intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ

  1. TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ MỸ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 GIỮA HKI NĂM HỌC 2023-2024 I . TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. Buồn ngủ quá! B. Hình thoi là tứ giáccó hai đường chéo vuông góc với nhau. C. 8là số chính phương. D. Băng Cốc là thủ đô của Myanma. Câu 2: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề? a. Huế là một thành phố của Việt Nam. b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế. c) Hãy trả lời câu hỏi này! d) e) f) Bạn có rỗi tối nay không? g) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? A.Hãy đi nhanh lên! B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. C. D. Năm là năm nhuận. A. B. C. D. Câu 4: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? A) Cố lên, sắp đói rồi! B) Số 15 là số nguyên tố. C) Tổng các góc của một tam giác là D) là số nguyên dương. A. B. C. D. Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Đi ngủ đi! B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. C. Bạn học trường nào? D. Không được làm việc riêng trong giờ học. Câu 6: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề? A. Bạn có chăm học không? B. Các bạn hãy làm bài đi ! C. Việt Nam là một nước thuộc châu Á. D. Anh học lớp mấy? Câu 7: Mệnh đề đảo của mệnh đề là mệnh đề nào? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. là tam giác đều Tam giác cân B. là tam giác đều Tam giác cân và có một góc C. là tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau D. là tam giác đều Tam giác có hai góc bằng Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề Mọi động vật đều di chuyển? A. Mọi động vật đều không di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên. C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển. Câu 10: Phủ định của mệnh đề Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn là mệnh đề nào sau đây? A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn. B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn. Câu 11: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Số 6 chia hết cho 2 và 3”. A. Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3. B. Số 6 không chia hết cho 2 và 3. C. Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3. D. Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3. Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi người đều phải đi làm” A. Có một người đi làm. B. Tất cả đều phải đi làm. C. Có ít nhất một người không đi làm. D. Mọi người đều không đi làm. Câu 13: Cho mệnh đề . Phủ định của mệnh đề là mệnh đề A. . B. . C. . D. . Câu 14: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai? ∀n N n 2n ∃n N : n2 = n ∃x R : x > x2 ∀x R : x 2 > 0 A. : B. C. D.
  2. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng A. Tổng của hai số tự nhiên lẻ là một số lẻ. B. Tích của hai số tự nhiên lẻ là một số chẵn. C. Một tam giác có nhiều nhất một góc tù. D. Bình phương của một số thực luôn dương. Câu 16: Cho mệnh đề . Phủ định của mệnh đề là mệnh đề A. . B. . C. . D. . Câu 17: Hãy liệt kê các phần tử của tập A. B. C. D. Câu 18: Cho tập hợp X = { x N / x 5 }. Tập X được viết dưới dạng liệt kê là: A. B. C. D. Câu 19: Hãy liệt kê các phần tử của tập A. B. C. D. Câu 20: Cho tập hợp . Tập hợp A có tất cả bao nhiêu phần tử? A. . B. có 2 phần tử. C. có 1 phần tử. D. có vô số phần tử. Câu 21: Cho tập Hỏi tập có bao nhiêu tập hợp con? A. B. C. D. Câu 22: Tập có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử? A. B. C. D. Câu 23: Tìm để ba tập hợp và bằng nhau. A. B. hoặc C. D. hoặc Câu 24: Cho hai tập hợp . Tìm . A. B. C. D. Câu 25: Cho hai tập hợp và . Xác định A B. A. B. C. D. Câu 26: Cho hai tập hợp . Xác định tập hợp A. B. C. D. Câu 27: Cho hai tập hợp . Xác đinh tập hợp A. B. C. D. A = { 2, 4,6,9} B = { 1, 2, 3, 4} Câu 28: Cho hai tập hợp và .Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây? A. B. {1;3;6;9} C. {6;9} D. Ø Câu 29: Tập hợp được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng là A. B. C. D. Câu 30: Cho hai tập hợp và . Tập hợp là: A. B. C. D. Câu 31: Cho tập hợp Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 32: Cho A=[–4;7] và B=(– ;–2). Khi đó là: A. B. C. D. Câu 33: Cho tập A = , tập B= , Tìm m để A. B. C. D. Câu 34: Cho tập hợp . Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 35: Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn? A. 30. B. 25. C. 5. D. 10. Câu 36: Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh? A. 47. B. 39. C. 54. D. 31. Câu 37: Lớp có học sinh giỏi Toán, học sinh giỏi Lý, học sinh giỏi Hóa, học sinh giỏi cả Toán và Lý, học sinh giỏi cả Toán và Hóa, học sinh giỏi cả Lý và Hóa, học sinh giỏi cả môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp là
  3. A. B. C. D. Câu 38: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 39: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 40: Cặp số không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 41: Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 42: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình: A. B. C. D. Câu 43: Điểm là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình: A. B. C. D. Câu 44: Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 45: Miền nghiệm của bất phương trình là phần không tô đậm trong hình vẽ nào ? A .B. C. .D. . Câu 46: Miền nghiệm của bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm A. . B. . C. . D. . Câu 47: Miền nghiệm của bất phương trình là phần tô đậm trong hình vẽ nào? y y y y 2 2 2 2 2 x 2 x x 2 x O 2 O O O A B. C. D. Câu 48: Cho hệ bất phương trình . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. B. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. C. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. D. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Câu 49: Cho hệ bất pt. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình? A. B. C. D. Câu 50: Cho hệ bất pt . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình? A. B. C. D. Câu 51: Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào trong các điểm sau đây? A. B. C. D. Câu 52: Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào trong các điểm sau đây? A. B. C. D. Câu 53: Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trìnhnào sau đây? A. B. C. D. Câu 54: Cho hệ bất pt. Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc miền nghiệm của hệ bất pt A. B. C. D.
  4. Câu 55: Miền tam giác kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 56: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm: loại I, loại II. Để sản xuất một kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, với mức lời 40 nghìn; một kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, với mức lời 30 nghìn. Biết xưởng có nhiều nhất là 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Do đó, xưởng phải sản xuất bao nhiêu kg mỗi loại sản phẩm, để có mức lời cao nhất? A. kg loại I và kg loại II. B. kg loại I và kg loại II. C. kg loại I và kg loại II. D. kg loại I và kg loại II. Câu 57:Trong một cuộc thi pha chế nước trái cây, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế: 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu; 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu, biết mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất? A. lít nước cam và lít nước táo. B. lít nước cam và lít nước táo. C. lít nước cam và lít nước táo. D. lít nước cam và lít nước táo. Câu 58: Giá trị bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 59: Giá trị của bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 60: Tính giá trị biểu thức A. B. C. D. Câu 61: Tính giá trị biểu thức A. B. C. D. Câu 62: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Câu 63: Tính giá trị biểu thức A. B. C. D. Câu 64: Tính giá trị biểu thức . A. B. C. D. Câu 65: Khẳng định nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 66: Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 67: Cho biết Giá trị của bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 68: Cho biết Giá trị của bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 69: Tính diện tích tam giác biết , , . A. . B. . C. . D. . Câu 70: Cho tam giác có . Tính R A. B. C. D. Câu 71: Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là , , . A. . B. . C. . D. . Câu 72: Tam giác có ba cạnh 13, 14, 15. Tính độ dài đường cao ứng với cạnh có độ dài A. B. C. D.
  5. Câu 73: Cho tam giác , biết: . Tính cạnh a. A. B. . C. . D. . Câu 74: Cho tam giác có cm, cm và có diện tích bằng cm2. Giá trị là: A. . B. . C. . D. . Câu 75: Tam giác có . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 76: Tam giác có , , . Tính độ dài cạnh A. . B. 7. C. . D. . Câu 77: Cho tam giác có cm, cm, cm. Giá trị là: A. . B. . C. . D. . Câu 78: Tam giác có , , và thì mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 79: Tam giác có . Tính A. . B. . C. . D. . Câu 80: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác có ba cạnh là A. B. C. D. Câu 81: Tam giác có , , . Tính cạnh . A. . B. . C. . D. . Câu 82: Trong tam giác có , , , hệ thức nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 83: Tam giác có các góc ,. Tính cạnh . A. . B. . C. . D. . Câu 84: Tam giác có . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp . A. . B. . C. . D. . Câu 85: Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là A. B. C. D. Câu 86: Tam giác có và . Tính độ dài cạnh . A. B. C. D. Câu 87:Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc . Tàu chạy với tốc độ hải lí một giờ. Tàu chạy với tốc độ hải lí một giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí? Kết quả gần nhất với số nào sau đây? A. hải lí. B. hải lí. C. hải lí. D. hải lí. Câu 88:Để đo khoảng cách từ một điểm trên bờ sông đến gốc cây trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm cùng ở trên bờ với sao cho từ và có thể nhìn thấy điểm . Ta đo được khoảng cách , và . Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khoảng cách gần nhất với giá trị nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 89: Từ vị trí người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết . Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 90: Giả sử là chiều cao của tháp trong đó là chân tháp. Chọn hai điểm trên mặt đất sao cho ba điểm và thẳng hàng. Ta đo được , . Chiều cao của tháp gần với giá trị nào sau
  6. đây? A. . B. .C. . D. . II. TỰ LUẬN: Câu 1. Cho ;. . Hãy xác định các tập hợp . Câu 2. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng lên trục số. a) ; b) ; c) ; d) . Câu 3: Cho tập và tập . Có bao nhiêu tập hợp thỏa mãn: Câu 4: Cho hai tập hợp và . Tìm tất cả giá trị của tham số để . Câu 5. Cho hai tập hợp . Với giá trị nào của m thì Câu 6. Để phục vụ cho một hội nghị quốc tế, ban tổ chức huy động 40 người phiên dịch tiếng Anh, 45 người phiên dịch tiếng Pháp, trong đó có 26 người phiên dịch được cả hai thứ tiếng Anh và Pháp. Hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Ban tổ chức đã huy động bao nhiêu người phiên dịch cho hội nghị đó? b) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Anh? c) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Pháp? Câu 7. Một lớp học có 50 học sinh, trong đó có 35 học sinh giỏi toán, 25 học sinh giỏi văn. Biết rằng mỗi học sinh trong lớp đều giỏi ít nhất 1 môn Toán hoặc Văn. Hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Lớp có bao nhiêu học sinh giỏi cả 2 môn Văn và Toán? b) Có bao nhiêu học sinh chỉ giỏi Toán mà không giỏi Văn? c) Có bao nhiêu học sinh chỉ giỏi Văn mà không giỏi Toán? Câu 8. Bạn Hoa có 15 nghìn đồng để đi mua vở. Vở Hồng Hà có giá đồng một cuốn, vở Bãi Bằng có giá đồng một cuốn. Hỏi bạn Hoa có thể mua nhiều nhất bao nhiêu quyển vở sao cho bạn có cả hai loại vở? Câu 9. Một cửa hàng bán lẻ bán hai loại hạt cà phê. Loại thứ nhất giá 140 nghìn đồng/kg và loại thứ hai giá 180 nghìn đồng/kg. Cửa hàng trộn kg loại thứ nhất và kg loại thứ hai sao cho hạt cà phê đã trộn có giá không quá 170 nghìn đồng/kg. a) Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa và thỏa mãn điều kiện đề bài. b) Biểu diển miền nghiệm của bất phương trình tìm được ở câu a trên mặt phẳng toạ độ. Câu 10. Một gia đình cần ít nhất đơn vị protein và đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilôgam thịt bò chứa đơn vị protein và đơn vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn chứa đơn vị protein và đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất là kg thịt bò và kg thịt lợn, giá tiền kg thịt bò là nghìn đồng; kg thịt lợn là nghìn đồng. Giả sử gia đình đó mua kilôgam thịt bò và kilôgam thịt lợn. a) Viết các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán thành một hệ bất phương trình rồi xác định miền nghiệm của hệ đó. b) Gọi ( nghìn đồng) là số tiền phải trả cho kilôgam thịt bò và kilôgam thịt lợn. Hãy biểu diễn theo và . c) Tìm số kilôgam thịt mỗi loại mà gia đình cần mua để chi phí là ít nhất. Câu 11. Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa kg gạo nếp, kg thịt ba chỉ, kg đậu xanh để gói bánh chưng và bánh tét. Để gói một cái bánh chưng cần kg gạo nếp, kg thịt ba chỉ và kg đậu xanh; để gói một cái bánh tét cần kg gạo nếp, kg thịt ba chỉ, kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được điểm thưởng, mỗi cái bánh tét nhận được điểm thưởng. a) Viết các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán thành một hệ bất phương trình rồi xác định miền nghiệm của hệ đó. b) Gọi là số điểm thưởng khi gói được cái bánh chưng và cái bánh tét. Hãy biểu diễntheo , . c) Hỏi cần gói mấy cái bánh mỗi loại để được nhiều điểm thưởng nhất? Câu 12. Hai người cùng đứng một bên bờ sông ở hai vị trí cùng nhìn ngọn tháp có đỉnh dưới các góc tạo theo phương ngang bằng . Biết khoảng cách giữa vị trí hai người trên bờ sông là . Trạm kiểm soát trên bờ sông nằm cùng một phía với hai người ở hai vị trí so với bờ sông sao cho khoảng cách . Tính khoảng cách với là bán kính đường tròn đi qua 3 đỉnh. Câu 13. Một tàu khách và một tàu hàng cùng xuất phát từ một vị trí ở bến tàu, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 55 . Tàu hàng chạy với tốc độ 22 hải lý một giờ, tàu khách chạy với tốc độ 35 hải lý một giờ. Sau 2 giờ, khoảng cách giữa hai con tàu gần nhất là bao nhiêu hải lý?Lúc đó một người đứng trên tàu khách muốn quan sát được bến tàu và vị trí của tàu hàng thì phải quan sát với một góc bằng bao nhiêu?
  7. Câu 14. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng hợp với nhau một góc 60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét? Lúc đó, một người đứng trên tàu thủy thứ nhất muốn quan sát được tàu thủy thứ 2 và điểm xuất phát thì phải quan sát với một góc bằng bao nhiêu? Câu 15. Từ hai vị trí và của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh của ngọn núi. Biết rằng độ cao m, phương nhìn tạo với phương nằm ngang góc , phương nhìn tạo với phương nằm ngang góc . a) Tính các góc của tam giác . b) Tính chiều cao của ngọn núi.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2