Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM THI GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN -KHỐI 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... I) TRẮC NGHIỆM :5 Điểm Câu 1: Cho và ,chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. B. C. D. nếu Câu 2: Cho hình hộp. Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. nếu k B. C. D. nếu Câu 4: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau . D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. Câu 5: Một chất điểm chuyển động có phương trình (t tính bằng giây,S tính bằng mét).Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây). A. 15m/s. B. 7m/s. C. 14m/s. D. 12m/s. Câu 6: Giá trị của bằng: A. . B. C. . D. . Câu 7: Cho tứ diện . Đặt gọi là trung điểm của Hãy biểu diễn véc tơ theo ba véc tơ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 8: Cho hình hộp . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. . C. D. . Câu 9: Giả sử . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. . Trang 1/2 - Mã đề 001
- C. . D. Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 11: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Nếu và , với g(x) < 0 thì . B. Nếu và , với g(x) < 0 thì . C. Nếu và , với g(x) > 0 thì . D. Nếu và , với g(x) > 0 thì . Câu 12: Giá trị của bằng : A. . B. . C. D. . Câu 13: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt.Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì B. Nếu và thì C. Nếu a và b cùng nằm trong song song với c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c. D. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì . Câu 14: Giá trị của bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 15: Tìm tham số để hàm số liên tục tại . A. . B. . C. . D. . II) TỰ LUẬN: 5 Điểm Câu 1: Tính giới hạn dãy số . Câu 2: Tính giới hạn hàm số . Câu 3:Cho hàm số . Tìm để hàm số liên tục tại . Câu 4:Cho hình chóp có hai mặt và là hai tam giác đều cạnh .là trung điểm của là trung điểm của , là trọng tâm của tam giác , là trung điểm của . a) Chứng minh . b)Tính theo a. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM THI GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN -KHỐI 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... I) TRẮC NGHIỆM :5 Điểm Câu 1: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Nếu và , với g(x) < 0 thì . B. Nếu và , với g(x) > 0 thì . C. Nếu và , với g(x) > 0 thì . D. Nếu và , với g(x) < 0 thì . Câu 2: Cho và ,chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. B. C. D. nếu Câu 3: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt.Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì . B. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì C. Nếu a và b cùng nằm trong song song với c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c. D. Nếu và thì Câu 4: Một chất điểm chuyển động có phương trình (t tính bằng giây,S tính bằng mét).Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây). A. 7m/s. B. 14m/s. C. 15m/s. D. 12m/s. Câu 5: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. nếu B. C. D. nếu k Câu 6: Cho hình hộp. Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Giá trị của bằng : A. B. . C. . D. . Câu 8: Giả sử . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. . B. . C. D. Câu 9: Cho hình hộp . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. . B. C. D. . Câu 10: Cho tứ diện . Đặt gọi là trung điểm của Hãy biểu diễn véc tơ theo ba véc tơ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 11: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau . C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Trang 2/2 - Mã đề 002
- Câu 13: Giá trị của bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 14: Giá trị của bằng: A. . B. C. . D. . Câu 15: Tìm tham số để hàm số liên tục tại . A. . B. . C. . D. . II) TỰ LUẬN: 5 Điểm Câu 1: Tính giới hạn dãy số . Câu 2: Tính giới hạn hàm số . Câu 3:Cho hàm số . Tìm để hàm số liên tục tại . Câu 4:Cho hình chóp có hai mặt và là hai tam giác đều cạnh .là trung điểm của là trung điểm của , là trọng tâm của tam giác , là trung điểm của . a) Chứng minh . b)Tính theo a. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 002
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM THI GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN -KHỐI 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... I) TRẮC NGHIỆM :5 Điểm Câu 1: Giá trị của bằng: A. B. . C. . D. . Câu 2: Tìm tham số để hàm số liên tục tại . A. . B. . C. . D. . Câu 3: Một chất điểm chuyển động có phương trình (t tính bằng giây,S tính bằng mét).Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây). A. 15m/s. B. 12m/s. C. 7m/s. D. 14m/s. Câu 4: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. D. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau . Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 6: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. nếu k B. C. nếu D. Câu 7: Cho hình hộp . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. . D. . Câu 8: Cho và ,chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. nếu B. C. D. Câu 9: Giả sử . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. . B. C. D. . Trang 1/2 - Mã đề 003
- Câu 10: Cho tứ diện . Đặt gọi là trung điểm của Hãy biểu diễn véc tơ theo ba véc tơ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 11: Cho hình hộp. Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt.Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu và thì B. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì . C. Nếu a và b cùng nằm trong song song với c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c. D. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì Câu 13: Giá trị của bằng : A. . B. . C. . D. Câu 14: Giá trị của bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 15: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Nếu và , với g(x) > 0 thì . B. Nếu và , với g(x) < 0 thì . C. Nếu và , với g(x) > 0 thì . D. Nếu và , với g(x) < 0 thì . II) TỰ LUẬN: 5 Điểm Câu 1: Tính giới hạn dãy số . Câu 2: Tính giới hạn hàm số . Câu 3:Cho hàm số . Tìm để hàm số liên tục tại . Câu 4:Cho hình chóp có hai mặt và là hai tam giác đều cạnh .là trung điểm của là trung điểm của , là trọng tâm của tam giác , là trung điểm của . a) Chứng minh . b)Tính theo a. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 003
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM THI GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN -KHỐI 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... I) TRẮC NGHIỆM :5 Điểm Câu 1: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. nếu B. nếu k C. D. Câu 2: Giá trị của bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Giá trị của bằng : A. . B. C. . D. . Câu 4: Cho hình hộp. Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Tìm tham số để hàm số liên tục tại . A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho tứ diện . Đặt gọi là trung điểm của Hãy biểu diễn véc tơ theo ba véc tơ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 7: Giả sử . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. . B. C. D. . Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 9: Giá trị của bằng: A. B. . C. . D. . Trang 1/2 - Mã đề 004
- Câu 10: Cho hình hộp . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. . B. . C. D. Câu 11: Cho và ,chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. B. C. D. nếu Câu 12: Một chất điểm chuyển động có phương trình (t tính bằng giây,S tính bằng mét).Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây). A. 12m/s. B. 15m/s. C. 7m/s. D. 14m/s. Câu 13: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau . C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. Câu 14: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt.Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì . B. Nếu a và b cùng nằm trong song song với c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c. C. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì D. Nếu và thì Câu 15: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Nếu và , với g(x) > 0 thì . B. Nếu và , với g(x) > 0 thì . C. Nếu và , với g(x) < 0 thì . D. Nếu và , với g(x) < 0 thì . II) TỰ LUẬN: 5 Điểm Câu 1: Tính giới hạn dãy số . Câu 2: Tính giới hạn hàm số . Câu 3:Cho hàm số . Tìm để hàm số liên tục tại . Câu 4:Cho hình chóp có hai mặt và là hai tam giác đều cạnh .là trung điểm của là trung điểm của , là trọng tâm của tam giác , là trung điểm của . a) Chứng minh . b)Tính theo a. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 004
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM THI GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN -KHỐI 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... I) TRẮC NGHIỆM :5 Điểm Câu 1: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Nếu và , với g(x) < 0 thì . B. Nếu và , với g(x) < 0 thì . C. Nếu và , với g(x) > 0 thì . D. Nếu và , với g(x) > 0 thì . Câu 2: Cho tứ diện . Đặt gọi là trung điểm của Hãy biểu diễn véc tơ theo ba véc tơ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 3: Giá trị của bằng : A. . B. . C. . D. Câu 4: Tìm tham số để hàm số liên tục tại . A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho và ,chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. B. nếu C. D. Câu 6: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt.Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì B. Nếu a và b cùng nằm trong song song với c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c. C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì . D. Nếu và thì Câu 7: Giá trị của bằng: A. . B. C. . D. . Câu 8: Giả sử . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: Trang 1/2 - Mã đề 005
- A. . B. . C. D. Câu 9: Cho hình hộp . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. . B. C. D. . Câu 10: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau . C. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 12: Một chất điểm chuyển động có phương trình (t tính bằng giây,S tính bằng mét).Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây). A. 15m/s. B. 12m/s. C. 14m/s. D. 7m/s. Câu 13: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. B. nếu C. nếu k D. Câu 14: Giá trị của bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 15: Cho hình hộp. Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. . B. . C. . D. . II) TỰ LUẬN: 5 Điểm Câu 1: Tính giới hạn dãy số . Câu 2: Tính giới hạn hàm số . Câu 3:Cho hàm số . Tìm để hàm số liên tục tại . Câu 4:Cho hình chóp có hai mặt và là hai tam giác đều cạnh .là trung điểm của là trung điểm của , là trọng tâm của tam giác , là trung điểm của . a) Chứng minh . b)Tính theo a. ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM THI GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN -KHỐI 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... I) TRẮC NGHIỆM :5 Điểm Câu 1: Cho tứ diện . Đặt gọi là trung điểm của Hãy biểu diễn véc tơ theo ba véc tơ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho hình hộp . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. . B. . C. D. Câu 4: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. Trang 2/2 - Mã đề 005
- A. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau . C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. Câu 5: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt.Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu và thì B. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì . D. Nếu a và b cùng nằm trong song song với c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c. Câu 6: Giá trị của bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 7: Tìm tham số để hàm số liên tục tại . A. . B. . C. . D. . Câu 8: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Nếu và , với g(x) < 0 thì . B. Nếu và , với g(x) > 0 thì . C. Nếu và , với g(x) > 0 thì . D. Nếu và , với g(x) < 0 thì . Câu 9: Cho và ,chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. Trang 2/2 - Mã đề 005
- A. B. C. nếu D. Câu 10: Một chất điểm chuyển động có phương trình (t tính bằng giây,S tính bằng mét).Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây). A. 7m/s. B. 12m/s. C. 14m/s. D. 15m/s. Câu 11: Cho hình hộp. Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Giá trị của bằng: A. . B. C. . D. . Câu 13: Giả sử . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. . B. C. D. . Câu 14: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. nếu B. C. nếu k D. Câu 15: Giá trị của bằng : A. . B. . C. . D. II) TỰ LUẬN: 5 Điểm Câu 1: Tính giới hạn dãy số . Câu 2: Tính giới hạn hàm số . Câu 3:Cho hàm số . Tìm để hàm số liên tục tại . Câu 4:Cho hình chóp có hai mặt và là hai tam giác đều cạnh .là trung điểm của là trung điểm của , là trọng tâm của tam giác , là trung điểm của . a) Chứng minh . b)Tính theo a. ------ HẾT ------ Trang 1/2 - Mã đề 006
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM THI GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN -KHỐI 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... I) TRẮC NGHIỆM :5 Điểm Câu 1: Cho và ,chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. B. C. D. nếu Câu 2: Cho hình hộp. Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. nếu k B. C. D. nếu Câu 4: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau . D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. Câu 5: Một chất điểm chuyển động có phương trình (t tính bằng giây,S tính bằng mét).Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây). A. 15m/s. B. 7m/s. C. 14m/s. D. 12m/s. Câu 6: Giá trị của bằng: A. . B. C. . D. . Câu 7: Cho tứ diện . Đặt gọi là trung điểm của Hãy biểu diễn véc tơ theo ba véc tơ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 8: Cho hình hộp . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. . C. D. . Câu 9: Giả sử . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. . Trang 1/2 - Mã đề 007
- C. . D. Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 11: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Nếu và , với g(x) < 0 thì . B. Nếu và , với g(x) < 0 thì . C. Nếu và , với g(x) > 0 thì . D. Nếu và , với g(x) > 0 thì . Câu 12: Giá trị của bằng : A. . B. . C. D. . Câu 13: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt.Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì B. Nếu và thì C. Nếu a và b cùng nằm trong song song với c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c. D. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì . Câu 14: Giá trị của bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 15: Tìm tham số để hàm số liên tục tại . A. . B. . C. . D. . II) TỰ LUẬN: 5 Điểm Câu 1: Tính giới hạn dãy số . Câu 2: Tính giới hạn hàm số . Câu 3:Cho hàm số . Tìm để hàm số liên tục tại . Câu 4:Cho hình chóp có hai mặt và là hai tam giác đều cạnh .là trung điểm của là trung điểm của , là trọng tâm của tam giác , là trung điểm của . a) Chứng minh . b)Tính theo a. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 007
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM THI GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN -KHỐI 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... I) TRẮC NGHIỆM :5 Điểm Câu 1: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Nếu và , với g(x) < 0 thì . B. Nếu và , với g(x) > 0 thì . C. Nếu và , với g(x) > 0 thì . D. Nếu và , với g(x) < 0 thì . Câu 2: Cho và ,chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. B. C. D. nếu Câu 3: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt.Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì . B. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì C. Nếu a và b cùng nằm trong song song với c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c. D. Nếu và thì Câu 4: Một chất điểm chuyển động có phương trình (t tính bằng giây,S tính bằng mét).Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây). A. 7m/s. B. 14m/s. C. 15m/s. D. 12m/s. Câu 5: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. nếu B. C. D. nếu k Câu 6: Cho hình hộp. Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Giá trị của bằng : A. B. . C. . D. . Câu 8: Giả sử . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. . B. . Trang 1/2 - Mã đề 008
- C. D. Câu 9: Cho hình hộp . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. . B. C. D. . Câu 10: Cho tứ diện . Đặt gọi là trung điểm của Hãy biểu diễn véc tơ theo ba véc tơ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 11: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau . C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 13: Giá trị của bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 14: Giá trị của bằng: A. . B. C. . D. . Câu 15: Tìm tham số để hàm số liên tục tại . A. . B. . C. . D. . II) TỰ LUẬN: 5 Điểm Câu 1: Tính giới hạn dãy số . Câu 2: Tính giới hạn hàm số . Câu 3:Cho hàm số . Tìm để hàm số liên tục tại . Câu 4:Cho hình chóp có hai mặt và là hai tam giác đều cạnh .là trung điểm của là trung điểm của , là trọng tâm của tam giác , là trung điểm của . a) Chứng minh . b)Tính theo a. ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM THI GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN -KHỐI 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... I) TRẮC NGHIỆM :5 Điểm Câu 1: Giá trị của bằng: A. B. . C. . D. . Câu 2: Tìm tham số để hàm số liên tục tại . A. . B. . C. . D. . Câu 3: Một chất điểm chuyển động có phương trình (t tính bằng giây,S tính bằng mét).Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây). A. 15m/s. B. 12m/s. C. 7m/s. D. 14m/s. Câu 4: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. Trang 2/2 - Mã đề 008
- B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. D. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau . Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 6: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. nếu k B. C. nếu D. Câu 7: Cho hình hộp . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. . D. . Câu 8: Cho và ,chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. nếu B. C. D. Câu 9: Giả sử . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. . B. C. D. . Trang 2/2 - Mã đề 008
- Câu 10: Cho tứ diện . Đặt gọi là trung điểm của Hãy biểu diễn véc tơ theo ba véc tơ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 11: Cho hình hộp. Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt.Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu và thì B. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì . C. Nếu a và b cùng nằm trong song song với c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c. D. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì Câu 13: Giá trị của bằng : A. . B. . C. . D. Câu 14: Giá trị của bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 15: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Nếu và , với g(x) > 0 thì . B. Nếu và , với g(x) < 0 thì . C. Nếu và , với g(x) > 0 thì . D. Nếu và , với g(x) < 0 thì . II) TỰ LUẬN: 5 Điểm Câu 1: Tính giới hạn dãy số . Câu 2: Tính giới hạn hàm số . Câu 3:Cho hàm số . Tìm để hàm số liên tục tại . Câu 4:Cho hình chóp có hai mặt và là hai tam giác đều cạnh .là trung điểm của là trung điểm của , là trọng tâm của tam giác , là trung điểm của . a) Chứng minh . b)Tính theo a. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 009
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM THI GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN -KHỐI 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... I) TRẮC NGHIỆM :5 Điểm Câu 1: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. nếu B. nếu k C. D. Câu 2: Giá trị của bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Giá trị của bằng : A. . B. C. . D. . Câu 4: Cho hình hộp. Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Tìm tham số để hàm số liên tục tại . A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho tứ diện . Đặt gọi là trung điểm của Hãy biểu diễn véc tơ theo ba véc tơ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 7: Giả sử . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. . B. C. D. . Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 9: Giá trị của bằng: A. B. . C. . D. . Trang 1/2 - Mã đề 010
- Câu 10: Cho hình hộp . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. . B. . C. D. Câu 11: Cho và ,chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. B. C. D. nếu Câu 12: Một chất điểm chuyển động có phương trình (t tính bằng giây,S tính bằng mét).Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây). A. 12m/s. B. 15m/s. C. 7m/s. D. 14m/s. Câu 13: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau . C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. Câu 14: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt.Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì . B. Nếu a và b cùng nằm trong song song với c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c. C. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì D. Nếu và thì Câu 15: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Nếu và , với g(x) > 0 thì . B. Nếu và , với g(x) > 0 thì . C. Nếu và , với g(x) < 0 thì . D. Nếu và , với g(x) < 0 thì . II) TỰ LUẬN: 5 Điểm Câu 1: Tính giới hạn dãy số . Câu 2: Tính giới hạn hàm số . Câu 3:Cho hàm số . Tìm để hàm số liên tục tại . Câu 4:Cho hình chóp có hai mặt và là hai tam giác đều cạnh .là trung điểm của là trung điểm của , là trọng tâm của tam giác , là trung điểm của . a) Chứng minh . b)Tính theo a. ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM THI GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TOÁN -KHỐI 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút; Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... I) TRẮC NGHIỆM :5 Điểm Câu 1: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. Nếu và , với g(x) < 0 thì . B. Nếu và , với g(x) < 0 thì . C. Nếu và , với g(x) > 0 thì . D. Nếu và , với g(x) > 0 thì . Câu 2: Cho tứ diện . Đặt gọi là trung điểm của Hãy biểu diễn véc tơ theo ba véc tơ . Khẳng định nào Trang 2/2 - Mã đề 010
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 170 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 310 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 42 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn