Đề ôn tập chương 1: Tập hợp và Mệnh đề - Đề số 1
lượt xem 29
download
Đề ôn tập chương 1: Tập hợp và Mệnh đề - Đề số 1 gồm phần đáp án và lời hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nắm vững kiến thức. Mời các em cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề ôn tập chương 1: Tập hợp và Mệnh đề - Đề số 1
- ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 (Chương I. TẬP HỢP – MỆNH ĐỀ) I. Phần trắc nghiệm. Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ? A. Nếu a ᄈ b thì a2 ᄈ b2 B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công. D. Nếu tam giác có một góc 600 thì tam giác đều. Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề : a) Huế là một thành phố của Việt Nam. b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế. c) Hãy trả lời câu hỏi này ! d) 5 + 19 = 24 e) 6 + 81 = 25 f) Bạn có rỗi tối nay không ? g) x + 2 = 11 A.1 B. 2 C.3 D.4 Câu 3. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? A. B. x 2 + 1 > 0 C.2 x < 0. D. 4 + x = 3. Câu 4. Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: A ᄈ B . A. Nếu A thì B B. A kéo theo B C. A là điều kiện đủ để có B D. A là điều kiện cần để có B Câu 5. X = { x �? / 2x - 5x + 3 = 0} 2 A. X = { 0} B. X = { 1} C. X = { 23} { 23} D. X = 1; Câu 6. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = { x �? / x + x + 1 = 0} 2 A. X = 0 B. X = { 0} C. X = ᄈ D. X = { ᄈ } Câu 7. Cho A = { 0;2; 4;6} . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? A.4 B. 6 C.7 D. 8 Câu 8. Cách viết nào sau đây là đúng: 1 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
- A. a ᄈ [ a ;b ] B. { a } ᄈ [ a;b ] C. { a } ᄈ [ a;b ] D. a ᄈ ( a ;b ] Câu 9. Cho X = { 7;2; 8; 4;9;12} ;Y = { 1; 3;7; 4} . Tập nào sau đây bằng tập X ᄈ Y ? A. { 1;2; 3; 4; 8;9;7;12} B. { 2; 8;9;12} C. D. { 1; 3} Câu 10. Cho hai tập hợp A = { 2, 4, 6, 9} và B = { 1, 2, 3, 4} .Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây? A. A = { 1, 2, 3, 5} B. {1;3;6;9} C. {6;9} D. Câu 11. Cho A = 0; 1; 2; 3; 4 , B = 2; 3; 4; 5; 6 . Tập hợp (A \ B) (B \ A) bằng A. 0; 1; 5; 6 B. 1; 2 C. 2; 3; 4 D. 5; 6 Câu 12. Cho A=(– ;–2]; B=[3;+ ) và C=(0;4). Khi đó tập (A U B) I C là: A. [3;4]. B. (– ;–2] U (3;+ ). C. [3;4). D. (– ;–2) U [3;+ ). Câu 13. Cho A = { x �R : x + 2 �0} , B = { x �R : 5 - x �0} . Khi đó A ᄈ B là: A. [ - 2;5] B. [ - 2;6] C. [ - 5;2] D. ( - 2; +ᄈ ) Câu 14. Cho các tập hợp A = (- 2;10) , B = (m ; m + 2) . Tìm m để tập A ᄈ B là một khoảng A. - 4 < m < 10 B. - 4 < m ᄈ 2 C. - 4 ᄈ m ᄈ 10 D. - 4 < m < 2 HD: �m- 4 * ᄈᄈ : A �B = � ᄈm ᄈ 10 * - 4 < m �� 2:A B = (2; m + 2) * 2 < m �� 8:A B = (m ; m + 2) * 8 < m < 10 : A �B = (m ;10) Câu 15. Cho các tập hợp A = (4;14) , B = (m - 3; m ) . Tìm m để tập A ᄈ B là tập rỗng �m 17 ᄈm ᄈ 17 HD: �m 4 * ᄈᄈ : A �B = � ᄈm ᄈ 17 * 4 < m �� 7:A B = (4; m ) * 7 < m �� 14 : A B = (m - 3; m ) * 14 < m < 17 : A �B = (m - 3;14) 2 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
- Câu 16. Cho A = ( m ; m + 1) ; B = ( 1; 4) . Tìm m để A ǹ� B A. m ᄈ [ 1; 4 ] B. C. m ᄈ (1; 4) D. m [1; 4) Cách 1: A �B = �� m �( - �;1] �[ 4; +�) Vậy: m +1 < 2 Cách 2: A ǹ��� B
- +) Cách viết chuẩn là: 98,14 Chú ý: Nếu số gần đúng là số thập phân không nguyên thì dạng chuẩn là dạng mà mọi chữ số của nó đều là chữ số chắC. Nếu số gần đúng là số nguyên thì dạng chuẩn của nó là A.10 k , trong đó A là số nguyên, 10 k là hàng thấp nhất có chữ số chắC. Câu 21. Cách viết chuẩn của số a = 321567000 56000 là: A. 3215.105 B. 321.106 C. 322.106 D. 32157.104 1000000 +) Vì 50000 < 56000 < 500000 = nên chữ số chắc là hàng triệu. 2 +) Cách viết chuẩn là: 321.106 Câu 22. Ký hiệu khoa học của số – 0,000567 là: A. – 567 . 10–6 B. – 56,7 . 10–5 C. – 5,67 . 10– 4 D. – 0, 567 . 10–3 HD: n Chú ý: Mọi số thập phân khác 0 đều viết được dưới dạng a.10 , 1 � a < 10, n �Z (Quy ước 1 10- n = ) dạng như vậy được gọi là kí hiệu khoa học của số đó. 10n Câu 23. Ký hiệu khoa học của số 598000000kg là: A. 5,98.108 kg. B. 598.1010 kg. C. 59,8.109 kg. D. 0,598.107 kg. Câu 24. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 . Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80 B. 2,81 C. 2,82 D. 2,83 Câu 25. Số a = 91548624 3000 có bao nhiêu chữ số chắc A. 91500000 B. 91549000 C. 91550000 D. 92000000 HD: 10.000 +) Vì 500 < 3000 < 5000 = nên hàng quy tròn là hàng chục ngàn. 2 +) Số quy tròn là: 91550000 Câu 26. Tìm số quy tròn của a = 98,1456 0, 004 A. 98,15 B. 98,1 C. 98,146 D. 98 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
- HD: 0, 01 +) Vì 0, 0005 < 0, 004 < 0, 005 = nên hàng quy tròn là hàng phần trăm. 2 +) Số quy tròn là: 98,15 Câu 27. Số a = 98,1456 0, 004 có bao nhiêu chữ số chắc A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 HD: 0, 01 +) Vì 0, 0005 < 0, 004 < 0, 005 = nên hàng quy tròn là hàng phần trăm. 2 +) Các chữ số chắc là 9,8,1,4. Câu 28. Số a = 91548624 3000 có bao nhiêu chữ số chắc A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 HD: 10.000 +) Vì 500 < 3000 < 5000 = nên hàng quy tròn là hàng chục ngàn. 2 +) Các chữ số chắc là 9, 1, 5, 4. II. Phần tự luận. 1 5 Câu 1. Chứng minh : Nếu a = − hoặc b = thì 10a − 6ab − 3b −5 2 3 HD : Giả sử 10a − 6ab + 5 3b � 5(2a + 1) − 3b(2a + 1) �0 1 a − 2 � (5 − 3b)(2a + 1) �0 � (trai gt ) 5 b 3 Câu 2. Chứng minh bằng phản chứng: Nếu nhốt 20 con bồ câu vào 9 chuồng thì có ít nhất một chuồng chứa nhiều hơn hai con. HD : Giả sử tất cả các chuồng đều chứa không quá 2 con 9 chuồng chứa không quá 18 con (Mâu thuẫn với giả thiết là nhốt 20 con bồ câu) đpcm Câu 3. Cho b + d = 2aC. Chứng minh bằng phản chứng rằng có ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm: x 2 + 2ax + b = 0 và x 2 + 2cx + d = 0 HD: Giả sử cả 2 phương trình trên đều vô nghiệm ∆1' = a 2 − b < 0 � � ∆1' + ∆ '2 = a 2 + c 2 − d − b < 0 ∆ =c −d < 0 ' 2 2 � a 2 + c 2 − 2ac < 0 � (a − c) 2 < 0 (vô lí)=> đpcm 5 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
- Câu 4. Cho a + b + c = 0 .Chứng minh rằng: nếu a 2 + b 2 + c 2 > 6 thì một trong 3 số a,b,c không thuộc [ −1; 2] . HD: Giả sử a, b, c �[ −1; 2] −1 a 2 ( a + 1)(a − 2) 0 � −1 �b �2 � (b + 1)(b − 2) �0 � a 2 + b 2 + c 2 �6 (trai gt ) −1 c 2 (c + 1)(c − 2) 0 Vậy: Theo phương pháp phản chứng ta được điều phải chứng minh. 6 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập ôn tập chương 1 môn Vật lý 10
4 p | 833 | 58
-
Hướng dẫn giải đề ôn tập chương 1 Hóa 11
9 p | 599 | 51
-
Đề ôn tập chương 1: Tập hợp và Mệnh đề - Đề số 2
6 p | 394 | 31
-
Ôn tập chương 1 (Vật lý 11)
2 p | 127 | 17
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 81 | 6
-
Đề cương ôn tập chương 1 Hình học lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 131 | 6
-
Hướng dẫn giải bài ôn tập chương 1 Đại số lớp 10 SGK trang 24, 25
7 p | 334 | 4
-
Đề cương ôn tập chương 1 Số học lớp 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 71 | 4
-
Đề cương ôn tập chương 1 Hình học lớp 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 61 | 3
-
Giáo án Đại số 8 - Chủ đề: Ôn tập chương 1
2 p | 14 | 3
-
Đề cương ôn tập chương 1 Hình học lớp 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn tập chương 1 Hình học lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 46 | 2
-
Giải bài tập Ôn tập chương 1 SGK Hóa 11
9 p | 111 | 2
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 70 | 1
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 46 | 1
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số 9
3 p | 55 | 0
-
Đề cương ôn tập chương 1 Đại số 9 năm học 2017-2018 – Trường THCS Đoàn Thị Điểm
13 p | 57 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn