intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: Toán Lớp 12 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 112 Oxyz M o ( xo ; yo ; zo ) ( P ) : Ax + By + Cz + D = 0 Câu 1. Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Mo ( P) Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng được tính theo công thức nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . x = 2−t d : y = 1 + 2t Oxyz z = 3+t Câu 2. Trong không gian , cho đường thẳng . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Giá trị của thỏa là A. . B. . C. . D. . r r r r r Oxyz a = −i + 2 j − 3k. a Câu 4. Trong không gian với trục hệ tọa độ , cho Tọa độ của vectơ là r r r r a ( 2; −3; −1) a ( −3; 2; −1) a ( 2; −1; −3) a ( −1; 2; −3) A. . B. . C. . D. . r r Oxyz u = ( 3;0;1) v = ( 2;1;0 ) Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ , cho vectơ và . Tính tích vô hướng rr u.v . rr rr rr rr u.v = (6; 0;0) u.v = −6 u.v = (−1;1; −1) u.v = 6 A. . B. . C. . D. . Câu 6. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng , . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh được tính theo công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Mệnh đề nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. với là hằng số. M ( 2;0; −1) Câu 8. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có r a = ( 2; −3;1) vectơ chỉ phương là A. . B. . C. . D. . Mã đề 112 Trang 3/4
  2. x = 1 + 2t d : y = 3−t Oxyz z = 1− t Câu 9. Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d? A. . B. . C. . D. . Oxyz ( α ) : 3x + 2 y − 4 z + 1 = 0 Câu 10. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một (α) vectơ pháp tuyến của ? uu r uu r ur u ur n4 = ( 3;2; − 4 ) n2 = ( 3;2;4 ) n3 = ( 2; − 4;1) n1 = ( 3; − 4;1) A. . B. . C. . D. . Câu 11. Cho hàm số liên tục trên đoạn và là một nguyên hàm của trên đoạn . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 12. Trên mặt phẳng , điểm là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 13. Cho và . Khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 14. Cho số phức . Phần ảo của số phức bằng A. . B. . C. . D. . Câu 15. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 16. Cho hàm số liên tục trên . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng , được tính theo công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 17. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng , . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành bằng A. . B. . C. . D. . Câu 18. Cho số phức thỏa . Mô đun của số phức bằng A. . B. . C. . D. . Câu 19. Cho . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . x = 1 + 2t d : y = 3−t , Oxyz , z = 1− t t ᅫ ? Câu 20. Trong không gian cho đường thẳng và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 3z + 2 = 0. A (a; b; c ) d ( P) . Gọi là giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng Tính giá trị S = a+b+c biểu thức . Mã đề 112 Trang 3/4
  3. S =5 S =6 S =4 S =3 A. . B. . C. . D. . Oxyz A ( 2; 4;1) ,B ( −1;1;3) Câu 21. Trong không gian , cho hai điểm và mặt phẳng ( P ) : x − 3 y + 2z − 5 = 0 ( Q) ( Q) A B . Lập phương trình mặt phẳng , biết đi qua hai điểm , và vuông ( P) góc với mặt phẳng . x − 3y + 2z − 5 = 0 3 y + 2 z − 11 = 0 2 x − 3 y − 11 = 0 2 y + 3 z − 11 = 0 A. . B. . C. . D. . Câu 22. Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần với và . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Oxyz , M ( −4; 2;3) Câu 23. Trong không gian phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm và 2 x + y − 3z − 2 = 0 vuông góc với mặt phẳng (P): là A. . B. . C. . D. . Câu 24. Cho . Tính . A. . B. . C. . D. . Oxyz I ( 1; − 4;3) Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ , viết phương trình mặt cầu có tâm và đi qua A ( 5; − 3; 2 ) điểm . A. . B. . C. . D. . Câu 26. Tính tích phân . Đặt , ta được . Giá trị biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . x −1 y z + 1 A ( 1;0;2 ) d: = = Oxyz , 1 1 2 Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và đường thẳng . A ( 1;0; 2 ) S = a+b+c Gọi là hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng d . Tính giá trị biểu thức . S =3 S =4 S =5 S =6 A. . B. . C. . D. . Câu 28. Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Đường thẳng đi qua , vuông góc với và cắt trục có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 29. Trên mặt phẳng , tập hợp tất cả các điểm biểu số phức là đường thẳng . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức . A. . B. . C. . D. . Oxyz ( S ) : x2 + y 2 + z 2 + 2x − 4 y − 6z + 5 = 0 Câu 30. Trong không gian cho mặt cầu . Mặt phẳng tiếp xúc ( S) ( P ) : 2 x − y + 2 z − 11 = 0 với và song song với mặt phẳng có phương trình là Mã đề 112 Trang 3/4
  4. 2x − y + 2z − 9 = 0 2x − y + 2z + 9 = 0 2x − y + 2z + 7 = 0 2x − y + 2z − 7 = 0 A. . B. . C. . D. . Câu 31. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm thuộc mặt phẳng và mặt cầu .Đường thẳng qua , nằm trên mặt phẳng cắt tại hai điểm . Để độ dài lớn nhất thì đường thẳng có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 32. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết , và . Tính . A. . B. . C. . D. . ………………………………HẾT……………………………. Mã đề 112 Trang 3/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2