SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT MINH KHAI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
Môn thi: Toán 10 (Thời gian làm bài 60 phút)
Đề 01
u 1: (2,5 điểm) Cho hàm s 2
7
y x bx
(P)
a. Xác đnh hệ s b biết (P) đi qua điểm A(1;2).
b. Lập bảng biến thiên của hàm s 2
8 7
y x x
và cho biết giá trị nhỏ nhất của hàm
số đó trên R.
u 2: (1,5 điểm) Giải phương trình:
5 1 7
x x
u 3: (3,0 điểm) Cho phương trình: 2 2
2( 1) 3 0
x m x m m
(1), m là tham số. Tìm m để:
a. Phương trình (1) có nghiệm;
b. Phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn: 1 2
(2 1)(2 1) 29
x x
u 4: (3,0 điểm)
a. Biết
1
sin
4
. Tính giá trị của biểu thức: 2 2
2sin 3cos 1
A
b. Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
cho
ABC
vi A(-3;6); B(1;-2); C(6;3)
Tính diện tích
ABC
.
c. Cho
ABC
cạnh
;
BC a
;
CA b
AB c
. Điểm M tùy ý, xác định vị trí của M
để:
( ) . . .
f M MA MB MB MC MC MA
đạt giá trị nhỏ nhất.
---------- Hết ----------
Họ và tên: ...............................................................SBD:.....................................
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT MINH KHAI
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐI
ỂM
N TOÁN LỚP 10
CÂU ĐÁP ÁP ĐIỂM
Câu 1.
(2,5
điểm)
a. (1 điểm)
Do (P) đi qua điểm A(1;2) nên: 1+b-7=2
b=8 0,75
0,25
b. (1,5 điểm)
Hệ số a=1;
4 23
2
b
x y
a
0,5
Bảng biến thiên
x

-4

y


-23
0,5
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -23, đạt được khi
4
2
b
x
a
0,5
Câu 2.
(1,5 điểm)
5 1 7
x x
2
7 0
5 1 ( 7)
x
x x
0,5
2
7
19 48 0
x
x x
0,5
7
16
3
16
x
x
x
x
0,5
Câu 3.
(3,0
điểm)
a. (1 điểm)
Phương trình (1) có nghiệm
' 0
0,75
2 2
( 1) ( 3 ) 0
m m m
0,25
1 0 1
m m
b. (2 điểm)
Với diều kiện
1
m
Phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2
Theo định lý Viet ta có 1 2
2
1 2
2( 1)
. 3
x x m
x x m m
(*)
(**)
0,5
Theo đề ra 1 2
(2 1)(2 1) 29
x x
1 2 1 2
4 2( ) 1 29
x x x x
0,5
Thay (*) và (**) vào ta có: 2
4( 3 ) 4( 1) 1 29
m m m
2
2 8 0
m m
2
4
m
m
0,75
Đối chiếu với điu kiện ta thấy m=4 là giá trị cần tìm 0,25
Câu 4.
(3,0
điểm)
a. (1,0 điểm)
2 2 2 2 2 2
2sin 3cos 1 2( os sin ) (1 os ) 2 sin
A c c
0,75
Với
1
sin
4
, ta có
1 31
2
16 16
A
0,25
b. (1,0 điểm)
Gi H là chân đường cao h từ đỉnh A đến cạnh BC
Khi đó
AH BC
BH
cùng phương với
BC
0,25
Giả sử H(x;y)
Ta có:
3; 6
AH x y
;
1; 2
BH x y
;
5;5
BC
. 0
AH BC
5( 3) 5( 6) 0 3
x y x y
(1)
BH

cùng phương với
BC
1 2
3
5 5
x y x y
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
3
3
x y
x y
3
0
x
y
H(3;0)
0,5
6; 6
AH
6 2
AH ;
5 2
BC
Vy: 1 1
. .6 2.5 2 30
2 2
ABC
S AH BC
vdt)
0,25
c. (1,0 điểm)
2 2 2
1
. ( )
2
MA MB MA MB AB
(1)
2 2 2
1
. ( )
2
MB MC MB MC BC
(2)
2 2 2
1
. ( )
2
MC MA MC MA CA

(3)
Cộng (1), (2), (3) ta được:
2 2 2 2 2 2
1
( ) ( )
2
f M MA MB MC a b c
Gọi G là trọng tâm
ABC
. Ta luôn
2 2 2 2 2 2 2
3
MA MB MC MG GA GB GC
Như vậy:
2 2 2 2 2 2 2
1
( ) 3 ( )
2
f M MG GA GB GC a b c
2 2 2 2 2 2
1
( )
2
GA GB GC a b c
( )
f M
nhỏ nhất 20
MG M G
1
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ KIỂM TRA CHT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG THPT MINH KHAI Môn thi: Vật lý lớp 10 (Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên học sinh:........................................................................................
Câu 1 (4 điểm): Mt ô bắt đầu xuất phát t A chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tc ban đầu bằng
không, gia tốc 0,5m/s2. Chọn A làm gc tọa độ, thời điểm xuất phát của ô tô làm mc thời gian và chiều chuyển
động của ô tô làm chiều dương.
1) Viết phương trình vận tốc, phương trình ta độ của ô tô?
2) Đúng lúc ô bắt đầu xuất phát t mt tàu điện vượt qua với vận tốc 18 km/h chuyển động thẳng
nhanh dn đều với gia tốc 0,3 m/s2.
a. Xác định vị trí và thi điểm xe ô đuổi kịp tàu điện?
b. Tính vận tốc của ôtô và tàu điện tại vị trí ôtô đuổi kịp tàu điện?
Câu 2 (2 điểm): Một vt rơi tự do tđ cao 19,6m xuống mặt đất. Cho g = 9,8 m/s2 . Tính thời gian rơi vận
tốc của vật ngay trước lúc chạm đất?
Câu 3 (4 điểm):
1. Một vt khi lượng m = 2kg được đặt trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, tác dụng lên vật một lực
F
không đổiđộ lớn F=2N. Cho g =10m/s2, tính gia tốc chuyển động của vật trong hai trường hợp:
a . Lực
F
có hướng nằm ngang.
b . Lực
F
to với mặt phẳng ngang mt góc 300 hướng lên.
2. Một vật có khi lượng m = 2kg được đặt trên mặt phẳng nghiêng tạo với mặt phẳng nằm ngang mt góc
300.Tác dụng vào vật mt lực F =19N theo phương song song mặt phẳng nghiêng, hướng đi lên t thấy vật
chuyển động đều theo hướng của lực
F
. Hỏi khi ti tác dụng lực F lên vật thì nó chuyển động đi xuống với gia
tốc bằng bao nhiêu? Cho g = 10m/s2. ----------Hết------------
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ KIỂM TRA CHT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG THPT MINH KHAI Môn thi:Vật lý lớp 10(Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên học sinh:........................................................................................
Câu 1 (4 điểm): Mt ô bắt đầu xuất phát t B chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng
không, gia tc 0,3 m/s2. Chọn B làm gc tọa độ, thời đim xut phát của ô làm mốc thời gian và chiều chuyển
động của ôtô làm chiều dương.
1) Viết phương trình vận tốc, phương trình ta độ của ô tô?
2) Đúng lúc ô bắt đầu xuất phát t một xe máy vượt qua với vận tốc 36 km/h chuyển động thẳng
nhanh dn đều với gia tốc 0,1 m/s2.
a. Xác định vị trí và thi điểm xe ô đuổi kịp xe máy?
b. Tính vận tốc của ôtô và xe máy tại vị trí ôtô đuổi kịp xe máy?
Câu 2 (2 điểm): Một vật rơi tự do tđộ cao h xuống đất mất thời gian 3s. Cho g=10 m/s2, tính độ cao h và vận
tốc của vật ngay trước lúc chạm đất?
Câu 3 (4 điểm):
1.Một vật có khối lượng m = 4kg được đặt trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, tác dụng lên vật mt lc
F
không đổi độ lớn F=6N. Cho g =10 m/s2, tính gia tốc chuyển động của vật trong hai trường hợp:
a . Lực
F
hướng nằm ngang.
b . Lực
F
to với mặt phẳng ngang một góc 450 hướng lên.
2. Một vật có khối lượng m = 4kg được đặt trên mặt phẳng nghiêng to với mặt phẳng nằm ngang một góc
300.Tác dụng vào vật mt lực F=36N theo phương song song mặt phẳng nghiêng, hướng đi lên thì thấy vật
chuyển động đều theo hướng của của lực
F
. Hỏi khi thôi tác dụng lực F lên vật thì chuyển động đi xuống với
gia tốc bằng bao nhiêu?Cho g = 10m/s2. ----------Hết------------
HỨỚNG DẪN CHẤM KSCL KÌ I LÝ 10 NĂM HỌC 2013 – 2014
Mã đề : 01
Câu Hướng dẫn giải Điểm
Câu 1
1. v1 = a1.t = 0,5t
x1 = x01 + v01t +
2
1a1t2 =
2
1a1t2 =
2
1.0,5t2
2. x 2 = x2 + v02 t +
2
1a2t2 = 5t +
2
1.0,3t2
a.Khi ô tô gặp tàu điện: x2 = x1
t = 50 (s)
x = 625 m
b. v1= 0,5.50 = 25m/s ; v2 = 5+0,3.50 = 20m/s
(4đ)
1.0
1.0
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
t = g
h2 = 8,9
6,19.2 = 2 (s)
v = gt = 9,8.2 = 19,6 (m)
(2đ)
1.0
1.0
Câu 3
1.
Trục tọa độ 0x trùng với quỹ đạo chuyển động
1 .a. amNPF (1)
Chiếu pt (1) lên trục 0x:
F = ma
a=
m
F=
2
2 = 1m/s2
(3đ)
1.5
1.5
1.b. amNPF (2)
Chiếu pt (2) lên trục 0x : Fcos
= ma
a =
m
F
cos =
2
30cos2 =
2
3m/s2
Câu 3
2.
Vật chịu tác dụng của các lực : FNFP ,,, ms
FNPF ms = 0 (3)
Chiếu pt (3) lên mp nghiêng 0x:
F - Psin
-Fms = 0
Fms =F -Psin
(4)
Khi thôi c dụng lực
F
, vật chịu tác dụng của 3
lực FNP ,, ms :
FNP ms = m. a (5)
Chiếu pt (5) lên mp nghiêng 0x :
Psin
-Fms = ma (4)
T(4) và(5) ta Psin
-(F -Psin
) = m.a
2
Psin
-F = m.a
a = 5,0
2
19
2
1
.10.2.2
sin2
m
FP
m/s2
(1.0đ)
0.25
0.25
0.5