SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
( Đề chính thức)<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016<br />
Môn: Toán 10 (Chương trình chuẩn)<br />
Thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ 1 (Đề chỉ có 01 trang)<br />
Câu 1 (1.0 điểm) Chứng minh rằng: (a b)2 4ab với mọi a,b<br />
Câu 2 (3.0 điểm) Giải các bất phương trình sau:<br />
x2 x 6<br />
b / x 2 12 7 x<br />
a/<br />
0<br />
x2<br />
1<br />
<br />
3 x 2 x 6<br />
Câu 3 (1.0 điểm) Giải hệ bất phương trình sau: <br />
2<br />
2 x 1 x 7<br />
<br />
3<br />
Câu 4 (1.0 điểm) Cho tan x 2 với x <br />
. Tính các giá trị lượng giác còn lại của x.<br />
2<br />
<br />
Câu 5 (2.0 điểm) Cho tam giác ABC có AB 3, AC 4 và BAC 600<br />
a/ Tính độ dài đoạn BC và diện tích tam giác ABC<br />
b/ Gọi H là hình chiếu của A lên đường BC. Tính BH<br />
Câu 6 (2.0 điểm)<br />
a/ Xác định tâm và bán kính của đường tròn C : x 2 y 2 2 x 6 y 12 0<br />
b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua A 2;1 và d : x 2 y 6 0<br />
HẾT<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
( Đề chính thức)<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016<br />
Môn: Toán 10 (Chương trình chuẩn)<br />
Thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ 2 ( Đề chỉ có 01 trang )<br />
1<br />
a<br />
với mọi a<br />
2<br />
2 a 1<br />
Câu 2 (3.0 điểm) Giải các bất phương trình sau:<br />
x2 x 6<br />
b / x 2 15 8 x<br />
a/<br />
0<br />
x 1<br />
1<br />
<br />
x x 6<br />
Câu 3 (1.0 điểm) Giải hệ bất phương trình sau: <br />
2<br />
2 x 1 x 7<br />
<br />
<br />
Câu 1 (1.0 điểm) Chứng minh rằng:<br />
<br />
<br />
<br />
x . Tính các giá trị lượng giác còn lại của x.<br />
2<br />
<br />
Câu 5 (2.0 điểm) Cho tam giác ABC có AB 2, AC 3 và BAC 1200<br />
1/ Tính độ dài đoạn BC và diện tích tam giác ABC<br />
2/ Gọi H là hình chiếu của A lên đường BC. Tính BH<br />
Câu 6 (2.0 điểm)<br />
a/ Xác định tâm và bán kính của đường tròn C : x 2 y 2 2 x 6 y 14 0<br />
<br />
Câu 4 (1.0 điểm) Cho tan x 3 với<br />
<br />
b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) đi qua A 1; 2 và d : 2 x y 6 0<br />
.<br />
HẾT<br />
<br />
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM & HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
Câu<br />
<br />
Nội dung ĐỀ 1<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
c/ m ( a b ) 2 4ab<br />
<br />
0.5<br />
<br />
a 2 2ab b 2 0<br />
<br />
0.25<br />
<br />
( a b) 2 0 luôn đúng với mọi a,b<br />
<br />
1<br />
(1đ)<br />
<br />
a 2 2ab b2 4ab<br />
<br />
0.25<br />
<br />
x2 x 6<br />
0<br />
x2<br />
Ta có: x 2 x 6 0 x 2; x 3<br />
x 2 0 x 2<br />
Bảng xét dấu vế trái của bất phương trình:<br />
a/<br />
<br />
2a<br />
(1.5)<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
0. 5<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
0 | 0 <br />
x x6<br />
| <br />
| 0 <br />
x2<br />
VT<br />
0 || 0 <br />
Vậy, BPT có tập nghiệm là:<br />
S 3; 2 2; <br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
Mỗi<br />
hàng<br />
0.25<br />
<br />
0.5<br />
<br />
3<br />
(1đ)<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.25<br />
<br />
x 7<br />
<br />
<br />
37<br />
x 14<br />
<br />
37<br />
x<br />
14<br />
<br />
1 x <br />
<br />
x2 x 6<br />
0<br />
x 1<br />
Ta có: x 2 x 6 0 x 2; x 3<br />
x 1 0 x 1<br />
Bảng xét dấu vế trái của BPT:<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
3 <br />
2<br />
1<br />
0 | 0<br />
| 0 |<br />
x 1<br />
VT<br />
0 || 0 <br />
Vậy, BPT có tập nghiệm là<br />
S ; 2 1;3<br />
x2 x 6<br />
<br />
b / x 2 15 8 x<br />
<br />
7 x 0<br />
2<br />
2<br />
x 12 (7 x)<br />
x 7<br />
2<br />
2<br />
x 12 49 14 x x<br />
x 7<br />
<br />
14 x 37<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
1<br />
<br />
3 x 2 x 6<br />
Ta có: <br />
2<br />
2 x 1 x 7<br />
<br />
<br />
a 4 1 2a 2 0<br />
(a 2 1) 2 0 , a<br />
<br />
a/<br />
<br />
b / x 2 12 7 x<br />
<br />
2b<br />
(1.5)<br />
<br />
Nội dung ĐỀ 2<br />
1<br />
a2<br />
c/m : 4<br />
2 a 1<br />
4<br />
a 1 2a 2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
13<br />
2<br />
<br />
0.25<br />
<br />
8 x 0<br />
2<br />
2<br />
x 15 (8 x)<br />
x 8<br />
2<br />
2<br />
x 15 64 16 x x<br />
x 7<br />
<br />
16 x 49<br />
x 8<br />
<br />
<br />
49<br />
x 16<br />
<br />
49<br />
x<br />
16<br />
1<br />
<br />
x x 6 (1)<br />
Ta có: <br />
2<br />
2 x 1 x 7 (2)<br />
<br />
13<br />
1 x <br />
4<br />
2 x 8<br />
<br />
2 x 8<br />
<br />
0.25<br />
<br />
13 <br />
Vậy: tập nghiệm của hệ BPT là S ;8 <br />
2 <br />
<br />
0.5<br />
<br />
Vậy: tập nghiệm của hệ BPT là<br />
13 <br />
S ;8 <br />
4 <br />
<br />
0.25<br />
<br />
Ta có: tan x 3 nên cot x <br />
<br />
Theo giả thiết, ta có: tan x 2 nên cot x <br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
Ta thấy:<br />
<br />
Ta thấy:<br />
<br />
1 tan 2 x <br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
cos 2 x <br />
<br />
2<br />
cos x<br />
1 4 5<br />
<br />
Mà x <br />
<br />
4<br />
(1đ)<br />
<br />
1<br />
3<br />
nên cos x 0 cos x <br />
2<br />
5<br />
<br />
sin x<br />
sin x cos x.tan x<br />
cos x<br />
1<br />
2<br />
<br />
.2 <br />
5<br />
5<br />
a/ Ta có:<br />
BC 2 AB 2 AC 2 2 AB. AC.cosA 13<br />
Suy ra: BC 13<br />
Diện tích tam giác ABC:<br />
1<br />
S AB. AC .sin A 3 3 (đvdt)<br />
2<br />
<br />
0.25<br />
<br />
1 tan 2 x <br />
<br />
0.25<br />
<br />
Mà<br />
<br />
b/ Ta có: S <br />
5b<br />
(1.0)<br />
<br />
1<br />
2S 6 3<br />
BC . AH AH <br />
<br />
2<br />
BC<br />
13<br />
<br />
Suy ra: BH 2 AB 2 AH 2 9 <br />
<br />
27 90<br />
<br />
13 13<br />
<br />
3 130<br />
13<br />
2<br />
2<br />
C : x y 2 x 6 y 12 0<br />
<br />
Vậy: BH <br />
<br />
2<br />
<br />
x nên cos x <br />
<br />
10<br />
10<br />
<br />
sin x<br />
sin x cos x.tan x<br />
cos x<br />
10<br />
3 10<br />
<br />
.3 <br />
10<br />
10<br />
a/ Ta có:<br />
BC 2 AB 2 AC 2 2 AB. AC.cosA 19<br />
Suy ra: BC 19<br />
Diện tích tam giác ABC:<br />
1<br />
3 3<br />
(đvdt)<br />
S AB. AC.sin A <br />
2<br />
2<br />
b/ Ta có:<br />
1<br />
2S 3 3<br />
S BC. AH AH <br />
<br />
2<br />
BC<br />
19<br />
27 9<br />
Suy ra: BH 2 AB 2 AH 2 4 <br />
<br />
19 19<br />
tan x <br />
<br />
tan x <br />
<br />
5a<br />
(1.0)<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
.<br />
cos 2 x <br />
<br />
2<br />
cos x<br />
1 9 10<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.25<br />
<br />
3 19<br />
19<br />
<br />
Vậy: BH <br />
<br />
0.5<br />
<br />
C : x 2 y 2 2 x 6 y 14 0<br />
a/ Ta có: tâm I 1; 3<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Bán kính R 1 9 14 24<br />
<br />
b/ (d) đi qua A 2;1 và d : x 2 y 6 0<br />
Ta có: d . Suy ra ( d ) có dạng:<br />
2x y c 0<br />
<br />
6a<br />
(1.0)<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.5<br />
<br />
b/ (d) đi qua A 1; 2 và d : 2 x y 6 0<br />
Ta có: d . Suy ra (d) có dạng:<br />
x 2y c 0<br />
<br />
Mà A 2;1 d : c 3<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Mà A 1; 2 d : c 3<br />
<br />
Vậy: ( d ) có pttq là 2 x y 3 0<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Vậy, ( d ) có pttq là: x 2 y 3 0<br />
<br />
a/ Ta có: tâm I 1;3 <br />
Bán kính R 1 9 12 22<br />
<br />
6b<br />
(1.0)<br />
<br />
LƯU Ý:<br />
* Nếu học sinh giải bài bằng cách khác đúng và đầy đủ thì bài làm vẫn đạt điểm tối đa theo thang điểm<br />
<br />