Câu 1. Các tổn hao công suất trong thiết bị kỹ thuật điện là:
A. tổn hao trong các phần dẫn điện, trong các chi tiết dẫn từ
B. tổn hao trong các phần dẫn điện
C. tổn hao trong các chi tiết dẫn từ
D. kết quả khác
Câu 2. Tổn hao công suất trong các phần dẫn điện là:
A.
1
v
P J dv
ρ
=
B.
3
v
P J dv
ρ
=
C.
2
v
P J dv
ρ
=
D.
v
P J dv
ρ
=
Câu 3. Hiệu ứng bề mặt là:
A. hiện tượng phân bố dòng điện không đều trên bề mặt tiết diện của vật dẫn.
B. hiện tượng phân bố dòng điện không đều trên bề mặt tiết diện của vật dẫn
khi có dòng điện xoay chiều chảy trong nó.
C. hiện ợng phân bố dòng điện đều trên b mặt tiết diện của vật dẫn khi
dòng điện xoay chiều chảy trong nó.
D. kết quả khác
Câu 4. Hiện tượng hiệu ứng bề mặt càng rõ nét khi:
A. tần số xoay chiều càng giảm
B. tần số xoay chiều càng tăng
C. tần số xoay chiều gần 50 hz
D. kết quả khác
Câu 5. Hệ số Kbm bằng:
A.
DC
AC
R
R
B.
AC
R
C.
AC
DC
R
R
D.
DC
R
Câu 6. Hệ số Kbm với tiết diện dây dẫn hình tròn là một hàm:
250 CÂU TRẮC NGHIỆM KHÍ CỤ ĐIỆN
A.
2
( )
DC
f
fR
B.
3
( )
DC
f
fR
C.
1
( )
DC
fR
D.
( )
DC
f
fR
Câu 7. Hệ số Kbm với tiết diện hình ống tròn rỗng là một hàm:
A.
2
( ; )
DC
f
fR D
δ
B.
C.
1
( ; )
DC
fR D
δ
D.
( ; )
DC
f
fR D
δ
Câu 8. Hệ số Kbm với tiết diện hình vuông rỗng là một hàm:
A.
0,0081
( ; )
( 2 )
f
fh h
δ
ρ δ
B.
0,0081
( ; )
( 2 )
f
fh h
δ
δ
C.
0,0081
( ; )
( )
f
fh h
δ
ρ δ
D.
0,0081
( ; )
( )
f
fh h
δ
δ
Câu 9. Hệ số Kbm với tiết diện hình chữ nhật là một hàm:
A.
8
( ; )
fs h
fr b
B.
8
( ; )
fs h
fr b
ρ
C.
6
( ; )
fs h
fr b
ρ
D.
6
( ; )
fs h
fr b
Câu 10. Hiệu ứng gần là:
A. hiện tượng phân bố mật độ dòng điện đều trên tiết diện ngang của dây dẫn
khi nó dẫn dòng điện xoay chiều đặt gần một dây dẫn khác cũng dẫn dòng
xoay chiều.
B. hiện tượng phân bố mật độ dòng điện không đều trên tiết diện ngang của
dây dẫn khi nó dẫn dòng điện xoay chiều
C. hiện tượng phân bố mật độ dòng điện không đều trên tiết diện ngang của
dây dẫn khi dẫn dòng điện xoay chiều đặt gần một dây dẫn khác cũng
dẫn dòng xoay chiều.
D. kết quả khác
Câu 11. Hệ số Kg bằng:
A.
DC
AC
R
R
B.
AC
R
C.
AC
DC
R
R
D.
DC
R
Câu 12. Hệ số Kg với hai thanh dẫn tròn là một hàm:
A.
( ; )
DC
f a
fR d
B.
2
( ; )
DC
f a
fR d
C.
1
( ; )
DC
a
fR d
D.
2
( ; )
DC
f
fR d
δ
Câu 13. Hệ số Kg với hai thanh chữ nhật là một hàm:
A.
( ; ; )
DC
f h
f l
R
δ
B.
( ; ; )
DC
f l
f l
R
δ
C.
1
( ; ; ; )
DC
l h
f l
R
δ δ
D.
( ; ; ; )
DC
f l h
f l
R
δ δ
Câu 14. Gía trị chênh nhiệt ở chế độ xác lập là:
A.
T
P
K
B.
T
P
K F
C.
P
F
D. P
Câu 15. Đối với điện trường xoay chiều, tổn hao cách điện được tính bởi:
A.
2
. .P U C tg
δ
=
B.
2
. .P U tg
ω δ
=
C.
2
. . .P U C tg
ω δ
=
D.
. . .P U C tg
ω δ
=
Câu 16. Hằng số thời gian phát nóng(T) được tính bằng:
A.
2
.
T
C M
K F
B.
T
C
K F
C.
T
M
K F
D.
.
T
C M
K F
Câu 17. Chế độ làm việc ngắn hạn là:
A. chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv<5T và thời gian nghỉ tn>5T.
B. chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv>5T và thời gian nghỉ tn>5T.
C. chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv<5T và thời gian nghỉ tn<5T.
D. chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv>5T và thời gian nghỉ tn<5T.
Câu 18. Công suất ở chế độ làm việc ngắn hạn là:
A.
.
n T n
P K
τ
=
B.
. .
n T n
P K F
τ
=
C.
.
n T
P K F=
D.
2
. .
n T n
P K F
τ
=
Câu 19. Hệ số nâng công suất khi làm việc ngắn hạn là:
A.
1
p
n
K
τ
=
B.
1
p
s
K
τ
=
C.
n
p
s
K
τ
τ
=
D.
s
p
n
K
τ
τ
=
Câu 20. Công suất ở chế độ định mức là:
A.
2
. .
dm T s
P K F
τ
=
B.
.
dm T s
P K
τ
=
C.
.
dm T
P K F=
D.
. .
dm T s
P K F
τ
=
Câu 21. Hệ số nâng dòng điện khi làm việc ngắn hạn là:
A.
I p
K K=
B.
I p
K K=
C.
.
I T p
K K K=
D.
I T p
K K K=
Câu 22. Chế độ làm việc ngắn hạn lập lại là:
A. chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv>5T ; thời gian nghỉ tn<5T
tck<5T.
B. chế độ m việc với thời gian làm việc tlv<5T ; thời gian nghỉ tn<5T
tck<5T.
C. chế độ làm việc với thời gian m việc tlv<5T ; thời gian nghỉ tn>5T
tck<5T.
D. chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv<5T ; thời gian nghỉ tn<5T
tck>5T.
Câu 23. Cho số lần đóng cắt trong một giờ K=360, thời gian một chu kỳ là: