intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

33 Bài tập trắc nghiệm về Tập hợp

Chia sẻ: Nguyễn Văn Ngoan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

81
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

33 Bài tập trắc nghiệm về Tập hợp này sẽ giúp các các bạn học sinh biết được những kiến thức mình còn yếu để có sự đầu tư phù hợp nhằm nâng cao kiến thức về khía cạnh đó. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 33 Bài tập trắc nghiệm về Tập hợp

  1. 33 bài tập ­ Trắc nghiệm về Tập hợp (Đề 01) ­ File word có lời giải chi tiết Câu 1. Các phần tử của tập hợp  M = { x �ᄀ / x 2 + x + 1 = 0}  là: A.  M = 0   B.  M = { 0}   C.  M =   D.  X = { }   Câu 2. Các phần tử của tập hợp  M = { x �ᄀ \ 2 x 2 − 5 x + 3 = 0}  là: A.  M = { 0}   B.  M = { 0}   C.  M = { 1,5}   D.  X = { 1;1,5}   Câu 3. Cho: A là tập hợp các tứ giác B là tập hợp các hình bình hành C là tập hợp các hình chữ nhật D là tập hợp các hình vuông Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? (I)  C �B �A   (II)  C �D �A   (III)  D �B �A   A. (I) B. (II) C. (III) D. (I) và (III) Câu 4. Tập hợp A có 3 phần tử. Vậy tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con? A. 2 B. 4 C. 8 D. 18 Câu 5. Tập hợp  ( −2;3] \ ( 3; 4]  là tập hợp: A.    B.  { 3}   C.  { −2;3}   D.  { 3;4}   Câu 6. Số phần tử nguyên của tập hợp  A = { k 2 + 1 / k Σ ᄀ vᄉ k 2}  là A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 7. Cho hai tập hợp  A = { k 2 / k Σ ᄀ vᄉ k 1}  và  B = { x �ᄀ | x3 − 3x 2 + 2 x = 0} . Tập hợp  A \ B   A.    B.  { 0;1}   C.  { 2}   D.  { 0;1;2}   Câu 8. Số phần tử của tập hợp  A = { x Σ ᄀ * / x 2 4}  là A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 9: Cho hai tập hợp:  A = { x �ᄀ | x 4 − 5 x 2 + 4 = 0}  và  B = { x ᄀ / 3 chia h�t cho x}   Tập  A B  có bao nhiêu phần tử? A. 1 B. 2 C. 4 D. 0 (tập rỗng) http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
  2. Câu 10: Cho hai tập hợp:  A = ( −�; −3) �[ 2; +�)  và  B = ( −5;4 ) . Tính  A B ? A.  ( −3;2 )   B.  ( −5; −3) [ 2;4 )   C.  ( − ; −5 ) { 2;4}   D.  ( −5;2 )   Câu 11: Số phần tử của tập hợp  A = { x �ᄀ / ( x 2 − x ) ( x 4 − 4 x 2 + 3) = 0}  là A. 6 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 12: Cho 3 tập hợp:  A = [ −3;5 ) , B = [ −4;1]  và  C = ( −4; −3] . Tìm câu sai? A.  A �B = ( −3;1]   B.  ( A �B ) �C − [ −4;5] . C.  CB C = [ −3;1)   D.  B \ A = [ −4; −3]   Câu 13: Cho hai tập hợp:  X = { 1;3;4;5;6}  và  Y = { 2;4;6;8} . Tính  X Y? A.  { 1;2;3;4}   B.  { 4;6}   C.  { 2;4;6}   D.  { 1;3}   Câu 14: Cho hai tập hợp:  X = { 1;3;5}  và  Y = { 2;4;6;8} . Tính  X Y? A.  { 0}   B.  { }   C.    D.  { 1;3;5}   Câu 15: Cho hai tập hợp:  E = { x �ᄀ / f ( 0 ) = 0} , F = { x �ᄀ / g ( x ) = 0}  và tập hợp  G = { x �ᄀ / f 2 ( x ) + g 2 ( x ) = 0} . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  G = E F  B.  G = E F  C.  G = E \ F   D.  G = F \ E   Câu 16: Cho hai tập hợp:  E = { x �ᄀ / f ( x ) = 0} , F = { x �ᄀ / g ( x ) = 0}  và tập hợp  P = { x �ᄀ / f 2 ( x ) + g 2 ( x ) = 0} . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  P = E F  B.  P = E F  C.  P = E \ F D.  P = F \ E   Câu   17.  Cho   hai   tập   hợp:   E = { x �ᄀ | f ( x ) = 0} , F = { x �ᄀ | g ( x ) = 0}   và   tập   hợp  � � f ( x) � � Q = �x �ᄀ | = 0 �. Mệnh đề nào sau đây đúng? � g ( x) � A.  Q = E F  B.  Q = E F  C.  Q = E \ F   D.  Q = F \ E   Câu 18: Cho hai tập hợp:  X = { 1;3;5;8}  và  Y = { 3;5;7;9} . Tính  X Y? A.  { 3;5}   B.  { 1;3;5;7;8;9}   C.  { 1;7;9}   D.  { 1;3;5}   Câu 19: Cho hai tập hợp:  X = { x ᄀ | x l ���� c c a 12}  và  Y = { x ᄀ | x l ���� c c a 18}   Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp  X Y? http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
  3. A.  { 0;1;2;3;4;6}   B.  { 0;1;2;3}   C.  { 1;2;3; 4;6}   D.  { 1;2;3;6}   Câu 20: Cho tập hợp  P . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A.  P �P = P   B.  P �� = P   C.  ��P = �  D.  ��� = �  Câu 21: Cho tập hợp  P . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A.  P �� = �  B.  P �P = P   C.  ��P = P   D.  ��� = �  Câu 22: Cho tập hợp  P . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: A.  P \ � = �  B.  P \ P =   C.  �\ P = P   D.  �\ � = P   Câu 23: Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề:  A ? A.  ∀x : x A  B.  ∃x : x A  C.  ∃x : x A  D.  ∀x : x A  Câu 24: Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? A.  { x �ᄀ | x < 1}   B.  { x �ᄀ | 6 x − 7 x + 1 = 0}   2 C.  { x �ᄀ | x − 4 x + 2 = 0}   D.  { x �ᄀ | x − 4 x + 3 = 0}   2 2 Câu 25: Cho tập hợp P. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A.  P P  B.  ��P   C.  P P  D.  P { P}   Câu 26: Cho hai tập hợp:  X = { n ᄀ | n l �b� a 4 v�6}   i s�c� Y = { n ᄀ | n l �b� a 12}   i s�c� Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A.  X Y  B. Y X  C.  X = Y   D.  ∃n : n X  và  n Y   Câu 27: Cho tập hợp  X = { 1;2;{ 3;4} ; x; y} . Xét các mệnh đề sau: (I)  3 X  (II)  { 3;4} X  (III)  { x;3; y} X  Mệnh đề đúng là: A. (I) B. (I) và (II) C. (I) và (III) D. (II) Câu 28: Cho các mệnh đề sau: (I)  { 2;1;3} = { 1;2;3}   (II)  ���  (III)  ��{ �}   http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
  4. Mệnh đề đúng là: A. (I) B. (I) và (II) C. (I) và (III) D. Cả 3 Câu 29: Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con? A.    B.  { 1}   C.  { }  D.  { ;1}   Câu 30: Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con? A.  { x; y}   B.  { x}   C.  { ; x}   D.  { ; x; y}   Câu 31: Tập hợp  X = { 0;1;2}  có bao nhiêu phần tử? A. 3 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 32: Tập hợp  A = { 1;2;3; 4;5;6}  có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? A. 30 B. 15 C. 10 D. 3 Câu 33: Cho 3 tập hợp:  A = ( − ;1] , B = [ −2;2]  và  C = ( 0;5 ) . Tính  ( A �B ) �( A �C ) ? A.  [ 1;2]   B.  ( −2;5 )   C.  ( 0;1]   D.  [ −2;1]   http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
  5. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Chọn đáp án D x 2 + x + 1 = 0 � ∆ < 0 ��� x . Câu 2. Chọn đáp án D 2 x 2 − 5 x + 3 = 0 �� x { 1;1,5} . Câu 3. Chọn đáp án B Hình vuông là một hình chữ nhật, hình chữ nhật là một hình bình hành, và đều là tứ giác. I đúng, II   sai, III đúng. Câu 4. Chọn đáp án C Các tập con gồm tập rỗng, tập 1 phần tử, 2 phần tử, 3 phần tử. Số tập con là 1 + 3 + C32 + 1 = 8 . Câu 5. Chọn đáp án A ( −2;3] \ ( 3;4] =   Câu 6. Chọn đáp án C k �� k2 2 � 4 k2 { 0;1;4}   Câu 7. Chọn đáp án A k 2 �1 � k 2 �{ 0;1} � A = { 0;1} ; B = { 0;1;2} � A \ B = �. Câu 8. Chọn đáp án B x 2 �4 � x 2 �{ 0;1;4} ; x �ᄀ * � x �{ 1;2} . Câu 9. Chọn đáp án D A = { −1;1; −2;2} �� A B = � do các phần tử của A không chia hết cho 3. Câu 10. Chọn đáp án B A �B = ( −5; −3) �[ 2;4 ) . Câu 11. Chọn đáp án C http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
  6. (x 2 − x ) ( x 4 − 4 x 2 + 3) = 0 �� x { 0;1; −1; } 3; − 3 �� x { −1;0;1} . Câu 12. Chọn đáp án D Mệnh đề A đúng, B đúng, C đúng. Câu 13. Chọn đáp án B X �Y = { 4;6} . Câu 14. Chọn đáp án B Tập chẵn và lẻ giao nhau. Câu 15. Chọn đáp án A x ᄀ G = { x �ᄀ \ f 2 ( x ) + g 2 ( x ) = 0} � . f ( x) = g ( x) = 0 Câu 16. Chọn đáp án A x ᄀ P = { x �ᄀ / f 2 ( x ) + g 2 ( x ) = 0} � . f ( x) = g ( x) = 0 Câu 17. Chọn đáp án C f ( x) = 0 � f ( x ) = 0 �� g ( x) Q=E\F. g ( x) Câu 18. Chọn đáp án B X �Y = { 1;3;5;7;8;9} . Câu 19. Chọn đáp án D X = { 1;2;3;4;6;12} , Y = { 1;2;3;6;9;18} �� X Y = { 1;2;3;6} . Câu 20. Chọn đáp án B P �� = �. Câu 21. Chọn đáp án A P �� = P . Câu 22. Chọn đáp án B http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
  7. P \ � = P, �\ P = �, �\ � = �, P \ P = �. Câu 23. Chọn đáp án B A ��� ∃x : x �A . Câu 24. Chọn đáp án C { x �ᄀ | x < 1} = { 0} ,{ x �ᄀ | 6 x 2 − 7 x + 1 = 0} = { 1} , { x �ᄀ | x 2 − 4 x + 3 = 0} = { 1;3} . Còn  x 2 − 4 x + 2 = 0 � x = 2 �� 2 ᄀ . Câu 25. Chọn đáp án A Dễ thấy đáp án B, C đều đúng. Đáp án A sai vì P ở đây với tư cách là tập hợp thì phải dùng dấu  .  Còn D đúng vì đây là kí hiệu họ tập hợp. Câu 26. Chọn đáp án D X Y n là bội số của 4 và 6 nên cũng là bội số của 12. Khi đó  X = Y . Y X Câu 27. Chọn đáp án D Chỉ có II đúng. Câu 28. Chọn đáp án D Cả 3 mệnh đề đều đúng. Câu 29. Chọn đáp án A  có đúng 1 tập hợp con là  . { 1}  có 2 tập hợp con là  { 1}  và  . { }  có 2 tập hợp con là  { }  và  . { ;1}  có 4 tập hợp con là  �,{ �} , { 1} , { �;1} .  Câu 30. Chọn đáp án B { x}  có 2 tập hợp con là   và  { x} , còn  { ; x}  có 4 tập hợp con là  �,{ x} ,{ �}  và  { ; x} . Tương tự  các đáp án A, D có nhiều hơn 2 tập hợp con. Câu 31. Chọn đáp án A http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
  8. Tập hợp X có 3 phần tử là 0; 1; 2. Câu 32. Chọn đáp án B Tập hợp A có 6 phần tử. Số tập con có 2 phần tử là  C62 = 15 . Câu 33. Chọn đáp án D A �B = [ −2;1] � ( A �B ) �( A �C ) = [ −2;1] . A �C = ( 0;1] http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2