1
GROUP NHÓM TOÁN
NGÂN HÀNG CÂU HI TRC NGHIM
CHUYÊN ĐỀ THỂ TÍCH – ĐỀ 01 (MÃ ĐỀ 114)
C©u 1 :
Cho lăng trụ tam giác đu ABC.A’B’C’ cạnh đáy a=4, biết din tích tam giác A’BC bng 8.
Th tích khi lăng tr ABC.A’B’C’ bng
A.
43
B.
83
C.
23
10 3
C©u 2 :
Cho hình chóp S.ABC có SA=3a (vi a>0); SA to với đáy (ABC) mt góc bng 600.Tam giác
ABC vuông ti B,
ACB 0
30
. G là trng tâm ca tam giác ABC. Hai mt phng (SGB)
và (SGC) cùng vuông góc vi mt phng (ABC). Tính th tích ca hình chóp S.ABC theo a.
A.
Va
3
3
12
B.
Va
3
324
12
C.
Va
3
2 13
12
Va
3
243
112
C©u 3 :
Đáy của hình chóp
.S ABCD
là mt hình vuông cnh
a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy và có độ dài là
a
. Th tích khi t din
.S BCD
bng:
A.
3
6
a
B.
3
3
a
C.
3
4
a
3
8
a
C©u 4 :
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a
3
,
SAB SCB 0
90
và khong cách t A đến mt phng (SBC) bng a
2
. Tính din tích
mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC theo a .
A.
Sa
2
2
B.
Sa
2
8
C.
Sa
2
16
D.
Sa
2
12
C©u 5 :
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đu cnh a, góc gia SC và mp(ABC) là 45
. Hình
chiếu của S lên mp(ABC) là điểm H thuc AB sao cho HA = 2HB. Biết
7
3
a
CH
. Tính
khong cách gia 2 đưng thng SA và BC:
A.
210
15
a
B.
210
45
a
C.
210
30
a
210
20
a
C©u 6 :
Mt hình chóp tam giác có đưng cao bng 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm,
29cm. Th tích khi chóp đó bằng:
A.
3
7000cm
B.
3
6213cm
C.
3
6000cm
3
7000 2cm
C©u 7 :
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đu; mt bên SAB nm trong mt phng vuông
góc vi mt phẳng đáy và tam giác SAB vuông ti S, SA = a
3
, SB = a . Gọi K là trung điểm
2
của đoạn AC. Tính th tích khi chóp S.ABC .
A.
a
V
3
4
B.
a
V
3
3
C.
a
V
3
6
a
V
3
2
C©u 8 :
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Tn ti mt hình đa diện có s đỉnh và s mt bng nhau
B.
Tn ti mt hình đa din có s cnh bng s đỉnh
C.
S đỉnh và s mt ca mt hình đa din luôn luôn bng nhau
D.
Tn ti mt hình đa din có s cnh và s mt bng nhau
C©u 9 :
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A,
2a; 120AB AC CAB
. Góc
gia (A'BC) và (ABC)
45
. Th tích khối lăng trụ là:
A.
3
2a 3
B.
33
3
a
C.
33a
33
2
a
C©u 10 :
Cho hình chóp S.ABC tam giác SAB đều cnh a, tam giác ABC cân ti C.
Hình chiếu ca S trên (ABC) trung đim ca cnh AB;
góc hp bi cnh SC mt đáy 300 .Tính th tích khi chóp S.ABC
theo a .
A.
Va
3
3
4
B.
Va
3
2
8
C.
Va
3
3
2
Va
3
3
8
C©u 11 :
Cho h×nh chãp S.ABC cã ®¸y ABC lµ tam gi¸c vu«ng t¹i B, BA=4a, BC=3a, gäi I lµ trung
®iÓm cña AB , hai mÆt ph¼ng (SIC) vµ (SIB) cïng vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng (ABC), gãc gi÷a
hai mÆt ph¼ng (SAC) vµ (ABC) b¼ng 600. TÝnh thÓ tÝch khèi chãp S.ABC .
A.
Va
3
3
5
B.
Va
3
23
5
C.
Va
3
12 3
3
Va
3
12 3
5
C©u 12 :
Cho hình chóp đu S.ABC. Người ta tăng cạnh đáy lên 2 lần. Để th tích gi nguyên thì tan
góc gia cnh bên và mt phẳng đáp tăng lên bao nhiêu lần để th tích gi nguyên.
A.
8
B.
2
C.
3
4
C©u 13 :
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, khong cách t A đến mt
phẳng (A’BC) bằng
6
2
a
. Khi đó thể tích lăng tr bng:
3
A.
3
a
B.
3
3a
C.
3
4
3
a
3
43
3
a
C©u 14 :
Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông có M là trung đim SC. Mt phng (P) qua
AM và song song vi BC ct SB, SD lần lượt ti P và Q. Khi đó
SAPMQ
SABCD
V
V
bng:
A.
3
4
B.
1
8
C.
3
8
1
4
C©u 15 :
Cho hình chóp
.S ABC
,AB

lần lượt là trung điểm các cnh
,SA SB
. Khi đó, tỉ s
?
SABC
SA B C
V
V
A.
4
B.
2
C.
1
4
1
2
C©u 16 :
Cho hình chóp SABC có SA = SB = SC = a và lần lượt vuông góc với nhau. Khi đó khoảng
cách t S đến mt phng (ABC) là:
A.
2
a
B.
3
a
C.
2
a
3
a
C©u 17 :
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân ti A,
2a; 120AB AC CAB
. Góc
gia (A'BC) và (ABC)
45
. Khong cách t B' đến mp(A'BC) là:
A.
2a
B.
2a 2
C.
2
2
a
D.
2
4
a
C©u 18 :
Cho hình chóp S.ABC có mt phng (SAC) vuông góc vi mt phng (ABC), SA =
AB = a, AC = 2a,
C ABC 0
AS 90
. Tính th tích khi chóp S.ABC .
A.
a
V
3
3
B.
a
V
3
12
C.
a
V
33
6
a
V
3
4
C©u 19 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bng 2a. Mt phng (SAB) vuông góc
đáy, tam giác SABn ti A. Biết th tích khi chóp S.ABCD bng
3
4
3
a
. Khi đó, độ dài SC
bng
A.
3
a
B.
6
a
C.
2
a
Đáp s khác
C©u 20 :
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đu cnh 2a, hình chiếu của A’ lên
(ABC) trùng với trung điểm AB. Biết góc gia (AA’C’C) và mặt đáy bằng 60o. Th tích
khi lăng tr bng:
4
A.
3
23a
B.
3
33a
C.
3
33
2
a
33a
C©u 21 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nht,
; D 2a; 3AB a A SA a
. M là điểm trên
SA sao cho
3
3
a
AM
.
.?
S BCM
V
A.
33
3
a
B.
3
2a 3
3
C.
3
2a 3
9
33
9
a
C©u 22 :
Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thang vuông ti A và D tha mãn
AB=2AD=2CD=2a=
2
SA và SA (ABCD). Khi đó thể tích SBCD là:
A.
3
22
3
a
B.
32
6
a
C.
3
2
3
a
32
2
a
C©u 23 :
Cho hình chóp t giác đều có cạnh đáy bằng
a
và mt bên to với đáy một góc
0
45
. Th tích
khối chóp đó bằng:
A.
3
6
a
B.
3
9
a
C.
3
3
a
3
2
3a
C©u 24 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDhình vuông tâm O. Gi HK lần lượt
trung điểm ca SB, SD. T s th tích
.
AOHK
S ABCD
V
V
bng
A.
12
B.
6
C.
8
4
C©u 25 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cnh a,
( D)SA ABC
. Gi M là trung đim BC.
Biết góc
D 120 , 45BA SMA
. Tính khong cách t D đến mp(SBC):
A.
6
3
a
B.
6
6
a
C.
6
4
a
6
2
a
C©u 26 :
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đu cnh 2a, hình chiếu của A’ lên
(ABC) trùng vi trng tâm ABC. Biết góc gia cnh bên và mặt đáy bằng 60o. Th tích
khi lăng tr bng:
A.
33
4
a
B.
33
2
a
C.
3
23a
3
43a
C©u 27 :
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, góc BAC =1200. Gi H, M ln lượt là
trung điểm các cnh BC và SC, SH vuông góc vi (ABC), SA=2a và to vi mặt đáy góc 600.
Tính khong cách giữa hai đường thng AM và BC.
5
A.
a
d2
7
B.
a
d21
3
C.
a
d7
a
d21
7
C©u 28 :
Cho hình chóp S.ABCD có
( D)SA ABC
. Biết
2AC a
, cnh SC to với đáy 1 góc là
60
và din tích t giác ABCD là
2
3a
2
. Gi H là hình chiếu ca A trên cnh SC. Tính th tích
khi chóp H.ABCD:
A.
36
2
a
B.
36
4
a
C.
36
8
a
3
36
8
a
C©u 29 :
Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 2a, tam giác SAB đều. Hình
chiếu ca S lên mt phng (ABC) trùng với trung điểm M ca AC. Tính th tích khi chóp
S.ABC .
A.
a
V
36
3
B.
a
V
3
3
C.
a
V
3
6
a
V
3
6
C©u 30 :
Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành có M là trung đim SC. Mt phng (P)
qua AM và song song vi BD ct SB, SD lần lưt tại P và Q. Khi đó
SAPMQ
SABCD
V
V
bng:
A.
2
9
B.
1
8
C.
1
3
2
3
C©u 31 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a, mặt bên SAB là tam giác đu và nm
trong mp vuông góc với đáy. Khoảng cách t A đến mp(SCD) là:
A.
21
3
a
B.
21
14
a
C.
21
7
a
21
21
a
C©u 32 :
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
AB a
. Cnh bên
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy,
SC
to vi mt phẳng đáy mt góc
0
45
22SC a
. Th tích khi
chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2
3
a
B.
323
3
a
C.
3
3
a
33
3
a
C©u 33 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a,
3SA a
( D)SA ABC
. H là hình
chiếu ca A trên cnh SB.
.S AHC
V
là:
A.
33
3
a
B.
33
6
a
C.
33
8
a
33
12
a
C©u 34 :
Khối mười hai mt đu thuc loi: