r ng núi ắ ở ầ Lào Cai. Hà Giang, qua Qu ng Nam-Đà N ng đ n Lâm Đ ng. B ph n dùng: Thân r đã c o s ch lông, ph i hay s y khô. ạ ạ ễ Thành ph n hóa h c: ễ ẩ ầ vàng . ỏ Công d ng: ụ -Ch a đau kh p, đau l ng, phong th p, tay chân nh c m i, đau dây th n kinh ữ to , ng ể ạ -Lông vàng quanh thân r dùng đ p ngoài ch a các v t th ươ Ng ạ có lông vàng (Kim mao C u tích) r i phun r ạ ẩ đ l y lông dùng c m máu. Ho c l y đo n thân r có lông đem treo lên, th nh ể ấ tho ng l ả 3. ầ i phun r ượ ạ Kim giao:

ọ PODOCARPACEAE

không có

ụ ỡ

ẳ ạ ạ ỏ ố

ộ ườ ọ ố ầ

đ c 3,4 cái m c ự ự ọ ở ộ ơ ố

Tên khoa h c: ọ Nageia fleuryi (Hickel) de Laub. Phân lo i khoa h c: ạ Tên g i khác: ọ Mô t :ả - Kim giao là loài cây nh , cao t i 20- 25m. Thân th ng, tán hình tr , phân cành ớ cao, cành buông. V xám b c, b ng m ng, g c có b nh vè nh . ỏ ỏ ả - Lá hình trái xoan dài, thuôn, đ u nh n đuôi hình nêm, dài 8- 9cm, r ng 2- 2,5 ọ ầ ng x p cm. Lá có nhi u gân, g n song song v i nhau. Lá có khi m c đ i, th ế ớ nách thành m t m t ph ng. - Cây đ n tính khác g c. Hoa t lá. Hoa cái m c đ n l , cũng m c nách lá. ề ẳ ặ ọ ơ ẻ ọ ở

- Qu hình c u, có đ ng kính 1,5- 2 cm. Đ m p, cu ng dài g n 2 cm. ầ ả ườ ế ậ ầ ố

Mùa hoa qu : ả -Cây ra nón vào tháng 5; nón chín vào tháng 11-12.

-Mùa ra qu tháng 10-11.

ả r ng th ng xanh nhi ườ ư ẩ ọ ở ừ

ạ ư t đ i m a m, trên núi đá vôi cũng ệ ớ i các t nh Hà giang, Tuyên quang, Vĩnh ỉ

ạ ệ

ấ ở ộ ắ ế ớ ậ

Lá. ộ ậ

ứ ạ

ầ ư ổ

ữ c đây, ng

Phân b :ố Cây m c đ cao 700-1000m, t nh trên núi đ t ả phú, L ng s n, Hà b c, H i h ng, Nam hà, Ninh bình qua Ngh an, Qu ng ả ư ơ bình, Th a thiên - Hu , t i Khánh hoà, Bình thu n. ừ B ph n dùng: ọ Nhân h t ch a 50 - 55 % d u béo. Thành ph n hóa h c: ầ Công d ngụ : Lá cây s c u ng ch a ho ra máu và s ng cu ng ph i; cũng dùng ố ắ ố làm thu c gi ể i ta cho là đũa làm v i g cây này có th ướ ớ ỗ phát hi n nh ng v t ch t đ c tr n l n v i th c ăn. ấ ộ i đ c. Tr ế ườ ộ ẫ ố ệ ứ ớ

4.

ả ộ ữ Sa mu:

Sa m c.ộ

ớ ng r ng. ụ ườ

ặ ẳ ộ

khí màu trăng ư

i lá; i v i m t d i l ộ ả ỗ ữ ướ ớ ủ ặ ở

i 40m hay h n, có nhánh th ơ ộ ọ m t d ở ặ ướ ự ế ụ ố phía này ho c phía kia c a gân gi a. ọ ụ ế ở

i. Nón dài 3-4cm, r ng 3cm ng n, x p thành nhóm ở ộ ạ ộ ơ

ụ ậ ẩ

Tên khoa h c:ọ Cunninghamia lanceolata ( Lamb.) Hook. ọ TAXODIACEAE Phân lo i khoa h c: ạ Tên g i khác: ọ Mô tả : -Cây g cao t ỗ -Lá x p theo m t m t ph ng ngang, c ng, dai, dài 3-7cm, r ng 3-4mm, hình ứ ế d i, có chóp nh n, mép răng c a, cong xu ng d ả tr ng ắ - Hoa đ c x p c m 15-20 cái, hình tr thành đuôi sóc 5-6 cái m t. Hoa cái hình tr ng, đ n hay c m l ứ g c, v y có răng, có chóp hình tam giác, t n cùng thành mũi thon. ố -H t hình trái xoan, có cánh h p. ẹ ạ

ố ả ữ

các nón

c hình thành sau khi th ph n thành công kho ng 10 ngày, ả

vùng núi cao Hà Giang, Qu ng Ninh và cũng đ c tr ng ồ ượ ở ả

ả ồ

: V thân, r , lá.

ở ơ ỏ ơ ọ : H t ch a d u (20%), cây ch a tinh d u có mùi th m ứ ầ ứ ạ ầ

ỉ ố ư ụ ế ễ ỏ

ch huy t. ứ ỉ ng và đ ng gi p, xây xát, thâm tím, đau ậ ể ữ ươ ụ ế

Mùa hoa quả : - Hoa đ c n vào gi a cu i tháng 3, hoa cái hình thành vào kho ng tháng 3-4. ự ở -Các nón đ ụ ấ ượ h t chín sau 7-8 tháng. ạ Phân bố : nhiên Cây m c t ọ ự Cao B ng, L ng S n, Vĩnh Phú, H i Phòng và Lâm Đ ng. ạ ằ B ph n dùng ễ ộ ậ Thành ph n hóa h c ầ c a terpineol và cedrol. ủ Công d ngụ : -V thân, r , lá có tác d ng kh phong ch th ng, tán -Tinh d u dùng đ ch a tr các v t th ị th p kh p. ầ ớ ấ

5.

Tr c bách : ắ

ứ ặ ẳ ẳ

ữ nhánh non và nhánh già có ở ọ ố ề ẹ ợ

ố góc các cành. Nón qu hình tr ng, có 6-8 v y dày, x p đ i ứ ế ả ẩ ở

Tên khoa h cọ : Platycladus orientalis (L.) Franco ọ : CUPRESSACEAE Phân lo i khoa h c Tên g i khác : Tr c bá. ắ ọ Mô tả : -Cây nh cao 6-8m, phân nhi u nhánh x p theo nh ng m t ph ng th ng đ ng. ế ỏ -Lá nh , m c đ i, hình v y d p, l p lên nhau, lá ỏ ẩ hình d ng khác nhau. ạ -Nón cái tròn, nhau. -H t hình tr ng, dài đ 4mm. V h t c ng nh n, màu nâu s m, không có cánh. ạ ỏ ạ ứ ứ ẵ ẫ ỏ

ơ ả ả

ườ ắ ng dùng v i tên Tr c ớ

ớ nhân ử

ữ ơ

ầ ứ

i g m myricetin, hinokiflavon, amentoflavon, quercitrin. ầ ươ ồ

ứ ạ

ộ ợ

α-cedrol 36,84%.. qu ch a 40 thành ph n trong đó ch y u là ầ ầ ừ ả ứ ủ ế

ệ ượ ố ầ ử ổ

cung ế ố i ti u ti n, ch a ho s t và làm thu c ợ ể ữ ệ ố

nhân dùng ch a h i h p m t ng , hay quên, ng i y u ra nhi u m ữ ồ ộ ườ ế ồ ủ ử ề ấ

Mùa hoa quả : Mùa hoa qu tháng 3-9. Phân bố : Đ c tr ng làm c nh nhi u n i. ề ồ ượ ở : Cành lá non, h t. Cành non v i lá th B ph n dùng ạ ộ ậ bách di p và h t th ng có tên là Bách t ườ ạ ệ ọ : Thành ph n hóa h c ầ -Lá ch a 0,6-1% tinh d u, flavonoid, lipid và acid h u c (acid pimaric, acid ầ ứ isopimaric). -Tinh d u ch a fenchon, camphor, borneol acetat, terpineol. Các flavonoid toàn ph n 1,72% trong lá t Phân đo n ch a 81% các acid h u c g m acid juniperic, acid sabinic, 7% ữ ơ ồ hexadecan-1,16-diol và m t h p ch t 35C sau khi xà phòng hóa. ấ -G ch a tinh d u. ỗ ứ -Tinh d u t Công d ngụ : c dùng làm thu c c m máu (th huy t, đái ra máu, t -Tr c bách di p đ ắ xu t huy t, băng huy t, rong kinh...), l ế ế ấ đ ng giúp s tiêu hoá. ự ắ -Bách t hôi, táo bón.

6.

Ng c lan hoa tr ng ắ : ọ

ọ ọ ọ MAGNOLIACEAE : B ch ng c lan, Ng c lan. ạ

i có lông th a, đ u nh n, cu ng m nh. ẵ ả ầ ố

ặ ướ ắ ọ ả

ư ọ nách lá, lá b c có lông. Bao hoa 10-15 m nh, hình d i, nh n, ề ắ ố ả ị ế ắ ơ

ườ ề ế

Tên khoa h cọ : Michelia alba DC. Phân lo i khoa h c: Tên g i khác ọ Mô tả : -Cây g to, cao 10-20m, v xám. ỗ -Lá to, dài, m t trên nh n, m t d ặ -Hoa đ n đ c ộ ở ơ không phân hoá thành đài và tràng, màu tr ng, th m, x p xo n c, nh nhi u, lá ng xo n c trên đ hoa đài. noãn nhi u x p theo đ ắ ố -Qu kép hình nón, g m nhi u đ i, m i đ i có 1-8 h t, hình tr ng. ạ ạ ồ ế ỗ ạ ứ ề ả

n, trong công viên các ồ ườ ượ

ằ c tr ng làm c nh trong các v ả đ ng b ng mi n Nam. ề

ộ ậ Hoa, r , lá.ễ

ầ ọ Hoa có tinh d u 0,0125%, trong đó có linalol, metyl

ế

ị ệ ề

ặ Philippin ng ướ ắ ố

c hoa và dùng tr : 1. Viêm ph qu n, ho gà; 2. Đau ả t tuy n, b ch đ i. ớ ạ ế i b s y thai u ng. c s c hoa cho ng ườ ị ẩ ệ ạ ả ế ị ườ ng

ế ệ

ng ti t ni u, m n nh t và viêm m da. ọ ườ ủ ệ

ố ắ ụ ạ ế ễ ấ ươ i

Mùa hoa qu : ả Mùa hoa tháng 4-9. ng đ Phân b : ố Cây th ườ thành ph , khá ph bi n ổ ế ở ồ ố B ph n dùng: Thành ph n hóa h c: ầ cugenol, metyl etyl, acetic ester, acid acetic. Lá cũng có tinh d u.ầ Công d ng:ụ -Hoa có th dùng ch n ế ướ ể đ u, chóng m t, đau ng c; 3. Viêm ti n li ự ầ i ta dùng n - ườ Ở - Lá dùng ch ng c t tinh d u và tr : 1. Viêm ph qu n m n tính; 2. B nh đ ầ ấ ư t ni u, gi m ni u. ti ả ệ - R dùng tr b nh đ ễ ị ệ -Li u dùng: Hoa 6-12g; lá, r 15-30g, d ng thu c s c. Dùng ngoài, l y lá t ề giã đ p.ắ 7. D :ẻ

: Gi ậ ạ Kê tr o qu , Hoàng ả ả

n, cao 1-3m; nhánh non có lông nâu.

m t d ố ở ặ ướ ố

i 8cm, r ng 1- ớ i, g c tròn hay hình tim. ộ ụ ớ

Tên khoa h c: ọ Desmos chinensis Lour. ọ : ANNONACEAE Phân lo i khoa h c Tên g i khác , Hoa d th m, N i côi, Ch p ch i, ố ẻ ơ ẻ ọ ch , T u t nh. ỉ ử ỉ Mô tả : -Cây nh m c tr ườ -Lá có phi n b u d c tròn dài, m c ầ ụ -Hoa th ệ ố 2cm; nh cao 1,5cm; lá noãn nhi u. -Qu m ng không lông, hình chu i 1-4 h t. ỗ ỡ ọ ế ng đ i di n v i lá; cánh hoa 6, màu l c vàng, dài t ườ ị ả ọ ạ

ọ ừ ừ ụ ộ ấ

ơ ắ ả ắ

ồ ồ

ộ ậ

Hoà Bình, đ ng bào ể ấ ấ ế ướ Ở ầ ồ

ữ ẻ

và chóng m t. ặ

i ta dùng r s c n ễ c u ng đ tr l ể ị ỵ ạ

ụ ế ố ỉ

ng; 5. Viêm th n, phù thũng. Li u dùng 15-40g, ụ ữ ố ễ ắ ướ ố ị c khi sinh và xu t huy t, th ng kinh; ướ ậ i ta dùng r và lá tr 1. Ðau d dày, tiêu hoá kém; 2. ườ ng b ng và a ch y; 3. Ðau b ng tr ả ứ ươ ấ

ấ ề ng. Dùng lá t i giã nát thêm ươ ươ ổ ị

Mùa hoa quả : Mùa hoa vào tháng 6. ạ Phân bố : Cây m c ven r ng, b i, cao đ th p, t Hà Giang, Yên Bái, L ng S n, Qu ng Ninh, B c Thái, Hà B c, Vĩnh Phú, Hà Tây, Hoà Bình, Ninh Bình, i Khánh Hoà, Kontum, Lâm Ð ng, Ð ng Nai. Thanh Hoá... t ớ : R và lá. B ph n dùng ễ Thành phàn hóa h cọ : Công d ngụ : c hoa. -Hoa r t th m, có th c t l y tinh d u ch n ơ ấ c s c c a hoa cho ph n u ng ch a đ khó. dùng n ướ ắ ủ n Đ , ng - ườ ộ Ở Ấ Trung Qu c, ng - ố Ở Tr ụ ướ 4. Th p kh p đau nh c x ớ d ng thu c s c. Dùng ngoài tr đòn ngã t n th ố ắ ạ u và đ p vào ch đau. r ắ ượ Nh c đ u kh u ụ ậ 8. ấ :

ả Nh c qu , Ng c qu . ả

ọ ậ ố ộ

ế ố ộ

ắ ọ ở

ng kính 5cm, m theo nách lá. ả ạ ầ ườ ở

ạ ẻ ị ặ ứ ộ ở ộ

Tên khoa h cọ : Myristica fragrans Houtt. ọ MYRISTICACEAE Phân lo i khoa h c: ạ Tên g i khác: ọ ụ ọ :ả Mô t -Cây to, cao 8-10m, thân nh n. ẵ -Lá m c so le, màu xanh đ m, cu ng dài, phi n lá hình mác r ng hay hình trái ố xoan dài -15cm, r ng 3-7cm, mép nguyên; cu ng dài 7-10mm. Hoa khác g c, màu vàng tr ng, m c thành xim d ng tán -Qu m ng, thõng xu ng, hình c u hay hình qu lê, đ ả ọ ố chi u dài thành 2 van. ề -H t có v dày, c ng, n i nhũ b g m sâu và bao b i m t áo h t x tua màu ỏ ạ h ng.ồ

c ta. ướ

ả ộ ậ H t, có khi dùng qu và g . ỗ

ơ ầ ạ ứ

ơ ọ ộ ạ ứ ầ ố ị ụ ậ

ộ ơ ầ ơ ứ

ầ ậ ự ồ ấ ứ ấ ấ

h t. ứ nh

ơ ạ ng t ự ư ở ạ ứ ứ ầ ầ ồ

ọ ị ỵ ỉ ố ễ ẻ ố

d o ng t tr l ử ượ ươ ự ạ ầ ấ

ồ ầ ủ ệ ạ ầ ạ ộ

ng l c, đau d dày, đ y h i, bu n nôn, m a, suy mòn, s t rét, th p kh p, ớ i d ng b t hay ề 2-4g. Nh ng dùng li u , a ch y m t ấ ả ố ướ ạ ư ừ ể ố

ố ễ ị

i.

ỗ ượ ạ ổ

Mùa hoa qu : ả Quanh năm. Phân b : ố Mi n nam n ề B ph n dùng: ạ ọ Thành ph n hóa h c: ầ -H t chín khô ch a 5-10% d u bay h i và 25-40% d u c đ nh. -Nhân h t ch a 23-27% m t ch t béo, g i là b Nh c đ u kh u màu vàng đ , ỏ ấ ấ ề v đ ng, 2-3% d u bay h i, acid myristic và tinh b t. B ch a 10-12% nhi u ị ắ ch t béo trong đó myristin khi savon hoá s cho glycerin và acid myristic. D u ầ ấ bay h i không màu, có mùi n ng, đ m và có tính nh t. -Áo h t ch a 8% tinh d u, ch t nh a và ch t pectin, cũng ch a các ch t béo t ươ -Lá ch a 0,41-0,62% tinh d u; lá khô ch a 1,50% tinh d u bao g m 80% a- pinen và 10% myristicin. Công d ng: ụ -Đ c dùng làm thu c và dùng trong thu c t tr ơ đau th n kinh to và giai đo n đ u c a b nh phong. Dùng d d ng thu c viên. Ngày u ng 0,25-0,50g, có th dùng t ạ cao, d b ng đ c, gây say. ộ ộ -B Đ u kh u, dùng xoa bóp ngoài ch a tê th p m n tính, đau ng ấ c dùng làm thu c h nhi - Ở l ố ợ ấ t, b ph i và gan; h t dùng b , ổ ệ ả ổ cung, tr a ch y; áo h t làm thu c b máu. ạ ữ ố ạ ị ỉ ườ ạ ố ổ ử

ơ ậ Thái Lan, g đ i trung ti n, dùng ch ng co t ệ Đ i h i: ạ ồ 9.

Tên khoa h c: ọ Illicium verum Hook.f. ọ ILLICIACEAE Phân lo i khoa h c: ạ

H i.ồ

ỡ ẳ ẳ ẵ ụ ạ

ể ọ ộ

ế ặ ẵ ặ ứ ầ ơ ơ

ế ố

ắ ồ

ẫ ng kính 2,5-3cm, nách lá, có khi x p 2-3 cái; cu ng to và ng n; 5 lá đài màu ộ ở ồ ạ ườ ả ồ

ụ ẫ ọ ỗ

Tên g i khác: ọ Mô t :ả -Cây nh , cao 6-10m. Thân th ng to, cành th ng nh n, lúc non màu l c nh t sau chuy n sang màu nâu xám. -Lá m c so le, phi n lá nguyên, dày, c ng giòn, nh n bóng, dài 8-12cm, r ng 3- ứ 4cm, hình mác ho c tr ng thuôn, h i nh n d n, m t trên xanh bóng h n m t ặ ọ i. ướ d -Hoa m c đ n đ c ắ ọ ơ tr ng có mép màu h ng; 5-6 cánh hoa đ u nhau màu h ng th m. ề - Qu kép g m 6-8 đ i (có khi h n), x p thành hình sao đ ế ơ lúc non màu l c, khi già màu nâu s m, m i đài dài 10-15mm, có mũi nh n ng n ắ đ u. ở ầ -H t hình tr ng, nh n bóng. ạ ứ ẫ

ồ ạ ệ ơ các huy n phía B c c a t nh L ng S n,

ổ ế ở ơ

ở ắ ng g i là Bát giác h i h ng, Tinh d u H i. ọ ườ ắ ủ ỉ B c Thái, Qu ng Ninh. ả ồ ươ ầ ồ

ng pháp kéo h i n ế ấ ằ ươ ầ

qu ơ ướ ừ ả c t ặ

t. ng 3-3,5%, tinh d u l ng, không màu ho c màu vàng ệ

ầ ầ ồ

ặ ơ ứ ơ ộ

ồ ạ ồ

ng dùng tr nôn m a và a ch y, b ng đ y tr ng, đau ru t sán khí (đau ướ ườ ụ ử ả ầ ộ ỉ

Mùa hoa qu :ả Mùa hoa tháng 3-5. Mùa qu tháng 6-9. ả c tr ng ph bi n Phân b : ố H i đ ồ ượ m t s n i Cao B ng, và vài n i khác ằ ộ ố ơ ở Qu H i th B ph n dùng: ả ồ ộ ậ ọ Thành ph n hóa h c: ầ -Qu h i ch a nhi u tinh d u, n u c t b ng ph ề ả ồ ứ h i t i thì đ t hàm l ầ ỏ ượ ồ ươ ạ nh t, có mùi th m đ c bi ặ ơ ạ -Thành ph n ch y u c a tinh d u h i là anethol (80-90%); ngoài ra còn có a- ủ ế ủ pinen, d-pinen, l-phellandren, safrol, terpineol, limonen. -Lá h i cũng ch a tinh d u nh ng đ đông đ c h i th p h n. ấ ư ầ -H t h i không mùi, ch ch a d u béo. ỉ ứ ầ Công d ng: ụ -Th xuyên b ng d ị i lên). ướ ụ

ị ị ầ

ặ ị ạ ả ạ ứ ố ộ

ố ả

c dùng làm ồ ấ ượ ố ắ ượ ố ướ u làm thu c xoa bóp ngoài da. c, l y bã đ p). H i còn đ ắ

ầ ị ồ

ế ậ ứ c dùng ch a đau ộ t, c ch ữ

ầ ủ ố i ti u nh , đ ẹ ượ ố u khai v , làm th m thu c đánh răng và gia v . ố ị ễ ụ ợ ể ệ ố ữ

ố ấ ữ ữ ị ệ

ố ệ ậ ậ ẩ ệ t r n, r p và là thành ph n c a thu c b m tr sâu b ầ ủ ọ ừ

ọ LAURACEAE ạ

Rã h ng.

ứ i 40-50m, chu vi đ n hàng mét. V thân dày n t ỗ ớ ể ớ ế ỏ

trong góc do gân g c, ả ừ ố ở ọ ố

ế ạ ộ

ỏ ả ọ ườ ầ

-Còn dùng tr đái nhi u, đái d m, ng đ c th t cá, tr tay chân nh c m i. Ngày ề ỏ ộ ộ dùng 4-8g d ng thu c hãm, thu c s c, ho c 1-4g qu d ng thu c b t. ố i ta cũng dùng qu ngâm r -Ng ườ -Lá H i dùng tr r n c n (nhai nu t n ị ắ ắ ồ r ơ ượ -Tinh d u H i cũng có tác d ng kích thích, làm d tiêu, ch ng co gi s lên men ru t, gây trung ti n, long đ m và l ờ ự b ng; là thành ph n c a thu c ng m ch a ho và là thu c xoa bóp ch a th p ấ ụ kh p, thu c ch a đau tai, sát khu n, tr b nh n m da và gh . ẻ ớ -Còn dùng làm thu c di ố ơ cho gia súc. 10. Long não: Tên khoa h c: ọ Cinnamomum camphora (L.) Presl Phân lo i khoa h c: Tên g i khác: ươ ọ : ả Mô t -Cây g l n, cao 15m có th t n . ẻ -Lá m c so le, có cu ng dài, xanh bóng, có 3 gân to t chính và gân bên t o thành có m t tuy n nh . ỏ -Hoa nh màu vàng l c, m c thành chùm nách lá, đ u cành. ọ ầ ụ ng kính 6-8mm, khi non màu xanh bóng, lúc chín màu -Qu m ng hình c u, đ tím đen.

c dùng làm cây bóng mát, ọ ở ạ ấ n đ ườ ượ

Mùa hoa qu :ả Mùa hoa tháng 4-6. Mùa qu tháng 8-11. ả Phân b : ố M c cây c nh, có n i tr ng thành r ng. ơ ồ vùng L ng S n và r t th ơ ừ ả

G th ng g i tên là Ch ng m c. R và qu cũng đ ọ ộ ả ễ ươ ộ ậ ỗ ườ ượ ử c s

ồ ầ ễ ứ ữ

ớ ấ ầ ầ ụ ễ ỗ ữ ả

ng.

ộ ạ ụ ướ

ọ ươ ả ị ỏ ng b ng, viêm d dày ru t. ế ắ

ỗ ố ấ

ạ ễ ố ắ

c r a. ổ ạ ỏ ể ắ

i và cành nh đ đ p ngoài ho c n u n i ta dùng r , g c t tinh d u dùng tiêm có tác d ng h i s c tim, ch a tru ặ ấ ướ ử ụ ồ ứ ườ ữ ầ ỵ

ặ ố

ng. ữ ố ọ

ng a, đau dây th n kinh, ầ ẩ ả

ể ạ ấ ồ

Qu đ n, Qu bì. ế

ỗ ớ ọ ặ ơ ỏ ắ ứ ầ ọ

ng n cành. Hoa màu tr ng. nách lá ho c ặ ở ụ ắ ở ọ

B ph n dùng: d ng.ụ ọ Thành ph n hóa h c: ầ R , thân, lá ch a tinh d u g m nh ng thành ph n d-camphor, - pinen, cineol, ầ safrol, campherenol, campherenon, carypllyllen, terpineol, phellandrene, carverol, azulen, d-limonen, cadinen. Công d ng: ụ -R g ch a c m cúm, đau đ u; đau d dày và đ y b ng, th p kh p, đòn ngã ạ t n th ổ -Qu tr đau d dày, khó tiêu hoá, tr ạ -V , cành, lá dùng tr m n nh t, n m tóc, ng a, r t c n. ứ ấ ị ụ -Lá và h t dùng đ t l y h i xông đu i mu i. ơ -Dùng r , thân 15-30g, qu 10-15g, d ng thu c s c. ả -Dùng ngoài giã lá t ươ -Ng ễ ỗ ấ tim, dùng thu c viêm d u long não ho c natri camphosulfonat. ầ -Dùng u ng ch a đau b ng, s t, viêm h ng, li t d ệ ươ ố ụ -Dùng ngoài sát khu n, tiêu viêm, gi m đau, tr m n l ị ụ ở ứ th p kh p, tê d i; dùng long não pha c n 10% đ xoa bóp. ớ 11. Qu :ế Tên khoa h c: ọ Cinamomum cassia Presl ọ LAURACEAE Phân lo i khoa h c: Tên g i khác: ế ơ ọ Mô t :ả -Cây g l n cao 10-20m. V thân nh n. ẵ -Lá m c so le, có cu ng ng n, c ng và giòn, đ u nh n ho c h i tù, có 3 gân ố hình cung. M t trên lá xanh s m bóng. ặ -C m hoa hình chùm xim -Qu h ch, hình tr ng, khi chín màu nâu tím, nh n bóng. ả ạ ứ ẵ

tháng 10-12 t i tháng 2-3 năm sau. Mùa hoa qu :ả Mùa hoa tháng 6-8. Mùa qu t ả ừ ớ

ề nhi u n i. Tr ng b ng h t ho c b ng cành. ở ơ mi n B c vào Trung, trên dãy ặ ằ

ỏ ọ ằ ụ ườ ộ ậ c tr ng ề ồ V thân, v cành th ườ ổ ế ừ ắ ạ ơ ng g i là Nh c qu . ế

ọ ng S n. Còn đ ượ ỏ ọ

ỏ ầ

ư ư ộ ượ

ạ ả ụ ữ

ớ ỉ ư

ố ế c sôi, đ y kín m t lát r i u ng. Cũng có ỏ ồ ố ố ậ ố ộ

u ho c s c u ng. Ho c dùng b t, m i l n 0,5-2,5g ỗ ầ ượ ặ ộ

c m. ớ ướ ấ

ọ CHLORANTHACEAE ạ

Sói.

ủ ấ

ẵ ộ

ụ ắ ọ

ng n, nhánh dài 2-3cm; lá b c vàng; hoa có 3 nh , xanh hay vàng ố ắ ở ọ ị

Phân b : ố Cây m c hoang trong r ng ph bi n t Tr ồ B ph n dùng: Thành ph n hóa h c: ầ i giàu aldehyd V giàu tanin (5%) và ch a tinh d u (1,2-1,5%) nh ng tinh d u l ầ ạ ứ cinnamic (80,85%). Không có eugenol nh ng có m t l ng nh acid cinnamic, ỏ acetat cinnamyl và o-methoxycinnamaldehyd; còn có cinnzeylanol, cinnzeylanin. Công d ng:ụ -Ch a đau d dày và đau b ng, a ch y, choáng, c m l nh, bu t các ngón tay ả ạ chân, ho hen, đau kh p và đau l ng, b kinh, th ng kinh, huy t áp cao, tê cóng. ế -Dùng v 0,9-3g cho vào c c và pha n ướ th dùng 1-4g ngâm r ặ ắ ố ể u ng v i n ố 12. Hoa sói: Tên khoa h c: ọ Chloranthus spicatus (Thunb.) Makino Phân lo i khoa h c: Tên g i khác: ọ Mô t :ả -Cây th o c ng cao 0,5-1,5m; thân tim tím, ph trên m u. ả ứ -Lá có phi n xoan r ng, dài 4-10cm, r ng 2-5cm, nh n bóng, không lông, gân ế ộ ph 5-7 c p, mép có răng s c, nh n, cu ng 1-2cm, tim tím. ặ -Bông kép xanh. -Qu h ch nh vàng xanh. ả ạ ỏ

ng tr ng làm c nh. ạ ả

ườ ồ Toàn cây ộ ậ ở ắ

ọ Hoa và r có tinh d u. ễ Trung Qu c g i là Kim t c lan. ố ọ ầ

p trà, còn dùng hãm u ng ch a ho.

ố ng, viêm x ữ ươ ng, thiên đ u th ng; l ầ ố ỏ

Mùa hoa qu : ả Ra hoa vào mùa h , mùa thu. Phân b : ố Cây th B ph n dùng: Thành ph n hóa h c: ầ Công d ng:ụ -Hoa t i dùng đ ể ướ -Cây b r dùng tr dao chém, gãy x ươ ị d ng tr ho do lao l c; r tr đinh nh t. ọ ự ự ươ ỏ ễ ị ễ ị

ị ườ

ng, đòn ngã ắ ố ớ ươ i già b đòn ngã. ấ

ng, đao chém xu t huy t, đ ng kinh, t ộ ử ữ ị ả ấ ứ cung r xu ng. ủ ố

ọ SAURURACEAE

Rau gi p, Cây lá gi p, Gi p cá. ấ ấ

ụ ặ

ư ẹ ọ

ứ ụ ắ ắ ở ỏ

đ nh, h t hình trái xoan, nh n. -Dùng ngoài giã đ p ch a cho ng -Toàn cây làm thu c tr c m m o, phong th p đau tê nh c kh p x ạ t n th ươ ế ổ 13. Di p cá: ế Tên khoa h c: ọ Houttuynia cordata Thunb. Phân lo i khoa h c: ạ Tên g i khác: ấ ọ :ả Mô t -Cây th o cao 15-50cm; thân màu l c ho c tím đ . ỏ ả -Lá m c so le, hình tim, có b , khi vò ra có mùi tanh nh mùi cá. -C m hoa hình bông bao b i 4 lá b c màu tr ng, trong ch a nhi u hoa nh màu ề vàng nh t. ạ -Qu nang m ả ở ở ỉ ạ ẵ

c tr ng làm rau ăn. ồ ọ ế ườ ượ

Toàn cây th ườ ộ ậ ng đ t. Th ch m ở ỗ ẩ ướ ng g i là Ng tinh th o. ả ư ọ

ư

ẫ ấ ầ

ủ ế ầ ầ

ộ ợ ấ ộ

ữ ộ

ế ấ t Nam, nh t là các t nh phía Nam. Th ệ ủ ố ạ ấ ườ

ượ ử ụ ẻ ế ố ị

Mùa hoa qu : ả Mùa hoa tháng 5-8. Mùa qu tháng 7-10. Phân b : ố Di p cá m c hoang B ph n dùng: Thành ph n hóa h c: ầ -Thành ph n tính theo g% nh sau: N c 91,5; protid 2,9; glucid 2,7, lipit 0,5, ướ ầ cellulose 1,8, d n xu t không protein 2,2, khoáng toàn ph n 1,1 và theo mg%: calcium 0,3, kali 0,1, caroten 1,26, vitamin C 68. -Trong cây có tinh d u mà thành ph n ch y u là methylnonylketon, decanonylacetaldehyde và m t ít alcaloid là cordalin, m t h p ch t sterol v.v... -Trong lá có quercitrin (0,2%); trong hoa và qu có isoquercitrin. Công d ngụ : -Di p cá là lo i rau r t quen thu c trong các b a ăn hàng ngày c a các gia đình ị ng dùng làm rau ăn s ng, làm gia v Vi ỉ cùng các lo i rau khác. ạ -Di p cá cũng đ mày đay; Viêm vú, viêm mô t c s d ng làm thu c tr : Táo bón, lòi dom; Tr em lên s i, ở ữ ặ bào, viêm tai gi a; M t đau nh m đ , ho c ắ ế ặ ỏ

ủ ủ

t ni u, viêm th n phù thũng; Ph n kinh nguy t không đ u. ậ ế ổ ụ ữ

ề t tr em, đau răng, trâu bò b r n c n. ậ ẻ ộ ỵ ; Viêm nhi mễ ệ ị ắ ắ

i d ng thu c s c ho c giã nát l y n ặ ề ố ắ ấ ướ c

i giã nh đ p. ặ ươ

Thái Lan, ng ườ ươ ạ ỏ ắ ươ ể ị ệ

ố ợ ể ử ụ ấ i ta dùng lá t c dùng làm thu c l ượ ố

ế ễ ườ ổ Trung Qu c ng ủ i đ tr b nh hoa li u và tr các b nh ngoài da. ễ ị ệ ng ti i ti u sát khu n đ t ni u sinh d c. ệ ế ẩ ườ ng h p: i ta cũng s d ng Di p cá trong các tr ợ ườ ế ắ ấ ướ c

ề ệ ư ổ

ạ ỗ ị ế ỉ ộ ọ ồ ễ

ắ ướ ố i dùng giã đ p ngoài ch a d ng m n ng a mày đay. ữ ị ứ ị ỏ c u ng. ắ ứ ẩ

ươ tố :

ọ PIPERACEAE ạ

ấ các m u, ơ ở ọ ồ

ố cu ng lá; cu ng ừ ố ả

ơ ố ẹ

nách lá. ọ ở ụ

nhi m trùng gây m xanh; Viêm m màng ph i; Viêm ru t, l ễ đ ng ti ệ ườ -Còn dùng ch a s t rét, sài gi ữ ố -Li u dùng 6-12g khô, ho c 20-40g t u ng. Dùng ngoài l y lá t ố - Ở Toàn cây đ - Ở + Viêm m màng ph i, dùng 30g lá Di p cá, 15 g r Cát cánh, s c l y n u ng.ố ễ +Th nghi m đi u tr ung th ph i, dùng Di p cá 18g, h t Đông quỳ 30g, r ử Th ph c linh 30g, C nh n i và D ng x m c, m i v 18g và r Cam th o ả ươ ổ ụ b c 5g, s c n ắ - Cây t 14. Lá l Tên khoa h cọ : Piper lolot C.DC Phân lo i khoa h c: Tên g i khác: T t bát. ọ :ả Mô t -Cây th o s ng lâu, cao 30-40cm hay h n, m c bò. Thân ph ng lên ả ố m t ngoài có nhi u đ ng rãnh d c. ọ ề ườ -Lá đ n, nguyên, m c so le, hình tim, có 5 gân chính to ra t ọ có g c b ôm l y thân. ấ -C m hoa d ng bông đ n m c ơ ạ -Qu m ng ch a m t h t. ộ ạ ứ ả ọ

ượ ươ ấ ồ ọ

ặ ữ ủ ố ấ ắ ằ ồ ị

ơ ẩ ướ

t. Toàn cây. ộ ậ

ọ Trong cây có tinh d u.ầ

Mùa hoa qu :ả Mùa hoa tháng 4. c tr ng l y lá Phân b : ố Cây đ c h u c a Ðông D ng m c hoang và cũng đ làm rau gia v và làm thu c tr ng b ng m u thân, c t thành t ng khúc 20-25cm, ừ giâm vào n i m B ph n dùng: Thành ph n hóa h c: ầ Công d ng:ụ

ị ạ ử ạ ố

ạ ả ạ ậ ấ ụ ỉ

ụ c mũi hôi.

ơ ớ ặ ạ ố ợ

ạ ọ NELUMBONACEAE

Liên, Ng u.ậ

c, có thân r hình tr (Ngó Sen), t đó m c lên nh ng lá có n ọ ở ướ ừ ụ ữ ễ ọ

ỏ ồ ữ ắ

ị ộ ế ượ ề

ả ứ ộ ạ ầ ạ ồ ồ

ầ -Dùng tr phong hàn th p, tay chân l nh, tê b i, r i lo n tiêu hoá, nôn m a, đ y h i, sình b ng, đau b ng a ch y, th n và bàng quang l nh, đau răng, đau đ u, ầ ơ ch y n ả ướ -Ngày dùng 6-12g hay h n, d ng thu c s c. Dùng riêng ho c ph i h p v i các ố ắ v thu c khác. ố ị 15. Sen: Tên khoa h c: ọ Nelumbo nucifera Gaertn. Phân lo i khoa h c: Tên g i khác: ọ :ả Mô t -Cây m c cu ng dài. ờ -Hoa to, màu tr ng hay đ h ng có nhi u nh (Tua Sen) và nh ng lá noãn r i, ề các lá noãn này v sau thành qu g n trên m t đ hoa hình nón ng ươ c (G ng ả ắ Sen) ậ -M i qu ch a m t h t, trong h t có ch i m m (Tâm Sen) g m 4 lá non g p ỗ vào trong.

c tr ng nhi u. ồ ọ ề ượ

ỏ ứ ủ ắ ả ỏ ả

ộ ậ ạ ồ . ử ầ ọ

ườ ử ở

tâm. ng g i Liên phòng. ươ ấ

ng g i là Liên tu. ng g i Liên t ọ ọ ườ ọ ả ỏ ạ ườ ị

ng g i là Hà Di p. ườ

ệ ng g i là Ng u ti t. ế ẫ ọ

Mùa hoa qu :ả Mùa hoa tháng 5-6. Mùa qu tháng 7-9. Phân b : ố M c hoang và cũng đ B ph n dùng: -H t Sen: là ph n màu tr ng bên trong v c ng c a qu Sen, sau khi đã b c ầ ng g i là Liên t ch i m m th ườ chính gi a h t Sen th - Tâm Sen: là m m xanh ữ ạ ầ - G ng Sen: là đ c a hoa đã l y h t qu , ph i khô th ế ủ ơ ế - Tua nh Sen: là ch nh c a hoa Sen đã b g o th ỉ ị ủ - Lá sen th ọ - M u ngó Sen th ườ ấ Thành ph n hóa h c: ọ ầ

ộ ạ ấ ạ

ắ ư ứ ộ ố ấ

toàn ph n là 0,89% - 1,06%, nh liensinine, ư l ỷ ệ

ấ ộ ượ ng ữ ơ ấ ạ

ươ ỏ

i 15 alcaloid, trong đó ớ ầ l ỷ ệ

ữ ơ

ộ ộ ộ

ạ ệ ườ ng ru t nh tỳ h , ti ư ộ

ớ ; di m ng tinh, đ i , l c, kém ăn ít ng . Ngày dùng 12-20g có t t ư ế ả ỵ ủ ộ ượ

ự ẩ

ạ ồ ộ ể ế ườ ạ ẻ

ế ấ ư ộ

c, di m ng tinh, tim đ p nhanh, huy t áp cao, ậ ướ ế

ủ ả

cung, băng huy t, đau b ng d ướ ử ế

, a ứ ỉ i do máu ế ụ ữ ố

ng Sen bên c nh các v thu c khác. ỏ ườ ươ ố

ữ ố ố ữ ỏ ng có kèm g ữ ị ộ ế ạ ổ ớ

ạ ả ộ

ả ặ ộ

ử ạ ỗ ớ ướ ữ ặ ố

ướ ầ ố ỉ

c và dùng c m máu ( a ra máu, đái ra ấ ớ ỉ ế

ị ạ ể ươ ấ i l y ơ

c u ng. ấ -H t Sen ch a nhi u tinh b t (60%), đ ng raffinose, 1% ch t đ m, 2% ch t ườ ề béo và có m t s ch t khác nh canxi 0,089%, phosphor 0,285%, s t 0,0064%, v i các ch t lotusine, demethyl coclaurine, liensinine, isoliensinine. ớ - Tâm Sen có 5 alcaloid, t ầ isoliensinine, neferine; lotusine, motylcon, paline; còn có nuciferin, bisclaurin (alcaloid) và betus (base h u c ). - G ng Sen có 4,9% ch t đ m, 0,6% ch t béo, 9% carbohydrat và m t l nh vitamin C 0,017%. - Tua nh Sen có tanin. alcaloid toàn ph n là 0,21-0,51%, có t - Lá Sen có t ch t chính là nuciferin 0,15%; còn roemerin coclaurin, dl-armepavin, O- nornuciferin liriodnin, anonain, pronuciferin, còn các acid h u c , tan vitamin C. - Ngó Sen ch a 70% tinh b t, 8% asparagin, arginin, trigonellin, tyrosinglucose, vitamin C, A, B, PP, tinh b t và m t ít tanin. Công d ng:ụ - H t Sen: Ch a các b nh đ ữ h , h i h p m t ng , c th suy nh ủ ơ ể ấ th đ n 100g, d ng thu c s c hay hoàn tán. Là th c ph m cao c p đ dùng cho ấ ố ắ ể ư ng cao nh i già y u, tr con ho c dùng ch bi n các món ăn quý, ch t l ng ấ ượ ế ế ặ làm m t, n u chè; là ph li u cho các món ăn dân t c nh bánh ph ng tôm. ồ ụ ệ ứ - Tâm Sen: Ch a s t và khát n ộ h i h p ho ng h t m t ng . Dùng 1,5-3g. ấ ồ ộ - G ng Sen: Ch a ch y máu t ả ươ ra máu, d i ra m u. Dùng 10-15g. Trong các bài thu c ch a băng huy t, rong huy t, th ạ ế ầ - Tua nh Sen: Ch a băng huy t, th huy t, di m ng tinh, trĩ b ch đ i, đái d m, ế ị đái nhi u. Dùng 3-10g. ề - Lá Sen: tr say nóng, viêm ru t, nôn ra máu d dày, ch y máu cam và các ị ắ ch ng ch y máu khác. Dùng 5-12g s y trên than ho c ngày dùng đ 1 lá, s c ấ ứ c u ng. Còn dùng ch a ch ng béo phì; dùng 15g lá Sen r a s ch đun v i n ớ ướ ố n c sôi trong 10 phút, m i sáng u ng 1 c sôi trong 50 phút ho c hãm v i n ướ m.ấ - Ngó Sen: Dùng ch a b nh s t có khát n ữ ệ máu, nôn ra máu, ch y máu cam, đ xong xu t huy t) và tr b ch đ i, a ch y. ả ẻ ả Dùng ngó Sen 5-12g ph i khô s c u ng hàng ngày. Cũng có th giã t ắ ố n ướ ố