LỜI GIỚI THIỆU

Bộ 520 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM được tôi sưu tầm,

biên tập và nhờ sự giúp đỡ viết lời giải của các thành viên nhóm THBTN

- TÀI LIỆU THPT.

Bộ tài liệu có lời giải chi tiết từng câu, thích hợp cho các em học sinh

lớp 11 làm quen với hình thức thi trắc nghiệm để chuẩn bị cho kì thi THPT

Quốc gia năm 2018.

Tài liệu này được xây dựng từ những bài toán do tôi sưu tầm, chọn

lọc và phát triển thêm từ nhiều cuốn sách hay, internet và các nhóm học

tập trên facebook. Tài liệu được phát hành file pdf MIỄN PHÍ tại trang

web http://toanhocbactrungnam.vn/

Do phải hoàn thành bộ tài liệu trong thời gian ngắn nên không tránh

khỏi sai sót, trong quá trình sử dụng nếu phát hiện sai sót xin vui lòng gửi

email về đia chỉ toanhocbactrungnam@gmail.com hoặc điện thoại trực

tiếp cho tôi theo số 09 4613 3164.

Admin page Toán học Bắc Trung Nam

Trần Quốc Nghĩa

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

CHƯƠNG 5 – ĐẠO HÀM

A - ĐỀ BÀI

Bài 1. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM

x

x

khi

0

4 4

f x ( )

Câu 1: Cho hàm số

. Khi đó

là kết quả nào sau đây?

( )0f ′

=

x khi

0

 − 3  =   

1 4

A.

B.

C.

.

.

.

D. Không tồn tại.

1 4

1 16

1 32

2

x

x

khi

2

2

Câu 2: Cho hàm số

f x ( )

. Để hàm số này có đạo hàm tại

x = thì giá

2

+

>

bx

x

6 khi

2

  =   

x 2

B.

C.

D.

trị của b là b = A.

b =

3.

6.

b = 1.

b = − 6.

=

x

x

2 4 −

1

+ ứng với x và x∆ là

( f x

)

x

x

x

x

A.

C.

2

− ∆ x 4

.

x

x

B. 2

x+ ∆ .

D. 2

− ∆ x 4 .

Câu 3: Số gia của hàm số ) 4 .

( ∆ ∆ +

( ∆ x . 2

)

=

y

f

Câu 4: Cho hàm số

f x ( )

có đạo hàm tại

'(

)

0x là

x . Khẳng định nào sau đây sai? 0

)

)

f x ( 0

f x ( 0

=

=

A.

B.

)

.

)

.

′ f x ( 0

′ f x ( 0

lim ∆ → x 0

lim → x x 0

− −

+ ∆ − x ) ∆ x

f x ( ) x

+

+

)

f x (

)

f x ( 0

f x ( 0

f x ( 0

=

=

C.

D.

)

.

)

.

′ f x ( 0

′ f x ( 0

lim → x x

lim → h 0

0

f x ( 0 x 0 h ) h

x ) 0 − x

− x 0

x

(1) Nếu hàm số

)

x= 0

x

(2) Nếu hàm số

thì

Câu 5: Xét ba mệnh đề sau: ) )

( f x có đạo hàm tại điểm ( f x liên tục tại điểm

x= 0

x

(3) Nếu

thì chắc chắn

( f x gián đoạn tại

)

thì ( f x có đạo hàm tại điểm đó. ( f x không có đạo hàm tại điểm đó.

( f x liên tục tại điểm đó. ) )

x= 0

Trong ba câu trên:

A. Có hai câu đúng và một câu sai. C. Cả ba đều đúng.

B. Có một câu đúng và hai câu sai. D. Cả ba đều sai.

Câu 6: Xét hai câu sau:

=

y

(1) Hàm số

liên tục tại

x = 0

x

1

=

y

(2) Hàm số

có đạo hàm tại

x = 0

x + x +

x

1

Trong hai câu trên: A. Chỉ có (2) đúng.

B. Chỉ có (1) đúng. C. Cả hai đều đúng.

D. Cả hai đều sai.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

1 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

x khi

1

f x ( )

. Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo

Câu 7: Cho hàm số

>

x 2 + ax b

x khi

1

  =   

hàm tại

=

=

=

= −

=

= −

B.

C.

D.

A.

a

b

a

b

a

a

;

.

;

.

b= 1;

.

b= 1;

.

1 2

1 2

1 2

1 2

1 2

1x = ? 1 2

2

Câu 8: Số gia của hàm số

ứng với số gia x∆ của đối số x tại

) ( f x =

x = − 1 0

B.

D.

A.

∆ x

− ∆ x

∆ x

+ ∆ x

∆ x

∆ x

+ ∆ x .

− ∆ x .

(

)2

(

)2

(

)2

(

)2

 

  C. .

 

  .

x 2 1 2

1 2

là 1 2

1 2

=

2

Câu 9: Tỉ số

của hàm số

− theo x và x∆ là

( ) f x

( x x

) 1

B.

x

4

x

∆ y ∆ x + ∆ + x 2. 2

A. 4

)2

D.

x

4

∆ + ∆ x x 2

− ∆ x 2 .

x

C. 4

+ ∆ − x 2.

2

( + ∆ x 2 (

− 2. )2

2

=

x

x

Câu 10: Cho hàm số

− , đạo hàm của hàm số ứng với số gia x∆ của đối số x tại

( ) f x

0x là

2

A.

B.

x

+ ∆ − ∆ x x x

∆ + x

x

2

.

2

(

)

) 1 .

)

lim ∆ → x 0

lim ∆ → x 0

2

+

C.

D.

x

+ ∆ + ∆ x x x

∆ + x

x

2

.

2

( (

) 1 .

(

)

( (

)

lim ∆ → x 0

lim ∆ → x 0

2

+

x=

x

Câu 11: Cho hàm số

. Xét hai câu sau:

( ) f x

(1). Hàm số trên có đạo hàm tại

x = . 0

(2). Hàm số trên liên tục tại

x = . 0

Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) đúng.

B. Chỉ có (2) đúng. C. Cả hai đều đúng.

D. Cả hai đều sai.

=

y

Câu 12: Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số

f x ( )

tại

x < ? 0 1

)

f x (

)

f x ( 0

A.

B.

.

.

lim → x 0

lim ∆ → x 0

f x ( )

)

− f x ( ) − x f x ( 0

C.

D.

.

.

lim ∆ → x 0

− −

f x ( 0 x 0 + ∆ − x ) ∆ x

f x ( ) x

lim → x x 0

+ ∆ − x ) ∆ x f x ( 0 x 0

3

x=

ứng với

1x∆ = bằng bao nhiêu?

( ) f x

x = và 2 0

.

Câu 13: Số gia của hàm số A. 19−

B. 7 .

C. 19 .

D. 7− .

Bài 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ĐA THỨC – HỮU TỈ-CĂN THỨC

2

x

3

=

y

Câu 14: Cho hàm số

. Đạo hàm y′ của hàm số là biểu thức nào sau đây?

+ x 2 − x 2

+

− − 1

1

− + 1

1

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

2

2

2

2

x

x

x

x

3 − 2)

(

3 − 2)

(

3 − 2)

(

3 − 2)

(

=

y

Câu 15: Cho hàm số

. Đạo hàm y′ của hàm số là biểu thức nào sau đây?

1 2

+

x

1

2

+

x

x

x

x x (

1)

A.

B.

D.

.

. C.

.

.

2

2

2

2

2

2

2

+

+

+

+

+

+

+

x

x

x

x

x

x

(

1)

1

(

1)

1

2(

1)

1

x

1

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

2 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

3 x=

Câu 16: Cho hàm số

. Giá trị

bằng:

( )8f ′

( ) f x

A.

B.

D.

.

.

C. -

.

.

1 6

1 12

1 6

1 12

=

x

− + 1

Câu 17: Cho hàm số

. Để tính f ′ , hai học sinh lập luận theo hai cách:

( f x

)

1 − x

2

=

=

f

(I)

'

.

( ) f x

( ) x

x

x − x

x

2

1

1

(

1 − x ) − 1

2

=

=

.

(II)

( ) f x

x

x

x

x

1

2

1

2

1

2

(

(

1 ) 1

− x ) − 1

1 x Cách nào đúng? A. Chỉ (I).

B. Chỉ (II)

C. Cả hai đều sai.

D. Cả hai đều đúng.

=

y

Câu 18: Cho hàm số

. Để

0′

thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

3 −

x

1

D. ℝ .

A. 1.

B. 3.

C. ∅ .

x=

Câu 19: Cho hàm số

− . Đạo hàm của hàm số tại

1

1x = là

( f x

)

A.

.

B. 1 .

D. Không tồn tại.

C. 0

1 2

x

3

=

y

Câu 20: Cho hàm số

. Đạo hàm

′y của hàm số là

2 2 + + x

− x 2

2

2

2

x x 7 5 1

B.

C.

D.

. . .

A. 1+

.

2

3 x + 2)

(

2

6 + + x + x + x 2 2) ( + x 4 2 + 2) ( x ( + + x 8 2 + x 2)

x = f x′

Câu 21: Cho hàm số

f x ( ) . Tập nghiệm của bất phương trình ( ) 0 > là − 1 3 x

A.

D.

.ℝ

.∅

{ }\ 1 . ℝ

+ x − 1 B.

C. (

) 1; +∞ .

4

3

2

2

3

2

3

2

= −

− − −

A.

x x y y x x y x x

Câu 22: Đạo hàm của hàm số = y 1. ' 4

23 x = ' 4

+

y

x

= ' 2

y x + B. 6 + + là x 1 3 − x x 6 + C. x . = ' 4 3 + D. x . = ' 4 3 + 1.

Câu 23: Hàm số nào sau đây có

2

?

1 2 x x 3(

22 x

− x x x x ) 1 1 = = = =

A.

B.

C.

D.

3 1 − x

3 5 + x

2

y y y y . . . . + 3 x + − x x

= y x x

Câu 24: Cho hàm số

( ) f x

( = − 1 2

)2

+

x

x

)2

4

2

=

=

f

x

x

+ 1 2 . Ta xét hai mệnh đề sau:

(II)

4

) ( f x f .

( ) x

( ) x

( x 2 12

) − 1

2

x

( 2 1 6 + 1 2

(I)

Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (II).

B. Chỉ (I).

C. Cả hai đều sai.

D. Cả hai đều đúng.

= . Đạo hàm của f tại

x =

2

Câu 25: Cho hàm số ( ) f x

1 x

.

.

A.

B.

C.

D.

.

.

1 2

1 2

1 2

1 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

3 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

Câu 26: Cho hàm số

23 x

. Giá trị

( ) f x

( )1f ′

(

)2 1 B. 8.

A. 4.

C. -4.

D. 24.

=

y

Câu 27: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

1 3 x

+

+

B.

A.

C.

D.

.

.

.

.

1 2 x 3 4

3 4

3 4

− x

2 3 x

− x

1 3 x

− x

2 3 x

3 4 x

1 3 x

= −

+

y

x

72 x

Câu 28: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

1

6

6

6

6

+

+

+

+

x

x

x

14

14

14

.

.

.

A.

B.

C.

D.

x

x

14

2

.

2 x

x

1 x

2

=

Câu 29: Cho hàm số

. Giá trị

( ) f x

( )1f ′

x 2 − x 1

A.

B.

.

.

C. – 2.

D. Không tồn tại.

1 2

1 2

2

=

y

x

Câu 30: Cho hàm số

1

thì

là kết quả nào sau đây?

( )2f ′

=

=

=

f ′

f

f

(2)

′ (2)

′ (2)

.

.

.

A.

B.

C.

D. Không tồn tại.

2 3

2 3

− 2 − 3

=

y

Câu 31: Đạo hàm của hàm số

− x 1 2 + x 2

′ =

′ =

A.

B.

y

y

.

.

.

.

.

+ x 2 − x 2 1

1 2

+ x 2 − x 2 1

5 −

5 −

x

x

2

2

(

)2 1

(

)2 1

′ =

′ =

y

.

.

C.

D.

y

.

.

.

1 2

+ x 2 − x 2 1

1 2

+ x 2 − x 2 1

5 +

x

2

(

)2

5

=

y

x

Câu 32: Đạo hàm của

22 x

6

9

9

6

′ =

+

′ =

+

A.

B.

( x

y

x

y

x

x

)2

10

28

3 x 16 .

10

14

3 x 16 .

9

6

3

′ =

+

′ =

+

C.

D.

y

x

y

x

x

10

3 x 16 .

7

6

x 16 .

+

y

x

= ' 2

Câu 33: Hàm số nào sau đây có

1 2 x

2

2

=

=

+

y

x

y

y

x

y

A.

B.

C.

D.

.

= − 2

.

.

= − 2

.

2 3 x

1 x

1 x

1 x

4

=

y

x

Câu 34: Đạo hàm của hàm số

(7

5)

bằng biểu thức nào sau đây

A.

B.

C.

x

x −

x −

28(7

3 5) .

4(7

3 5) .

28(7

3 5) .

D. 28 .x

=

y

Câu 35: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây

2

+

x

x

1 2

5

+

x

x

2

2

− 2

2

′ =

′ =

A.

B.

y

y

.

.

2

2

+

+

x

x

x

x

2

5

2

5

(

)2

(

)2

2

′ =

′ =

+

y

C.

D.

y

x

x

x

.

(2

2)(

2

5).

1 − x

2

2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

4 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

3

2

=

+

y

x

x

3

+ . Để

1

y′ ≤ thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây

0

A.

B.

Câu 36: Cho hàm số  ;0 .  

 − 

 − 

 ;0 .  

2 9

9 2

C.

D.

0;

;

.

0;

;

.

)

)

[

[

  

 −∞ − ∪ +∞  

  

 −∞ − ∪ +∞  

9 2

2 9

=

y

Câu 37: Đạo hàm của

bằng :

2

1 + + x

x

1

2

+

+

x

x

x

4

4

4

) 1

(

) 1

(

(

− 1

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

2

2

2

2

x

+ + x

) 1 + + x

x

x

+ + x

x

+ + x

2

2

2

2

(

)2 1

(

)2 1

(

)2 1

(

)2 1

2

=

y

x

x

Câu 38: Đạo hàm của hàm số

x .

2

2

2

2

x

x

x

x

x

x

2

2

3

4

2

3

2

2

1

′ =

′ =

′ =

′ =

A.

B.

D.

y

.

C.

y

y

y

.

.

.

x 2

2

2

2

x

x

x

x

x

x

x

x

2

2

2

2

= −

+

x

f

22 x

3

Câu 39: Cho hàm số

. Hàm số có đạo hàm

bằng

( f x

)

( ) x′ x + 3.

C. 4

A. 4

x − 3.

x− B. 4

+ 3.

x− D. 4

− 3.

= + −

x

1

Câu 40: Cho hàm số

. Xét hai câu sau:

( f x

)

2 −

x

1

2

x

2

1

=

f

∀ ≠ x

f

1.

0

1

(II)

> ∀ ≠ x

(I)

( ) x

( ) x

x

− x 2 ) 1

( Hãy chọn câu đúng:

A. Chỉ (I) đúng.

B. Chỉ (II) đúng.

C. Cả hai đều sai.

D. Cả hai đều đúng.

2

x

1

=

f x ( )

Câu 41: Cho hàm số

. Xét hai câu sau:

+ − x − x 1

2

= −

=

II

I ( ) :

′ f x ( ) 1

,

(

) :

′ f x ( )

,

x∀ ≠ 1.

x∀ ≠ 1.

2

1 −

− −

x

(

1)

x x (

x 2 2 1)

)II đúng.

Hãy chọn câu đúng: A. Chỉ ( )I đúng. C. Cả ( );I

(

)II đều sai.

B. Chỉ ( D. Cả ( );I

(

)II đều đúng.

3

2 2016

=

y

x

(

x 2 )

3

2 2015

2 2015

2

3

Câu 42: Đạo hàm của hàm số ′ =

′ =

A.

B.

y

x

y

x

x

2016(

x 2 )

.

2016(

x 2 )

(3

x 4 ).

3

2

2

3

′ =

′ =

C.

D.

y

x

x

x

y

x

x

x

2016(

2 2 )(3

x 4 ).

2016(

2 2 )(3

x 2 ).

x

=

y

Câu 43: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

2

2

+

+

− 9

1

1

A.

C.

D.

B.

.

.

.

2 1 6 .x−

2

− +

− +

x x (

x 4 2 1)

− 1 6 + x (

x 1)

− x (1 3 ) + x 1 2 − x 3 x (

x 6 2 1)

=

y

x

Câu 44: Đạo hàm của

23 x

2

+ bằng:

1

2

x

x

x

3

1

1

1

2

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

2

2

3 2

6 2

+

+

+

+

x

x

x

x

x

2 3

x− 2

1

3

2

1

3

2

1

x

x

3

2

1

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

5 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

2

7

=

y

Câu 45: Cho hàm số

. Đạo hàm y′ của hàm số là

2

x x

+ − x + 3

2

2

2

2

− 3

10

3

3

− 7

10

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

− 2

2

+ 2

− 2

13 +

− 2 x

− 2 x

x (

x 3)

− x x (

+ + x 2 + 3)

x x (

+ x 2 2 + 3)

x (

x 13 + 3)

=

+

y

x

22 x

5

4

+

+

+

Câu 46: Cho hàm số + x

x

x

x

4

5

− . Đạo hàm y′ của hàm số là 2

4

5

5

2

5

A.

C.

B.

.

.

.

D.

.

2

2

2

2

+

+

+

+

x

x

x

x

x

x

x

x

2 2

5

4

2

5

4

2 2

5

4

2

5

4

3

f x

Câu 47: Cho hàm số

x= ( ) 2

f ′ − bằng:

( 1)

A. 6.

+ Giá trị 1. B. 3.

C. 2.−

D. 6.−

=

+ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

ax b .

Câu 48: Cho hàm số A.

B.

C.

D.

f x ( ) = − a .

′ f x ( )

′ f x ( )

= − b .

′ f x ( )

= a .

′ f x ( )

= b .

y =

Câu 49: Đạo hàm của hàm số

A. 10.

C. 0.

D. 10 .x

10 là B. 10.−

3

f x

− mx mx

f x′

= ( ) 2

. Số

≤ khi và chỉ

( ) 1

1x = là nghiệm của bất phương trình

− ≤

Câu 50: Cho hàm số khi: A.

B.

D.

m

m ≥ 1.

m ≤ − 1.

C. 1

≤ 1.

m ≥ − 1.

=

y

Câu 51: Đạo hàm của hàm số

tại điểm

x = là kết quả nào sau đây?

0

1 2 x

1 x B. 1.

C. 2 .

D. Không tồn tại.

A. 0 .

2

x

x

khi

=

Câu 52: Cho hàm số

. Hãy chọn câu sai:

y

f x ( )

1 <

x

x

2

1

khi

1

 =  

A.

f ′

= . 1

B. Hàm số có đạo hàm tại

1

( )1

x = . 0

x

x

2

khi

D.

C. Hàm số liên tục tại

1

′ f x ( )

x = . 0

1 <

x

2

khi

. 1

 =  

3

=

+

k

x

x

f ′

Câu 53: Cho hàm số

f x ( )

.

(1)

. Với giá trị nào của k thì

3 = ? 2

B.

A.

C.

D.

k =

.

k = 1.

k = − 3.

k = 3.

9 2

=

y

Câu 54: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

x − 1 2

B.

A.

C.

D.

.

.

.

.

2

2

2

x

x 1 4 x

1 x− (1 2 )

2

2

− x 1 2 − x x (1 2 )

2

+ x 1 2 − x x (1 2 )

=

y

x

Câu 55: Đạo hàm của hàm số

2

− x 3 2 + x 5

13

17

′ =

′ =

A.

B.

y

y

.

.

x

x

1 2

1 2 2

+

+

x

x

5

5

(

)2

(

)2

13

17

′ =

′ =

C.

D.

y

y

.

.

x

x

1 2 2

1 2

+

+

x

x

5

5

(

)2

(

)2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

6 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

=

+

y

x

x

x

2

Câu 56: Đạo hàm của hàm số

(

) 1

2

2

x

x

4

1

4

1

2

2

′ =

′ =

A.

B.

y

x

+ − x

y

x

+ + x

2

2

.

.

2

2

+

x

x

2

+ 2

x 2

x +

x

x

4

1

4

1

2

2

′ =

′ =

C.

D.

y

x

+ + x

y

x

+ + x

2

2

.

.

2

2

+

+

x

x

x

x

2

2

=

y

Câu 57: Cho hàm số

. Đạo hàm y′ của hàm số là

+ x 3 5 − + x 1 2

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

2

2

2

2

7 x −

1 x −

13 − x

13 x −

(2

1)

(2

1)

(2

1)

(2

1)

3

=

y

x

Câu 58: Đạo hàm của

22 x

bằng :

)2

3

5

4

3

5

+

+

A.

B.

x

x

x

x

.

6

20

6

16

5

4

5

4

3

+

. −

C.

D.

( x 16 3 x

x

x

x

x

x

.

.

4

6

20

6

20

16

=

y

Câu 59: Cho hàm số

. Đạo hàm y′ của hàm số là

2

x

+ x 5 2 + + x 3

3

2

2

2

2

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

x 2

9 2

2

x +

+

2 x

x 2 x

x 2 2 x (

+ 10 + x 3

+ 9 2 3)

− (

− − x 10 + x 3) 3

− − x 9 2 + + x 3) 3

(

− x 2 2 + x (

− x 5 + x 3

− 9 2 3)

2

3

=

x

x

x

1

( f x

)

1 3

.

.

2 2

4 2

Câu 60: Cho hàm số } A. { −

− . Tập hợp những giá trị của x để f D. {

C. { −

}

( ) 0 x′ = là } 2 2 .

+

=

x

Câu 61: Đạo hàm của hàm số

4

tại điểm

1x = bằng:

− 2 2 B. { ( ) f x

+ +

+ 8 } 2; 2 . 9 3

A.

C.

D.

B.

.

.

.

.

5 8

5 8

11 8

x x 25 16 − x 1

=

y

Câu 62: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

2

x

2

+

x

x

− + x

x

2

2(

1)

1

+ 1 + 1

A.

C.

D.

B.

.

.

.

.

x 2

3

2

3

2

3

+

+

+

2 x +

x

x

x

1

(

1)

(

1)

(

1)

=

y

Câu 63: Đạo hàm của hàm số

x

x

1 + − 1

1

1

′ =

′ = −

y

A.

B.

y

.

.

x

x

1 + + 1 2

2

1

x

x

+ + 1

1

(

)2

′ =

+

+

′ =

y

y

C.

D.

.

.

+

+

1 x

1 x

1 x

4

1

4

1

1

2

1

=

y

x

x

1 x Câu 64: Cho hàm số

4

. Nghiệm của phương trình

2 y′ = là 0

x =

A.

C.

D.

B.

x =

x =

x = −

.

.

.

.

1 8

1 8

1 64

1 64

2

+

+

x

x

3

2

1

=

Câu 65: Cho hàm số

. Giá trị

( ) f x

( ) 0f ′

3

2

+

x

x

2 3

1

B.

.

C. Không tồn tại.

A. 0.

D. 1 .

+ 2 1 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

7 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

Câu 66: Đạo hàm của hàm số

f x ( )

tại điểm

x = − là 1

− x 3 x 2

+ 4 + 1

A.

B.

D.

.

.

.

C. 11.−

1 5

11 9

2

=

y

x

11 3 Câu 67: Đạo hàm của hàm số

34 x

là :

2

2

2

x

x

x

x

x

x

6

1

12

6

A.

C.

D.

B.

.

.

.

.

2

3

3

2

3

2

3

2

x− 4

2

x

x

x

x

x

x

4

2

4

2

4

=

y

Câu 68: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

2

x

C.

D.

B.

A.

.

.

.

.

2

2

2

2

2

2 −

2 +

x

x

x

− x 2 2 − 2

+ 2 + x 5)

(

(

+ x x 2

5)

(

5 + 4 + x 5)

− x 2 2 − 2

− 2 + x 5)

(

=

x

y

x

bằng biểu thức nào sau đây?

x Câu 69: Đạo hàm của hàm số

x 1 + x 2 − x 4 2 − 2 ) 3 5 . −

(

5

5

1

5

5

2

2

2

5

x

x

x

x

C.

D.

B.

A.

3

.

.

3

.

.

7 2

7 2

x

x

x

x

2

2

2

2

=

x

y

2

Câu 70: Đạo hàm của hàm số

3 − + x

61 x 2

1

5

5

′ =

+

+

′ =

+

+

y

x

y

x

A.

B.

3

.

6

.

3 2 x

3 2 x

x

2

1

5

5

′ =

+

′ =

+

y

x

y

x

C.

D.

3

.

6

.

3 2 x

3 2 x

1 x 1 x

x

2

= −

+

y

x

Câu 71: Cho hàm số

34 x

4

. Tập nghiệm của bất phương trình

y′ ≥ là 0

A.

B.

;

.

 −

  3; 3 .

 − 

  

1 3

1 3

+∞

+∞

D.

−∞ − ;

;

.

−∞ − ;

3

3;

.

C. (

)

 

 

  

  

  

  

1 3

1 3

=

y

x

Câu 72: Hàm số

2

+ + 1

có y′ bằng?.

2 −

x

2

2

2

+

+

2

6

22 x

6

2

6

22 x

6

.

A.

.

B.

C.

.

D.

.

+ 2

+ 2

− 8 − x

+ 8 − x

x (

+ x 8 − x 2)

x 2

x (

− x 8 − x 2)

x 2

=

y

Câu 73: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây ?.

+

x

x

(

3)

− 4

B.

A.

.

.

C.

. D.

.

2

2

2

2

2 −

+

x

x

x

1 2 3) (

(

1)

+ x 2 + x 2

3)

(

2

1 1)( 1 2x +

+

x

x

2

3

(

)2

= −

+

y

Câu 74: Cho hàm số

33 x

25.

Các nghiệm của phương trình

y′ = là. 0

A.

x = ± .

B.

x = ± .

C.

D.

x = ± .

x = . 0

5

5 3

3 5

2

y

3 x=

. Có đạo hàm là.

Câu 75: Cho hàm số 1

2

2

′ =

′ =

′ =

′ =

y

.

y

y

y

A.

.

B.

.

C.

.

D.

2 3

3

2

3

2

3

2

x

3

x

x

x

2

3

3

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

8 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

=

y

.

Câu 76: Cho hàm số

Đạo hàm y′ của hàm số là.

x 2 2 x

+ − x 1 3 + − x 2 5

2

2

2

2

1

1

.

.

A.

.

B.

. C.

D.

11 2

x −

x −

x −

x −

− 13 2 x (

− 10 + x 5

+ x 2 2)

− 13 2 x (

+ x 5 + x 5

+ 2)

− 13 2 x (

+ x 5

+ x 5 1 2 + 2)

− 13 2 x (

+ 10 + x 5

+ x 2 2)

3

=

x

23 x

1.

Câu 77: Tìm số

)

+ Đạo hàm của hàm số B.

C.

x >

( ) f x x< < . 2

A. 0

1x < .

1.

2.

( f x âm khi và chỉ khi. x < hoặc x > D. 0

x < hoặc 0

f

xx=

Câu 78: Cho hàm số

có đạo hàm

bằng.

( ) f x

( ) x′

x

3

x +

A.

.

C.

.

D.

.

B.

.

x x

2

x 2

x 2

2

=

− + 1

Câu 79: Cho hàm số

có đạo hàm là.

( ) f x

1 3 x

1

x x

A.

.

B.

.

C.

x x .

D.

.

2

31 3

31 3

1 3 3x x

3 3x x

=

y

x

C.

6

3

D.

A.

(

) 2 x − . 1

( x 12 3

) 2 x − . 1

) 2 x − . 1

=

y

x

x

Câu 80: Đạo hàm của hàm số ( 2 3 Câu 81: Đạo hàm của hàm số

) − là 1

′ =

′ =

′ =

( B. ( B.

A.

y

x

y

y

x

y

x

)2 23 là y′ bằng. x 1 ( ) 2 x − . 6 3 1 )( 2 2 2 − ′ = 23 x

6

x 4 .

+ C.

2.

22 x

2

+ D.

4.

26 x

2

− 4.

=

y

Câu 82: Đạo hàm của hàm số

− x 2 + x 3 1

′ =

′ =

′ =

′ =

y

B.

A.

C.

D.

y

y

y

.

.

.

.

− 7 + x

5 + x

3

1

3

1

5 +

− 7 +

x

x

3

3

(

)2 1

(

)2 1

3

=

f x′

Câu 83: Cho hàm số

f x ( )

. Tập nghiệm của phương trình

( ) 0

= là

x − x

1

A.

B.

C.

D.

0;

.

.

0;

  

  

  

 ;0 .  

 − 

2 3

3 2

3 2

= −

+

y

x

x

2

3

Câu 84: Cho hàm số

0

+∞

D.

C.

B.

;

−∞ +∞ .

;

;

.

.

.∅

A. (

)

  

  

  ;0 .     y′ > thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? 1 9

1 9

3

2

=

y

x

x

Câu 85: Cho hàm số

2

3

   − . Các nghiệm của phương trình

 2 −  3 . Để  −∞  5

y′ = là 0

A.

B.

C.

D.

x

x

x

x

= − ∨ = 1

.

= − ∨ = 1.

x

x = ± 1.

= ∨ = x 1.

0

5 2

5 2

2

=

f x′

Câu 86: Cho hàm số

f x ( )

. Tập nghiệm của phương trình

( ) 0

= là

2

− +

x x

C.

D.

1 1 B.

.∅

.ℝ

A.{ }0 .

{ } \ 0 .

2

=

y

x

Câu 87: Đạo hàm của hàm số

− 1 2

là kết quả nào sau đây?

x

x

x

− 4

1

2

− 2

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

2

2

2

2

x

− 2 1 2

2 1 2x−

x− 1 2

− 1 2

=

+

y

x Câu 88: Cho hàm số

22 x

. Để

(

−∞

D.

A.

0;

.ℝ

.∅

)3 1 B. (

) +∞ .

y′ ≥ thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? 0 ]; 0 .

C. [

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

9 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

y

Câu 89: Cho hàm số

24 x

−∞

−∞

A.

0;

.∅

+ . Để 1 B. (

0 ) ; 0 .

) +∞ .

D. (

C. (

y′ ≤ thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? ]; 0 .

2

x=

Câu 90: Cho

0x ∈ ℝ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

=

=

A.

B.

f

f

x 0.2

x 0.

2

=

C.

D.

f

f

không tồn tại.

( ( x′

( ) f x )0 ( x ) ( x 0

x 0 .

)0 x )0

=

f

f x ( )

thì

Câu 91: Cho hàm số

có kết quả nào sau đây?

 ′ − 

  

1 2

D. 0.

=

=

y

− x 1 + x 2 1 B. 3.− x 1 4

A. Không xác định. f x ( )

C. 3. bằng:

Câu 92: Cho hàm số

+ . Khi đó

( )2f ′

C.

A.

B.

.

.

.

D. 2.

1 3

2 3

1 6

1

5

=

f x′

f x ( )

Câu 93: Cho hàm số

. Tập nghiệm của bất phương trình

( ) 0

< là

− x

x 2

+∞

−∞

A.

0;

.

B. ℝ \{0}.

.∅

D. (

)

C. (

) ; 0 .

4

3

2

= −

+

+

x

x

x

x

Câu 94: Cho hàm số

f x ( )

4

3

2

+ . Giá trị

1

(1)

bằng:

f ′ C. 15.

A. 14.

B. 24.

D. 4.

3

2

=

+

y

x

x

Câu 95: Cho hàm số

3

2

+ . Đạo hàm y′ của hàm số là

1

2

2

2

2

+

+

+

+

+

x

x

3

2

3

2

1

9

4

9

4

A.

B.

D.

C.

.

.

.

x 3

x 2

2

3

x 3

x 2

x 3

x 2

+

+

+

+

+

+

x

x

x

x

x

x

x

2

1

1

2

1

2 3

2

. + 1

+ 3

2 3 4 +

x

x

x

y

3

x 2 3 − + bằng biểu thức nào sau đây?

2

= − 2

3

3

2

3

2

3

2

2 3 Câu 96: Đạo hàm của hàm số −

+

+

+

+

A.

B.

C.

D.

x

x

x

x

x

x

x

x

− 1.

16

9

− 8

27

− 1.

− 8

9

− 1.

18

9

− 1.

=

f x′

f x ( )

Câu 97: Cho hàm số

. Tập nghiệm của bất phương trình

( ) 0

≤ là

3

x +

x

1

3

3

D.

A.

B.

C.

;

.

;

.

.

1 2

1 2

1 2

1 2

  

 −∞ ;  

  

  

 +∞   

 −∞ ;  

  

 +∞  .  

=

f x′

Câu 98: Cho hàm số

f x ( )

. Tập nghiệm của bất phương trình

( ) 0

> là

x

x + 1

−∞

−∞

− +∞ 1;

.

D. (

)

A. (

) { − ;1 \

} 1; 0 .

B. ( 1;

) +∞ .

C. (

);1 .

x

3

=

y

Câu 99: Hàm số

có y′ bằng

2 3 + + x

+ x 2

2

2

2

2

x

x

x

x

3

3

3

9

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

4 +

4 +

4 +

+ x

+ x

+ x

+ x

− x 2

+ x 4 2 + 2)

(

+ x 2

+ x 2 2)

(

=

y

Câu 100: Cho hàm số

. Đạo hàm y′ của hàm số là

+ +

x 5

2

2

2

+

x

28 x x 4 5

32

5

32

5

.

A.

B.

C.

D.

.

.

.

+ +

+ x

+ x 4

x 80 + 5

x 32 x (4

x 8 2 5)

x (4

+ x 80 2 + 5)

16 x (4

+ x 1 2 + 5)

=

f

f x ( )

Câu 101: Cho hàm số

. Hàm số có đạo hàm

bằng:

( ) x′

− x 1 2 + x 1

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

2 )2 1x +

(

3 )2 1x +

(

1 )2 1x +

(

− 1 )2 + 1x

(

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

10 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

=

f

Câu 102: Cho hàm số

. Hàm số có đạo hàm

bằng:

x

f x ( )

( ) x′

  

  

1 x

+

x

A.

C.

D.

B.

x

2

1

1

.

+ − .

.

.

1 x

1 2 x

1 2 x

2

x=

1 x Câu 103: Cho hàm số

f x ( )

. Khi đó

là kết quả nào sau đây?

( )0f ′

A. Không tồn tại.

C. 1.

D. 2.

B. 0.

>

x

khi

0

Câu 104: Cho hàm số

f x ( )

. Xét hai mệnh đề sau:

x x

=

x

0

khi

0

  =   

f ′

(I)

= . 1

(II) Hàm số không có đạo hàm tại

0= .

( )0

0x

Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I).

C. Cả hai đều sai.

D. Cả hai đều đúng.

=

f

Câu 105: Cho hàm số

. Hàm số có đạo hàm

bằng:

x

f x ( )

( ) x′

B. Chỉ (II). 3   

  

1 x

1

+

x x

x

+

+

+

3

.

A.

B.

x

.

2

3 2

  

3 x

1 x x

x

1 x

1 x x

x

1

1

+

+

+

C.

D.

x

x

.

.

2

2

3 2

3 2

     

  

  

  

x

1 x

1 x

1 x x

x

x

x 3

=

f

f x ( )

Câu 106: Cho hàm số

. Đạo hàm

của hàm số là

( ) x′

1 x x − x 4 + x

− 5

.

.

.

.

A.

B.

C.

D.

2

2

2

2

17 +

19 +

23 +

x

x

x

17 x +

5)

(

5)

(

5)

(

(

5)

Bài 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

=

y

x

cot 2

Câu 107: Hàm số

có đạo hàm là

2

2

2

2

+

+

− +

− +

x

x

′ =

′ =

′ =

′ =

A.

B.

y

y

y

y

.

.

C.

.

D.

.

x

1 tan 2 x cot 2

1 cot 2 x cot 2

x (1 cot 2 ) cot 2

+

=

x (1 tan 2 ) cot 2 x

y

cos 3

x là +

x 3sin 2 ′ =

A.

x

x

y

3cos 2

x sin 3 .

3cos 2

x sin 3 .

Câu 108: Đạo hàm của hàm số ′ = y ′ =

′ = −

+

C.

D.

y

x

y

x

6cos 2

B. x 3sin 3 .

6cos 2

x 3sin 3 .

=

y

Câu 109: Đạo hàm của hàm số

+ −

x x

x x

sin sin

cos cos

2

2

x

cos

x

′ =

′ =

A.

B.

y

y

.

.

sin 2 −

x

x

x

x

cos

sin

cos

(

sin (

x 2 )

sin − −

− 2

′ =

′ =

C.

D.

y

y

.

.

2 2sin 2 −

x

x

x

x

cos

sin

sin

cos

(

)2

)2 x )2 −

=

y

x

x

2 sin

2 cos

( Câu 110: Hàm số

có đạo hàm là

′ =

′ =

+

y

y

.

.

A.

B.

′ =

′ =

+

y

y

.

.

C.

D.

x x x

1 x sin x cos x sin

1 x cos x sin x cos

1 sin cos sin

1 x cos x sin x cos

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

11 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

y

x

Câu 111: Hàm số

cot

có đạo hàm là

2

′ = −

′ = −

′ = −

′ = +

A.

B.

C.

D.

y

y

y

y

.

.

x tan .

1 cot

x .

x

x

1 2 cos

1 2 sin

=

y

x

x

Câu 112: Hàm số

tan 2

ó đạo hàm là

+

+

+

C.

A.

B.

x

x

x

tan 2

.

tan 2

.

tan 2

.

.

D.

x

x

x

x 2 2 cos 2

x 2 cos 2

x 2 2 cos 2

y

x 2 2 cos = sin

x có đạo hàm là x

Câu 113: Hàm số

′ =

′ = −

′ = −

A.

B.

C.

D.

y

y

y′ =

y

.

x sin .

x os . c

x cos .

x

1 s co

= −

y

x

sin 7

Câu 114: Hàm số

có đạo hàm là

3 2

A.

B.

C.

D.

x cos .

x cos 7 .

x cos 7 .

x cos .

21 2

21 2

21 2

21 2

=

y

có đạo hàm là

Câu 115: Hàm số

x

x

x

x

x

x

x

x

sin

cos

cos

sin

cos

sin

sin

cos

′ =

′ =

′ =

′ =

A.

y

y

y

y

.

.

.

.

B.

C.

D.

+ 2

− 2

x x

+ x 2 x

x x

=

y

x

cot

sin x x − x 2 x Câu 116: Đạo hàm của

là :

x

.

.

.

.

B.

A.

D.

C.

2

2

x

x

− 1 x

x

x

sin

− 1 cot

2sin

cot

1 2 cot x

sin 2 cot

=

=

y

f x ( )

f

Câu 117: Cho hàm số

. Giá trị

  

π ′  2

B.

.

D. Không tồn tại.

A.1.

C. 0.

1 x sin 1 2

=

y

x

Câu 118: Hàm số

sin

3

có đạo hàm là

  

x

x

x

x

.

A. 3cos

3

− B. 3cos

3

.

C. cos

3

.

− D. 3sin

3

.

π −  6   

  

  

  

π −  6

π −  6

π −  6

π −  6

=

= −

+

y

x

f

f x ( )

cot

Câu 119: Cho hàm số

. Giá trị đúng của

bằng:

  

x 3 x

cos 3sin

4 3

π ′  3

B.

C.

D.

A.

.

.

.

.

9 8

9 8

8 9

8 9

2

=

+

y

x

Câu 120: Cho hàm số

sin 2

. Đạo hàm y′ của hàm số là

+

x

x

2

2

2

+

+

A.

B.

x

x

cos 2

.

cos 2

.

2 2

2

x

x

2

2 +

+ x

x

(

2

2

+

+

C.

D.

x

x

cos 2

.

cos 2

.

2

+ 1) 2

+

+

x

x

2

2

=

y

x

Câu 121: Hàm số

tan

cot

x có đạo hàm là

A.

B.

C.

D.

′ =y

′ =y

′ =y

′ =y

.

.

.

.

x

x

x

x

1 2 sin 2

4 2 cos 2

4 2 sin 2

1 2 cos 2

=y

Câu 122: Đạo hàm của

tan 7

x bằng:

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

x

x

x

7 2 cos 7x

7 2 cos 7

7 2 sin 7

x 7 2 cos 7

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

12 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=y

cot

Câu 123: Hàm số

2 x có đạo hàm là

1 2

A.

B.

C.

D.

2

2

2

2

x

x

x x

− x 2 sin

x 2 sin

− sin

− x 2 x sin

=

=

y

Câu 124: Cho hàm số

3 cos 2

x . Hãy chọn khẳng định đúng.

( f x

)

=

′ +

=

=

f

x

A.

B.

f

x

f

= − 1

.

y y C. 3 .

2sin 2

0

. D.

0

.

(

)

  

  

π   2

π   2

x x

− 2sin 2 3 3 cos 2

=

y

Câu 125: Cho hàm số

sin

. Khi đó phương trình

' 0=y

có nghiệm là

  

π −  3

x 2

=

+

=

= −

+

= −

+

A.

B.

C.

D.

x

k

x

x

k

x

π 2

π 2

.

π k .

.

π k .

π 3

π 3

π 3

π 3

=y

cos

Câu 126: Đạo hàm của

x là

x

x

A.

B.

C.

D.

x

x x

x

x x

cos 2 cos

sin 2 cos

sin 2 cos

sin cos

=y

x

2.cos

x có đạo hàm là

2

2

Câu 127: Hàm số ′ =

′ =

+

A.

B.

y

x

x

y

x

x

x 2 cos

sin

x .

x 2 cos

sin

x .

2

2

′ =

+

′ =

C.

D.

x

x

y

x

x

y

x 2 sin

cos

x .

x 2 sin

cos

x .

2

=

+

y

x

x sin 2 .cos

Câu 128: Đạo hàm của hàm số

2

2

′ =

′ =

A.

B.

y

x

x

x

y

x

x

x

x 2 sin 2 .cos

sin .sin 2

2

x 2 sin 2 .cos

sin .sin 2

2

2

2

′ =

+

′ =

y

x

x

x

y

x

x

x

x 2sin 4 .cos

sin .sin 2

x 2sin 4 .cos

sin .sin 2

C.

D.

x . 1 x x

2 x x . 1 x x

2

2

x

tan

cot

x là

Câu 129: Đạo hàm của hàm số

′ =

+

′ =

A.

B.

y

y

2

2

2

2

x x

x x

tan 2 cos

cot 2 sin

′ =

+

′ =

C.

D.

y

y

x

2

2

2 tan

2 cot

x .

x x x x

= x x x x

tan 2 cos tan 2 sin

=y

y cot 2 sin cot 2 cos Câu 130: Đạo hàm của hàm số

( cos tan

) x bằng

A.

B.

x

x

( sin tan

)

( sin tan

)

x

x

1 2 cos

1 2 cos

C.

D.

sin tan x .

(

)

( – sin tan x .

)

=

y

x

cos

Câu 131: Hàm số

có đạo hàm là

′ =

′ = −

′ = −

=

A.

B.

C.

D.

y

y

x

y

x

y

x

is n

.

cos

.

'

sin

.

x

1 sin

+

x

x

cos 2

Câu 132: Đạo hàm của hàm số

( f x

+

.

x

x

x

x

x

x

x

) 2 sin 2 = . B. 2 cos 2 x

A. 4 cos 2

2 sin 2

2 sin 2

. C. 4 cos 2

2 sin 2

− . D. 4 cos 2

2 sin 2

=

y

x

Câu 133: Đạo hàm của hàm số

sin

2

là y′ bằng

  

π −  2

x

x

.

− B. cos

2

.

D. cos

2

.

A. 2 sin 2x

C. 2sin 2x .

  

  

π −  2

π −  2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

13 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

=

=

y

f

f

f x ( )

Câu 134: Cho hàm số

. Biểu thức

3

bằng

x 2

  

  

  

  

x

cos + 1 sin

π 4

π 4

B.

D.

A. 3− .

C. 3 .

8 3

8 − ⋅ 3

3

2

=

=

y

f

x sin 5 .cos

Câu 135: Cho hàm số

. Giá trị đúng của

bằng

( ) f x

  

x 3

π ′  2

B.

A.

C.

D.

3 4

3 6

3 3

3 2

=

y

x

2 sin 4

là B. 8sin 8x .

Câu 136: Đạo hàm của A. 2sin 8x .

C. sin 8x .

D. 4sin 8x .

=

Câu 137: Cho hàm số

tan

. Giá trị

bằng

( f x

)

( )0f ′

 − x 

  

π 2 3

A.

B. 4 .

3−

.

D. 3 .

C. 3− .

=

=

y

Câu 138: Cho hàm số

. Chọn kết quả SAI

( f x

)

x

x cos + 1 2 sin

A.

B.

C.

D.

f ′

f

f

= − . 2

= − . 2

( )0

( ) f π′

  

  

π   6

5 = − ⋅ 4

π   2

1 = − ⋅ 3

2

=

y

x

Câu 139: Hàm số

2cos

có đạo hàm là

2

2

2

2

A.

B.

C.

D.

x

x

x

2sin x

.

x 4 cos

.

2 sinx

.

4 sinx

.

=

x

sin 3

( f x

)

x

A.

B.

C.

D.

x x

x x

x

Câu 140: Đạo hàm của hàm số x 3cos 3 x sin 3

3cos 3 2 sin 3

3cos 3 2 sin 3

cos 3 2 sin 3

=

y

y

Câu 141: Cho hàm số

. Khi đó

  

x

2 cos 3

π ′  3

A.

B.

C. 1.

D. 0 .

3 2 2

3 2 2

2

= −

y

x

Câu 142: Hàm số

sin

có đạo hàm là

1 2

π −  3

2

2

x

x

x

x

x

x

A.

x .cos

.

B.

cos

. C.

sin

.

D.

cos

.

  

  

  

  

π −  3

π −  3

1 2

π −  3

1 2

π −  3

   21 x 2

y

=y

Câu 143: Cho d

cos 2 d

x x . Khi đó

có giá trị nào sau đây?

y

 ′   ′ 

     

π 8 π 3

A. 1

C.

D. 0

B. 2

2−

=

+

y

x

Câu 144: Cho hàm số

cos

2

. Khi đó phương trình

y′ = có nghiệm là

0

  

π 2   3

= −

+

=

= −

+

x

k

x

x

π k

x

π 2

A.

.

B.

C.

.

D.

.

.

π π k + 3 2

π 3

π 3

π π k = − + 3 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

14 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

x

khi

0

=

y

Câu 145: Cho hàm số

f x ( )

. Tìm khẳng định SAI?

<

x

x

khi

0

x (

)

 sin =  sin 

A. Hàm số f không có đạo hàm tại

0

B. Hàm số f không liên tục tại

0

x = . 0

x = . 0

=

=

f

f

C.

0

.

D.

1

.

  

  

π   2

π   2

=

=

y

f

sin(

xπ sin

)

Câu 146: Cho hàm số

. Giá trị

bằng:

( ) f x

  

π ′  6

3

C.

A.

B.

D. 0.

π − ⋅ 2

π 2

π 2

2

=

y

f x

x

Câu 147: Cho hàm số

− ( ) cos

( f x là hàm liên tục trên ℝ . Trong bốn biểu thức dưới đây,

)

biểu thức nào xác định hàm

1

y′ = với mọi x ∈ ℝ ?

+

+

A.

C.

x

x

x

x

cos 2

cos 2

.

B.

.

D.

.

.

x

x

x

x

sin 2

sin 2

1 2

với ) ( f x thỏa mãn 1 2

= −

y

bằng:

Câu 148: Đạo hàm của hàm số

x

2 ( − tan 1 2

)

A.

B.

C.

D.

2

2

2

x

x 4 ( x− sin 1 2

)

− 4 ( − sin 1 2x

)

− x 4 ( − sin 1 2

)

− 4 ( − sin 1 2x

)

Câu 149: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

=

y

x

cos

A. Hàm số

có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.

=

y

x

B. Hàm số

tan

có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.

=

y

x

C. Hàm số

cot

có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.

=

y

D. Hàm số

có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.

x

1 sin

=

y

x

x

tan

2

2

+

+

x

x

x

tan

tan

+

+

Câu 150: Cho hàm số (

. Xét hai đẳng thức sau: ) 1

x

x

1

′ =

′ =

y

y

(I)

(II)

x

x

x x

2

tan

tan 2

tan x tan

C. Cả hai đều sai.

D. Cả hai đều đúng.

Đẳng thức nào đúng? )II . A. Chỉ (

B. Chỉ ( )I .

2

=

y

tan

Câu 151: Hàm số

có đạo hàm là

x 2

sin

sin

2sin

3

x 2

′ =

′ =

′ =

′ =

A.

B.

C.

D.

y

tan

y

y

y

2

3

3

x 2

2cos

cos

cos

x 2

x 2 x 2

x 2 x 2

=

=

+

y

x

Câu 152: Cho hàm số

sin

cos

x . Giá trị

bằng

f

( ) f x

π 2 ′ 16 

  

C.

D.

B. 0.

A. 2 .

2 π

2 2 π

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

15 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=y

Câu 153: Để tính đạo hàm của hàm số

x sin .cos

x , một học sinh tính theo hai cách sau:

2

2

=

′ =

=

y

x

x

y

x

⇒ = y

cos

sin

cos 2

sin 2

'

cos 2

(I)

x

(II)

x

1 2

B. Chỉ (II).

C. Không cách nào. D. Cả hai cách.

Cách nào ĐÚNG? A. Chỉ (I).

=

y

x

cot 3

tan 2

Câu 154: Hàm số

x có đạo hàm là

1 2

+

A.

B.

x

x

x

x

C.

D.

x

x

x

x

− 3 2 sin 3 − 3 2 sin 3

1 2 cos 2 x 2 cos 2

− 3 2 sin 3 − 1 2 sin

1 2 cos 2 1 2 cos 2

2

=

+

x

x

2sin

cos 2

x là

+

y +

+

A.

B.

x

y

4sin

1.

4sin 2

1.

′ = ′ =

x −

+

C.

D.

Câu 155: Đạo hàm của hàm số ′ = x y sin 2 ′ =y

y

x

x

1.

4sin

2sin 2

1.

y

x

+ 1 cos

) x có đạo hàm là

+

+

A.

B.

y

( = + 1 sin − x

x

y

x

x

sin

)( + . 1

cos

cos

sin

cos 2

x .

Câu 156: Hàm số ′ = ′ =

+

′ = ′ =

+

+

C.

D.

y

x

x

y

x

x

cos

sin

cos 2

x .

cos

sin

1

.

Câu 157: Hàm số

tan=y

x có đạo hàm là

2

′ =

′ =

′ = −

A.

B.

C.

D.

y

y

y

′ =y

1 tan

cot

x .

x .

x

x

1 2 sin

1 2 cos

2

=

+

y

x

Câu 158: Đạo hàm của hàm số

sin

2

  

  

π 2

π π − x 2 4

′ = −

′ =

+

A.

B.

y

x

y

x

x

2 sin

4

2sin

cos

.

( π

)

  

  

  

  

π 2

π 2

π 2

′ = −

′ =

+

C.

D.

y

y

x

x

2sin

2sin

cos

x .

( π

) x 4 .

  

  

  

π + ⋅ 2  π   2

π 2

π 2

=

Câu 159: Đạo hàm của hàm số

y

+ 2 tan

 + x 

  

1 x

2

+ 1 tan 1  + x     1 x ′ = ⋅ ′ = ⋅

A.

B.

y y

2

2

+ 2 2 tan + 2 2 tan  + x      + x     1 x 1 x

+ 1 tan + 1 tan  + x      + x     1 x 1 x ′ = ′ =

D.

C.

y y . .  − . 1      + . 1     1 2 x 1 2 x + 2 2 tan + 2 2 tan  + x      + x     1 x 1 x

= = y

Câu 160: Hàm số

( ) f x

( )3′f

)

có bằng 2 ( cot π x

B.

C.

A. 8 .

D. 2π.

π 8 3

4 3 3

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

16 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

y

Câu 161: Cho hàm số

+

x

x

x

cos

sin

. Xét hai kết quả:

(

)

′ =

y

x

x x + 1 cos )2

+ x x ′ = y (I) (II) x + 1 cos ( + 1 cos sin )2

+ 1 sin + 1 cos )( x sin ( + 1 cos Kết quả nào đúng? A. Cả hai đều sai.

B. Chỉ (II).

C. Chỉ (I).

D. Cả hai đều đúng.

= + − y x x

Câu 162: Đạo hàm của hàm số

2cot

(

)

x

cos

= −

+

cos sin là π 2

A.

y

x

'

.

( 2 cot cos

)

x

1 ( 2 sin cos

)

x

2 sin

π 2 x cos

+

B.

y

x

x

= ' 2 cot cos

.sin

.

(

)

x

1 ( 2 sin cos

)

x

2 sin

π 2

x

cos

= −

+

C.

y

x

'

.

( 2 cot cos

)

x

1 ( 2 sin cos

)

x

sin

x

π 2 cos

+

D.

y

x

x

= ' 2 cot cos

.sin

.

(

)

x

1 ( 2 sin cos

)

x

sin

π 2

= + f x

Câu 163: Xét hàm số

f x ( ) 2sin . Giá trị bằng    π ′  6

π 5   6 B. 1− .

A. 2 .

D. 2− .

=

+

y

x

x

x

2 tan

   C. 0 .

Câu 164: Đạo hàm của hàm số 1

+ y x = x ' 2 tan .

A.

B.

2 3

2

2 x 2 1 + + + +

C.

D.

2

2

=

=

+

y

x

x

y x y x = x ' 2 tan . = x ' 2 tan . x x x cos x cos x 1 x 2

f x ( )

tan

cot

f

Câu 165: Cho hàm số

. Giá trị bằng    π ′  4

C.

D.

. .

B. 0 .

A. 2 .

1 2

2

2

=

x

x

2 2

cos

sin

f

Câu 166: Cho

( f x

)

. Giá trị bằng:    π ′  4

A. 2

C. 2−

B. 1

D. 0

2

y

x =cos2 .sin

Câu 167: Cho hàm số

x 2

2

2

′ = −

+

′ =

+

y

x

x

y

x

x

2sin 2 sin

x sin .cos2

2sin 2 sin

x sin .cos 2

. Xét hai kết quả sau:

x 2

1 2

x 2

(I) (II)

Cách nào đúng? A. Chỉ (I).

B. Chỉ (II).

C. Không cách nào. D. Cả hai đều đúng.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

17 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

y

Câu 168: Đạo hàm của hàm số

− − x x x x x 3cos 2 = =

A.

B.

( 2sin 2 3 3

) + − 1 + 1

( 2sin 2 3 ( 3

y y . ' ' . x x + x

− x x x x x 3cos 2 3cos 2 = =

C.

D.

x cos 2 + x 3 1 ) + − 3cos 2 1 )2 1 ) + − 1 )2 1

( x sin 2 3 (

( 2sin 2 3 (

) + + 1 )2 1

=

y

y y . ' ' . + + x x 3 3

Câu 169: Hàm số

− +

x x

x x

sin cos

x cos x sin

2

2

2

2

2

có đạo hàm bằng

A.

B.

2

2

2

  

  

x + x

x

x

cos

sin

C. D. x x .sin 2 + x x x .sin + x x x .cos 2 + x − (cos x x sin ) − (cos x x sin ) − (cos x x sin )

=

=

y

f x ( )

′ − f ′− f

Câu 170: Cho hàm số

x

x cos − 1 sin

. Giá trị biểu thức là             π 6 π 6

B.

C.

D.

A.

4 9

8 9

8 3

4 3

=

y

. . . .

Câu 171: Hàm số

x 2

x

cos 2 sin

2

2

2

2

có đạo hàm bằng:

− −

A.

B.

C.

D.

y =

2cot

. . . . x x x x x x x x + 1 sin 3 2sin + 1 cos 3 2sin + 1 sin 3 2sin + 1 cos 3 2sin

Câu 172: Cho hàm số

x 4

. Khi đó nghiệm của phương trình y = là ' 0

.

B. 2 D.

2kπ π+ . kπ π+ .

4kπ π+ kπ π+ .

A. C. 2

2

= y x

Câu 173: Hàm số

2

2

x cos

′ = ′ =

A.

B.

2

2

y x x y x x sin 3cos sin

′ = ′ =

C.

D.

( 3cos (

) − . 1 ) + . 1

=

y

x

y x x y x x sin cos sin cos có đạo hàm là ) + . 1 ) − . 1 sin ( (

Câu 174: Hàm số

( + 1 tan

)2

1 2

2

có đạo hàm là

′ = +

A.

B.

2

y x y x . 1 tan .

′ = +

C.

D.

( ′ = + 1 tan ( ′ = + 1 tan

)2 )( + 1 tan

)

y x x y x . 1 tan .

kπ≠

=

y

= y x cot ), một học sinh thực hiện theo các bước sau: ( x

x x

u v

có dạng (I)

Câu 175: Để tính đạo hàm của hàm số cos sin

2

2

2

′ = −

y

x

− x sin ′ = y (II) Áp dụng công thức tính đạo hàm ta có: − 2 cos x x sin

( = − + 1 cot

)

x

1 2 sin

(III) Thực hiện các phép biến đổi, ta được

Hãy xác định xem bước nào đúng? A. Chỉ (II). C. Chỉ (I).

B. Chỉ (III). D. Cả ba bước đều đúng.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

18 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Bài 4. ĐẠO HÀM CẤP CAO

Câu 176: Hàm số nào dưới đây có đạo hàm cấp hai là 6x ?

A.

B.

C.

D.

23 .

32 .

3.

2.

3

2

y x= y x= y x= y x=

+ y x x y

Câu 177: Cho hàm số

= − 3 3 − + . Khi đó (3) (3)

5 . . x B. 18− bằng: C. 0 .

A. 54 .

D. 162−

= y x y

Câu 178: Cho hàm số

cos 2 . Khi đó ''(0) bằng

A. 2− .

B. 2 3

C. 4− .

(3)

2

− D. 2 3 .

= y x y

Câu 179: Cho hàm số

cos . Khi đó bằng:    π   3

B. 2 3 .

− C. 2 3 .

D. 2− .

A. 2 .

+ x x

Câu 180: Cho

=

+

3sin 2cos . Tính giá trị biểu thức

B.

D.

= A y C.

A.

2A = .

A

x

6 sin

x 4 cos .

x 4 cos .

+ là y '' = A = y 0A = .

= = y x

Câu 181: Cho hàm số

2 1 +

( ) f x

′′

′=

2. y y

. Xét hai đẳng thức:

y

(II) x y y . ' 2=

(I) Đẳng thức nào đúng? A. Chỉ (I).

B. Chỉ (II).

C. Cả hai đều sai.

D. Cả hai đều đúng.

2

5 = y

Câu 182: Đạo hàm cấp hai của hàm số

2

3

2

3

2

bằng: − − − − x x x 3 x 2 20 3

− + x 2(7 77) x 2(7 77)

A.

B.

. .

− + x x 2(7 77) 2(7 77)

C.

D.

y

ny (

. . + x ( 3 + x ( x 15 2 − 2 2 x 15 2 − 2 − x 93 3 − x 3) + x 93 3 − x 3) − x ( 3 − x ( + x x 15 93 2 3 − − x 3) 2 2 − x x 93 15 2 3 − − x 3) 2

Câu 183: Cho hàm số

= . Khi đó

) ( )

1 x

x bằng:

A.

B.

C.

D.

( 1)n −

( 1) .n −

n ! x + n 1

n ! x + . n 1

n ! n x

n ! n x

2

. . .

= y x

Câu 184: Cho hàm số

sin . Đạo hàm cấp 4 của hàm số là

A.

B.

2 cos 2x .

2 cos 2x

. .

C. 8 cos 2x .

D. 8 cos 2x

=

y

x

cos

(2016) ( )

y . Khi đó x bằng

C.

Câu 185: Cho hàm số .

− A. cos x .

D. cos x .

B. sin x .

sin x

f x ( )

Câu 186: Cho hàm số

= . Mệnh đề nào sau đây là sai?

1 x

A.

B.

C.

D.

(4) (2) 0

=

y

f f f f '(2) 0 < . '''(2) 0 < . < . ''(2) 0 > .

Câu 187: Đạo hàm cấp n (với n là số nguyên dương) của hàm số

1 −

x

1

n

n

n

A.

B.

C.

D.

.

+

) − 1 −

x

( ( x

) n ! 1 + n ) 1 − 1

n ! 1 n ) 1

(

( ( x

) − n 1 + n ) 1 1

( (

. . . − x n ! n ) 1

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

19 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

4

3

2

= − + + − x x x x

Câu 188: Cho hàm số

3 4 5 2 + . Hỏi đạo hàm đến cấp nào thì ta được kết quả triệt 1

y tiêu (bằng 0 )? A. 2 .

B. 4 .

C. 5 .

D. 3 .

y

y

Câu 189: Cho hàm số

= . Khi đó

(5) (1)

1 x

bằng:

.

D. 1− .

A. 120 .

B. 5− .

C. 120−

=

y

y

Câu 190: Cho hàm số

(3) (1)

2 +

x

1

. Khi đó bằng:

A.

B.

C.

D.

3 − . 4

3 4

4 − . 3

4 3

=

=

y

x

sin

. .

Câu 191: Cho hàm số

( f x

( ) 4

′′ =

. Hãy chọn câu sai:

′′′ = ′ = =

A.

y

sin

( sin 2

)

(

) + x π

)   

y y y xπ − sin . B. sin . C. . D. .  + x     π 3 2 π + x  2

+

= + + + y x x x x tan cot sin cos bằng:

A.

x

x

sin

cos

.

B. 0 .

Câu 192: Đạo hàm cấp 2 của hàm số x x

x x

2 tan 2 cos

2 cot 2 sin

2

2

+

− + −

C.

D.

x

x

sin

cos

x x

x x

2 tan 2 cos

2 cot 2 sin

=

=

y

x

sin 2

x x x x tan cot cos sin . .

( f x

)

2

. Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi x ?

+

A.

D.

y′ y y y′′+ y y′′− y ′= y x = . 4

B. 4

= . 0

C. 4

= . 0 tan 2 .

Câu 193: Cho hàm số )2

(

′ = + y x y y

Câu 194: Cho hàm số

2 cos 2

16 16 − là kết quả nào sau đây? 8

A. 0 .

. Giá trị của biểu thức B. 8 . ′′ ′′′ + + y y C. 8− .

D. 16 cos 4x .

4

= = − y x f

Câu 195: Cho hàm số

( ) f x

( ) ( )

π 3

. Phương trình x = − có các nghiệm thuộc đoạn 8  cos 2     

π  0;     2

=

=

=

=

A.

B.

C.

D.

x

x

x

x

x = , 0

x = , 0

x = , 0

π 3

π 2

π 2

π 6

5

2

=

x

x

x

3

. . . .

Câu 196: Đạo hàm cấp hai của hàm số

− + là 4

( ) f x

4 5

3

A.

B.

C.

D.

34

3 x − . 6

2 x − .

=

y

x 16 x− 6 . x − . 6 16 16 6

y

Câu 197: Cho hàm số

( ) ( ) 3 2

1 2 −

x

1

. Khi đó bằng:

A.

B.

C.

D.

80 27

80 27

40 27

40 27

( )3

. . . .

= + y x x y

Câu 198: Cho hàm số

π   4

sin cos . Khi đó bằng:   

A.

.

B. 1.

C. 0 .

2−

D. 2 .

= x

Câu 199: Đạo hàm cấp hai của hàm số

. . . y cos 2 B. 4 cos 2x .

A. 4 cos 2x

C. 2 sin 2x

D. 4 sin 2x

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

20 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

x 3 = = y

Câu 200: Cho hàm số

( ) f x

22 − x − 1

− 2

′′ =

′′ =

′′ =

. Đạo hàm cấp 2 của hàm số là + x

B.

A.

C.

y

y

y

y

′′ = + 2

2 −

2 −

1 −

x

x

x

x

( 1

)3

( 1

)2

( 1

)3

( 1

)4

x

′′

′′

=

=

y

y

y

′+ y

x

y

′′ + = y

x

. . . D. .

2 cos

2 cos

2 cos

. Tìm hệ thức đúng: ′− B. x y

Câu 201: Cho hàm số = x y .sin ′′ + = − A. y x . 2 cos

3

=

+

x

x

5

4

( ) h x

(

. C. . D. .

( ; 0

) 1 .

− −∞ .

C. ∅ .

) + 1 B. (

( ) 0 h x′′ = là D. { }1− .

Câu 202: Cho hàm số A. [

] 1; 2

+ . Tập nghiệm của phương trình ]

=

y

Câu 203: Cho hàm số

= − . Xét hai mệnh đề:

( f x

)

1 x

′′

′′′

′′′

=

=

=

y

′′= f

x

y

f

(

)

( ) x

2 3 x

6 4 x

(I) (II)

Mệnh đề nào đúng? A. Cả hai đều đúng.

B. Chỉ (I).

C. Cả hai đều sai.

D. Chỉ (II).

Bài 5. VI PHÂN

=

y

x

Câu 204: Cho hàm số

( f x

)

(

)21

=

=

=

=

y

x

x

A.

B.

D.

C.

d

x x x y d 2

.

(

= ) x 1 d

) − . 1

) x 1 d

(

(

(

=

x∆ =

0,1

y d y d . 2 . . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho? )2 1 d

− tại điểm

( f x

x là

Câu 205: Vi phân của hàm số − A. 0, 07

D. 0, 4−

.

) 23 x B. 10 .

=

2x = , ứng với C. 1,1 . .

y x

Câu 206: Vi phân của

( cot 2017

)

= −

=

A.

B.

(

)

2

)

= −

= −

x y d 2017sin 2017 x d . y d x d . x 2017 ( sin 2017

C.

D.

2

)

2

y d x d . y d x d . x x 2017 ( 2 cos 2017 2017 ( sin 2017

x 1

Câu 207: Cho hàm số y =

2

. Vi phân của hàm số là

= −

=

x y d x d y d x d

A.

) + + x − x 1 − x 2 2 2 − 1)

B. (

= −

=

2 x ( 2 x 2 y d x d y d x d

C.

− x + x 1 2 − 1)

+ x 1 2 − 1) − − x 2 2 − x 1)

=

y

D. 2 x ( (

Câu 208: Cho hàm số

+ x 3 − x 1 2

=

=

= −

= −

y

y

y

. Vi phân của hàm số tại x = − là 3

A.

C.

d

x d .

B. d

x 7d .

d

x d .

D. d y

x 7d .

1 7

1 7

=

y

x

tan 5

=

= −

=

= −

y

y

là :

A.

B.

D.

d

x d .

y d

x d .

d

x d .

y d

x d .

x

x

x

x

C.

Câu 209: Vi phân của x 5 2 cos 5

5 2 sin 5

5 2 cos 5

5 2 cos 5

2

x

(

1)

=

=

y

f x ( )

f

'(0, 01)

Câu 210: Hàm số

. Biểu thức 0, 01.

là số nào?

A. 9.

C. 90.

.

D. 90−

− x B. 9− .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

21 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

y

x sin(sin )

=

=

y

y

Câu 211: Cho hàm số A. d

x x x cos(sin ).sin d

B. d

x x sin(cos )d

.Vi phân của hàm số là .

.

=

=

y

y

x

x

C. d

x x x cos(sin ).cos d

D. d

cos(sin )d

.

.

2

x

x

x

khi

0

Câu 212: Cho hàm số

. Kết quả nào dưới đây đúng?

f x ( )

<

x

x

2 khi

0

 =  

2

x

x

+

=

=

x

B.

f

x

d

0

− = − .

1)

1

+

+

lim → x 0

lim ( → x 0

+

2

=

=

f

x

x

f

0

0

C.

D.

= . 0

− x = . x 0

A. d (0) f (

= − )

. (

)

( (

) )

+

lim → x 0

lim 2 → x 0

=

y

x

2 cos 2

=

=

y

y

Câu 213: Cho hàm số A. d

x x x 4 cos 2 sin 2 d

B. d

x x x 2 cos 2 sin 2 d

. Vi phân của hàm số là .

.

= −

= −

y

y

C. d

x x x 2 cos 2 sin 2 d

D. d

x x 2 sin 4 d

.

.

2

+

x

x

0

Câu 214: Cho hàm số

. Khẳng định nào dưới đây là sai?

f x ( )

x

x khi < x khi

0

 =  

+

f

f

A.

B.

= . 1

= . 1

(

)0

)0 ( C. d (0) f

x= d

.

D. Hàm số không có vi phân tại

x = . 0

2

+

=

y

x

Câu 215: Cho hàm số

. Chọn kết quả đúng:

1 cos 2

= −

x

sin 4

f x ( ) x sin 4

=

=

A.

B.

f x d ( )

x d

.

f x d ( )

x d

.

2

2

x

x

x

+ 1 cos 2 − x sin 2

+ 2 1 cos 2 cos 2

=

=

C.

D.

f x d ( )

f x d ( )

x d

.

x d

.

2

2

+

+

x

x

1 cos 2

1 cos 2

=

x

Câu 216: Cho hàm số

. Vi phân của hàm số là

tan

=

=

x d

y d

y d

x d

A.

B.

.

.

2

2

x

x

x

x

2

=

=

x d

y d

y d

x d

C.

D.

.

.

2

x

x

x

x

y 1 cos 1 cos

2

1 cos 1 cos

2

=

y

Câu 217: Vi phân của hàm số

là :

+ −

x x

2 2

3 1

4

7

8

4

= −

=

= −

= −

A.

. B.

. C.

. D.

.

y

x

y

x

y

x

y

x

d

d

d

d

d

d

d

d

x

x

x

x

2

2

2

2

(

)2 1

(

)2 1

(

)2 1

(

)2 1

2

=

y

Câu 218: Cho hàm số

. Vi phân của hàm số là

2

− +

x x

1 1

− 4

d

=

=

=

=

y

x

A.

D.

d

d

. B.

. C.

.

.

y

x

y

x

y

d

d

d

d

d

2

− 4 + x

1

+

+

+

x

x

x

( 1

x )22

4 )22

( 1

( 1

x )22

=

x

Câu 219: Cho hàm số

. Khi đó

f x ( )

cos 2

x

=

=

x

d

x d

d

d

A.

B.

.

.

( ) f x

( ) f x

 

 

 

 

=

=

x

d

x d

d

d

C.

D.

.

.

( ) f x

( ) f x

 

 

 

 

x x x x

sin 2 x 2 cos 2 − x sin 2 x 2 cos 2

sin 2 cos 2 − sin 2 cos 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

22 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Bài 6. TIẾP TUYẾN – Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM

=

y

Câu 220: Cho hàm số

có đồ thị là (H) . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với

− x 4 2 − x 3

= −

y

y

y

x

y

B.

C.

D.

x= 3

2

x= 2

trục hoành là − . x= A. 2 4

+ . 1

+ . 4

.

x

2

=

y

Câu 221: Gọi (

)C là đồ thị hàm số

. Tìm tọa độ các điểm trên (

)C mà tiếp tuyến tại đó

2 3 + + x − x 1

y

4

x= + .

với (

+

+

− 3;5 3 3).

A. (1 C. (

)C vuông góc với đường thẳng có phương trình B. ( D. (

3;5 3 3), (1 ) 0; 0 .

) 2; 12 . ) 2; 0 .

=

y

Câu 222: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số

tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục

− x 2 3 − x 1

hoành bằng :

B.

D.

.

.

A. 9 .

C. 9.−

1 9

1 9

=

y

x

x

3 2 −

+ vuông góc với đường phân giác góc phần tư

2

Câu 223: Biết tiếp tuyến (

)d của hàm số

thứ nhất. Phương trình (

)d là

+

+

y

= − + x

y

= − + x

,

.

A.

− 18 5 3 9

+ 18 5 3 9

1 3

=

y

B.

x y ,

1 3 = + x 4.

+

+

y

= − + x

y

= − − x

,

.

C.

+ 18 5 3 9

1 3

x

y

= − x

D.

2,

− 18 5 3 1 9 3 = + y 4.

3

=

+

x

x

Câu 224: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

22 x

3

tại điểm có hoành độ

( f x

)

x = − 1 0

=

=

y

x

y

x

y

y

là A.

B.

C.

D.

10

10

x= 2

x= 2

+ 4.

− 5.

− 4.

− 5.

3

=

+

y

9,

Câu 225: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

23 x

− có hệ số góc

2

k = − có phương trình là :

= −

+

= −

+

= −

+

= −

+

y

x

y

y

x

y

x

A.

C.

16

9(

3).

3).

16

9(

3).

16

9(

3).

x 3 x 9(

B.

D.

=

y

Câu 226: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số

tại giao điểm với trục tung bằng :

A. 2.−

B. 2.

D. 1.−

− x 1 + x 1 C. 1.

x

1

=

y

.

Câu 227: Gọi (

)H là đồ thị hàm số

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (

)H tại các giao điểm

− x

của (

y

y

y

B.

D.

A.

x= − 1.

C.

x= − + 1.

x= + 1.

y y

= − x = + x

1 . 1

)H với hai trục toạ độ là   

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

23 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

3

=

y

x

Câu 228: Cho hàm số

23 x

có đồ thị (

).C Có bao nhiêu tiếp tuyến của (

)C song song đường

+

y

x= 9

10 ?

thẳng A. 1.

B. 3.

D. 4.

C. 2.

=

(

H y ) :

Câu 229: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị

tại giao điểm của (

)H và trục hoành:

− +

x x

1 2

=

y

x

y

y

y

A.

B.

C.

D.

(

1).

x= 3 .

x= 3(

1).

x= − 3.

1 3

=

y

x

x

2 6 −

+ có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó

5

Câu 230: Cho hàm số là A.

B.

C.

D.

x = − 3.

y = − 4.

y = 4.

x = 3.

3

=

y

x

Câu 231: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số

23 x

+ , tiếp tuyến có hệ số góc

2

nhỏ nhất bằng A. 3− .

B. 3 .

C. 4 .

D. 0 .

=

=

Câu 232: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y

tan x

tại điểm có hoành độ

x 0

π 4

.

A.

B.

.

C. 1.

D. 2.

1 2

2 2

2

=

y

x

x

3

Câu 233: Gọi(

)P là đồ thị hàm số

− + . Phương trình tiếp tuyến với (

)P tại giao điểm của (

)P và

y

y

y

y

x

trục tung là A.

B.

C.

D.

3

= − 3

x= − + 3.

x= − − 3.

x= − .

+ . 1

y

2

Câu 234: Cho hàm số

= − có đồ thị (

).H Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng

4 x

d y :

2

x= − + và tiếp xúc với (

y

C.

B.

A.

.

.

x= + 4.

D. Không tồn tại.

)H thì phương trình của ∆ là = − x = + x

= − x = + x

y y

y y

2 4

2 6

  

  

3

2

=

+

x

x

x

Câu 235: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong

C y ( ) :

3

8

+ , biết tiếp tuyến đó song

1

y

= + x

:

2017

?

y

y

song với đường thẳng A.

B.

2018

4

y

. x= +

y

y

x= + . x= −

C.

D.

28

2018

x= + x= − ; 4

.

.

=

y

Câu 236: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

tại điểm có hoành độ

1

x = − có phương trình là 0

y

y

y

y

A.

B.

C.

D.

2

1

3

4 − 2

x= − + .

x= − .

x= − − .

x 1 x= + .

3

2

=

M

;

y

2x

3x

Câu 237: Cho hàm số

làm tiếp

+ có đồ thị ( 1

)C , tiếp tuyến với (

)C nhận điểm

0

y 0

  

  

3 2

điểm có phương trình là

y =

y

y

y

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

9 x= 2

9 x= 2

27 4

9 x= 2

23 4

x 9 2

31 4

=

D.

A.

B.

Câu 238: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số x = − và 3

3x = . C.

x = − .

1x = và

1x = và

x y x = và 2

x = . 0

1

3 3 + là − x 2 x = − . 1

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

24 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

4

+

=

y

x

1

=

− tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là =

= −

Câu 239: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y

x

y

x

y

x

x

A.

22 x B. y

= − 8

6,

8

8

8

+ 6.

=

=

6, −

y

x

y

x

y

x

C.

D.

8

8,

= − 8

40

57.

− 6. + 8.

=

(

H y ) :

A H∈ (

)

4

Câu 240: Cho đồ thị

và điểm

có tung độ

y = . Hãy lập phương trình tiếp tuyến

+ −

2 1

+

+

y

x

y

y

x

của ( A. y

B.

C.

D.

2

= − 3

11

x= 3

11

= − 3

10

x x )H tại điểm A . x= − .

.

.

.

=

y

(C)

Câu 241: Cho hàm số

. Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc (

)C mà tiếp tuyến tại đó

1 1

B. 2 .

C. 1.

D. Vô số.

+ x − x song song với nhau: A. 0 .

x

1

=

y

Câu 242: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có

2 3 + − x − x 1 2

y

y

B.

1

1

phương trình là x= − . A.

x= + .

C. y

x= .

D. y

x= − .

3

y

= − + x

23 x

2

− có đồ thị (

)C . Số tiếp tuyến của (

)C song song với đường thẳng

x

Câu 243: Cho hàm số = − là y 9 A. 1.

C. 4 .

D. 2 .

B. 3 .

2

x

1

=

A C∈ (

)

Câu 244: Cho đường cong

và điểm

có hoành độ

3x = . Lập phương trình

C y ( ) :

− + x − x 1 )C tại điểm A .

y

y

y

y

A.

B.

C.

D.

x= 3

+ . 5

tiếp tuyến của ( 3 x= 4

5 + . 4

3 x= 4

5 − . 4

1 x= 4

5 + . 4

=

y

A

;1

Câu 245: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

tại điểm

có phương trình là

x

x

x

 1   2 C. 2 x

   y+ 2

A. 2

y+ 2

B. 2

y− 2

D. 2

y− 2

1 x 2 = − . 1

= − . 3

= . 3

= . 1

3

=

+

y

x

22 x

2

có đồ thị (C) . Gọi

x là hoành độ các điểm M , N trên 2

y

x= − +

2017

. Khi đó

,x 1 )C vuông góc với đường thẳng

bằng:

Câu 246: Cho hàm số x )C , mà tại đó tiếp tuyến của ( ( x+ x 2 1

A.

B.

C.

.

.

.

D. 1− .

4 3

− 4 3

1 3

=

song song với trục hoành bằng:

Câu 247: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số (

) C y :

1 2 −

x

1

A. 1− .

C. 1.

D. 2 .

B. 0 .

=

y

Câu 248: Trên đồ thị của hàm số

có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ

1 −

1

C.

B.

D.

4;

;

.

.

)2;1 .

A. (

  

  

  

  

 − ; 4 .  

x tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là  3   4

1 3

4 7

3 4

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

25 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

3

=

x

Câu 249: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

22 x

− tại điểm có hoành độ

2

2

( f x

)

x = − có phương 0

=

+

=

=

B.

C.

D.

y

x

y

x

y

x

trình là x= A. y 4

20

22

20

22

20

16

− . 8

.

.

.

3

=

x

x

C y ( ) :

3

4

x = là 0

= −

A.

B.

C.

y

tại điểm có hoành độ 0 D. y y

x

x= 3

x= 3

12

Câu 250: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y = . . 0

− . 2

.

=

y

3

Câu 251: Tiếp tuyến củ a hàm số

ta ̣i điểm có hoành đô ̣

x = có hê ̣ số góc bằng

0

+ −

x x

8 2

A. 3

C. 10−

D. 3−

B. 7−

3

=

y

x

22 x

2

Câu 252: Go ̣i (

)C là đồ thi ̣ hàm số

+ + . Có hai tiếp tuyến củ a (

)C cù ng song song vớ i

x 3

= −

y

x

2

5

đườ ng thẳng

+ . Hai tiếp tuyến đó là

= −

= −

= −

= −

y

x

y

x

y

x

y

x

2

2

2

2

A.

− 2

B.

− 2

+ và 4

4 − và 3

= −

= −

= −

y

x

y

x

y

x

y

x

2

2

2

= − 2

C.

+ 2

C.

− 1

+ và 3

2 + và 3

2

x

1

=

y

)C đi qua điểm

Câu 253: Cho hàm số

có đồ thi ̣ (

)C . Phương trı̀nh tiếp tuyến củ a (

+ + x + x 1

( A −

)1;0

là:

=

=

y

y

x

y

y

x

x= 3

A.

B.

C.

3

D.

+ 1

(

) + 1

(

) + 1

3 x= 4

3 4

3

2

=

+

y

x

x

2

)C ta ̣i điểm

Câu 254: Cho hàm số

− có đồ thi ̣ hàm số (

)C . Phương trı̀nh tiếp tuyến củ a (

1 3

y = là

có hoành đô ̣ là nghiê ̣m củ a phương trı̀nh " 0

y

y

y

y

A.

B.

C.

D.

7 x= − − 3

7 x= − + 3

7 x= − 3

7 x= 3

=

y

ta ̣i điểm ( A −

)1;0

Câu 255: Tiếp tuyến củ a đồ thi ̣ hàm số

có hê ̣ số góc bằ ng

+ −

x x

1 5

A.

B.

C.

D.

1 6

6 25

1 − 6

6 25

3

=

+

+

y

x

x

23 x

3

5

, A B trên đồ thi ̣ hàm số

+ , mà tiếp tuyến ta ̣i

, A B vuông góc

Câu 256: Số că ̣p điểm vớ i nhau là

A. 1

B. 0

C. 2 .

D. Vô số

=

y

Câu 257: Go ̣i M là giao điểm củ a đồ thi ̣ hàm số

vớ i tru ̣c tung. Phương trı̀nh tiếp tuyến vớ i đồ

− x 1 2 − x 2

thi ̣ hàm số trên ta ̣i điểm M là:

= −

= −

y

y

x

y

y

x

A.

B.

C.

D.

3 x= 2

1 − 2

3 4

1 + 2

3 x= 4

1 + 2

3 2

1 − 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

26 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

4

=

A

y

x

Câu 258: Qua điểm

22 x

+ 2

(

)0; 2

có thể kẻ đươ ̣c bao nhiêu tiếp tuyến vớ i đồ thi ̣ củ a hàm số

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

= −

y

x

x

2 4 −

3

)P . Nếu tiếp tuyến ta ̣i điểm M củ a (

Câu 259: Cho hàm số

+ có đồ thi ̣(

)P có hê ̣ số gó c

bằ ng 8 thı̀ hoành đô ̣ điểm M là:

A. 12

B. 6−

C. 1−

D. 5

3

=

y

x

23 x

2

Câu 260: Cho hàm số

+ có đồ thi ̣ (

)C . Đườ ng thẳ ng nào sau đây là tiếp tuyến củ a (

)C và

có hê ̣ số gó c nhỏ nhất:

+

y

x

y

x

y

x

= − 3

= − 5

10

= − 3

A.

+ 3

B.

y = 0

C.

D.

− 3

2

x

1

=

f x ( )

f x = ( )

Câu 261: Cho hai hàm

. Góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số đã

x

2

2

cho tại giao điểm của chúng là

A. 90°

B. 30° .

C. 45° .

D. 60° .

2

3

=

+

+

x m

m

y

x

Câu 262: Cho hàm số

mx 3

(

− . Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với Oy . Tìm

y

x= 2

1) m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng

− . 3

A.

B.

C.

D.

− 3 2

1 2

3 2

1 2

3

y

= − + x

Câu 263: Cho hàm số

23 x

3

− có đồ thị (

)C . Số tiếp tuyến của (

)C vuông góc với đường

+

y

2017

thẳng

1 x= 9

A.1

B. 2

C. 3

D. 0

3

M −

x

x

( 2; 8)

Câu 264: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số

= − + + tại điểm 2

B. 12−

A.11 .

f x ( ) C. 11.−

D. 6.

3

+

+

x

x

3

+ có đồ thị ( 1

)C . Phương trình tiếp tuyến của (

)C tại giao điểm

C.

D.

Câu 265: Cho hàm số của ( A. y

x

y

y

23 = x y )C với trục tung là x= B. y 3

= − 8

x= 8

x= 3

+ 1

+ 1

+ 1

− 1

4

= −

+

y

x

Câu 266: Cho hàm số

M −

N

1y∆

:

( 1;1)

(1; 1)

và tại

có đồ thị ( 22 x = là tiếp tuyến với (

(I) Đường thẳng (II) Trục hoành là tiếp tuyến với (

)C . Xét hai mệnh đề: )C tại )C tại gốc toạ độ

Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I)

B. Chỉ (II)

C. Cả hai đều sai

D. Cả hai đều đúng

x

1

=

Câu 267: Cho hàm số

f x ( )

có đồ thị (

)H . Tìm tất cả tọa độ tiếp điểm của đường thẳng ∆

2 2 − − x

d y = :

2x 1

x 2 song song với đường thẳng

− và tiếp xúc với (

)H .

A.

B.

M

0;

)2; 3M (

1 2

C.

M

M

D. Không tồn tại

   )

)

   ( 1 2; 3

( 2 1; 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

27 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

3

+

=

y

x

2x =

Câu 268: Cho hàm số

26 x

9

)C . Từ một điểm bất kì trên đường thẳng

− có đồ thị là ( 1 )C :

x kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến ( A. 2 .

B.1 .

C. 3 .

D. 0.

4

2

+

y =

Câu 269: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số

− tại điểm có hoành độ

1

x = − là 1 0

x 2

A. – 2

B. 0

x 4 C. 1

D. 2

3

2

= −

y

x

x

x

2

3

Câu 270: Cho hàm số

+ có đồ thị ( 1

)C . Trong các tiếp tuyến với(

)C , tiếp tuyến có

1 3

hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu? A.

B.

C.

D.

k = 2

k = 3

1k =

k = 0

3

2

=

+

y

x

x

x

2

3

1

+ . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là

Câu 271: Cho hàm số

1 3

′′ =y

0

nghiệm của phương trình

có phương trình:

y

x= +

y

y

y

x= − +

B.

C.

A.

.

x= − − .

x= + .

D.

.

11 3

1 3

11 3

1 3

=

y

x

sin

1

Câu 272: Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số

+ tại điểm có hoành độ

π 3

A.

B.

C.

D.

.

k =

k = −

.

k = − .

1 k = . 2

3 2

3 2

1 2

=

y

+ x m

y

x=

3

3 2 + khi m bằ ng

Câu 273: Đườ ng thẳng A. 1 hoă ̣c 1− .

là tiếp tuyến củ a đồ thị hàm số B. 4 hoă ̣c 0 .

C. 2 hoă ̣c 2− .

D. 3 hoă ̣c 3− .

y

:

2 1

+ tiếp xúc với đường thẳng

d y = ?

A.

B.

D.

C.

Câu 274: Định m để đồ thị hàm số m = − .

3

3 = − x mx 3m = .

5 2m = .

m = − .

1

=

y

Câu 275: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số

song song với đường thẳng

+ −

x x

1 1

x

y

: 2

− + = .

x

x

y+ = .

x

y

x

A. 2

+ − = là 1 0 y+ − = . 7

0

B. 2

0

− C. 2

1 0

D. 2

y+ + = . 7

0

2

y

x

Câu 276: Tiếp tuyến của parabol

= − 4

tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông.

Diện tích của tam giác vuông đó là

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

25 2

5 4

5 2

25 4

3

y

x=

tại điểm

y

y

Câu 277: Phương trình tiếp tuyến của ( x= y 3

) :C x= 3

3

3

B.

C.

D.

− . 2

A.

+ . 2

M − − là 0 ( 1; 1) + . x= y 3 3

= − + . x

3

y

x=

tại điểm có hoành độ bằng 1 là

y

y

Câu 278: Phương trình tiếp tuyến của ( x= y 3

) :C x= 3

x= 3y

x= 3

B.

C.

D.

+ . 2

A.

− . 2

.

− . 3

3

= −

y∆ :

y

x=

biết nó vuông góc với đường thẳng

+ là 8

Câu 279: Phương trình tiếp tuyến của (

) :C

x 27

= −

= −

=

=

±

y

x

y

x

y

x

y

x

27

27

54

B.

C.

D.

A.

+ . 8

± . 3

± . 3

.

1 27

1 27

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

28 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

3

M

(2;0)

y

x=

biết nó đi qua điểm

) :C

=

±

− ∨ =

=

y

y

y

x

54

27

B.

.

Câu 280: Phương trình tiếp tuyến của ( x 27 ±

=

x 9 = ∨ =

27 −

A. y

x

y

y

x

27

27

0

27

54

C.

D.

.

− . 2 .

2

+

=

=

y

Câu 281: Cho hàm số

f x ( )

, có đồ thị (

)C . Phương trình tiếp tuyến của (

)C tại M có

x 8

11 2

hoành độ

x = − là 2 0

=

+

= −

= −

+

= −

+

A.

B.

y

x

y

x

y

x

y

x

(

2) 7

(

2) 7

(

2) 6

(

2) 6

+ .

+ . C.

+ . D.

− .

1 2

1 2

1 2

1 2

+

23 t

t 5

2

+ , trong đó t tính bằng

2

2

2

Câu 282: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi B. A.

C.

D.

17 /m s .

24 /m s .

3 = − s t t = là 3 2 14 /m s .

12 /m s .

2

x

1

=

Câu 283: Phương trình tiếp tuyến của đường cong

f x ( )

tại điểm có hoành độ

x = − là 1 0

+ − x − x 1

A.

B.

C.

D.

y

y

y

y

3 x= 4

5 − . 4

3 x= 4

5 + . 4

4 x= 3

5 − . 4

4 x= 3

5 + . 4

=

y

x

Câu 284: Cho hàm số

23 x

2

5

+ , có đồ thị (

)C . Tiếp tuyến của (

)C vuông góc với đường thẳng

x

A.

C.

D.

y+ 4 y

y

y

y

+ = là đường thẳng có phương trình: 1 0 + . x= B. 4 1

+ . 2

x= 4

x= 4

− . 4

x= 4

− . 2

s

3 = − t

23 t

t 9

2

+ ( t tính bằng giây; s tính

Câu 285: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm

.

t = hoặc t = . 2 0 = m s v t = là / 18 2

2

=

a

12

m s /

.

C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi

t = là 3 t = . 0

2

=

=

+

x

y

4

f x ( )

5

+ , có đồ thị (

)C . Tại các giao điểm của (

)C với trục Ox , tiếp

B.

− −

C.

D.

Câu 286: Cho hàm số tuyến của ( y A. y

y

y y

y y

x x

x= 3 = − 3

x )C có phương trình: + và = − x y . 3 3 x= + và x . 3 3

12 12

x= 3 x= 2

− và 3 + và 3

= − 3 = − 2

+ 12 − 12

. .

=

y

Câu 287: Cho đường cong

cos

và điểm M thuộc đường cong. Điểm M nào sau đây có tiếp

  

π +  3

x 2

y

tuyến tại điểm đó song song với đường thẳng

+ ? 5

1 x= 2

A.

B.

C.

D.

M

M

M

M

;1

.

− ; 1

.

;1

.

; 0

.

  

  

  

  

π 5   3

π− 5   3

π− 5   3

π− 5   3

2

=

y

x

x

− + , biết hoành độ M , N

1

Câu 288: Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong (

)C :

theo thứ tự là 1 và 2.

B.

.

C. 2 .

D. 1.

A. 3 .

7 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

29 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

y

x

x

Câu 289: Cho hàm số

2 5 −

8

= 3y

− có đồ thị (

)C . Khi đường thẳng

+ tiếp xúc với ( x m

)C thì

B.

C.

D.

.

M

;−

M

4 12

4 12

;− − 4

12

12

.

.

.

tiếp điểm sẽ có tọa độ là ) A.

( M ;

(

)

(

)

( M ; − 4

)

=

y

x

x

Câu 290: Cho hàm số

2 2 −

3

+ , có đồ thị (

)C . Tiếp tuyến của (

)C song song với đường thẳng

y

B.

A.

C.

D.

y

y

y

+ x= 2 x= y 2

2018 + . 1

là đường thẳng có phương trình: x= 2

− . 1

x= 2

+ . 4

x= 2

− . 4

3

y

x=

biết nó có hệ số góc

k =

12

±

=

±

=

=

A.

C.

D.

y

x

y

x

y

x

)C : Câu 291: Phương trình tiếp tuyến của ( = y x B. 12 12

24

.

16

.

12

± . 4

12

± . 8

3

y

y

x=

10

biết nó song song với đường thẳng d :

Câu 292: Phương trình tiếp tuyến của (

)C :

1 x= 3

±

±

±

A.

B.

C.

D.

y

y

y

y

27

.

.

.

1 x= 3

2 27

1 x= 3

1 ± . 3

1 x= 3

1 27

1 x= 3

s

3 = − t

Câu 293: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình

23 t

( t tính bằng giây; s tính bằng

2

t

là là là là

. . . .

t t

= a 18 = 9a = v = v

m / s m / s

mét). Khẳng định nào sau đây đúng? A. Gia tốc của chuyển động khi s= 4 B. Gia tốc của chuyển động khi s= t 4 C. Vận tốc của chuyển động khi s= 3 D. Vận tốc của chuyển động khi s= 3

m / s 2 m / s 12 24

2

=

= −

y

x

Câu 294: Cho hàm số

f x ( )

5

+ , có đồ thị (

)C . Phương trình tiếp tuyến của (

)C tại M có tung

độ

1

y = − với hoành độ 0

x < là 0 0

= −

+

=

+

A.

B.

y

x

6

y

x

2 6

6

− . 1

(

=

=

C.

D.

y

x

2 6

6

) + . 1

y

x

6

2 6

− . 1

)

( (

2 6 (

) − . 1 )

=

=

=

y

x

Câu 295: Phương trình tiếp tuyến của đường cong

tan

3

tại điểm có hoành độ

( ) f x

x 0

  

π 6

π −  4

= −

A.

B.

C.

D.

y

= − + x

y

= − − x

y

= − − x

y

x π

+ . 6

− . 6

6

+ − .

1

+ . 6

π 6

π 6

π 6

3

=

=

y

x

x

− , biết hoành độ

Câu 296: Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong (

)C :

( f x

)

C.

B.

.

A. 4 .

.

D. 8.

5 4

,M N theo thứ tự là 0 và 3 . 1 2

=

y

;

)

C∈ (

)

f x ( )

. Phương trình tiếp tuyến

)

, có đồ thị (

)C và điểm

( M x 0 0

f x ( 0

Câu 297: Cho hàm số )C tại của ( ′=

+

A.

B.

y

x

y

x

f x ( )

)

.

)

y 0

′= f x ( 0

x 0

=

=

C.

D.

y

y

)

.

)

.

. )

y 0

0M là )0 ( x ( ′ x f x ( 0

x 0

y 0

( ′ f x x 0(

=

f x ( )

Câu 298: Phương trình tiếp tuyến của đường cong

tại điểm

) M − − là 1; 1

(

= −

= −

x + x C.

A.

B.

D.

2 y

y

x

y

x

y

2

− . 1

2

+ . 1

x= 2

+ . 1

x= 2

− . 1

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

30 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

=

x

Câu 299: Cho hàm số

1

( ) f x

− + , có đồ thị (

)C . Từ điểm

M − có thể kẻ đến (

) 2; 1

(

)C hai tiếp

x 4

B.

x

C.

D.

tuyến phân biệt. Hai tiếp tuyến này có phương trình: y A. y

y y

y y

x= − + và x= − − và

x= − . 3 x= − + . 3

1 1

− và x= 5 2 x= + và y 1

+ . = − y 2 3 x= − − . 3

=

= −

y

sin

Câu 300: Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong

tại điểm có hoành độ

( ) f x

0x π= là

1 2

x 3

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

1 12

1 12

3 12

3 12

Bài 7. BÀI TẬP ÔN TẬP

=

x

x

y =

sin

0; 2

Câu 301: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số

,

song song với đường thẳng

( ) f x

[

] π

x 2

B. 1.

D. 2 .

A. 0 .

C. 3 .

=

x

x

Câu 302: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

xf )(

cos

song song với đường

,

3 2

π  ∈  0;    4

−=

+

y

x

thẳng

là :

)1

(

=

+

y

y

y

y

.

A.

B.

.

C.

.

D.

.

1 2 π 12

x +−= 2

x 2

π 12

x +−= 2

π 6

πx +−= 2 6

3 2

y

x=

2

1x∆ = bằng bao nhiêu?

x = ứng với số gia 0

D. 2 .

Câu 303: Số gia của hàm số A. 13 .

2 2 + tại điểm B. 9 .

C. 5 .

y

x=

x∆ =

2 1

− tại điểm

2

0,1

bằng bao nhiêu?

x = ứng với số gia 0

Câu 304: Số gia của hàm số − A. 0, 01

.

B. 0, 41.

C. 0,99 .

D. 11,1 .

3

2

=

y

x

2

(4

3)

bằng biểu thức nào sau đây?

2

2

A.

Câu 305: Đạo hàm của hàm số 26 x

− . 3

x− 8

x 26 x

B.

x− 8

+ . 3

C.

2(3 x

4 )x−

.

D.

2(3 x

8 )x−

.

3

2

=

x

Câu 306: Cho hàm số

f x ( )

. Giá trị

f ′ − bằng bao nhiêu?

( 1)

D. 2 .

A. 2− .

− x x 3 B. 1− .

C. 0 .

g x

x

= ( ) 9

Câu 307: Cho hàm số

. Đạo hàm của hàm số

g x dương trong trường hợp nào?

( )

A.

C.

D.

23 x 2 B.

x < − .

3x < .

x < . 6

x > . 3

3

3

2

=

x

x

Câu 308: Cho hàm số

f x ( )

3

+ . Đạo hàm của hàm số

3

A.

B.

D.

x

< ∨ > . x

x

< ∨ > . x

( f x dương trong trường hợp nào? x< < .

1

0

0

2

C. 0

1x < .

) 2

f x′

f x ( )

6

Câu 309: Cho hàm số

− . Số nghiệm của phương trình

( ) 4

= là bao nhiêu?

54 x= 5

A. 0 . C. 2 .

B. 1. D. Nhiều hơn 2 nghiệm.

f x ( )

1

Câu 310: Cho hàm số

− . Số nghiệm của phương trình

f x′ ( )

= − là bao nhiêu?

2

32 x= 3

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

31 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

4

=

x

f x′

x

Câu 311: Cho hàm số

f x ( )

. Phương trình

( ) 2

2 B. 1.

= có bao nhiêu nghiệm? C. 2.

D. 3.

A. 0.

2

′=

g x

x

x=

= ( ) 9

Câu 312: Cho hai hàm số

f x ( )

+ ; 5

. Giá trị của x là bao nhiêu để

′ f x ( )

g x ( )

?

23 x 2

A. 4− .

B. 4.

C.

.

D.

.

9 5

5 9

x + ? 1)

2

A.

Câu 313: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2(3 + . 5

x+ 2

x+ 2

23 x

32 x

B.

.

C.

23x

5x+ + .

D.

(3 x 1)+

.

Câu 314: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 3(2

x + ? 1)

2

A.

x +

(2

1)

.

B.

23x

x+ .

C. 3 (

x x + .

1)

D.

32 x

x+ 3

.

3 2

3

2

=

+

x

f x′

f x ( )

2

1

36

.

.

.

.

Câu 315: Cho hàm số A.{

}3; 2−

− x 3 B. {

− . Tập hợp tất cả các giá trị của x để x }6; 4− } 3; 2−

C. {

D. {

= là ( ) 0 } 4; 6−

3

2

=

+

x

x

x

f x′

Câu 316: Cho hàm số

f x ( )

2

7

+ . Tập hợp tất cả các giá trị của x để

5

( ) 0

= là

A.

.

B.

1;

.

C.

;1

.

D.

.

  

 − 

 ;1  

 − 

  

 − 

 − 1; 

  

7 3

7 3

7 3

7 3

3

2

=

+

x

x

x

f x′

Câu 317: Cho hàm số

f x ( )

2

7

+ . Tập hợp tất cả các giá trị của x để

3

( ) 0

≤ là

A.

.

B.

1;

.

C.

;1

.

D.

.

  

 − 

 ;1  

 − 

  

 − 

 − 

 ;1  

7 3

7 3

7 3

7 3

3

2

=

+

x

x

x

f x ( )

2 2

8

1

Câu 318: Cho hàm số

− . Tập hợp tất cả các giá trị của x để

1 3

.

D. ∅ .

2 2

A.{

} 2 2 .

B. { −

}

C. {

} 2; 2 .

5

=

y

x

2

3

Câu 319: Đạo hàm của hàm số

− + bằng biểu thức nào sau đây?

2 x

4

4

4

+

+

+

x

10x

10x

10

10x

.

A.

.

B.

C.

+ . 3

D.

.

2 2 x

2 2 x

2 2 x

2 2 x

5

=

x

f x ( )

2

Câu 320: Đạo hàm của hàm số

− + tại 5

x = − bằng số nào sau đây?

1

4 x

A. 21.

C.

10. D. – 6.

2

2

=

′>

f x

x

f

Câu 321: Cho

x= ( ) 5

;

g x ( )

)

. Bất phương trình

′ (x)

g x ( )

có nghiệm là?

B. 14. − x 2(8

B.

A.

C.

x > − .

D.

8 x > . 7

8 x < . 7

3

=

x

y

x

22 x

1

+ − tại điểm có hoành độ

+

y

y

y

+ . 7

x= 8

x= 8

A.

C.

B.

+ . 8

8 7 x = − là 1 0 x= 8

11

.

D.

3

=

x

x

y

6 x > . 7 Câu 322: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị x= + . 8 3 2 1 + tại điểm có hoành độ

y Câu 323: Tiếp tuyến với đồ thị

y

y

y

A. y

x= .

B.

x = có phương trình là 0 1 − . 1

x= − .

D.

2

C.

x= 2

3

2

=

y

x

x

x= . 2 Câu 324: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị

2

3

+ tại điểm có hoành độ

2

A. 18.

B. 14.

C. 12.

x = là 2 0 D. 6.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

32 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

3

2

=

y

x

x

tại điểm có hoành độ

2

+

=

+

=

+

=

Câu 325: Tiếp tuyến với đồ thị = y

x

x

y

y

x

x

y

A.

B.

20

16

16

56

x = − có phương trình là 0 20

D.

20

14

.

24

.

C.

2

3

=

y

x

x

. . Câu 326: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số

2

+ tại điểm có hoành độ 2− là

5

B. 36.

A. 38.

=

y

x

3 C. 12. 3 4 − + x

Câu 327: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số

22 x

1

A. 11.

C. 3.

3

=

B. 4. y

x

x

Câu 328: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số

2 1 + tại điểm có hoành độ

D. – 12. + tại điểm có hoành độ 1− là D. – 3. 1

x = − có hệ số góc bằng: 0

A. 7.

C. 1.

D. – 1.

4

=

+

x

f x′ ( )

dương?

f x ( )

C.

− < < . x

x > . 0

D. 1

0

3

=

B. 5. 2 x 2 B. 2 x

x

f x ( )

− . Với giá trị nào của x thì 3 x < − . x < . 1 0 − + . Với giá trị nào của x thì x 5

f x′ ( )

âm?

1

1

1

2

B.

A.

− < < . x

x< < .

C.

− < < . x

D.

− < < . x

Câu 329: Cho hàm số A. Câu 330: Cho hàm số 1 3

1 3

2 3

= f x mx

( )

Câu 331: Cho hàm số

. Với giá trị nào của m thì

x = − là nghiệm của bất phương trình

1

1 3 31 x 3

C.

D.

< ? ( ) 2 3m > .

3m < .

1m < .

3

B. − mx mx

f x

3m = . . Với giá trị nào của m thì

= ( ) 2

1x = là nghiệm của bất phương trình

f x′ A.

≤ .

D.

m ≥ − .

f x′ A. Câu 332: Cho hàm số ≥ ? ( ) 1 m ≤ − . 1

1

C. 1

1m− ≤

1m ≥ .

=

x

f x ( )

2

Câu 333: Cho hàm số

. Tập hợp tất cả các giá trị x để đạo hàm của hàm số

) ( f x nhận

B. 23 x 2

A.

B.

.

C.

.

D.

.

.

 −∞ ; 

  

 −∞ ; 

  

 −∞ ; 

  

 −∞ ; 

  

2 3

8 3

3 2

giá trị dương là 2 3

2

=

Câu 334: Cho hàm số

f x ( )

. Tập hợp tất cả các giá trị x để đạo hàm của hàm số

( f x nhận giá

)

2

− +

x x

1 1

.

trị âm là A.(

); 0−∞ .

B. (

) 0; +∞ .

C. (

)

−∞ ∪ +∞ . D. [

] ;1

[ 1;

]1;1−

3

2

=

+

x

x

x

f ′

f x ( )

3 2

18

2

Câu 335: Cho hàm số

− . Tập nghiệm của bất phương trình

(x) 0

≥ là

1 3

+∞

B.

.

C. ∅ .

D. ℝ .

3 2;

A. (

) 3 2;+∞ .

)

 

3

2

=

x

x

x

f ′

f x ( )

6

5

Câu 336: Cho hàm số

− . Tập nghiệm của bất phương trình

(x) 0

< là

; 3

; 4

3;

.

.

(

)

A.(

)3; 2−

C. (

)2;3−

D. (

[ ) −∞ − ∪ +∞ .

]

3

2

=

+

x

x

x

f ′

f x ( )

12

1

Câu 337: Cho hàm số

− . Tập nghiệm của bất phương trình

(x) 0

≥ là

; 4

3;

.

.

1 3 ) 1 3 )

A.(

D. (

1 2 −∞ − ∪ +∞ . B. ( 2; 1 2 −∞ − ∪ +∞ . B. [ 4;

] ; 3

[

]3; 4−

C. [

]4; 3−

[ ) −∞ − ∪ +∞ .

]

2

=

x

x

f ′

Câu 338: Cho hàm số

f x ( )

2

3

. Tập nghiệm của bất phương trình

(x) 0

< là

+∞

A.

;

.

B.

0;

.

C.

.

D.

.

 −∞ ; 

  

  

  

  

  

  

  

1 3

1 3

1 3

1 2 ; 3 3

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

33 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

=

x

x

Câu 339: Đạo hàm của hàm số

f x ( )

5

bằng biểu thức nào sau đây?

2

5

5

2

2

5

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

1 2

x 2

x 2

x 2

x

x

x

x

x

x

x

x− 5

5

2

5

5

2

=

x

2 Câu 340: Đạo hàm của hàm số

f x ( )

− 2 3

bằng biểu thức nào sau đây?

2

x

x

x

6

1

3

− 3

D.

B.

A.

.

C.

.

.

.

2

2

2

2

x

2 2 3x−

− 2 3

Câu 341: Đạo hàm của hàm số

f x ( )

3)

A. 2

5x + .

x− 2 3 − bằng biểu thức nào sau đây? 1x − .

C. 2

D. 2

5x − .

=

f x ( )

Câu 342: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

− x 2 2 3 + = x x 2)( ( 7x − . B. 2 − x 3 2 − x 1 2 8

12

4

B.

A.

.

.

C.

D.

.

.

2

2

2

2

)2 − 1x

(

)2 − 1x

(

)2 − 1x

4 )2 1x −

(

=

f x ( )

Câu 343: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

7

9

.

B.

A.

.

.

C.

D.

.

2

2

2

2

( + x 4 − x 2 1 7 )2 1x −

(

(

)2 − 1x

(

)2 − 1x

9 )2 1x −

(

=

f x ( )

Câu 344: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

+ x 4 − x 2 5 13

18

.

.

A.

B.

C.

.

D.

.

− 2 5x

− 2 5x

3 2 5x−

22 2 5x−

(

)2

(

)2

(

)2

(

)2

=

f x ( )

Câu 345: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

− x 2 3 + x 1 2 4

7

.

.

A.

B.

C.

.

D.

.

2

2

2

2

(

)2 + 1x

(

)2 + 1x

8 )2 1x +

(

1 )2 1x +

(

Câu 346: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?

=

=

=

=

y

y

y

y

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

+ +

− +

x 3 x 5

2 1

x 3 x 5

2 1

− − x − x 2

2 1

− + x 2 + x 1

Câu 347: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?

=

=

=

=

y

y

y

y

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

− +

x x

x 3 x

x 3 x

− − x 2 + x 1

2 1

− 2 − 1

+ 2 − 1

2

=

+

+

x

x

Câu 348: Nếu

xf )(

2

3

thì

=

f x′ ( )

+

+

x

x

1

2

2

1

A.

.

B.

.

C.

.

.

2

2

2

2

x +

x

1 + x

2

3

+

+

+

+

+

x

x

x

x

x

2

3

2

3

x+ 2

3

D. (

)

=

xf )(

Câu 349: Nếu

thì

=

f x′ ( )

− x 2 + x 1 3

x

2

5

7

7

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

3

3

3

(

)2 1x +

(

)2 + 1x

(

)2 + 1x

+

x

3

(

1 )2 1

2= x

xf )(

cos

Câu 350: Nếu

thì

=

( f x′

)

+

x

2− x

x

x

2

cos

sin

2−

sin

2

cos

sin

sin

A.

. B.

.

C.

. D.

.

1 x 1 x

1 x

1 x

1 x

1 x

1 x

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

34 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

y

Câu 351: Tính đạo hàm của hàm số

x

1 sin 2

′ = −

′ = −

′ = −

′ =

D.

y

y

y

y

A.

B.

C.

.

.

.

.

x

x

x 2 cos 2 2 x sin 2

2 2 sin 2

x cos 2 2 x sin 2

1 2 cos 2

=

y

Câu 352: Tính đạo hàm của hàm số

cos x 2 x

x

x

2 cos

sin

′ = −

′ =

y

y

A.

B.

.

x

x

x sin x 2 sin

2 cos

′ =

′ = −

D.

y

y

C.

.

.

+ x 3 x

− x 3 x 2sin x 3 x

3

=

=

x

k x ( )

2 sin

Câu 353: Nếu

thì

( ) ′ k x

2

2

x

x

sin

cos

x

.

A.

B.

6sin

cos

x .

6 x

x

3cos

2

x

x

sin

cos

.

C.

.

D.

3 x

x

2

=

x

f x ( )

Câu 354: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

− tại điểm có hoành độ

x = − là 1

D.

y

y

y

y

1 x x= − + .

2

x= − .

1

C.

x= 2

+ . 1

A.

+

=

x

x

Câu 355: Nếu

thì

f x′ ( )

=

5

f x ( )

)( 1 1

B. )3

+

x

x

x

x

x

B.

. C.

5

.

A.

.

( − 2 1 10

)( 1x

)2

( 5 6

)( 1 1

)2

. D. (

)( 2 1

)2

( 15 1 x

y =

( )ny

sin

Câu 356: Nếu

thì

=

x= − + . 1 ( )2 x 2

n

n

n

A.

sin

.

B. sin

.

n C. 2 sin

. D.

sin

.

  

  

  

 nπ  

1 n 2

 x +  2

π 2

 x +  2

π 2

 x +  2

π 2

1 n 2

 x +  2

2

=

y

y

x

x

Câu 357: Phương trình tiếp tuyến của parabol

+ + song song với đường thẳng

3

= − là : x

y

x

y

x

A.

x= − .

2

B.

1y

= − .

C.

= − .

2

D.

3y

4 3 = − . x

=

f x ( )

Câu 358: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số

tại điểm có hoành độ

x = có hệ số góc bằng bao 0 1

+ −

x x

3 2

2 3

B. 1− .

.

C. 5− .

D. 13−

nhiêu? A. 13 .

=

f x ( )

Câu 359: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số

tại điểm có hoành độ

3

x = có hệ số góc bằng bao 0

+ −

x x

5 2

.

C. 7− .

D. 10−

nhiêu? A. 3

+

=

x

f x ( )

Câu 360: Đạo hàm của hàm số

tại điểm

1x = bằng bao nhiêu?

B. 3− . + x 3 5 − x 3

B. 4 .

C.

.

D.

.

A. 3− .

7 2

− 1 2

=

+

x

f x ( )

4

Câu 361: Đạo hàm của hàm số

tại điểm

1x = bằng bao nhiêu?

− +

x x

3 3

B.

.

C.

. D.

.

A.

.

5 8

25 16

11 8

− 5 8

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

35 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

+

x

f x ( )

4

Câu 362: Đạo hàm của hàm số

tại điểm

1x = bằng bao nhiêu?

− +

x x

1 1

B.

.

C.

. D.

.

A.

.

1 2

3 4

3 2

− 1 2

4

=

+

x

x

f x ( )

2

Câu 363: Đạo hàm của hàm số

+ tại điểm

1x = bằng bao nhiêu?

B.

.

C.

. D.

.

A.

.

9 2

9 4

3 2

17 2

3

=

+

x

x

f x ( )

5

Câu 364: Đạo hàm của hàm số

− tại điểm

1x = bằng bao nhiêu?

B.

.

C.

. D.

.

A.

5 2

7 4

3 2

7 2

=

f x ( )

Câu 365: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

1 2 +

x

1

x

x

x

2

2

2

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

2

+

x

2 x +

x

2 x +

(

)2 1

(

)2 1

(

)2 1

x )2 2 1 +

(

=

f x ( )

Câu 366: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

1 2 −

x

1

2

x

x

x

2

− 2

1

2

.

.

.

A.

.

B.

C.

D.

2

2

2

x

x

2 x −

2 x −

(

) 1

(

)2 1

(

)2 1

(

)2 1

2

=

Câu 367: Đạo hàm của hàm số

f x ( )

bằng biểu thức nào sau đây?

2

+ −

x x

1 1

2

x

x

x

4

4

2

− 4

.

.

.

A.

.

B.

C.

D.

2

2

2

2 x −

x

x

2 x −

(

) 1

(

)2 1

(

)2 1

(

)2 1

=

f x ( )

Câu 368: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

2

1 −

x

2

x

x

2

2

2

1

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

x−

x

2

2

− 2 x

− 2 x

(

)22

(

)22

(

)22

(

)22

2

=

y

Câu 369: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

2

− −

x x

1 2

x

x

2

1

2

2

.

A.

.

.

C.

.

D.

B.

x−

x

2

− 2 x

− 2 x

2

(

)22

(

)22

(

)22

(

)22

=

y

Câu 370: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

2

1 + − x

x

1

+

+

+

x

x

x

x

(2

2(

(2

2(2

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

2

2

2

2

x

+ − x

x

+ − x

x

+ − x

x

+ − x

(

1) )2 1

(

1) )2 1

(

1) )2 1

(

1) )2 1

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

36 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

=

y

Câu 371: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

2

x x

+ + x + − x

1 1

+

+

+

x

x

x

x

2(2

2(2

2(2

2(2

.

A.

.

B.

.

C.

.

D.

2

2

2

2

x

+ − x

x

+ − x

x

+ − x

x

+ − x

(

1) )2 1

(

2) )2 1

(

1) )2 1

(

1) )2 1

2

=

y

Câu 372: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

2

x x

+ + x + − x

3 1

+

+

+

x

x

x

x

2(2

4(2

4(2

4(2

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

2

2

2

2

x

+ − x

x

+ − x

x

+ − x

x

+ − x

(

1) )2 1

(

1) )2 1

(

1) )2 1

(

4) )2 1

=

y

Câu 373: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

2

1 + + x

x

1

2

+

+

x

x

x

(4

1)

4

1

(4

1)

− 1

.

.

A.

.

B.

C.

. D.

2

2

2

2

x

+ + x

x

+ + x

x

+ + x

x

+ + x

2

2

2

2

(

)2 1

(

)2 1

(

)2 1

(

)2 1

2

=

y

Câu 374: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

2

x x

+ + x + + x

2 2

5 2

+

+

x

x

x

3(4

1)

3(4

1)

(4

1)

− 3

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

2

2

2

2

x

+ + x

x

+ + x

x

+ + x

x

+ + x

2

2

2

2

2

2

2

2

(

)2

(

)2

(

)2

(

)2

3

=

y

x

x

Câu 375: Đạo hàm của hàm số

(

2 2 )

bằng biểu thức nào sau đây?

5

3

5

4

3

5

4

3

5

4

+

+

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

A.

6

x+ 4

.

B.

6

10

4

. C.

6

10

4

. D.

6

10

4

.

5

=

y

x

Câu 376: Đạo hàm của hàm số

(

2 2 x 2 )

bằng biểu thức nào sau đây?

9

3

9

6

3

9

6

3

9

6

+ −

. +

− −

x x

x

A. C.

10 10

x 16 x 28

16

.

B. D.

x 10 x 10

x 14 x 28

+ x 16 3 + x 8

. .

3

=

y

x

x

Câu 377: Đạo hàm của hàm số

(

2 3 )

bằng biểu thức nào sau đây?

3

3

2

x

x−

x

x

x

A.

3(

2 2 )

.

B.

3(

2 2 ) (3

x 2 )

.

3

2

3

2

2

x

x

x

x

x

x

x

C.

3(

2 2 ) (3

)

.

D.

3(

)(3

x 2 )

.

3

2

=

+

y

x

x

x

Câu 378: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

)2

(

2

3

2

2

3

2

2

2

+

+

+

x

x

x

x

x

x

x

x

x

A.

2

3

2

B.

2

2

.

) + . 1

3

2

2

3

2

2

+

+

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

3

3

C.

2

2

.

D.

2

2

( (

) ( )(

)( 3 )(

) x ) + . 1

( (

x )

2

y

Câu 379: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

  

− 2 3 =  +  x 2

x 1

14

− 4

16

.

.

.

A.

B.

2

.

.

. C.

. D.

  

− 2 3 + x 2

x 1

− 2 3 + x 2

x 1

− 2 3 + x 2

x 1

− 2 3  +  x 2

x 1

+

+

+

x

x

x

2

2

2

(

)2 1

(

)2 1

(

)2 1

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

37 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

2

=

y

x

− + x

Câu 380: Đạo hàm của hàm số

(2

1)

bằng biểu thức nào sau đây?

2

2

2

x −

x

− + x

x

x

A.

(4

1)

.

B.

2(2

1)(4

)

.

2

2

x

− + x

x

x

− + x

x

C.

2(2

2 1) (4

− . 1)

D.

2(2

1)(4

− . 1)

=

+

y

x

Câu 381: Đạo hàm của hàm số

23 x

2

12

bằng biểu thức nào sau đây?

x

x

x

1

4

1

6

A.

.

B.

. C.

. D.

.

2

2

3 2

2

+

+

+

+

x

x

x

x

x

2 3

x− 2

12

2 3

x− 2

12

3

2

12

2 3

x− 2

12

2

=

y

x

Câu 382: Đạo hàm của hàm số

34 x

bằng biểu thức nào sau đây?

2

2

2

x

x

x

x

x

x

6

2

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

1 2

3

2

3

12 2

3

2

3

x

x

x

x

x

x

x

2

x− 4

4

2

4

2

4

=

y

x

y

y′+

2

2

Câu 383: Cho hàm số

+ . Biểu thức

(1)

(1)

có giá trị là bao nhiêu?

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

1 2

3 2

9 4

5 2

2

=

+

x

x

f ′

f x ( )

3

3

Câu 384: Cho

. Biểu thức

(1)

có giá trị là bao nhiêu?

(

)2

A. 1

B. 1− .

C. 2− .

D. 12−

.

2

=

+

x

x

f ′

f x ( )

3

4

Câu 385: Cho

. Biểu thức

(2)

có giá trị là bao nhiêu?

(

)2 1

A.90

B. 80.

C.

40. D.10.

=

y

x

tan 3

bằng biểu thức nào sau đây?

C.

.

D.

.

A.

.

B.

.

x

3 2 cos 3x

3 2 sin 3x

Câu 386: Đạo hàm của hàm số x 3 2 cos 3

3 2 cos 3x

=

y

Câu 387: Đạo hàm của hàm số

tại

x = là số nào sau đây?

0

A. 2− .

C. 1.

D. 2 .

x tan 2 B. 0 .

=

y

x

cos

bằng biểu thức nào sau đây?

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

x

x

x

x

Câu 388: Đạo hàm của hàm số x cos 2 cos

x sin 2 cos

x sin 2 cos

x sin cos

=

y

x

cos 2

Câu 389: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

x

x

x

x

x sin2 2 cos 2

x sin2 cos 2

x sin2 cos 2

x sin2 2 cos

=

y

x

sin

A.

.

B.

C.

.

D.

.

.

x

x

Câu 390: Đạo hàm của hàm số x cos 2 sin

bằng biểu thức nào sau đây? x cos 2 sin

x cos x sin

1 2 sin x

=

y

x

sin 3

Câu 391: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

x

x cos 3 2 sin 3

x 3cos 3 x 2 sin 3

x 3cos 3 x 2 sin 3

x cos 3 x 2 sin 3

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

38 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

y

Câu 392: Đạo hàm của hàm số

tan 5

bằng biểu thức nào sau đây?

.

B.

C.

.

D.

.

A.

.

x − 5 2 sin 5x

− 3 2 cos 5x

5 2 cos 5x

1 2 cos 5x

=

y

Câu 393: Đạo hàm của hàm số

tại

0

D. Không xác định.

x tan 3 B. 0 .

x = có giá trị là bao nhiêu? C. 3 .

A. 3− .

=

y

x

Câu 394: Đạo hàm của hàm số

2 tan 5

bằng biểu thức nào sau đây?

x

B.

.

C.

.

D.

.

A. 2 tan 5x .

x x

x 10 sin 5 3 x cos 5

10 sin 5 3 x cos 5

5sin 5 3 cos 5

Câu 395: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng

x ?

x A. cos

x .

.

.

sinx . x

x

x

x

x

x

x

B. sin

cos

C. sin

cos

D. cos x

sin

=

y

x

Câu 396: Đạo hàm của hàm số

cos

3

bằng biểu thức nào sau đây?

  

π −  3

x

x

x

x

A. sin

3

.

− B. sin

3

.

− C. 3sin

3

. D. 3sin

3

.

  

  

  

  

π −  3

π −  3

π −  3

π −  3

=

y

x

Câu 397: Đạo hàm của hàm số

sin

2

bằng biểu thức nào sau đây?

  

π −  2

x

x

x

x

A. cos

2

.

− B. cos

2

.

− C. 2cos

2

. D. 2cos

2

.

  

  

  

  

π −  2

π −  2

π −  2

π −  2

2

=

x

Câu 398: Đạo hàm của hàm số

f x ( )

bằng biểu thức nào sau đây?

(

x−

x−

x

.

B.

A.

.

C.

.

D.

.

3 ( 10 3 x−

)10 )92

( 10 3x

)92

( 20 3x

)92

( 20 3x

)92

=

+

y

x

x

Câu 399: Đạo hàm số của hàm số

2sin 2

cos 2

− −

2 sin 2 −

. .

.

x x

x x

bằng biểu thức nào nào sau đây? + x

. x

A. 4 cos 2 C. 2 cos 2

2 sin 2 2 sin 2

B. 4 cos 2 x − D. 4 cos 2

x 2 sin 2

=

+

x

Câu 400: Đạo hàm số của hàm số

+

4cos 2 −

+

.

.

x

x

x

x

x

x

x

A. cos 3

4 sin 2

x y sin 3 B. 3cos 3

4 sin 2

bằng biểu thức nào nào sau đây? − . C. 3cos 3 x

8sin 2

. D. 3cos 3

8sin 2

=

y

x

sin 5

bằng biểu thức nào sau đây?

Câu 401: Đạo hàm của hàm số −

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

x

x 5cos 5 x 2 sin 5

x 5cos 5 x sin 5

x cos 5 2 sin 5

x 5cos 5 x 2 sin 5

=

x

f x ( )

cos 4

Câu 402: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

x

x 2sin4 x cos 4

x 2cos4 x cos 4

x sin4 2 cos 4

x 2sin4 x cos 4

2

2

=

x

x

f

Câu 403: Cho

f x ( )

cos

sin

. Biểu thức

có giá trị là bao nhiêu?

  

π ′  4

C. 1.

D. 2 .

A. 2.−

B. 0.

=

x

f

f x ( )

sin 2

Câu 404: Cho

. Biểu thức

có giá trị là bao nhiêu?

  

π ′  4

A. 1.

C. 1− .

D. Không xác định.

B. 0 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

39 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

y

x

Câu 405: Đạo hàm số của hàm số

3cos 4

bằng biểu thức nào nào sau đây?

2

2 3sin 4x . −

x

x

x

A. C.

2 12cos 4 .sin 4

.

B. D.

2 3cos 4x . − x 3cos 4 .sin 4

.

=

y

x

bằng biểu thức nào nào sau đây?

Câu 406: Đạo hàm số của hàm số A. 6 sin 6x .

2 sin 3 B. 3sin 6x .

C. sin 6x .

D. 2sin 3x .

=

+

x

x

Câu 407: Đạo hàm số của hàm số

f x ( )

sin 3

cos 2

x

sin 2 −

.

.

+ x

bằng biểu thức nào nào sau đây? sin 2 + x

x

A. cos 3 x C. 3cos 3

. x x 2 sin 2

− B. cos 3 − D. 3cos 3

. x 2sin 2

=

x

Câu 408: Cho

f x ( )

tan 4

. Giá trị

A. 4−

f ′ (0) B. 1− .

bằng số nào sau đây? C. 1.

D. 4 .

=

y

cot 2

bằng biểu thức nào sau đây?

A.

.

.

B.

C.

.

D.

.

Câu 409: Đạo hàm của hàm số − 1 2 sin 2x

x − 2 2 sin 2x

− 2 2 cos 2x

2 2 cos 2x

=

y

x

Câu 410: Đạo hàm của hàm số

4cot 2

bằng biểu thức nào sau đây?

3

3

3

3

x

x

x

x

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

8cos 2 5 x sin 2

8cos 2 6 x sin 2

8cos 2 2 x sin 2

4cos 2 5 x sin 2

=

Câu 411: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

y

x

cot

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

2

2

x

x

x

− 1 x

x

1 2 cot x

x sin 2 cot

sin

− 1 cot

2sin

cot

6

6

2

2

=

+

′+

x

x

g x

x

sin

cos

= ( ) 3sin

x .cos

. Tổng

bằng biểu thức nào

Câu 412: Cho

f

x ( )

g x ( )

5

5

5

+

+

x

x

x

x

x

x

cos

x sin .cos )

.

6(sin

cos

x sin .cos )

.

f x ( ) sau đây? 5 A. 6(sin C. 6.

B. D. 0.

0x . Đạo hàm của f tại

0x là

A.

)

Câu 413: Cho f là hàm số liên tục tại )0 ( f x . ( + f x 0

( f x 0

B.

.

) h h +

)

( f x 0

( f x 0

C.

(nếu tồn tại giới hạn).

lim → h 0

+

h

) h h ) h

)

( f x 0

( f x 0

D.

(nếu tồn tại giới hạn).

lim → h 0

h

2

x=

Câu 414: Cho f là hàm xác định trên ℝ định bởi

. Chọn câu đúng:

( ) f x

=

A.

B.

f

f

.

.

(

x 0

2 x 0

=

C.

D.

f

.

không tồn tại.

f

(

)0 x )0 x

x 02

0 ∈ ℝx ′ ) ( = x 0 x′ ( )0

2

= . Đạo hàm của f tại

0; +∞ định bởi

( ) f x

Câu 415: Cho f là hàm xác định trên (

)

x = 0

D.

B.

.

C.

.

A.

.

1 2

1 − . 2

1 x 1 2

1 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

40 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

x=

f

Câu 416: Cho hàm f xác định trên ℝ bởi

. Giá trị

bằng:

( ) f x

( ) / 0

A. 0

B. 2

C. 1

D. Không tồn tại

/

32 x=

+ . Giá trị

1

( ) f x

) f − bằng: 1

(

A. 6.

C. 2− .

D. 3.

Câu 417: Cho hàm f xác định trên ℝ bởi B. 6− .

/

3 x=

. Giá trị

8

( f x

)

(

A.

B.

D.

.

.

.

C.

Câu 418: Cho hàm f xác định trên ℝ bởi 1 12

1 12

) f − bằng: 1 6

1 − . 6

/

=

Câu 419: Cho hàm f xác định trên

bởi

. Giá trị

( f x

)

{ }\ 1ℝ

) f − bằng: 1

(

x 2 − x 1

B.

A.

.

C. 2− .

D. Không tồn tại.

1 2

1 − . 2

x

x

khi

0

Câu 420: Cho hàm số f xác định trên ℝ bởi

. Giá trị

bằng:

( ) f x

( )0′f

2 1 1 + − x

=

0

  =   

C.

.

A. 0.

B. 1.

D. Không tồn tại.

x 0 khi 1 2

x

x

khi

0

Câu 421: Cho hàm số f xác định trên ℝ bởi

. Giá trị

bằng:

( f x

)

( )0′f

2 1 1 + − x

=

x 0 khi

0

  =   

C.

.

A.0.

B.1.

D.Không tồn tại.

1 2

3

2

x

x

khi

1

=

. Giá trị

bằng:

Câu 422: Cho hàm số f xác định trên

bởi

( ) f x

{ } \ 2ℝ

( )1′f

x

− x 4 2 − x 3

x 3 2

=

+ + x 0 khi

1

    

A.

B. 1.

C. 0.

D. Không tồn tại.

.

3 2 Câu 423: Xét hai mệnh đề:

(I) f có đạo hàm tại

(II) f liên tục tại

0x thì f liên tục tại 0x thì f có đạo hàm tại

0x 0x

Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ mệnh đề (I).

B. Chỉ mệnh đề (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

=

ax b

Câu 424: Cho hàm f xác định trên ℝ bởi

+ với a, b là hai số thựC. Chọn câu đúng:

( ) f x

f

f

x

f

x

A.

B.

D.

= . a

= − . a

C.

= − . b

f

= . b

( ) x

(

)

(

)

( ) x

= −

+

x

22 x

3

Câu 425: Cho hàm f xác định trên ℝ bởi

. Đạo hàm của hàm số này là

( f x

)

f

x

f

x

f

x

x

f

x

x

= − 4

= − 4

3

B.

D.

A.

− . 3

+ . C.

+ . 3

− . 3

( ) x

( ) x

(

) 4 =

(

) 4 =

=

x x

. Đạo hàm của hàm số này là

( f x

)

Câu 426: Cho hàm f xác định trên [

) 0; +∞ bởi

=

=

=

=

+

f

x

f

x

f

f

x

B.

D.

A.

.

.

C.

.

.

( ) x

( ) x

( ) x

( ) x

x x

1 2

x 2

1 2

3 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

41 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

3=

+

f

k x

Câu 427: Cho hàm số

. Để

thì ta chọn:

x (

)∈ ℝk

( ) 1

( ) f x

3 2

=k

B.

C.

D.

A.

.

.

.

.

1=k

3= −k

3=k

9 2

2

=

x

. Đạo hàm của f là

0; +∞ cho bởi

Câu 428: Cho hàm f xác định trên (

)

( f x

)

  

  

1 x

= + −

=

f

x

x

f

f

2

= − 1

= + 1

f

x

x

A.

. B.

C.

. D.

.

.

(

)

( ) x

( ) x

(

)

1 2 x

1 2 x

1 x

1 x

=

x

. Đạo hàm của f là

0; +∞ cho bởi

Câu 429: Cho hàm f xác định trên (

)

( ) f x

  

3   

1 x

1

1

=

+

=

+

+

+

B.

A.

.

.

f

x

x

f

x

(

)

( ) x

2

2

3 2

3 2

  

  

  

1 x

1 x x

x

x

1 x

1 x x

x

x

1

=

+

+

=

+

f

x x

x

D.

3

.

C.

.

f

x

( ) x

( ) x

2

3 2

     

  

3 x

1 x x

1 x

1 x x

x

x

Câu 430: Cho hai kết quả:

+

= −

+

= −

+

+

;

(II)

(I)

  

′   

′   

  

1 2 x

2 3 x

3 4 x

1 x

1 2 x

1 3 x

1 2 x

1 4 x

1 6 x

1 x

1 3 x

1 2 x Hãy chọn câu đúng: A. Chỉ (I) đúng. C. Cả hai đều đúng.

B. Chỉ (II) đúng. D. Cả hai đều sai.

=

Câu 431: Cho hàm f xác định trên

bởi

. Đạo hàm của f là

{ } 1−ℝ \

( ) f x

− x 1 2 + x 1

1

=

=

=

=

A.

. B.

. C.

. D.

.

f

f

f

f

( ) x

( ) x

( ) x

( ) x

3 +

1 +

2 +

+

x

x

x

x

2

2

2

2

(

)2

(

)2

(

)2

(

)2

= + −

x

1

Câu 432: Cho hàm f xác định trên

bởi

. Xét hai câu sau:

{ }\ 1ℝ

( f x

)

2 −

x

1

2

x

1

2

=

f

x

x

1

f

(I)

(II)

( ) x

(

) 0, > ∀ ≠

x

(

− x 2 ) 1 Hãy chọn câu đúng: A. Chỉ (I) đúng. C. Cả hai đều đúng.

B. Chỉ (II) đúng. D. Cả hai đều sai.

2

x

1

=

Câu 433: Cho hàm f xác định trên trên

bởi

. Xét hai câu sau:

{ }\ 1ℝ

( ) f x

+ − x − x 1

2

=

f

(I)

(II)

f

= − 1

( ) x

( ) x

1 −

x

x

x (

x 2 2 ) 1

(

)2 1 Hãy chọn câu đúng: A. Chỉ (I) đúng.

B. Chỉ (II) đúng.

C. Cả hai đều sai.

D. Cả hai đều đúng.

=

x

1

. Giá trị

bằng:

( f x

)

) 1; +∞ bởi

( )1′f

Câu 434: Cho hàm f xác định trên [

A.

.

B. 0.

C. 1.

D. Không tồn tại.

1 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

42 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

x

− + 1

. Để tính đạo hàm của hàm số này,

Câu 435: Cho hàm f xác định trên (

) 1;+∞ bởi

( ) f x

1 − x

1

2

=

=

f

(I)

( ) f x

( ) x

x − x

x

x

1

2

1

hai học sinh lập luận theo hai cách: − x ) − 1

(

2

=

=

f

(II)

( ) x

1 x

x

x

x

x

2

1

2

1

2

1

1 ) 1

(

(

− x ) − 1

Cách nào đúng: A. Chỉ (I) đúng. C. Cả hai đều đúng.

B. Chỉ (II) đúng. D. Cả hai đều sai.

1= − +

Câu 436: Cho hàm số f xác định trên

*ℝ cho bởi

. Đạo hàm của hàm số này là

( ) f x

1 3 x

1

= −

=

= −

= −

f

f

x

f

x

B.

C.

A.

x x .

x x .

. D.

.

f

( ) x

(

)

( ) x

(

)

2

31 3

31 3

1 3 x x

3

3 x x

3

=

y

− + x

22 x

3

Câu 437: Gọi (

)P là đồ thị hàm số

. Phương trình tiếp tuyến với (

)P tại giao điểm của

B.

)P với trục tung là ( A.

.

.

y

= − − x

= − + x

y

3

3

=

+

=

D.

.

C.

.

y

x

y

x

11

3

4

1

x

=

y

Câu 438: Gọi (

)H là đồ thị hàm số

. Phương trình tiếp tuyến với (

)H tại điểm mà (

)H cắt hai

1− x

B.

.

y

= − x

= − + x

y

1

trục tọa độ là A. 1

D.

. hoặc

.

C.

.

y

= − x

y

= + x

y

= + x

1

1

1

2

x

1

=

=

y

Câu 439: Cho hàm số

)H . Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng

( ) f x

có đồ thị (

− x

=

x

d y :

2 − và tiếp xúc với (

M

M

B.

A.

.

.

)

)

x 2 )H thì tọa độ tiếp điểm là ( 0 3;2

( 1 1;2M

M

C.

.

D. Không tồn tại.

− 1 ) )

2 ( 0 3;2 ( 0 2;3

=

y

2

Câu 440: Cho hàm số

= − có đồ thị (H). Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng

( ) f x

4 x

d y : A.

y

y

y

x= − .

2

C.

x= + hoặc B. 4 D. Không tồn tại.

y

x= + .

y

x= − + và tiếp xúc với (H) thì phương trình của ∆ là 2 x= + . 4 x= − hoặc 2

6

=

+

x

Câu 441: Đạo hàm của hàm số

f x ( )

3)

A. 2

5x + .

x ( 2)( 7x − . B. 2

bằng biểu thức nào sau đây? 1x − .

C. 2

D. 2

5x − .

=

f x ( )

Câu 442: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

x x

2 2

12

4

− 3 − 1 8

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

2

2

2

2

(

)2 − 1x

(

)2 − 1x

4 )2 1x −

(

(

)2 − 1x

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

43 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

f x ( )

Câu 443: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

7

9

B.

A.

C.

D.

.

.

.

.

2

2

2

2

+ x 4 − x 2 1 7 )2 1x −

(

(

)2 − 1x

(

)2 − 1x

9 )2 1x −

(

=

f x ( )

Câu 444: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

+ x 4 − x 2 5 13

18

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

− 2 5x

− 2 5x

3 2 5x−

22 2 5x−

(

)2

(

)2

(

)2

(

)2

=

f x ( )

Câu 445: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

− x 2 3 + x 2 1 4

7

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

2

2

2

2

(

)2 + 1x

(

)2 + 1x

8 )2 1x +

(

1 )2 1x +

(

Câu 446: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?

=

=

=

=

y

y

y

y

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

+ +

− +

x 3 x 5

2 1

x 3 x 5

2 1

− − x − x 2

2 1

− + x 2 + x 1

Câu 447: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?

=

=

=

=

y

y

y

y

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

− +

x x

x 3 x

− − x 2 + x 1

2 1

− x 3 2 − x 1

+ 2 − 1

2

=

+

+

x

x

f

Câu 448: Nếu

xf )(

2

3

thì

x′′ ( )

là biểu thức nào sau đây?

x

1

.

.

2

2

2

2

+

+

+

+

+

+

+

+

x

x

x

x

x

x

x

2

2

3

2

3

A. (

B. (

2 ) 3

2

.

.

2

2

2

+

x +

x 2 − 1 x 2

D. ( x

)3

+

+

+

+

x

x

x

x

2

2

3

C. (

+ ) 3 − ) 3

=

f

xf )(

Câu 449: Nếu

thì

x′′ ( )

là biểu thức nào sau đây?

− x 2 + x 1 3

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

42 +x

42 +x

42 + x

( 3

)21

− x 2 1 ( )31 + x 3

( 3

)31

( 3

)31

2= x

f

xf )(

cos

Câu 450: Nếu

thì

là biểu thức nào dưới đây?

( ) x′

+

x

2− x

x

x

A.

C.

2

cos

sin

2−

sin

2

cos

sin

sin

. B.

.

. D.

.

1 x

1 x

1 x

1 x

1 x 1 x

1 x

=

xg )(

Câu 451: Nếu

thì

là biểu thức nào sau đây?

( ) g x′

x

B.

C.

D.

A.

.

.

.

.

2 2

1 cos

2

x2

sin

x2

cos 2 sin

x 2 x 2

1 2sin x cos 2 2 x 2

2 sin

x

=

xh )(

Câu 452: Nếu

thì

là biểu thức nào sau đây?

( ) h x′

cos 2 x

x

x

x

x

x

sin

2

cos

sin

2

cos

A.

B.

.

. C.

. D.

+ 3

− 3

x sin x 2

x x

sin2 3 x

x x

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

44 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

3

=

x

xk )(

sin2

thì

là biểu thức nào sau đây?

( ) k x′

Câu 453: Nếu 6

2

2

x

x

sin

cos

A.

B.

x

.

sin6

x cos

.

3

x

x 3

cos

2

x

x

sin

cos

C.

D.

.

.

x

x

=

2 −

x

xf )(

Câu 454: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

tại điểm có hoành độ

1−=x

1 x

A.

B.

C.

D.

y

y

y

y

x= − + 1.

x= − 1.

x= − + 2.

x= 2

+ 1.

=

+

x

x

f

Câu 455: Nếu

x′′ ( )

)( 1 1

)3

+

A.

B.

x

x

x

x

x

x

x

.

.

C.

.

5

.

f x ( ) ( 15 1

thì ( − 2 1 10

bằng: )2 )( 1

( 5 6

)( 1 1

)2

D. (

)( 2 1

)2

( 5 )2

y =

( )ny

sin

Câu 456: Nếu

thì

bằng:

x 2

A.

n

n

n

sin

.

B. sin

.

n C. 2 sin

.

D.

sin

.

  

  

  

 nπ  

1 n 2

 x +  2

π 2

 x +  2

π 2

 x +  2

π 2

1 n 2

 x +  2

2

=

y

y

x

x

Câu 457: Phương trình tiếp tuyến của parabol

+ + song song với đường thẳng

3

= − là : x

A.

B.

C.

D.

y

y

y

y

x= − 2.

= − x .

1

= − x .

2

4 3 = − x .

3

=

f x ( )

Câu 458: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số

tại điểm có hoành độ

1

x = có hệ số góc bằng bao nhiêu? 0

+ −

x x

3 2

2 3

B. 1− .

.

A. 13

C. 5− .

D. 13−

=

f x ( )

Câu 459: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số

tại điểm có hoành độ

3

x = có hệ số góc bằng bao nhiêu? 0

+ −

x x

5 2

.

A. 3

B. 3− .

C. 7− .

D. 10−

=

+

x

f x ( )

Câu 460: Đạo hàm của hàm số

tại điểm

1x = bằng bao nhiêu?

+ x 5 3 − x 3

C.

D.

B. 4 .

.

.

A. 3−

7 2

− 1 2

=

+

x

f x ( )

4

Câu 461: Đạo hàm của hàm số

tại điểm

1x = bằng bao nhiêu?

− +

3 3

A.

C.

D.

B.

.

.

.

− 5 8

25 16

11 8

x x 5 8

=

+

x

f x ( )

4

Câu 462: Đạo hàm của hàm số

tại điểm

1x = bằng bao nhiêu?

− +

1 1

A.

C.

D.

B.

.

.

.

− 1 2

3 4

3 2

x x 1 2

4

+

x

f x ( )

2

+ tại điểm

1x = bằng bao nhiêu?

A.

C.

D.

B.

.

.

.

Câu 463: Đạo hàm của hàm số 17 2

9 4

3 2

= x 9 2

3

=

+

x

x

f x ( )

5

− tại điểm

1x = bằng bao nhiêu?

A.

C.

D.

B.

.

.

.

Câu 464: Đạo hàm của hàm số 7 2

7 4

3 2

5 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

45 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

f x ( )

Câu 465: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

x

x

x

1 2 + 1 x 2

2

2

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

2

+

x

2 x +

x

2 x +

x )2 2 1 +

(

(

)2 1

(

)2 1

(

)2 1

=

f x ( )

Câu 466: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

1 2 −

x

1

2

x

x

x

− 2

2

1

2

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

2

2

2

2 x −

x

x

2 x −

(

) 1

(

)2 1

(

)2 1

(

)2 1

2

=

Câu 467: Đạo hàm của hàm số

f x ( )

bằng biểu thức nào sau đây?

2

+ −

x x

2

1 1 x

x

x

4

2

− 4

4

B.

C.

D.

A.

.

.

.

.

2

2

2

2 x −

x

x

2 x −

(

) 1

(

)2 1

(

)2 1

(

)2 1

=

f x ( )

Câu 468: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

2

1 −

2

x

x

x 2

2

1

2

B.

C.

D.

A.

.

.

.

.

x

x−

2

− 2 x

− 2 x

2

(

)22

(

)22

(

)22

(

)22

2

=

y

Câu 469: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

2

− −

x x

1 2

x

x

2

2

1

2

B.

C.

D.

A.

.

.

.

.

x

x−

2

− 2 x

− 2 x

2

(

)22

(

)22

(

)22

(

)22

=

y

Câu 470: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

2

x

+

+

+

1 x

x

x

x

1 + − x − 2(

(2

(2

2(2

B.

A.

C.

D.

.

.

.

.

2

2

2

2

x

+ − x

x

+ − x

x

+ − x

x

+ − x

1) )2 1

(

(

1) )2 1

(

1) )2 1

(

1) )2 1

2

=

y

Câu 471: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

2

x x

+

+

+

x

x

x

x

+ + x 1 + − x 1 2(2

2(2

2(2

2(2

B.

A.

C.

D.

.

.

.

.

2

2

2

2

x

+ − x

x

+ − x

x

+ − x

x

+ − x

(

1) )2 1

2) )2 1

(

(

1) )2 1

(

1) )2 1

2

=

y

Câu 472: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

2

x x

+

+

+

x

x

x

x

+ + x 3 + − x 1 4(2

2(2

4(2

4(2

B.

A.

C.

.

.

.

D.

.

2

2

2

2

x

+ − x

x

+ − x

x

+ − x

x

+ − x

(

1) )2 1

1) )2 1

(

(

1) )2 1

(

4) )2 1

=

y

Câu 473: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

2

x

2

1 +

+

x

x

1 + + x x 4

1

− 1

(4

1)

(4

1)

A.

B.

C.

.

.

. D.

.

2

2

2

2

x

+ + x

x

+ + x

x

+ + x

x

+ + x

2

2

2

2

(

)2 1

(

)2 1

(

)2 1

(

)2 1

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

46 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

=

y

Câu 474: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

2

x x

2 2

+

+

5 2 x

x

x

+ + x + + x − 3(4

3(4

1)

1)

− 3

(4

1)

A.

B.

C.

D.

.

.

.

.

2

2

2

2

x

+ + x

x

+ + x

x

+ + x

x

+ + x

2

2

2

2

2

2

2

2

(

)2

(

)2

(

)2

(

)2

3

=

y

x

x

Câu 475: Đạo hàm của hàm số

(

2 2 )

bằng biểu thức nào sau đây?

5

3

5

4

5

4

3

5

4

3

+

+

A.

B.

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

6

x+ 4

.

6

10

4

. C.

6

10

4

. D.

6

10

4

.

5

=

y

x

Câu 476: Đạo hàm của hàm số

(

2 2 x 2 )

bằng biểu thức nào sau đây?

3

9

6

9

3

+

+

A.

B.

x

x

x

x

10

16

10

14

.

9

6

3

6

9

x 3

. +

16 +

C.

D.

x

x

x

x

x

x

10

28

16

.

10

28

8

.

3

=

y

x

x

(

2 3 )

3

3

2

A.

2

3

2

3

− −

− −

C.

D.

x− − x

x

x

x x

x x

Câu 477: Đạo hàm của hàm số x 3( x 3(

2 2 ) . 2 2 ) (3

)

.

bằng biểu thức nào sau đây? 2 2 x B. ) (3 2 x )(3

3( 3(

x 2 ) . x . 2 )

3

2

+

=

x

y

x

)2

(

2

2

3

2

3

2

2

2

+

+

+

A.

B.

x

x

x

x

x

x

x

x

x

3

2

2

2

2

.

x ) + . 1

2

3

2

3

2

2

+

+

C.

D.

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

2

2

.

2

3

2

Câu 478: Đạo hàm của hàm số ( (

) ( )( 3

x )

bằng biểu thức nào sau đây? ( (

)( 3 )(

) x ) + . 1

2

y

Câu 479: Đạo hàm của hàm số

bằng biểu thức nào sau đây?

  

− 2 3 =  +  x 2

x 1

14

− 4

16

A.

B.

.

.

.

.

. C.

. D.

2

.

  

− 2 3 + x 2

x 1

− 2 3 + x 2

x 1

− 2 3 + x 2

x 1

− 2 3  +  x 2

x 1

+

+

+

x

x

x

2

2

2

(

)2 1

(

)2 1

(

)2 1

2

2

=

y

x

− + x

Câu 480: Đạo hàm của hàm số

(2

1)

bằng biểu thức nào sau đây?

2

2

2

A.

B.

x −

x

− + x

x

x

(4

1)

.

2(2

1)(4

)

.

2

2

C.

D.

x

− + x

x

x

− + x

x

2(2

2 1) (4

− . 1)

2(2

1)(4

− . 1)

2

=

=

y

x

cos

Câu 481: Để tính đạo hàm của

, một học sinh lập luận theo 4 bước sau. Hỏi nếu

( ) f x

  

  

π 4

sai thì sai tại bước nào?

2

֏

֏

=

=

x

u

u x :

;

v x :

cos

A. Xét

.

( ) u x

( ) v u

2

=

=

y

x

B. Hàm số

cos

là hàm hợp của hai hàm u và v (theo thứ tự đó).

( ) f x

=

f

'

'

.

C. Áp dụng công thức

2

=

=

D.

u x

x

.

sin .2

x 2 sin

( f x

)

π 4    ( ) x   

 π   4 ( ) ( ) v u u x . '  π   4

2

=

y

x cos 2 .sin

Câu 482: Cho hàm số

. Xét hai kết quả sau:

x 2

2

2

= −

+

+

y

x

x

y

x

x

'

2 sin 2 sin

x sin cos 2

= ' 2 sin 2 sin

x sin cos 2

(I)

(II)

x 2

1 2

x 2 Hãy chọn kết quả đúng A. Chỉ (I).

B. Chỉ (II).

C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

47 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

y =

tan

Câu 483: Hàm số

có đạo hàm là

x 2

2sin

sin

tan

3

x 2

=

=

=

A.

B.

C.

D.

y = '

tan

.

.

.

.

y

y

y

'

'

'

2

3

2

x 2

cos

2cos

cos

x 2 x 2

x 2

x 2 x 2

=

y

x

cot 2

Câu 484: Hàm số

có đạo hàm là

2

2

x

+

( − + 1 cot 2

)

x

=

=

y

A.

B.

y

'

'

.

.

x

cot 2

1 cot 2 x cot 2

2

2

x

+

( − + 1 tan 2

)

x

=

=

y

C.

D.

y

'

.

'

.

x

cot 2

1 tan 2 x cot 2

=

=

+

y

x

x

Câu 485: Cho hàm số

sin

cos

. Giá trị

bằng:

f

'

( ) f x

  

π 2  16 

C.

D.

.

.

A. 0 .

B. 2 .

2 2 π

π 2

=

Câu 486: Cho hàm số

, khi đó

bằng:

( f x

)

( ) ' 3f

cos

2 ( ) π x B. 2 .

A. 0 .

C. 2− π .

D. 2π .

=

x

Câu 487: Xét hàm số

3 cos 2

. Chọn câu sai:

( ) f x

x

2sin 2

= −

=

A.

B.

f

f

1

.

'

.

( ) x

3

2

x

3 cos 2

=

C.

D.

f

x

1

.

'

23 . y y

+ ' 2sin 2

= . 0

 π     2  π     2

4

3

2

=

+

y

x

x

x

x

= − 3

4

5

2

1

Câu 488: Cho hàm số

+ . Lấy đạo hàm cấp 1, 2, 3,... Hỏi đạo hàm đến

( ) + f x cấp nào thì ta được kết quả triệt tiêu? A. 2 .

C. 4 .

B. 3 .

D. 5 .

=

=

y

x

sin

Câu 489: Cho hàm số

. Hãy chọn câu sai:

)

( ) 4

′′ =

=

′′′ =

=

π −

y

x

A.

B.

y

y

y

x

sin

'

sin

+ π . C.

sin

. D.

.

.

( sin 2

)

)

(

 + x 

  

( f x   

 + x 

3π 2

π 2

x

3

=

=

y

Câu 490: Cho hàm số

. Đạo hàm cấp hai của f là

( ) f x

+ x

22 − x − 1

− 2

2

1

2

′′ =

′′ =

′′ =

y

y

y

y

A.

B.

C.

D.

′′ = + 2

.

.

.

.

x

x

x

x

( 1

)3

( 1

)4

( 1

)2

( 1

)3

=

y

Câu 491: Cho hàm số

= − . Xét hai mệnh đề:

( f x

)

1 x

′′ =

′′′ = −

y

y

(I)

;

(II)

6 4 x

2 3 x Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I).

B. Chỉ (II).

C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

48 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

4

=

y

x

f

x

Câu 492: Xét hàm số

. Phương trình

x = − có nghiệm

8

( ) ( )

 cos 2  

  

  

π 3

π ∈  0;  2

=

=

=

x

x

x

x

x

x

x

B.

C.

D.

0,

0,

0,

A.

π = 2

π = . 3

π = . 2

π = . 6

=

y

x

Câu 493: Cho hàm số

sin 2

. Hãy chọn câu đúng

2

+

C.

D.

y

y′′−

y

y′′+

y

′= y

x

y

y′

A. 4

= . 0

B. 4

= . 0

tan 2

.

= . 4

(

)2

y

x=

Câu 494: Cho hàm số

2 1

+ . Xét hai quan hệ:

′′

′ =

x

′= y

(I)

y y .

2

(II)

2.y y

B. Chỉ (II).

C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

Quan hệ nào đúng: A. Chỉ (I).

=

=

y

x

Câu 495: Cho hàm số

. Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số f?

( f x

)

(

)21

=

=

y

A.

B.

x

x .

d

2

x .

y d

=

=

y

x

y

x

C.

D.

d

2

d

.

x .

( (

)2 1 d ) 1 d

( x (

) 1 d ) 1

=

′ =

=

y

y

x

f

Câu 496: Cho hàm số

được xác định bởi biểu thức

cos

1

. Hàm

( ) f x

  

π   2

=

y

( ) f x

số.

=

= +

= −

=

y

x

A.

B.

C.

D.

y

. là hàm số x

y

x

y

x

cos

1 sin

.

.

1 cos

.

sin

.

2

=

=

+

y

x

Câu 497: Xét hàm số

1 cos 2

. Chọn câu đúng:

x

( ) f x x sin 4

=

=

A.

B.

x d

.

x d

.

( ) f x d

( ) f x d

2

sin 4 2

x

x

x

+ 2 1 cos 2 cos 2

=

=

C.

D.

x d

.

x d

.

( ) f x d

( ) f x d

2

+ 1 cos 2 − x sin 2 2

+

+

x

x

1 cos 2

1 cos 2

2

=

=

y

x

f

cos

Câu 498: Cho hàm số

với

y = và ' 1

0

( ) f x

( f x là hàm số liên tục trên ℝ . Nếu

)

  

π   4

thì

+

+

x

x

x

x

A.

B.

C.

D.

cos 2

cos 2

.

.

.

.

x

x

x

x

sin 2

sin 2

) ( f x là 1 2

π 4

1 2

x

sin

0

Câu 499: Cho hàm số

. Tìm khẳng định sai

( f x

)

( f x xác định trên ℝ và

)

<

x

x

sin

0

x (

)

( (

) )

 =  

A. Hàm số f không liên tục tại

0

B. Hàm số f không có đạo hàm tại

0

x = . 0

x = . 0

=

C.

D.

f

f

.

.

= − 1

'

0

  

  

π   2

π   2

=

π

x

f

sin

sin

Câu 500: Cho hàm số

. Giá trị

'

( f x

)

(

)

  

π   6

π

3

A.

B.

D.

.

.

C. 0 .

π − . 2

π 2

2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

49 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

x

2

=

=

D = ℝ

y

Câu 501: Cho hàm số f xác định trên

bởi

. Xét hai mệnh đề:

{ }\ 1

( ) f x

+ + x − x 1

4

2

′′

′′

< ∀ ≠

=

=

> ∀ ≠

x

y

f

x

y

′= f

0,

1

0,

1

= − − 1

(II)

(I)

( ) x

x

x

(

)3 1

)2 1

( Chọn mệnh đề đúng: A. Chỉ (I).

B. Chỉ (II).

C. Cả hai đều sai.

D. Cả hai đều đúng.

2

x

2

=

=

y

Câu 502: Cho hàm số

( f x

)

có đồ thị (

)C . Xét ba mệnh đề:

− − x − x 2

y

x= + 1

)C thu gọn thành đường thẳng )C thu gọn thành hai đường tiệm cận ′ y

′= f

(I) ( (II) ( ( ) 1, = ∀ ≠ (III) x x 2 Hãy chọn mệnh đề đúng. A. Chỉ (I) và (II).

B. Chỉ (II) và (III).

C. Chỉ (III) và (I).

D. Cả ba mệnh đề.

=

=

y

x

Câu 503: Cho hàm số

3 1

− . Xét hai mệnh đề:

) ( f x − 1

2

=

y

′= f

(I)

;

(II)

3 '

y y + = 1 0

( ) x

( 3 1 3

)2 x Hãy chọn mệnh đề đúng. A. Chỉ (I).

B. Chỉ (II).

C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

=

y

x

2 sin

Câu 504: Cho hàm số

′ =

′ =

′ =

′ =

y

y

x

y

x

cos

2

cos

y

x

A.

B.

2 cos

.

. C.

. D.

.

1 x

x

x

. Đạo hàm của y là 1 x

1 cos

=

=

y

Câu 505: Cho hàm số

. Xét hai câu:

( ) f x

x

1 2 sin 2

x

=

= −

=

x

f

x

2 cot 2

(I)

(II) Hàm số

thì

( ) g x mà

( ) 'g x

( ) f x

( ) g x

(

)

− 4 cos 2 3 x sin 2

B. Chỉ (II).

C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

Chọn câu đúng: A. Chỉ (I).

2

3

x=

x=

Câu 506: Cho hàm số

có đồ thị (P) và hàm số

có đồ thị (C). Xét hai câu sau:

( ) f x

M P∈

N

(I) Những điểm khác nhau

(

)

C∈ (

)

( ) g x sao cho tại những điểm đó, tiếp tuyến song

M

P

N

song với nhau là những điểm có tọa độ

(

)

C (

)

.

  

  

  

  

2 4 ; 3 9

2 8 ; 3 27

=

3

(II)

)

( ( ) ′ g x f x Chọn câu đúng. A. Chỉ (I).

B. Chỉ (II).

C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

=

=

y

x

x

A

3 3 −

2

Câu 507: Cho hàm số

+ có đồ thị (

)C . Tiếp tuyến với (

)C đi qua điểm

( ) f x

A.

B.

C.

D.

y

y

x

y

x

y

x

x= 2

− . 3

= − 2

+ . 3

= − 3

− . 2

= − 3

)0; 2 ( + . 2

2

=

+

=

+

y

x

y

x

cos

Câu 508: Cho hàm số

với

'

2 cos 2

( ) f x

( f x là hàm số liên tục trên ℝ . Nếu

)

  

  

π 4

thì

) ( f x bằng:

x

A.

B.

sin 2

sin 2

x .

.

C. sin 2x .

D. cos 2x .

1 2

1 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

50 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

f

'

Câu 509: Cho hàm số

. Hàm số

( ) x

) ( f x bằng:

x

1 2 sin

A.

B.

.

.

.

C. cot x .

− D. cot x

1 sin x

1 sin x

=

f

''

Câu 510: Nếu

thì

( ) x

( f x bằng:

)

x x

2 sin 3 cos

D.

C.

.

.

A. tan x .

B. cot x .

1 2 cos x

1 cos x

=

f

=

x

cos 2

Câu 511: Cho hàm số

. Xét hàm số

u v ,

:

. Chọn câu đúng.

( f x

)

( ) x ' ( ) = v x '

( ) u x ( ) f x

  

= −

=

x

x

2 cos 2

2cos 2

B.

.

A.

.

=

= −

x

x

cos 2

cos 2

( ) v x

( ) v x

( )  u x    

( )  u x    

1 2

1 2

=

= −

x

x

2sin 2

2sin 2

D.

C.

.

.

= −

=

x

x

sin 2

sin 2

( ) v x

( )  u x   ( ) v x  

( )  u x    

1 2

1 2

Câu 512: Xét hai mệnh đề:

=

=

f

'

(I)

;

( f x

)

( ) x

x

1 2 cos

=

= −

(II)

( ) g x

( ) g x '

x

1 cos

− x 2 sin 3 x cos x sin 2 x cos

B. Chỉ (II). D. Cả hai đều đúng.

Mệnh đề nào sai? A. Chỉ (I). C. Cả hai đều sai. Câu 513: Xét hai mệnh đề:

3

4

3

4

=

=

=

=

f

x

x

x

x

x

'

sin

sin

sin

cos

sin

(I)

;

(II)

.

( ) x

( ) f x

( ) g x '

( ) g x

1 4

1 4

Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I). C. Cả hai đều đúng.

B. Chỉ (II). D. Cả hai đều sai.

=

'f

Câu 514: Cho hàm số

. Để tính

( ) f x

( ) x , ta lập luận theo hai cách:

x x

=

=

f

tan

'

(I)

( f x

)

( ) x

− 1 tan + 1 tan  − ⇒ x  

π   4

2

x

cos

  

1 π −  4

2 cos

1

=

=

=

x

f

(II)

cot

( f x

)

( ) x

  

 π + ⇒   4

2

+

+

x

x

2 sin

sin

 + x    

     

  

  

π 4 π 4

π 4

Cách nào đúng? A. Chỉ (I). C. Cả hai đều đúng.

B. Chỉ (II). D. Cả hai đều sai.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

51 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

Câu 515: Cho hàm số

. Xét hai mệnh đề:

( ) f x

− +

x x

1 1

tan tan ) 2

=

=

f

f

(I)

;

'

(II)

'

1

( ) x

  

π   4

x

x 2 )

( + 2 1 tan ( + 1 tan

Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I). C. Cả hai đều đúng.

B. Chỉ (II). D. Cả hai đều sai.

=

=

y

x

x

Câu 516: Cho hàm số

sin

cos

. Khẳng định nào sai?

( ) f x

=

=

A.

B.

.

f

f

0

.

'

0

  

  

π   4

π   2

=

C.

D.

f

'

.

không tồn tại.

( ) ' 0f

  

π   4

1 4 2

=

+

Câu 517: Cho hàm số

. Xét hai phép lập luận:

( f x

)

x

x

1 tan

1 cot

x

=

+

=

+

=

x

x

f

cot

tan

'

(I)

( f x

)

( ) x

x

− 1 2 sin

− 4 cos 2 2 x sin 2 x

=

+

=

=

f

'

(II)

( ) f x

( ) x

x x

x

sin cos

2 sin 2

1 2 x cos − 4 cos 2 2 x sin 2

B. Chỉ (II).

C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

x cos x sin Phép lập luận nào đúng? A. Chỉ (I).

=

+

x

Câu 518: Cho hàm số

. Hãy chọn câu sai:

( f x

)

 cot 2  

  

π 4

=

f

f

A.

B.

C.

D.

f

f

= − . 1

0

.

= − . 4

'

= − 2

.

( )0

( ) ' 0

  

  

π   8

π   8

6

6

2

2

=

=

+

+

y

x

x

x

x

sin

cos

3sin

cos

Câu 519: Tính đạo hàm của hàm số

theo 4 bước sau đây. Biết

( f x

)

2

6

2

2

6

2

+

+

+

=

=

A.

x

x

x

x

x

x

y

3sin

cos

cos

sin

sin

.

rằng cách tính cho kết quả sai, hỏi cách tính sai ở bước nào? )

(

2

2

=

+

B.

x

x

sin

.

cos

cos )3

C.

( ) f x ( 31

= . 1

f

D.

1

'

) ( f x ( ) f x = ( ) x = .

2

=

<

<

=

y

y

x

x y ,

Câu 520: Xét hàm số

với 0

cho bởi:

sin

cos

(1)

. Để tính đạo hàm

'f

của

( ) f x

π 2

f , ta lập luận qua hai bước:

x

= −

=

⇒ = y

y y cos d

x x x 2 cos .sin d

'

(I) Lấy vi phân hai vế của (1):

y

x 2sin cos cos − 2 cos

(II)

2

y d x d x x 2sin cos 2

2

2

( − 1 cos

)

− − − x x x 2sin cos = = = = y ' x 2 + y x x x − 1 sin | sin | 1 cos + 1 cos x x x 2sin cos )( + 1 cos

Hãy chọn bước đúng? A. Chỉ (I).

B. Chỉ (II).

C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

52 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

B - BẢNG ĐÁP ÁN.

8

7

4

3

17

19

13

12

33

37

32

23

28

10 B 30

57

53

52

51

50

49

56

48

9 6 5 2 B A A C B A D A 25 29 26 22 B D 46 45

14 11 B C C C 27 34 31 B C D D D A A C 54 47

77

75

73

72

69

67

76

74

68

66

97

95

93

92

89

87

96

94

88

86

65 70 B C A C A A 90 85

B

B

B

B

B C

B D A D C D D C C

B A D A A A C A C A D

B A D

B D

B D A D A C D

B D

B

B D C

B C D A D A

B C D C

B C

B

B

B A D D C C C C A D D

B C A

B C

B A

B D D

C D

C

B A D A

B A C A

B A C

B A C

B D

B

B

B

B

B C A D C

B A C D A

B A A D

B

B C A D C D

B

B

B C A D A A A

B C D A

B C A

B C

B A C

B C

B A

20 18 16 15 1 B D C D A B B 40 35 38 36 39 21 24 B B A A C B A A A D 59 43 60 58 55 42 41 44 B D B A C A A C C D D A D D A C C A B D 71 62 80 79 78 64 63 61 B C C A D D A A D D B C C C 99 100 91 84 83 82 81 98 D C C C D A D C D A A A A D D C D A B C 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 B C B D A 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 B C A D D C 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 D A B C D A C D 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 B A B 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 C B 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 D D C A C D D A C D C B D A A D C 221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 C A A D A A C A A 241 242 243 2244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 D A D A C A B A 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 B D D A A 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 C D B A A A C D C C A C 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 B D A C 321 322 323 324 325 326 326 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 B A D C D C C D A A A C A 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 B A D C D A C D C D A

B D A C C A

B C A

B C

B C D

B D A A

B A D D C C

B

B C

B A A D

B D D C C A

B

B

B C C A

B C A

B D

B D C

B A C

B D A

B A C

B C

B A A C D D

B D A D

B D A

B A

401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 B A D A A 421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 B C D A A 441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 B D C D C A C D C D A 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 B D A D D D 481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500 D B A C C 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520 B C A D C A

B A C D A D A C C

B D C

B C

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

53 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

C - HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM

Câu 1: Chọn B.

( ) 0

( ) f x x

− − x 3 − f − − x 2 4 4 1 4 = = Ta có lim → x 0 lim → x 0 lim → x 0 − − x 4 x 4

(

)

(

)

( 4 2

)

− + − x x 2 4 2 x 1 = = = = . lim → x 0 lim → x 0 lim → x 0 1 16 − 0 )( + + − + − x x x x x 2 4 4 4 2 4 4 − ( 4 )

Câu 2: Chọn B.

2

2

+

=

=

=

=

=

bx

f

x

6

b 2

8

4;

4;

( ) 2

( ) f x

( ) f x

lim → x 2

lim → x 2

lim → x 2

lim → x 2

x 2

  

2

x = 2

)

Ta có

   ( f x liên tục tại b 2

( f x có đạo hàm tại ( ) ⇔ f x

x = suy ra ( ) f x

( ) 2

) lim → x 2

2

= = f b 8 ⇔ − = ⇔ = 6. 4 lim → x 2

2

(cid:1) Thử lại, với

≤ x x khi 2

  =   

2

6,=b f x ( ) . − + − > x x 6 6 khi 2

2

( ) 2

( ) 2

+

+

+

( ) f x x

( ) f x x f

− + − − x 6 6 4 f f x 2 x 2 = = = = 4 Ta có lim → x 2 lim → x 2 4; lim → x 2 lim → x 2 − − − x x x 2 − 4 − 2 2

( ) 2

− − 2 ( ) 2 ′ = f = ⇒ 4 4 lim → x 2 − − 2

( ) f x x thì hàm số có đạo hàm

6=b

Vậy

Câu 3: Chọn A.

2

2

+

∆ = y

f

∆ + x

x

x

x

x

x

x

x

4

+ − 1

4

(

)

( ) f x

( = ∆ +

)

( − ∆ +

)

(

) 1

2

2

2

2 = ∆ + ∆

+

− ∆ −

+

− ∆ = ∆ ∆ +

x

x

x

x

x

x

− = ∆ + ∆ x

x

x

x

x

2

x x .

4

4

+ − 1

4

1

2

x x .

4

2

4

(

)

Ta có

Câu 4: Chọn D

∆ = y

x

x

x

;

A. Đúng (theo định nghĩa đạo hàm tại một điểm). B. Đúng vì ∆ = − ⇒ = ∆ + x x 0

x 0

)

) )

)

( f x 0

( f x 0

=

=

=

)

′⇒ f x ( 0

lim → x x 0

− −

f x ( ) x

( f x 0 ( f x 0 ∆ + x

) + ∆ − x ∆ x

f x ( 0 x 0

) + ∆ − x ) + ∆ − x − x 0

( f x 0 ( f x 0 x 0

∆ = y

h x x

C. Đúng vì Đặt x h

)

= ∆ = − ⇒ = + x 0

( f x 0 )

)

( f x 0 ( f x 0

( f x 0

+ − ) = = = ) ′⇒ f x ( 0 lim → x x 0 − − − −

) h h

) + ∆ − x ( ) f x 0 x 0

f x ( 0 x 0 x 0 , ( + f x h 0 + h x 0

f x ( ) x Vậy D là đáp án sai.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

54 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 5: Chọn A

( f x có đạo hàm tại điểm

)

x (1) Nếu hàm số thì x= 0

( f x liên tục tại điểm

)

( f x liên tục tại điểm đó. Đây là mệnh đề đúng. ( f x có đạo hàm tại điểm đó.

) )

x=

x (2) Nếu hàm số thì x= 0

( ) f x

( ) f x liên tục trên ℝ .

( ) 0

=

=

=

1

+

+

+

lim → x 0

lim → x 0

lim → x 0

Phản ví dụ Lấy hàm

( ) 0

=

=

= − 1

+

lim → x 0

lim → x 0

lim → x 0

     

− − − −

Nhưng ta có

0 0 0 0

f 0 f 0

− x 0 − x 0 − − x 0 − x 0

− x − x − x − x x = . 0

ta có D = ℝ nên hàm số ( ) f x x ) ( f x x

( f x gián đoạn tại

)

)

x

( f x không có đạo hàm tại điểm đó. )

( f x có đạo hàm tại điểm đó.

x thì Vì (1) là mệnh đề đúng nên ta có Nên hàm số không có đạo hàm tại Vậy mệnh đề (2) là mệnh đề sai. (3) Nếu x= 0 ( f x không liên tục tại thì chắc chắn ) x= 0

Vậy (3) là mệnh đề đúng.

x = 0

( ) 0

= 0 lim → x 0 = = f y Ta có : . Vậy hàm số liên tục tại lim → x 0 x + x + x x 1 1 x + = f 1 0 x ( ) 0

Câu 6: Chọn B     

0

( ) 0

x +

x

=

=

x ≠ ) 0

− −

( ) f x x

1 x

x ( + x x

) 1

( ) 0

Ta có : (với

+

+

+

) 1

( ) 0

= = = 1 lim → x 0 lim → x 0 lim → x 0 − − 1 + x f 0 1 x ( + x x Do đó :

+

f 0 ( ) f x x ( ) f x x

) 1

( )0

= = = − 1 lim → x 0 lim → x 0 lim → x 0 − − f 0 − 1 + x 1 x ( + x x       

x → .

0

( ) f x x

Vì giới hạn hai bên khác nhau nên không tồn tại giới hạn của khi − − f 0

x = 0

= y Vậy hàm số không có đạo hàm tại x + x 1

Câu 7: Chọn A

1x = nên liên tục tại

1x =

( ) 1

( ) f x − → x 1

( )1

⇔ = = f ⇔ + = a b lim Hàm số có đạo hàm tại 1 2

1x = nên giới hạn 2 bên của

( ) f x + → 1 − −

bằng nhau và Ta có Hàm số có đạo hàm tại lim x ( ) f x x f 1

( ) 1

)

( ) f x x

( − a x − x

( a .1 − 1

) 1 1

2

+

x

x

( ) 1

(

) 1

(

) 1

=

=

=

=

1

lim − → x 1

lim − → x 1

lim − → x 1

lim − → x 1

− −

( ) f x x

x 2 x

f 1

2

2

+ + − b ax b = = = = a a lim + → x 1 lim + → x 1 lim + → x 1 lim + → x 1 − − f 1

)( − + x 1 ) ( − x 1

a

b= 1;

x 1 2 1

1 = − 2

Vậy

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

55 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 8: Chọn A

x = − Ta có 1 0

2

( + ∆

( 1

)

(

)

+ ∆ x x x 1 + ∆ 2 ∆ ∆ = y x + ∆ x Với số gia x∆ của đối số x tại 2 2 ) 2 1 − = 2 2 1 − = 2 1 2

Câu 9: Chọn C

)

( x x

(

) 1

) − − 1 − x

− 2 x 0 = = ∆ y ∆ x x 2 0 x 0

(

( ) − f x − x )(

)

(

)

( f x 0 x 0 + x x 0 − x x 0

2

2

− − − x x 2 2 x 0 x 0 = = + + ∆ − x x x 2 2 − = 2 4 2 2 x 0

)

(

) + ∆ − x

( ∆ + ∆

)

− − = + − + + ∆ x x x − ∆ − x 2

Câu 10: Chọn B Ta có : ( ∆ = x y 0

2 x 0

2 x 0

2 x 0

(

)

2

x 0 x 0 x 0 x 0 x 0

( = ∆ x

)

2

+ ∆ − ∆ x x 2 x 0

(

)

(

)

(

) 1

+ ∆ x ∆ − ∆ x x = = = − f ∆ + x Nên ' 2 x 0 x 0 lim ∆ → x 0 lim ∆ → x 0 lim ∆ → x 0 x 2 0 ∆ x

( ) x

(

) − 1

= f ∆ y ∆ x ∆ + x x Vậy ' 2 lim ∆ → x 0

Câu 11: Chọn B.

2

( ) f x

+

+

2

= + x x Ta có = . 0 +)

( f x

)

( (

) )

= − x x = . 0 +) lim → x 0 lim → x 0

lim → x 0 lim → x 0 f

x = . 0

= . 0 ( ) f x

( ) 0

+

( )0 lim → x 0

2

= = f . Vậy hàm số liên tục tại +) ( ) f x

( ) 0

+

(

) + = 1

+

+

+

2

f x x ′ = = = f x +) . 0 1 lim → x 0 Mặt khác: ) ( lim → x 0 lim → x 0 lim → x 0

( ) 0

(

) − = − 1

+

0 f x x ′ = = = f x 0 +) 1 . lim → x 0 lim → x 0 − − − − + x − x 0

( ) f x x ( ) f x x . Vậy hàm số không có đạo hàm tại

x = . 0

( (

)

′ ′ ≠ f f 0 0 lim → x 0 (

) ) Câu 12: Chọn C.

3

3

3

Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm thì biểu thức ở đáp án C đúng.

= − = + ∆

Câu 13: Chọn C. ∆ = y

3 2

) + ∆ − x

)

( + ∆ x

)

) + ∆ − . x

( x x 0

( ) f x 0 y∆ = 19

( .

+ ∆ x Ta có 3 8 x 0 x 0 x 0

( f x 0 x = và 1x∆ = thì 2 0

Với

Bài 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ĐA THỨC – HỮU TỈ-CĂN THỨC

Câu 14: Chọn C.

2

2

(

)(

2

2

2

− + − + − − x x x x x x 2 3 2 3 2 ′ ) ′ ) ( ′ = y . Ta có x − 2 (

(

)(

( ) − − ) − 2 ) 3 .1

2

2

) −

( − − ) 2

(

)

+ − + x x x x 2 − 2 2 2 − + 4 1 = = = − + 1 . − 2 − 3 − x x x 2 2 − ( x ( x )

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

56 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 15: Chọn B.

2

2

+

x

1

x

)

(

′ ) 1

(

′ =

=

=

=

y

2

1 2

2

2

2

2

+

x

1

  

′   

+

+

+

+

+

x

x

x

x

x

1

2

1

1

+ (

) 1

x (

) 1

.

Với

Câu 16: Chọn B. x > 0

− 2

1 3

− 2 3

− 2 3

=

=

=

=

=

f

x

x

f

.8

2

( ) x

( ) 8

1 3

1 3

1 3

1 12

  

′   

.

Câu 17: Chọn D.

= x − + 1 . 1 − x x − x 1 1

  

) 1

x − − 1 − − x x 1 = = Lại có nên cả hai đều đúng. x 2 − 1 x − − ′    x − x x 1 1 2 2 ( x

Câu 18: Chọn C.

D R=

{ }\ 1

′ =

> ∀ ∈

y

x D

0

Tập xác định .

3 −

x

( 1

)2

.

Câu 19: Chọn D.

( ) x

= f ' Ta có − 1 x 2 1

Câu 20: Chọn A.

2

2

2

(

(

)(

(

)

)

2

2

) +

) +

( )

2

2

+ − − + + − + + − − x x x x x x x x x 2 3 2 2 3 2 2 2 3 2 ′ ) ( ′ ) ( ′ = = y x x 2 2 + 2 ( x ) + (

(

)(

)

2

2

) +

( )

(

(

)

+ + − − x x x x 2 2 2 3 2 + x x 7 = = + 1 . 4 + 3 + x x x 2 2 2 + ( + 2 )

Câu 21: Chọn A

2

x

′ f x ( )

x −

− 1 3 x

+ 1

2

2

+

+

x

x

x

x

x

x

′ ) 1

 =   ( − 1 3

′    ′ ) (

)(

=

2

2

+

− +

x

x

x

3 2

)(

(

)

x

2

2

=

=

2

x

x

( ) − − − 1 3 1 2 ) ( x 1 ( ) − − − 1 3 1 ) − 1

x (

(

+ x 2 ) 1

2

1

(

=

> ∀ ≠

x

0,

1

+ 2

x

) 1 ) − 1

x (

Câu 22: Chọn A

Áp dụng công thức

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

57 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 23: Chọn A

3

2

x 1 ′ = = − ⇒ = + y x y x Kiểm tra đáp án A 2 đúng. − x 1 2 x 1 x

Câu 24: Chọn D

Ta có

2

2

2

2

2

2

( ) x

( = − 1 2

( + − 1 2

( + − 1 2

)

)(

)

2

2

2

2

3

′ x 2 ′ f x x x x x x x + 1 2 + 1 2 = − 4 + 1 2 ′ ) x + 1 2

( 4 1 2

)

)

2

2

2

( ) + − 1 2 + x 1 2

( 2 1 6 + 1 2

− + − + x x x x x x .2 − x x − 2 12 = = = x x + 1 2

2

+

x

x

)

2

2

2

+

= −

x

x

x

x

x

2 1 2 .

( ) f x f .

( ) x

( = − 1 2

)

( 2 1 2

)( + 1 6

)

2

( 2 1 6 + 1 2

4

2

4

2

= −

+

x

x

x

x

x

2

12

4

4

(

) 1

x ( x 2 12

) + = 1

Suy ra

Câu 25: Chọn B

f

x

f

2

(

)

(

)

1 = − ⇒ 2 x

1 = − 2

Câu 26: Chọn D

2

2

2

=

=

=

f

x

x

x

x

x

f

12

3

24

(

)

( ) 1

( 2 3

)( 1 3

′ ) 1

(

) − ⇒ 1

Ta có

Câu 27: Chọn A

2

′ =

= −

+

= −

+

y

Ta có

x 4

  

′   

1 3 x

1 2 x

x 3 6 x

2 x

3 4 x

2 3 x

Câu 28: Chọn C

1

7

6

+

= −

+

y

x

x

x

2

14

Ta có

( ′ = −

′ )

x

2

Câu 29: Chọn D

x

2

2

(

=

=

=

f

Ta có

. Suy ra không tồn tại

.

( ) x

( )1f ′

2

′   

 x 2  − x 1

− 2 −

x

x

) − − 1 2 ) 1

x (

) 1

(

Câu 30: Chọn D

2

> ⇔ − < <

x

x

Ta có

1=

2 x có đạo hàm khi

1

1

0

1

nên không tồn tại

.

( f x

)

( )2f ′

Câu 31: Chọn D.

5

′ =

=

Ta có

y

.

.

.

′−  x 1 2  +  x 2

1 2

+ x 2 − x 2 1

+

x

2

(

)2

2

 1 .  −  x 1 2 + x 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

58 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 32: Chọn A

5

2

5

2

5

2

4

9

6

′ =

=

=

+

y

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

Ta có

2.

2

2

2

2

5

4

10

28

3 x 16 .

′ )

(

)(

)

(

)(

Câu 33: Chọn A

2

′ =

=

+

y

x

x

2

.

  

′   

1 x

1 2 x

3

Câu 34: Chọn C ′ =

=

y

x

x

x

5

7

5

( 4 7

) (

′ )

( 28 7

3 ) 5 .

Câu 35: Chọn B

2

+

x

x

2

+

x

− 2

2

′ = −

=

y

.

2

2

2

2

+

+

x

x

x

x

2

5

2

5

( (

′ ) 5 )

(

)

Câu 36: Chọn A

3

2

2

=

+

+ ⇒ =

+

y

x

y

x

x

y

x

x

0

Ta có

3

1

9

2

. Do đó

2 ′ ≤ ⇒ − ≤ ≤ 0 9

Câu 37: Chọn A

2

x

+ + x

2

+

x

4

) 1

(

=

=

y

⇒ = ′ y

2

2

2

2

1 + + x

x

1

2

x

+ + x

x

+ + x

( 2

2

− (

′ ) 1 2 ) 1

(

) 1

Câu 38: Chọn C

2

2

2

+

x

x

x

x

x

2

2

2

2

3

2

2

=

− ⇒ =

+

=

=

y

x

x

y

x

x

x .

2

2

x .

x 2

x 2

2

x

x

x

x

x

x

2

2

2

2

Câu 39: Chọn B = −

f ′

x

22 x

+ ⇒ x 3

= − 4

+ 3

( f x

)

( ) x

Câu 40: Chọn B

2

x

2

2

3

= + −

=

> ∀ ≠

x

f

x

1

= + 1

0

1

( f x

)

( ) x

2

2 −

x

1

x

x

(

) 1

(

+ x 2 ) 1

Câu 41: Chọn D

′ u v .

=

Áp dụng công thức

ta có:

  

′   

u v

′− v u . 2 v

2

2

2

x

x

+ − x

x

x

+ − x

1

(

′ 1) .(

′ 1) .(

1)

=

=

f x ( )

′ f x ( )

1x∀ ≠ , ta có:

+ − x − x 1

− − 1) − x (

x ( 2 1)

2

2

2

2

+

x

x

x

+ − x

x

x

x

− + x

(2

1).(

1)

2

2

1

=

=

=

f x′ ⇒ ( )

⇒ (

)II đúng.

− −

x x

− − 1) 1.( 2 − x ( 1)

+ − − 2 − (

1 1)

x x (

x 2 2 1)

2

2

2

x

(

1

=

=

=

= − 1

Mặt khác:

f x′ ( )

⇒ ( )I đúng.

− 2

2

− −

1) −

− x

x

x x (

x 2 2 1)

− x 2 − x (

+ − 1 1 2 1)

x (

1)

1 − 1)

(

3

2015

y u=

Câu 42: Chọn B = x

u

Đặt

thì

2016,

u 2016.

,

23 x

x 4 .

22 x

′ = uy

′ = xu

=

y

Theo công thức tính đạo hàm của hàm số hợp, ta có:

.

′ x

′ y u . u

′ x

3

2 2015

2

x

x

2016.(

x 2 )

.(3

x 4 ).

Vậy: y′ =

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

59 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 43: Chọn B

x

′ .

x

=

=

=

y

Áp dụng công thức

.

Có :

, nên:

  

′   

23 − x + x

u v

′− u v v u . 2 v

+ 1

− x (1 3 ) + x 1

2

2

2

+

+

+

+

+

x

x

x

x

x

x

x

x

− ( 3

′ ) .(

′ − 1) .( 3

)

− ( 6

1).(

)

′ =

=

y

+ − 1) + x (

x ( 2 1)

+ − x 1) 1.( 3 2 + x ( 1)

2

2

2

+

x

x

x

6

6

− 3

1

=

⇒ y′ =

.

1 3 2

x +

− +

x (

+ + + x 1)

x x (

x 6 2 1)

Câu 44: Chọn A

u

=

u

, ta được:

Áp dụng công thức (

′ )

u

2 2

+

x

x

x

x

(3

2

′ 1)

6

2

3

1

=

′ =

=

=

y

y

x

23 x

2

+ ⇒ 1

.

2

2

2

+

+

+

x

x

x

x

2 3

2

1

3

2

1

x

x

2 3

2

1

Câu 45: Chọn C

′ .

=

Áp dụng công thức

.

Ta có:

  

′   

u v

′− u v v u . 2 v

2

2

2

2

2

+

x

+ − x

x

x

+ − x

2

7

− ( 2

′ 7) .(

′ − 3) .( 2

7)

=

′ =

y

y

2

2

− +

x x

3) 2 x

+ − x + 3

+ (

x ( 3)

2

2

3

2

3

2

+

+

+

x

x

x

+ − x

x

x

x

x

x

− ( 4

1).(

7)

4

12

2

14

′ =

=

y

− +

+ (

− x 3) 2 .( 2 2 2 x 3)

x (

+ + 3 4 2 2 + x 3)

2

3

′ =

y

.

x

x (

+ + x 2 2 2 + 3)

Câu 46: Chọn A

u

=

u

, ta được:

Áp dụng công thức (

′ )

' u

2

2

+

+

x

x

x

(2

5

4)

4

5

=

+

′ =

=

y

x

y

22 x

5

− ⇒ 4

.

2

2

+

+

x

x

2 2

5

4

x

x

2 2

5

4

3

2

2

x

f ′ − =

x= 2

+ ⇒ 1

′ f x ( )

6

6.( 1)−

Câu 47: Chọn A f x ( )

= ⇒ ( 1)

= 6.

=

ax b

Câu 48: Chọn C f x ( )

′ + ⇒ ( ) f x

= a .

Câu 49: Chọn C y = ⇒ 10

y′ = 0.

2

− ⇒ 3

=

mx mx

2

− m mx 3

.

Nên

Câu 50: Chọn D f x ( ) 2 f ′ (1) 1

= ≤ ⇔ 2

′ f x ( ) ≤ ⇔ 1

m m− 3

m ≥ − 1.

Câu 51: Chọn D

D =

0;

Tập xác định của hàm số là

(

= ∉ ⇒ không tồn tại đạo hàm tại

x

D

0

) +∞ . x = . 0

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

60 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Ta có:

= (1) 1

2

=

x

− = . 1) 1

x

= và 1

Câu 52: Chọn A f ( ) f x

− → 1

lim lim + + → → x x 1 1 Vậy hàm số liên tục tại

= lim lim(2 − → x x 1 x = . C đúng. 1 0

2

(1)

=

=

+

=

x

2

Ta có:

(

) 1

lim + → x 1

lim + → x 1

lim + → x 1

− −

f x ( ) x

f 1

− 1 − 1

2

(1)

(2

=

=

=

2

lim − → x 1

lim + → x 1

lim + → x 1

− −

f x ( ) x

f 1

f ′

) ( − x 1 − x 1 = (1) 2

x x − − x 1) 1 − x 1 Vậy hàm số có đạo hàm tại x = và 1 0

Vậy A sai.

Câu 53: Chọn D

1

1

1 3

=

+

=

+

x

k

′ f x ( )

k x .

.

.

Ta có

3

2

1 3

x

2

  

′   

x

k

k

k

f

= ⇔ + = ⇔ = ⇔ = 3

1

′ (1)

1 3

1 2

3 2

1 3

3 2 Câu 54: Chọn D

1

+

x

x

2

( − . 1 2

)

x

x

x

x

.

)

′ )

Ta có (

x

2

′ =

=

y

2

2

x

x

′ ) ( − . 1 2 ( − 1 2

( − − 1 2 )

( − 1 2

)

+

x

x

4

x

=

=

.

2

2

x

x

2

− 1 2 x 2 ( − x 1 2

)

+ 1 2 ( − 1 2

)

Câu 55: Chọn A

+

x

x

x

2

2

(

′ ) ( 3 . 5

) ( 3 . 5

′ )

′ =

Cách 1:Ta có

y

′ ) ( x 2 2

( x

) + 5

+ x (

x 2 2 )

x

x

3

+

x

x

x

3

13

( 2 5

)

=

=

=

.

.

2

x

x

x

2 2 2

2

2

+

+

x

x

) + 5

5

5

+ (

( 2 )2 x

+ 10 2 (

x 2 2 )

(

)

x

2

′ =

=

Cách 2: Ta có

y

.

2

x

′ ) ( x 2 2

x 2

13 +

x

x

5

5

+ 2.5 3.1 2 ( ) +

)

(

.

=

.

Có thể dùng công thức

  

′   

+ ax b + cx d

+ cx d

− a d b c . )2 (

Câu 56: Chọn C

Ta có

+

x

x

2

(

) 1

2

2

2

′ =

+

=

y

x

x

+ + x

x

x

x

x

+ + x

2

2

2.

1 .

(

′ ) 1 .

(

) (

)

2

+

)( 1 2 x

x

2

2

x

4

1

2

=

x

+ + x

2

2

+

x

x

2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

61 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 57: Chọn C

+

+

x

x

x

3

(

′ ) ( 5 . 2

)( 5 2

′ ) 1

′ =

Ta có

y

2

) − − 1 ( x

( x 3 )2 1

+

x

x

5

13

( 3 2

)

=

=

2

x

2

) − − 1 ( x 2

( 2 3 2 ) 1

(

) 1

.

=

Có thể dùng công thức

  

′   

+ ax b + cx d

+ cx d

− a d b c . )2 (

Câu 58: Chọn A

Cách 1: Áp dụng công thức (

′ )nu

2

3

2

3

2

2

3

′ =

=

y

x

x

x

x

x

x

x

x

Ta có

2.

2

2

2

2

4

) ( . 3

)

3

4

5

4

5

4

3

( +

=

) ( . x

x

x

x

x

x

( − 12

′ ) 20

6

8

16

6

16

= + x Cách 2 : Khai triển hằng đẳng thức :

3

2

6

5

4

5

4

3

=

=

+

+

y

x

x

x

x

x

′⇒ = y

x

x

x

Ta có:

2

4

4

6

20

16

(

)2

Câu 59: Chọn B

Ta có

2

2

+

+

+

+

x

x

x

x

2

5

3

3

2

3

(

′+ ) 5 .

(

(

)(

′ )

′ =

y

2

2

+

x

3

2

2

2

+

x

x 3 ( x

x

x

+ x ) + 3

2

3

3

2

)

(

+

(

x

x

x

x

2

6

6 4

10

15

=

=

2

2

) +

+

+

+

x

x

x

x

3

3

3

3

) + x 3 ) ( + 5 . 2 2 )

+ (

+ − (

x 6 2 )

2

x

x

2

10

=

.

9 2

2

+

+

x

x

3

3

− (

− )

2

=

x

x

Câu 60: Chọn D ′ f x ( )

Ta có

4 2

+ 8

2

= ⇔ −

+ = ⇔ =

x

x

x

′ f x ( ) 0

4 2

8 0

2 2

.

Câu 61: Chọn C

− 6

=

+

f

( ) x

x

2 4

+

x

3

(

)2

6

=

+

=

.

f

( ) 1

5 8

2 4.1

( + 1 3

)2

Câu 62: Chọn B

2

2

2

x

x

+ − 1

(

2

2

+

x

x

x

x

+ − 1

1

1

x 2

(

′− ) 1 .

(

+

)

)(

x

x

x

x

+ − 1

1

+

x

1

=

′ =

=

=

y

.

2

2

+ 3

2

3

2

2

2

+

x

(

1)

+

+

+

x

x

x

1

1

1

)

) 1 )

)

(

(

(

Câu 63: Chọn C

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

62 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

x

x

1

=

=

y

Ta có:

+ + 1 2

x

x

1 + − 1

=

+

=

+

′⇒ = y

x

x

+ + 1

1

.

(

1 ′ )

1 2

+

+

  

1 x

1 x

1 x

1 x

 1  2 2 

1

2

1

4

1

4

1

Câu 64: Chọn C

1

y

′ = − 4

x

2

1

′ = ⇔ −

y

x

− = ⇔ = ⇒ = x

x

0

4

= ⇔ 0

8

1 0

.

1 8

1 64

x

2

Câu 65: Chọn B

2

3

2

2

3

2

+

+

+

+

+

+

+

x

x

x

x

x

x

x

x

3

2

2

+ − 1

3

2

1 . 2 3

2

1

(

′ ) 1 .2 3

(

) (

)

=

f

( ) 0

2

3

2

+

+

x

x

2 3

2

1

)

(

2

+

9

3

2

2

+

+

+

+

x

x

x

x

x

6

2

+ − 1

3

2

(

) 2 2 3

(

) 1

4

3

2

x 3

x 4 2

+

+

+

x

x

9

6

+

+

x

x

3

2

1

=

=

2

x 3

x 2

8 3

4 2

.

3

2

+

+

+

+

x

x

x

x

2

3

2

1

( 4 3

9 ) 1

+

+

x

x

2 3

2

1

)

(

=

=

f ′

.

( ) 0

4 8

1 2

Câu 66: Chọn C

11

=

= −

f

f

11

.

( ) x

( ⇒ − = ′

) 1

2

− 11 1

+

x

2

(

) 1

2

2

Câu 67: Chọn A x

x

x

x

2

12

6

′ =

=

y

.

2

3

2

3

x

x

x

x

2

4

4

′ =

=

y

.

2

2

Câu 68: Chọn C − 2 x

x

(

− x 2) (2 + − x 2 5)

− x 2 2 − 2

+ 2 + x 5)

(

Câu 69: Chọn A

3

7

5

1

5

3

3

3

5

′ =

+

=

+

=

=

y

x

x

x

x

x

x

x

5

5

2 x 3 .

5

.

(

′ )

(

(

)

)(

′ )

7 2

x

x

x

2

x 2

2

Câu 70: Chọn A

5

′ =

+

+

y

x

3

.

3 2 x

1 x

2

= −

+

Câu 71: Chọn B y

x

′⇒ = − y

x

Ta có

34 x

4

12

+ . 4

2

y

x

x

Nên

′ ≥ ⇔ − 0

12

4 0

;

.

 + ≥ ⇔ ∈ − 

  

1 3

1 3

Câu 72: Chọn C

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

63 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

2

2

6

=

y

Ta có

′ = − 2

.

2

+ 2

x (

− x 8 − x 2)

x

2

(

)

Câu 73: Chọn C

2

+

x

x

2

+

x

2

2

=

=

= −

y

Ta có :

′⇒ = − y

.

2

2

2

2

2

+

+

x

x

x

x

(

3)

3

1 1)(

1 2

+

+

x

x

x

x

2

3

2

3

( (

′ ) 3 )

(

)

′ = −

+

Câu 74: Chọn A y

Ta có:

29 x

25

2

+

= ⇔ = ±

y

x

x

′ = ⇔ − 0

9

25 0

.

5 3

Câu 75: Chọn D

2

2 3

1 3

= ⇒ =

=

y

x

x

y

3 x=

.

Ta có:

2 3

2 3

x

3

Câu 76: Chọn D

2

=

y

.

Ta có:

x 2 2 x

− + x 1 3 + − x 2 5

'

'

3

2

3

2

+

+

+

+

x

x

x

x

x

x

x

2

3

3

5

2

2

2

(

) ( 1

)( 1

)

′ =

y

.

2

2

x

( + x

) − 5

2

x 5 (

)

2

2

3

2

+

+

+

x

x

x

x

x

6

3

2

3

5

2

)

(

)(

)( 1 2

1

′ =

=

y

.

2

2

x −

− 13 2 x (

+ 10 + x 5

+ x 2 2)

x

( + x

) − 5

2

x 5 (

)

=

Câu 77: Chọn A f

23 x

x 6 .

Ta có:

( ) x

2

< ⇔ −

f

x

x

x

x

3

0

6

< ⇔ < < 0

0

2.

(

)

Câu 78: Chọn A

1

=

=

=

x x

3 = ⇒ x 2

f

x

.

Ta có:

( f x

)

( ) x

23 x 2

3 2

Câu 79: Chọn D

1

1

1 3

4 3

=

=

= − + ⇒ x

f

x

= − + 1

1

= − + 1

.

Ta có:

( ) f x

( ) x

4

x

− 1 3 x x

3

3

x

3 3

Câu 80: Chọn D

2

2

2

2

2

=

− ⇒ =

=

y

x

y

x

x

x

Ta có:

3

(

) 1

( 2 3

)( 1 3

′ ) 1

( x 12 3

) 1 .

2

2

2

Câu 81: Chọn D −

=

− ⇒ =

=

x

y

x

y

x

x

x

x

x

2

2

2

2

6

2

4

) 1

(

) − + 1

(

)( 2 2

(

)

Câu 82: Chọn C

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

64 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

x

x

3

7

(

)

=

=

y

⇒ = ′ y

.

2

− x 2 + x 3 1

+

+

x

3

3

) + − 1 ( x

( 3 2 2 ) 1

(

) 1

Câu 83: Chọn C

0

2

3

3

3

2

x

x

x

3

3

2

= ⇔ −

=

=

=

Ta có

f

x

x

′ f x ( )

2

0

3

= ⇔ 0

( ) x

=

x − x

1

x

  

′   

x

x

( (

) − − 1 2 ) 1

x 2 (

x 3 2 ) 1

= x   

3 2

Câu 84: Chọn C

= −

> ⇔ −

y

x

+ ⇒ = − y

x

y

x

x

2

3

3

;

0

3

0

1 > ⇔ > ⇒ > . 3

1 9

1 x

1 x

Câu 85: Chọn D

2

2

=

− ⇒ = ⇔ −

.

y

x

y

x

x

x

6

6

0

6

6

= ⇔  0

0 1

= x = x

2

2

Câu 86: Chọn A. 2

( x x

) 1

=

=

= ⇔ =

f

x

′ f x ( )

0

0.

( ) x

4 2

2

x +

x

+

) 1

(

x

) + − 1 (

( x x 2 2 ) 1

Câu 87: Chọn D.

x

x

2

2

=

− ⇒ =

=

.

y

y

x

1 2

2

2

x

′ )2 ( 1 − x 2 1 2

− 1 2

Câu 88: Chọn C.

2

3

2

2

=

+ ⇒ =

y

x

y

x

x

x

y

2

12

2

+ ⇒ ≥ ⇔ ≥ 0 0

(

) 1

) 1

(

Câu 89: Chọn D.

4

2

=

+ ⇒ =

y

x

y

x

y

4

1

⇒ ≤ ⇔ ≤ 0

0

x 2

+

x

4

1

=

Câu 90: Chọn A. ⇒= 2 x

f

x

2

( ) f x

( ) x

Câu 91: Chọn A.

f

Hàm số không xác định tại

không xác định

 ′ − 

  

1 x = − nên 2

1 2

Câu 92: Chọn A.

′ =

y

f ′

Ta có:

nên

( ) 2

2 = . 3

+

2 x

4

1

Câu 93: Chọn A.

=

Lưu ý: Công thức đạo hàm nhanh

  

′   

+ ax b + cx d

+ cx d

− ad bc )2

(

< ⇔

<

′ f x ( ) 0

0 :

vô nghiệm.

2

2 x (2 )

Câu 94: Chọn D.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

65 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

3

2

+

x

x

x

f ′

′ f x ( )

= − 4

12

6

2

(1)

Ta có

+ suy ra

= 4

Câu 95: Chọn D.

1

=

u

u

Công thức (

′ )

u

2

Câu 96: Chọn C.

n

Cx

Cnx − n 1

.

Công thức (

′ = )

Câu 97: Chọn D.

3

3

+ ≤

1 0

3

≤ ⇔

.

⇔ ≥ x

′ f x ( ) 0

≤ ⇔ 0

− x 2 3 + x (

+ 1 2 1)

1 2

− x 2  ≠ − x 1 

Câu 98: Chọn A.

− + >

<

x

1 0

1

x > ⇔ ≠

x

x

′ f x ( )

> ⇔ 0

0

2

.

1 +

− + x x x .(

1)

2

0 ≠ −

0 ≠ −

x

x

1

1

    

  ⇔ ≠   

Câu 99: Chọn B.

2

2

+

c

ax

ae x .

=

.

Lưu ý: áp dụng công thức đạo hàm nhanh

adx bd ec 2

+ bx + ex d

+ (

+ 2 + ex d )

  

′   

Câu 100: Chọn C.

2

2

+

c

ax

ae x .

=

.

Lưu ý: áp dụng công thức đạo hàm nhanh

adx bd ec 2

+ bx + ex d

+ (

+ 2 + ex d )

  

′   

Câu 101: Chọn B.

+

x

x

x

− 2x 1

2

(

′ ) (

)(

′ ) 1

(

′ =

=

=

y

Cách 1: Ta có

2

+

3 +

x

) + − 1 ( x

( − 2x 1 2 ) 1

) + − 1 ( + x

( ) − 2x 1 2 ) 1

(

) 1

3

′ =

=

y

Cách 2: Ta có

.

2

+

+

x

x

− 2.1 1. (

) ( − 1 2 ) 1

(

) 1

Câu 102: Chọn D.

x

f

x

f x ( )

= − 1

Ta có

= + − . Suy ra 2

(

)

1 x

1 2 x

Câu 103: Chọn A.

f

f

(0)

(

2

=

=

=

=

x

x

f

Ta có

f x ( )

nên

.

( ) 0

lim ∆ → x 0

lim ∆ → x 0

) ∆ + x 0 ∆ x

∆ x ∆ x

=

Do

= − ≠ 1

1

không tồn tại.

nên

lim ∆ → x 0

lim − ∆ → x 0

lim + ∆ → x 0

∆ ∆

∆ x ∆ x

x x

∆ x ∆ x

Câu 104: Chọn B.

x∆ > .

0

f

f

(0)

Gọi x∆ là số gia của đối số tại 0 sao cho (

=

=

=

= +∞

f

Ta có

.

( ) 0

lim ∆ → x 0

lim ∆ → x 0

lim ∆ → x 0

) ∆ + x 0 ∆ x

∆ x 2 x

1 ∆ ∆ x

x

Nên hàm số không có đạo hàm tại 0.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

66 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 105: Chọn D.

1

=

=

+

=

f

x

x

x

Ta có

3

3

2

( ) x

1 + − x

2      

′   

1 x

1 x

x

x

2

1 2x

1

=

+

.

x

2

3 2

              

1 x x

1 x

x

x

     

Câu 106: Chọn A.

)

=

=

f

Ta có

.

( ) x

− 3 2

2

+

+

x

x

5

5

− 4.5 1. (

( )

17 )

(

Bài 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Câu 107: Chọn D.

2

2

+

x

x

x

cot 2

)

( − + 1 cot 2

)

′ =

=

=

y

Ta có

.

x

x

′ ) ( x 2 cot 2

( 2 1 cot 2 2 cot 2

cot 2

Câu 108: Chọn C. ′ =

=

y

x

x

x

x

Ta có

3.2 cos 2

3sin 3

6cos 2

3sin 3

.

Câu 109: Chọn D.

+

x

x

x

x

x

x

x

sin

cos

sin

cos

sin

cos

sin

(

′ ) (

)(

′ )

′ =

y

Ta có

) − x

x

sin

− cos (

+ x )2

+

+

x

x

x

x

x

x

cos

x sin

sin

sin

cos

cos

sin

( cos )(

(

)(

)

=

) −

x

x

sin

( cos

− cos (

x )2

2

2

+

x

x

cos

cos

(

)

2

=

=

.

x 2

2

) −

x

x

x

x

sin

( cos

sin

cos

x sin (

sin )

(

)

Câu 110: Chọn D.

x

sin

cos x

x

′ =

=

+

y

Ta có

2

2

.

′ ) x

( 2 sin

′ ) ( 2 cos x

cos x x sin

sin cos x

Câu 111: Chọn C.

Áp dụng bảng công thưc đạo hàm.

Câu 112: Chọn C.

2

+

=

+

=

+

y

′= x

x

x

x

x

x

x

tan 2

tan 2

tan 2

tan 2

x .

.

(

′ )

x

x

′ ) ( x 2 cos 2

2 2 cos 2

Câu 113: Chọn B.

Áp dụng bảng công thức đạo hàm.

Câu 114: Chọn B.

= −

= −

y

x

x

x

x

sin 7

cos 7

cos 7

.

( . 7

′ )

′   

3 2

3 2

21 2

 ′ = −  

Câu 115: Chọn B.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

67 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

′ x

x

x

sin

sin

(

′ )

x

x

x

sin

cos

′ =

=

=

y

.

x 2

x 2

′   

sin x

x

− x

  

Câu 116: Chọn B.

x

cot

′ =

=

=

y

x

cot

(

′ )

2

.

′ ) x

x

− 1 x

( 2 cot

2sin

cot

Câu 117: Chọn C.

x

sin

(

′ =

= −

= −

= −

y

x

tan

x x

cos sin

′   

x

1 sin

x

sin

′ ) )2

=

=

′⇒ f

tan

0

  

(  π   2

π 2

        

Câu 118: Chọn B.

u

′= u

u

sin

.cos

Áp dụng bảng công thức đạo hàm của hàm số hợp: (

′ )

Câu 119: Chọn B.

2

′=

+

+

+

y

x

x

x

x

f x ( )

cot

cot

x .

cot

cot

+ x .(1 cot

)

cot

 = −  

′   

 = −  

′   

 = −  

′   

x 3 x

x

cos 3sin

4 3

1 2 sin

4 3

4 3

2

3

2

=

+

=

= −

x

x

x

cot

cot

3cot

.

( x . cot

′ )

2

  

′   

x

x x

x

1 3

1 2 sin

cot sin

1 2 sin

2

cot

= −

= −

f

Suy ra

π 3

9 8

2

2

sin

sin

     

1   

π 3 π 3

π 3

              

Câu 120: Chọn C.

x

2

2

2

2

′ =

+

+

+

=

+

=

y

x

x

x

x

sin 2

2

cos 2

cos 2

(

)

(

)

2

+

x

2

Câu 121: Chọn C.

′ =

=

+

=

=

y

x

x

tan

cot

Ta có:

(

′ )

2

2

x

x

x

x

1 2 cos

1 2 sin

1 x .sin

4 2 sin 2

cos

Câu 122: Chọn A.

′ =

y

x

tan 7

Ta có:

(

′ = )

x

7 2 cos 7

Câu 123: Chọn D

x

′ = −

= −

y

Ta có:

2

2

2

′ )2 x

x

( 1 2 sin

x 2 sin

Câu 124: Chọn D.

x

cos 2

x

′ =

= −

=

y

′⇒ f

Ta có:

0

.

3

2

2sin 2 3 2

π   2

x

x

′ ) ( 3 cos 2

3 cos 2

  

Câu 125: Chọn C

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

68 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

′ = −

+

y

y

π k

Ta có:

cos

′⇒ = ⇔ − 0

cos

0

1 2

π −  3

x 2

1 2

π 3

x 2

π = ⇔ − = 3

x 2

π 2

⇔ = − −

x

2

π k ,

∈ k Z

π 3

        

Câu 126: Chọn B.

′ =

y

Ta có

.

x x

sin 2 cos

2

2

+

=

Câu 127: Chọn A. ′ =

x

x

x

x

x

x

y

2 .cos

.

sin

x 2 cos

.sin

x

Ta có

(

)

Câu 128: Chọn D.

Ta có

2

′ =

+

=

y

x

x

x

x

x

x

2sin 2 .cos 2 .cos

2 x sin 2 .

sin

x sin 4 .cos

x sin 2 .sin

(

)

1 x x

1 x x

Câu 129: Chọn A.

′ =

=

+

y

Ta có

x 2 tan .

2 cot

x .

x

x

x x

x x

1 2 cos

1 2 sin

2 tan 2 cos

2 cot 2 sin

     

Câu 130: Chọn B.

′ = −

y

x

.

( sin tan

)

x

1 2 cos

′ = −

y

x

Câu 131: Chọn A. is n

.

Câu 132: Chọn C. =

f

x

x

4 cos 2

2 sin 2

.

( ) x

Câu 133: Chọn A.

2

2

Câu 134: Chọn C. −

x

x

x

x

x

x 2 cos sin

)

=

f

( ) x

2

( + 1 sin ( + 1 sin

2 cos sin cos 2 )

2

2

+

x

x

x

cos

x )

=

=

′⇒ f

x 2

2

2

2

x

x

− ( + 1 sin

x 4 cos sin )

f

f

3

3

.

    π − 8 =   4 9

( + x 1 sin 2cos sin ) ( + 1 sin  1 8 = + =   3 3

π 4

π 4

        

Câu 135: Chọn A.

2

2

=

f

x

x

x

'

3.5.cos 5 .sin 5 .cos

3 sin 5

sin

cos

( ) x

x 3

2 3

x 3

x 3

= −

= −

f

0 1.

π   2

3 2.3

3 6

  

Câu 136: Chọn D.

′ =

=

y

x

x

x

2.4.sin 4 .cos 4

4sin 8

.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

69 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 137: Chọn B.

1

=

=

=

f

f

4

.

( ) x

( ) 0

2

cos

1 1 4

 − x 

  

π 2 3

Câu 138: Chọn A. −

x

x

x

x

sin

( sin . 1 2sin

=

=

f

'

( ) x

2

+

+

x

x

) + ( 1 2sin

x cos .2.cos 2 )

( 1 2sin

2 )

=

= −

= −

=

f

f

f

f

;

2;

;

2

.

( ) 0

( ) π

π 6

− 5 8

π 2

− 1 3

           

Câu 139: Chọn D.

2

2

′ = −

= −

y

x

x

x 2.2 .sin

x 4 sin

.

Câu 140: Chọn B.

f

x

(

)

x x

3 cos 3 = ⋅ 2 sin 3

Câu 141: Chọn D.

x

π

x

′ = −

=

=

=

y

y

2.

Ta có:

. Do đó

'

0

2

′ ) x

( cos 3 2 cos 3

3 2.sin 3 2 x cos 3

π 3

3 2.sin π cos

     

Câu 142: Chọn A.

2

2

′ = −

=

y

x

x

x

Ta có:

.

x .cos

(

) 2 .cos

π 3

π 3

1 2

           

Câu 143: Chọn B.

y

'

cos

=

=

Ta có:

2

y

'

cos

π 8 π 3

π 4 π 3

                       

Câu 144: Chọn D.

′ = −

+

y

x

Ta có:

2.sin

2

π 2   3

⇔ = − +

+

=

x

k

y

x

′ = ⇔ 0

sin

2

0

Theo giả thiết

(

) ∈ ℤ

  

π π k 3 2

π 2   3

  

Câu 145: Chọn B.

=

=

=

x

sin 0 0

+

+

0

Ta có:

=

=

=

x

)

sin 0 0

f x lim ( ) → x f x lim ( ) → x

lim sin → x 0 lim sin( → x

0

0

  

=

=

= =

f

(0)

+

f x lim ( ) 0 → x

0

f x lim ( ) → x

f x lim ( ) → x

0

0

0

x = 0

⇒ Hàm số liên tục tại

Câu 146: Chọn D.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

70 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

=

π

π

π

y

x

x

Ta có:

π x ( .sin ) .cos( .sin )

x .cos .cos( .sin )

=

=

=

=

π

π

′⇒ y

.cos

.cos

.sin

π .

.cos

π .

0

π 6

π 6

π 6

3 2

1 2

π π 3. .cos 2 2

                 

Câu 147: Chọn A.

=

=

+

=

+

y

f

x

f

x

x

f

x

x 2.cos .

sin

x 2.cos .sin

sin 2

Ta có:

( ) x

(

)

(

)

( ) x

⇒ = ⇔ ′

+

= −

y

f

x

f

x

= + x

x

1

sin 2

= ⇔ 1

1 sin 2

cos 2

( ) x

( ) x

( ) f x

1 2

Câu 148: Chọn D.

− ⋅ 2

x

′ )

′ = −

=

y

2.

= ⋅ 2

Ta có:

2

2

2

x

x x

x

( ( tan 1 2 ( tan 1 2

) )

1 2 cos ( − tan 1 2

)

− 4 ( − sin 1 2

)

Câu 149: Chọn A.

Câu 150: Chọn C.

2

+

x

tan

x .

+

x

x

tan

+

x

x

x

x

x .tan

′ .tan

)

′ )

x

′ =

=

=

=

y

Ta có:

x

1 2 cos x

x

( 2.

′ ) x x .tan

( x . tan x . tan

2.

2.

x .tan

( + x . 1 tan x .tan

2.

Câu 151: Chọn D.

sin

′ =

=

Ta có:

y

2 tan

2

3

x 1 1 ⋅ ⋅ 2 2 cos

cos

x 2 x 2

x 2

Câu 152: Chọn B.

1

1

=

f

x

x

=

cos

sin

Ta có:

′⇒ f

0

( ) x

x

x

2

2

π 2  16 

  

Câu 153: Chọn D.

Câu 154: Chọn B.

′ = −

= −

y

Ta có:

2 2

x

x

x

x

3 2 sin 3

1 − ⋅ 2 cos 2

3 2 sin 3

1 2 cos 2

Câu 155: Chọn B.

′ =

+

+ =

+

y

x

x

x

Ta có:

x 4sin cos

2sin 2

1 4sin 2

1

.

Câu 156: Chọn C.

= +

+

+

= +

+

+

y

x

x

x

x

x

x

x

+ 1 cos

1 sin

cos

x sin .cos

1 sin

cos

sin 2

Ta có:

x .

( = + 1 sin

)(

)

1 2

′ =

+

y

x

x

Suy ra:

cos

sin

cos 2

x .

Câu 157: Chọn C.

Câu 158: Chọn A.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

71 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

x

− 1 cos

4

)

2

=

+

=

+

y

x

Ta có:

sin

2

π 2

π π − x 2 4

( π 2

π π − x 2 4

′ = −

y

x

2 sin

4

Suy ra:

( π

)

π + ⋅ 2

     

Câu 159: Chọn C.

2

2

Ta có:

+ x + 2 tan + + x x + 1 tan + 1 tan       1 x                1 x 1 x ⋅ + = = ′ = x y .    ′     ⋅ − 1      1 x 1 2 x + + + x x x + 2 2 tan + 2 2 tan + 2 2 tan                ′       1 x 1 x 1 x

Câu 160: Chọn D.

2

)

= −

=

=

f

′⇒ f

π 2

( ) x

( )3

 2 cot  2 cot

( π x ( π x

′ )   )

( + π x 1 cot ) ( 2 π x cot

Ta có: .

Câu 161: Chọn B.

+

+

x

x

x

+ x cos (1 cos )

+ x sin (1 sin )

′ =

=

y

x 2

x

x

( + 1 cos

)

+ 1 s in ( + 1 cos

cos 2 )

Ta có:

Câu 162: Chọn B.

π 2

( 2cot cos

)

)

( 2cot cos

)

( ( . cot cos

2

)

π 2

x sin - x cos    ′ = + = + y x x x x .sin ′ ) x sin cos 1 ( − − x 2 s x in 2 sin ′    π 2

Câu 163: Chọn D.

( ) x

π 5 6

π 6

′ ′ = f f Ta có: 2cos = − 2     + ⇒ x        

Câu 164: Chọn C.

2

2

2

( tan + tan

(

(

2

x 1 ′ = + + + y x x x x x ⇒ = y x Ta có: . x ' 2 tan . ′ ) ′ ) ′ ) x 2 x cos

Câu 165: Chọn B.

( ) x

π 4

( x 2 tan

− + x x tan ⇒ ′ ′ = = = f f Ta có: 0.       cot + ′ ) x x x cot 1 2 x cos x 2 tan 1 2 sin + cot

Câu 166: Chọn C.

=

= −

x

f

x

cos 2

2 sin 2

( ) f x

( ) x

π   4

′ f . Do đó = − 2 Ta có:   

Câu 167: Chọn C.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

72 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

2

2

(

′ = + + y x x x x Ta có: cos 2 .sin sin .cos2 =-2sin2 .sin x sin .cos 2 . ′ ) ′       x 2 1 2 x 2 x 2

Câu 168: Chọn A.

(

) + − 1 ( x

( x 3 2 ) 1

( 2sin 2 3 ( 3

) + − 1 2 ) 1

+ − x x x x x cos 2 3 3cos 2 ′ ) ( ′ ) 1 .cos 2 x ′ = y ⇒ = y Ta có: ' . + + x 3

Câu 169: Chọn D.

Ta có:

(

)

) +

( x sin

2

− + − − x x x x x x x x x sin cos cos sin sin x sin cos cos ′ ) ( ′ ) ( ′ = y + 2 x x cos x ( x )

(

)

) +

( x 2 )

+ − − x x x x x x x sin cos sin cos x sin cos = x +  =      x x x cos sin x x x cos sin x (

Câu 170: Chọn A.

x

x

x

cos

(

′ ) (

=

=

=

f

f

f

( ) x

  

  

  

  

x

1 − 1 sin

π 6

π 6

4 3

x

) − 1 sin ( − 1 sin

− − x (1 s in ) cos )2

Ta có:

Câu 171: Chọn B.

2

2

3

(

)

(

4

2

2

2

− x x x x sin cos sin cos − − x x x sin ′ = = = y Ta có: x 2    ′    x x cos 2sin ′ ) 2sin x 2sin cos cos 4 x 2sin

x x sin = − = − 2cos 3 x + x sin + 1 cos 3 x sin

Câu 172: Chọn B.

2

2

2

′ = = = y Ta có: cot 2cot cot cot + 1 cot    ′       ′          x 4 x 4 x 4 1 2 x 4 x 4

π k

π π k 2 4 ,

π 2

⇔ = ⇔ = + ⇔ = + ∈ y x k Mà: = ⇔ ' 0 cot + 1 cot cot 0       1 2 x 4 x 4 x 4 x 4

Câu 173: Chọn B.

2

2

2

2

3

2

(

(

(

(

) − . 1

′ = + = = − = y x x x x x x x x x x sin cos sin cos sin cos x 2sin cos sin sin 3cos ′ ) ′ ) ′ )

Câu 174: Chọn C.

2

2

( + 1 tan

)

( = + 1 tan

)(

( = + 1 tan

)( + 1 tan

)

′ ′ = y x x x x x Ta có : + 1 tan . ′ )       1 2

Câu 175: Chọn D.

Bài 4. ĐẠO HÀM CẤP CAO

3

′′ ′ = ⇒ = ⇒ =

Câu 176: Chọn C. y

23 x

x y y x Ta có: 6 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

73 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

3

2

+

Câu 177: Chọn B. y

3

x x Ta có: = − 3 3 − + x 5

( ) 3 + ⇒ = − ⇒

⇒ = − ′ y

29 x

( ) ( ) 3

′′

⇒ = − ′ y

x

⇒ = − ′′ y

x

y

′′ + = − x − ⇒ = − y x y y 6 1 18 18 6 18

x

Câu 178: Chọn C. = y

2 sin 2

4 cos 2

= − . 4

( ) 0

2

cos 2 Ta có:

Câu 179: Chọn B. = y

( ) 3

x Ta có: cos

⇒ = − ′ y

⇒ = − ′′ y

( ) 3 ⇒ = y

  

π   3

= − = x x x x y x 2 cos sin sin 2 2cos2 4sin 2 2 3 .

+ − − x x x x x x 3sin 2cos

⇒ = ′ y −

2cos − 3cos + 2sin + 3sin = A y x x x

Câu 180: Chọn A. = y Ta có: Khi đó :

⇒ = − ′′ y = . 0

3sin s 2co 3s in x 2c s o + = y ''

Câu 181: Chọn C.

2

x

+ − 1

x x . 2

+

x

1

′′

=

=

=

y

y

'

;

2

x 2

1 2

3

+

x

1

+

+

x

x

1

(

1)

Có .

2

2

2

′′ =

+

=

x

2 y y .

(

1).

x = + = x x y y . ' 1. nên (I) sai. Vậy + 1

1 2

3

+

+

x

x

1

(

1)

nên (II ) sai. x 1 2

Câu 182: Chọn B.

2

2

2

x

x

x

x

(10

3)(

2

3

20)(2

2)

′ =

=

y

− 2

31 2

− 3) 2 −

+ −

x

x (

2

x (5 − x 3)

x 7 2 x (

x 10 − x 2

3)

2

2

2

2

3

2

+

+

x

x

x

x

x

x

x

− ( 14

10).(

2

3)

31).2.(

2

3).(2

2)

2(7

77)

=

′′ =

y

− 4

10 −

x

x

x

− − x ( 7 2 − x (

2

x 3)

x 15 2 − 2

+ x 93 3 − 3)

(

Câu 183: Chọn A.

2

− 4

− 4

2

3

′ = −

= −

′′ =

=

=

y

x

y

x

2!.

1 2 x

x 2. 4 x

2 3 x

n

′′′ = − = − = − y x x Có ; ; 6. 3!. ; Dự đoán x 2.3 6 x

n

(

n

(

)

− − n 1

( ) = − 1

+ 1

) 1 n x

k

− n ! = y x ( ) n x !. . Thật vậy:

(

k

(

)

1n = . Giả sử MĐ đúng khi

) − 1 x + k 1

k

k

k

k

+ 1

k ! = y = n k k ( ≥ , tức là ta có 1) x ( ) . Dễ thấy MĐ đúng khi

(

(

) − 1

+

k

k

(

1)

(

)

+ 1

) 1 k x

− + k x ! 1) + − ( 1) 1)! = = = y y Khi đó x ( ) [ ′ x ( )] [ ′ ] =- . Vậy MĐ đúng .( + k k 2 k k !.( + k 2 2 x x

n

k= + nên nó đúng với mọi n .

1

khi

Câu 184: Chọn D.

(4) ( ) x

′ = = ′′ = ′′′ = − = − y x x y x y x y x x 2.sin .cos sin 2 ; 2.cos 2 ; 4sin 2 . Do vậy 8.cos 2 Có

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

74 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 185: Chọn D.

′ = −

=

+

y

x

x

sin

cos(

π ) 2

n

(

=

+

y

x

) ( ) x

cos(

′′ = − = y x ; cos cos( x π + ) ;

π n ) 2

. Dự đoán

1n = . Giả sử MĐ đúng khi

k

(

=

+

y

x

) ( ) x

cos(

π k ) 2

π

k

(

+

k

k

(

1)

(

)

=

=

+

+

+

y

y

x

x ( )

[

′ x ( )]

[ cos(

x )] =-sin(

x )=sin(-

x )=cos(

)

= n k k ( ≥ , tức 1) là ta có Thật vậy: Dễ thấy MĐ đúng khi

π k 2

π k 2

π k 2

+ 1) 2

Khi đó . Vậy

n (2016) ( ) x

k= + nên nó đúng với mọi n . π = 1008 )

1 cos(

2

(4)

′ = −

′′ =

=

=

+ = x x MĐ đúng khi Do đó y cos

y

y

y

x ( )

x 4

′′′ = − = − y ; ; ; ; nên C sai.

Câu 186: Chọn C. 1 2 x

2 x

2 3 x

24 5 x

x 2.3 6 x 6 4 x

Câu 187: Chọn C.

− 2

2

3

′ = − = − − y x 1.( 1) Có 1 − 1)

2

4

− 4

′′ = = − y x 2!.( 1) ; 1) 4 x − x ( − 1) 2.( x (

n

n

n

(

)

− − n 1

′′′ = − = − − = − − ; y x x 6.( 1) 3!.( 1) 1) 6 x − 2.3( x ( − 1)

( = −

) 1

) − 1 ) − 1

− = y Dự đoán x ( ) n x !.( 1) . n ! + n 1

( ( x 1n = .

k

Thật vậy: Dễ thấy MĐ đúng khi

k

(

)

( ( x

) 1 ) − 1

k

k

k

k

+ 1

− = y Giả sử MĐ đúng khi = n k k ( ≥ , 1) tức là ta có x ( ) . Khi đó k ! + k 1

(

) − 1

+

k

k

(

1)

(

)

( ( x

) − 1 ) − 1

n

k= + nên nó đúng với mọi n .

1

3

2

2

(4)

(5)

− x k 1) 1)! = = = y y x ( ) [ ′ x ( )] [ ′ ] =- . Vậy MĐ đúng khi k ! + k 1 + 1)( + k 2 2 + + 2 − k !.( − x ( 1) − ( 1) x ( k .( k 1)

′′ ′ + = − − + + + ′′′ = − + = − = − x x y y x y y 24 12 36 10 2; 10 ; 72 24 ; x ( ) 72; = x ( ) 0

Câu 188: Chọn C. x 12

y x x Vậy đạo hàm đến cấp 5 thì kết quả triệt tiêu.

Câu 189: Chọn C.

n

n

(

)

(5)

= −

= −

= −

y

y

x ( )

( 1)

(1)

( 1)

120

n ! x + n 1

5 5! 1

Có nên .

Câu 190: Chọn A.

(3)

=

y

(1)

2

3

4

− 12 16

3 = − . 4

′ = − ′′ = = ′′′ = − y y y Có ; ; nên 12 + x x x 2 + 1) ( + x 2.2.( 1) 4 + x 1) ( 4 + 1) ( 1) (

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

75 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 191: Chọn D.

′′ = −

=

y

x

sin

sin

(

) + x π

 + x 

  

  

π 3 2

π + x  2

( ) 4

′′′ = − = ′ = = y x y x , cos sin , cos sin ,

( sin 2

)

2

2

+

=

+

′ =

x

x

x

x

x

x

y

cos

sin

tan

cot

cos

sin

= = − y x xπ − sin .

′′ =

+

y

x

x

sin

cos

.

x x

.

Câu 192: Chọn D. 1 2 x cos x 2 tan 2 x cos

1 2 x sin 2 cot 2 sin

Câu 193: Chọn B.

2

2

2

′′ = − ′ = x y x y , 4sin 2 .

2 sin 2

′ = + = + + x x x y y 4 cos 2 1 3cos 2 .

− y x x 4 4sin 2 4sin 2 = . 0

=

=

y

x

x

tan 2

x 2 cos 2 .

2sin 2

= 2cos 2 )2 ( ′′+ = y ′′− y y x 4 8sin 2 .

x x

sin 2 cos 2

.

Câu 194: Chọn A.

2

′ = − = − ′′ = − ′′′ = y x x y x y x x 2cos 2 .2sin 2 2sin 4 , 8cos 4 , 32sin 4 .

′′′ ′ + + − − + − x x x x 8cos 4 32sin 4 16 cos 2 8 ′′ + 2 y = y 16 − x x y 16 cos 2 y 16 8cos 4 − = 8 32sin 4 − = . 8 0

Câu 195: Chọn B.

(

)

( ) x

  

  

  

  

 ( ) 8sin 2 x  

  

π 3

π 3

π 3

4

′ ′′ ′′′ = − − = − − = − f x x f x f x 2sin 2 , 4 cos 2 , ,

( ) (

)

  

  

π 3

= − x f x 16cos 2 .

π k

4

(

) ℤ .

( ) (

)

 cos 2  

  

π 3

π k

 π  2  π  = − + x  6

=

x

= + x ∈ − k x f x = − ⇔ 8 1 = − ⇔ 2

π 2

 π ∈  0;    2

3

′′

=

x Vì nên lấy được .

Câu 196: Chọn C. =

x

f

x

f

44 x

6

16

− , 1

− . 6

( ) x

( ) x

2

3

+ − − x x x x

Câu 197: Chọn B. − 2

( ) 3

2

2

2

(

3

= −

y

′ = ′′ = = y , , . y y − − − x x x 6 ( 2 3 ) 1 24 ( 24 4 ) 1

( ) ( ) 2

)2 1 80 27

( )3

= −

+

.

y

x

x

cos

sin

′ = − ′′ = − − y x y x x

Câu 198: Chọn C. x cos

sin , sin cos , .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

76 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

( )3

  

π   4

= y 0 .

Câu 199: Chọn A.

′ = − ′′ = − y x y x 2sin 2 , 4cos 2 .

Câu 200: Chọn B.

=

⇒ = + ′

′′ = −

=

y

x

y

y

2

− − 1

2

3

3

1 −

x

1

1 −

2 −

2 −

x

x

x

(

)2 1

(

) 1

( 1

)

′′

+

=

x

x

x y

x

x

x

sin

cos ,

2 cos

sin

y

⇒ = x y ′′ + = y

x

2 cos

, .

Câu 201: Chọn D = y x .sin Do đó

Câu 202: Chọn D

2

3

′′

=

+

+

=

+

+

=

+

+

h

x

x

h

x

5

4

1

5

4;

30

( ) x

(

) 1

( ) ′ h x

(

) 1

( ) x

(

) 1

) ( x 1 ( ) 0

′′ h x Ta có = ⇔ = − x 1

Câu 203: Chọn C

′′

′′′

=

=

− ⇒ =

=

= −

=

y

y

f

⇒ = ′′ y

f

y

;

;

( ) f x

( ) x

( ) x

1 x

1 2 x

2 3 x

6 4 x

Ta có

Do đó cả hai mệnh đề đều sai

Bài 5. VI PHÂN

=

=

− ⇒ =

y

x

y

x

y

x

x

2

d

2

Câu 204: Chọn A )

( f x

(

21 ) − ⇒ =

(

) 1

(

) 1 d

( ) 2

′ ′ = x f 6 − ⇒ 1 11

= ′= f ∆ = x f d 11.0,1 1,1

Câu 205: Chọn C f Ta có: ( ) 2

( ) = x ( ) 2

Câu 206: Chọn D.

⇒ = − y d

( 7 cot 201

)

2

)

)

= y x ′⇒ = − y x d x x 17 2017 ( sin 2017 2017 ( 2 sin 20

Câu 207: Chọn D.

2

2

x

x

1

2

=

=

y

x

x

d

d

d

2 −

− x

+ + x − x 1

− x 2 1)

(

  

′   

Câu 208: Chọn A

7

=

y

y

3

( ⇒ − = ′

)

2

1 7

x

( − 1 2

)

=

x

y d

d

Ta có

1 7

Do đó

Câu 209: Chọn C

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

77 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

y

x

⇒ = y

tan 5

x

5 2 cos 5

=

y

x

d

d

x

5 2 cos 5

Do đó

Câu 210: Chọn D.

2

x

(

1)

= −

=

=

y

⇒ = ′ y

y

f x ( )

9000

(

) 0, 01

− x

1 − ⇒ 2 x

1 x x

= −

f

'(0, 01)

90

=

=

=

x

x

y

x

x (sin ) '.cos(sin )

x cos .cos(sin )

x x cos .cos(sin )d

Do đó 0, 01.

Câu 211: Chọn C. y '

nên d Ta có:

Câu 212: Chọn B.

2

+

(

)

+

+

=

f

0

2

= và hàm số không có vi phân tại

x x ′ = = − f x Ta có: 0 1) = − ; 1 lim → x 0 lim ( → x 0 − x

(

)

lim → x 0

x 2 x−

2

=

=

= −

= −

x

x

x

x

2 cos 2 .(cos 2 ) 'd

x x x 4 cos 2 .sin 2 d

x x 2sin 4 d

x = 0

Câu 213: Chọn D. y d

( d cos 2

)

Ta có :

Câu 214: Chọn D.

2

+

=

f

f

0

1

x= d

= và d (0)

(

)

(

)

+

+

lim → x 0

x x−

x x ′ = = + f x Ta có: 0 1) 1 = và lim → x 0 lim ( → x 0 + x

Câu 215: Chọn B.

2

+

x

x

x

x

(1 cos 2 ) '

2.2 cos 2 .sin 2

sin 4

2

=

=

+

=

=

=

y

x

x

x

x

d

f x d ( )

d

1 cos 2

d

d

d

)

(

2

2

2

+

x

x

x

+ 2 1 cos 2

+ 2 1 cos 2

1 cos 2

Ta có :

Câu 216: Chọn D.

1

=

=

=

x

x

y d

.(

x ) 'd

x d

( d tan

)

1 2

2

  

  

x

x

x

cos

2

.cos

Ta có :

Câu 217: Chọn A.

2

  

  

= = Ta có : y d d x d + − x 2 x 2 3 1 − 8 − x 1) (2

Câu 218: Chọn A.

2

=

=

y

x

d

d

d

2

− +

x x

1 1

− x 4 2 2 + x )

(1

  

  

Ta có :

Câu 219: Chọn D.

(

)

− x x (cos 2 ) ' sin 2 = = = x f x d ( ) d cos 2 x d x d Ta có : x x 2 cos 2 cos 2

Bài 6. TIẾP TUYẾN – Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM

Câu 220: Chọn C.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

78 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

A

(2; 0)

2

= −

y

x

y

x

2(

2)

= − 2

= y y Giao điểm của (H) với trục hoành là . Ta có: ' '(2) = − 2 x − 2 − 3) (

+ . 4

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là hay

Câu 221: Chọn A.

2

2

D = ℝ Tập xác định:

{ }\ 1 . )(

(

)

Đạo hàm:

2

) − − 1 ( −

( ) 1

(

+ + + x x x x 3 2 3 2 − x 5 ′ = = y . 2 − x x − x 2 ) 1

)

ox là hoành độ điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán

( y x′⇒ o

2

= − 1 Giả sử

2 x o

(

) 1

2 x o

(

− = ⇔ −

4

4 0

2

− = 2 0

2 ⇔ − x 2 o

x o

2 x o

x o

− 2 5 = − ⇒ − − 1 2 − = − 5 x o x o − − x o 2 ) 1 x o

ox

y ⇔ = ± ⇒ = ± 3 5 3 3. 1

Câu 222: Chọn A.

{ }\ 1 .

1

′ =

Đạo hàm:

y

.

x

(

)2 1

D = ℝ Tập xác định:

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại

  

 ; 0 .  

A 2 3

  

  

′ = y 9. Hệ số góc của tiếp tuyến là 2 3

Câu 223: Chọn C.

D = ℝ .

=

x

:

y .

′ =

(

Tập xác định: 23 − y x 2. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất có phương trình )d⇒ có hệ số góc là 1.−

)

( ′ y x o

2 x o

= − ⇔ − = − ⇔ = ± 2 3 1 1 . x o 1 3

+

+

d

y

= − + x

y

= − − x

:

,

.

(

)

− 18 5 3 9

+ 18 5 3 9

1 3

1 3

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là

Câu 224: Chọn A.

y Tập xác định: ′ = Đạo hàm: + 3.

( ) ′ − = 1

y − = − 6 10;

)

(

) + − = 1

= d y x x : 10 6 10 + 4. D = ℝ . 23 − x x 4 ) ( y 1 Phương trình tiếp tuyến cần tìm là (

Câu 225: Chọn A.

y D = ℝ . 2 6 . + x x Tập xác định: ′ = Đạo hàm:

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

79 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

= − ⇔ +

= − ⇔ +

= ⇔ = − ⇒ =

= − ⇔ 9

9

6

3

3

0

16

(

)2

( ′ y x o

2 x o

x o

x o

x o

y o

) k Phương trình tiếp tuyến cần tìm là (

9 )

(

)

(

) 3 .

+ + ⇔ − + d y x y x : = − 9 3 16 16 = − 9

Câu 226: Chọn B.

{ } 1 .

2

′ =

Đạo hàm:

y

.

+

x

(

)2 1

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có

D = Tập xác định: −ℝ \

0 2 x o = ⇒ = . y′ o

Câu 227: Chọn A.

{ } \ 0 .

′ =

y

.

Đạo hàm:

1 2 x

D = ℝ Tập xác định:

(

1x = và không cắt trục tung.

)H cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là ( )1

d y :

y′ = 1

x= − 1.

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là

Câu 228: Chọn C.

=

− = ⇔ −

k

= ⇒ − 3

9

6

9 0

2

3 0

.

2 x o

x o

2 x o

x o

3 = − 1

 − = ⇔  

x o x o

y Tập xác định: ′ = Đạo hàm: D = ℝ . 23 − x x 6 .

Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 229: Chọn A.

{ −ℝ \

} 2 .

3

′ =

Đạo hàm:

y

.

+

x

2

(

)2

=

′⇒ y

y

(

;

)H cắt trục hoành tại điểm có hoành độ

D = Tập xác định:

= 0

( ) 1

( ) 1

ox =

1 3

=

x

d y :

1

(

) 1 .

1 3

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là

Câu 230: Chọn B.

y

D = ℝ . − x 6. 2

) 0 = ⇒ − = ⇔ = ⇒ = − ⇒ x o

o

y 6 0 4 3 2 d y : = − 4. Tập xác định: ′ = Đạo hàm: Vì tiếp tuyến song song với trục hoành nên ta có: ( ′ y x o x o

Câu 231: Chọn A

′ =

=

y

x

x

Tập xác định:

6

3

3

3

Đạo hàm:

− ≥ − .

(

)2 1

D = ℝ . 23 x

Vậy trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số đã cho, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng 3− .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

80 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 232: Chọn D.

π k ,

  

 π   2

= + ∈ D k \ . Tập xác định:

Đạo hàm:

(

)

  

π   4

′ ′ = = f x f 2 . x 1 2 cos

Câu 233: Chọn A.

D = ℝ .

)0;3M (

y

)P và trục tung là x

1

.

− ⇒ hệ số góc của tiếp tuyến tại

y

3

Tập xác định: Giao điểm của ( ′ = Đạo hàm: 2 x = là 1− . 0

x= − + .

)0;3M (

Phương trình tiếp tuyến tại là

Câu 234: Chọn C.

{ } \ 0 .

′ =

y

Đạo hàm:

4 2 x

x 2

Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng d : y

= − + nên ∆ có hệ số góc bằng 1. Ta có

1

D = ℝ Tập xác định:

= x x

2 = − 2

4 = ⇔  2 x 

y

2

phương trình .

x= − .

y

6

. Phương trình tiếp tuyến là Tại

x= + .

)2;0M ( ( )2; 4 N −

Tại . Phương trình tiếp tuyến là

Câu 235: Chọn C.

y

= + x

:

2017

y D = ℝ . 23 + x 6 − . 8

nên hệ số góc của tiếp tuyến là

2

+

x

x

= 1 3

6

Tập xác định: ′ = Đạo hàm: x Tiếp tuyến cần tìm song song với đường thẳng 1.

= x x

1 = − 3

− ⇔  8 

y

4

Ta có phương trình .

x= − .

)

y

x= +

28

Tại M − . Phương trình tiếp tuyến là

( 1; 3 ( N −

)

. Phương trình tiếp tuyến là . 3; 25 Tại

Câu 236: Chọn D.

{ }\ 1 . 4

′ = −

Đạo hàm:

D = ℝ Tập xác định:

y

)2 1

.

)

( x (

y

Tiếp tuyến tại M − − có hệ số góc là 1; 2 k = − . 1

x= − − 3

Phương trình của tiếp tuyến là

Câu 237: Chọn C.

1

D = ℝ .

x 0

= ⇒ = . y 0

Ta có Tập xác định: 3 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

81 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

′ =

y

x

26 x

6

Đạo hàm của hàm số

.

0

  

  

9 k = . 2

y

M ; Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại là y 0 3 2

9 x= 2

23 4

Phương trình của tiếp tuyến là

Câu 238: Chọn A.

y D = ℝ . 23 − . x 3

2

x

= 0 3

= x x

1 = − 1

− ⇔  3 

Tập xác định: ′ = Đạo hàm: Tiếp tuyến song song với trục hoành có hệ số góc bằng 0 nên có phương trình

Câu 239: Chọn A.

y

x

4

2

=

+

x

x

2

2

D = ℝ . 34 + x 4 Tập xác định: ′ = Đạo hàm: .

= x x

1 = − 1

− ⇔  1 

y

x= 8

Tung độ tiếp điểm bằng 2 nên .

− . 6

= −

y

x

8

. Phương trình tiếp tuyến là Tại

− . 6

)1; 2M ( ( )1; 2 N −

Tại . Phương trình tiếp tuyến là

Câu 240: Chọn D.

{ }\ 1 . 3

′ = −

Đạo hàm:

D = ℝ Tập xác định:

y

x

(

)2 1

=

⇔ = x

4

2

.

y = nên 4

+ −

x x

2 1

Tung độ của tiếp tuyến là .

)2; 4M (

+

y

x

= − 3

10

Tại .

. Phương trình tiếp tuyến là

Câu 241: Chọn D

− 2

=

y

'

.

x

(

)2 1

=

y

Ta có:

Đồ thị hàm số

)1 1 ( ;

x x

I có tâm đối xứng .

( C∈

)

)

+ 1 − 1 ( A x ; y 0 0

Lấy điểm tùy ý .

(

)

(

)

2

=

=

− − ∈ B C Gọi B là điểm đối xứng với A qua I suy ra 2 2 . Ta có: x ; 0 y 0

.

)

Ak

( y' x 0

2

(

x 0

) 1 −

2

=

=

Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm A là

y'

.

2

(

)

Bk

x 0

2

( 1

)

x 0

Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm B là

)C mà tiếp tuyến tại đó song song với

B

k= nên có vô số cặp điểm A, B thuộc (

Ta thấy A k nhau.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

82 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 242: Chọn A.

2

2

1

=

y

'

2 −

x

2

x (

. Ta có:

1

+ x 2 ) 1 Giao điểm M của đồ thị với trục tung : 0 x Hệ số góc của tiếp tuyến tại M là : y'=

k = ⇒ = − y 0 0 ( )0

)0 x

− = y x + ⇔ = − . y 1 Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là : = . 1 ( k x y 0

Câu 243: Chọn D.

= −

+

y'

x

23 x

6

( C∈

)

)

( M x ; y 0 0

= −

y

x

9

. Lấy điểm . Ta có:

(

)0 y' x = − 9

Tiếp tuyến tại M song song với đường thẳng suy ra

2 x 0

 + = ⇔  

= −

y

x

9

= − 1 + . ⇔ − 3 6 9 0 x 0 = 3 x 0 x 0

− . 7

= −

+

y

x

.

9

25

= − ⇒ = ta có phương trình tiếp tuyến: 1 2 Với 0 x y 0

= ⇒ = − ta có phương trình tiếp tuyến: 3 2 Với 0 x y 0

Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn.

Câu 244: Chọn A.

2

=

A C∈ (

)

3

y

'

= ⇒ = y 0

7 2

x

x (

x 2 2 ) 1

=

k

y'=

Ta có: . Tại điểm có hoành độ: 0 x

( ) 3

3 4

=

+ ⇔ =

y

y

x

Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : .

( k x

)0 x

y 0

3 4

5 + . 4

Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là :

Câu 245: Chọn C.

=

= −

k

y'

1

  

  

1 2

1 = − y' . Ta có: . Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : x x 2 2

( k x

)0 x

2

= − + ⇔ + y x y Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : 2 2 = . 3 y 0

Câu 246: Chọn A. y

x

= ' 3

4

+ . 2

y

x= − +

2017

)C vuông góc với đường thẳng

x Ta có: Tiếp tuyến tại M , N của (

. Hoành độ ,x 1 x 2

23 x

x− 4

+ = . 1 0

x Suy ra 1

x+ 2

4 = . 3

của các điểm M , N là nghiệm của phương trình

Câu 247: Chọn B.

( C∈

)

)

( M x ; y 0 0

2

(

)2 1

x 2 = − y' Ta có: . Lấy điểm . − x

)

( y' x 0

2

2 x 0

(

) 1

2 x 0 = ⇔ − = ⇔ = Tiếp tuyến tại điểm M song song với trục hoành nên 0 0 0 . x 0 −

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

83 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 248: Chọn D.

1

= −

y

'

( C∈

)

)

( M x ; y 0 0

x

(

)2 1

1

+

= −

Ta có: . Lấy điểm .

y

(

) ∆

( . x

)

x 0

2

1 −

1

x 0

(

) 1

x 0

. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là

) ∆ ∩

(

− Giao với trục hoành: ( Ox=A x 02

) ∆

(

) ; 1 0 . − x 1  0  2 ) − 1 

   

2

=

M

S

OA.OB

⇔ = 4

. Vậy

OAB

⇔ = x 0

  

 − ; 4 .  

3 4

3 4

1 2

  

− 1  − 1 

x 2 0 x 0

2 ∩ Oy=B ; 0 Giao với trục tung: ( x 0

Câu 249: Chọn B.

=

= − ⇒ =

= −

x

Ta có:

23 x

4

. Tại điểm A có hoành độ

2

18

)

( ) f ' x

x 0

y 0

( f x 0

=

k

f '=

Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là :

(

=

+ ⇔ =

+

y

y

x

20

22

.

Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là :

)2 ( k x

y 0

20 . )0 x

2

Câu 250: Chọn A. y

x

A C∈ (

)

Ta có:

= − ' 3 12

. Tại điểm

0

0

= ⇒ = y 0

k

y'=

Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là :

( )0

=

+ ⇔ =

y

y

x

Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là :

3

.

có hoành độ: 0 x = . 3 ( k x

)0 x

y 0

Câu 251: Chọn C.

=

=

= −

′ =

y

⇒ = k

y

)

′ (3)

10

Ta có :

′ y x ( 0

2

2

− 10 − x 2)

(

− 10 − (3 2)

Câu 252: Chọn C.

′ =

y

x

x

Ta có

2 4 −

+ 1

d

x

⇒ = k

y′

y :

= − 2

+ 5

= − 2

Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng

=

1

=

=

y

y

(1)

0

+ =

+ = − 1

2

3 0

Suy ra

2 x 0

x− 04

2 ⇔ − x 0

x 04

=

3

 ⇔  

x 0 x 0

=

y

y

(3)

4 3 = − 4

 ⇔  

0

= −

y

x

d

y

x

:

= − 2

Vâ ̣y

2

+ 2

d 1

2 :

2 + và 3

Câu 253: Chọn B.

)C có hê ̣ số gó c k ,

Go ̣i d là phương trı̀nh tiếp tuyến củ a (

=

A

d

d

y

∈ suy ra

:

(

)1;0 −

( k x

) + 1

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

84 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

x

1

=

+

k x (

1)

(1)

)C khi hê ̣

d tiếp xú c vớ i (

có nghiê ̣m

2

=

k

(2)

x x (

+ + x + x 1 + x 2 2 + 1)

      

k

y′=

(1)

1x = ⇒

Thay ( )2 vào ( ) 1 ta đươ ̣c

3 = . 4

=

y

x

)C đi qua điểm

( A −

)1;0

(

) + 1

là:

Vâ ̣y phương trı̀nh tiếp tuyến củ a (

3 4

Câu 254: Chọn A.

2

′′ =

′ =

+

y

x

y

x

x

2

2

+ 2

Ta có

x

= ) 0

⇔ + = ⇔ = − 1

2 0

2

Theo giả thiết

0x là nghiê ̣m củ a phương trı̀nh

y x′′ 0(

x 0

A

y

− − 1;

là:

Phương trı̀nh tiếp tuyến ta ̣i điểm

  

  

4 3

7 x= − − 3

Câu 255: Chọn C.

′ =

y

k

y′=

. Theo giả thiết:

Ta có

2

x

1 − = − ( 1) 6

− 6 − 5)

(

Câu 256: Chọn B.

′ =

+

y

x

y

y

23 x

6

+ . Go ̣i

3

A x (

;

)

B x (

;

)

Ta có

và

B

B

A

A

Tiếp tuyến ta ̣i A, B vớ i đồ thi ̣ hàm số lần lươ ̣t là:

=

+

+

+

x

x

x

y

x

(3

6

3)(

)

=

+

+

+

d y : 1 d

y

2 A x

x

A x

A y

:

(3

6

3)(

)

2 B

A x B

B

B

2

= − 1

Theo giả thiết

d 1

⊥ ⇔ d 2

k k 2. 1

+

+

+

+

+

+

+

x

x

x

x

x

x

x

x

(3

6

3).(3

6

3)

= − 1

9(

2

1).(

2

1)

+ = − 1

2 A

A

2 B

B

2 A

A

2 B

B

2

+

+

x

x

9(

2 1) .(

1)

1

= − ( vô lý)

A

B

Suy ra không tồ n ta ̣i hai điểm

, A B

Câu 257: Chọn B.

0;

Vı̀ M là giao điểm củ a đồ thi ̣ vớ i tru ̣c Oy

 ⇒  M 

  

1 2

′ =

y

⇒ = k

y′

(0)

2

x

3 = − 4

− 3 − 2)

(

= −

y

x

Phương trı̀nh tiếp tuyến củ a đồ thi ̣ ta ̣i điểm M là:

3 4

1 + 2

Câu 258: Chọn B.

Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

85 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

A

y

kx=

(0; 2)

d∈ nên phương trình của d có dạng:

+ 2

4

2

+

x

x

kx

2

+ = 2

2 (1)

có nghiệm

Vì d tiếp xúc với đồ thị (

)C nên hệ

3

=

x

x

k

4

4

(2)

   

0

Thay ( )2 và ( )1 ta suy ra được

= x   = ± x 

2 3

Chứng tỏ từ A có thể kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (

)C

Câu 259: Chọn B.

y

x

′ = − 2

− 4

Ta có

Go ̣i tiếp điểm

(

)

;

)P có hê ̣ số gó c bằ ng 8 nên

0

M x y . Vı̀ tiếp tuyến ta ̣i điểm M củ a ( 0 − = ⇔ = − = ⇔ − 6 2

4 8

) 8

′ y x ( 0

x 0

x 0

Câu 260: Chọn A.

+

;

2)

Go ̣i

)C

là tiếp điểm củ a phương trı̀nh tiếp tuyến vớ i đồ thi ̣ (

3 M x x ( 0 0

2 x− 3 0

y

= ' 3

6

2 x 0

x 0

=

+

y

k x (

)

Phương trı̀nh tiếp tuyến ta ̣i M có da ̣ng:

x 0

y 0

=

=

k

= ) 3

6

3(

2

+ − 1) 3

Mà

y x '( 0

2 x 0

x 0

2 x 0

x 0

2

1)

3

− ≥ − 3

x⇔ − 03(

y

1

(1) 0

= ;

k = − 3

Hê ̣ số gó c nhỏ nhất khi

x = 0

⇒ = y 0

y

x

= − 3

+ 3

)1;0 có hê ̣ số gó c nhỏ nhất là :

Vâ ̣y phương trı̀nh tiếp tuyến ta ̣i điểm (

Câu 261: Chọn A.

2

x

1

2

Phương trình hoành độ giao điểm

y

x

1

1;

1 x

 = ⇔ = ⇔ = ⇒ = ⇒  x M 

  

x

2

1 2

2

1 2

= −

f

g

f

g

′ (1)

,

′ (1)

′ (1).

′ (1)

= − 1

Ta có

1 2

2 = ⇒ 2

=

Câu 262: Chọn A. A

f

m

(0;

− ⇒ m )

′ (0)

1

+ . Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường

Ta có

y

m

m

x= 2

2.(

1)

1

thẳng

+ = − ⇔ = − .

− nên 3

3 2

Câu 263: Chọn B.

+

+

y

y

x

2017

:

= − 9

c .

có dạng

Tiếp tuyến của (

)C vuông góc với đường thẳng

1 x= 9

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

86 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

+

c

23 x

− = − 3

9x

2

+

x

c

3

− = − 3

9x

có nghiệm

.

∆ là tiếp tuyến của (

)C

+

x

3x

6

= − 9

− + 3 x  ⇔  2 

3

− + 3 x  ⇔ = −  x 1  = x

Vậy có hai giá trị c

thỏa mãn.

Câu 264: Chọn C.

f ′ − = − ( 2)

11

Ta có

Câu 265: Chọn A.

A

y′⇒

(0; 1)

= (0) 3.

Giao điểm của (

)C với trục tung là

y

0

Ta có

− = ⇒ (I) đúng. ′ ( 1)

Câu 266: Chọn D. ′ − = y ( 1) y′

(0) 0

Ta có

= ⇒ (II) đúng.

Câu 267: Chọn C.

=

d y = :

2x 1

y∆ :

+ 2x c

(c

-1).

Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng

− có dạng

x

1

=

+

+ −

c

2 ⇔ + x

c

x

2x

có nghiệm kép

(

2)

c 1 2

= có 0

∆ là tiếp tuyến của (

)H

2 2 − − x

x 2

nghiệm kép x

2≠

= 0 = −

c c

4

= −

c

0 + − 2) 1 2

0

 + 2 c c 4  + c 4 2( 

Vậy có hai giá trị c

   thỏa mãn nên có hai tiếp tuyến tương ứng với hai tiếp điểm.

Câu 268: Chọn B.

x = có dạng

2

Xét đường thẳng kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng ∆

=

=

y

k x-2k

k x (

2)

:

.

2

2

3

+

+

x

k

x

x

6

9x-1=kx 2

12

24x-17=0

2

có nghiệm

∆ là tiếp tuyến của (

)C

2

+ =

+ =

k

k

12x 9

12x 9

 − 3 x  ⇔  2  3x

  ⇔   3x

x = có dạng y

2

a= song song với trục

Phương trình bậc ba có duy nhất một nghiệm tương ứng cho ta một giá trị k . Vậy có một tiếp tuyến. Dễ thấy kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng Ox cũng chỉ kẻ được một tiếp tuyến.

Câu 269: Chọn A.

f ′ − = − ( 1)

2.

Ta có

Câu 270: Chọn C.

Xét tiếp tuyến với (

)C

)C . Khi đó hệ số góc của tiếp

2

= −

+

)

− = − 3 1 (

4

1

tuyến đó là

0x bất kì trên ( ≤ ∀ x . 2)

′ y x ( 0

tại điểm có hoành độ 2 x 0

x 0

x 0

+

y

x

x

3

′ = ′′ =

− = ⇔ = .

y

x

Câu 271: Chọn D. 2 4 − x 4 2

0

2

2;

Gọi

M x y là tiếp điểm

(

)

;

0

0

 ⇒  M 

  

5 3

⇔ = − +

.

y

′= y

x

y

x

(2)

2

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là

(

) 5 + 3

11 3

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

87 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 272: Chọn A.

′ =

=

=

,

.

y

x

k

′= y

cos

cos

  

  

  

  

π 3

π 3

1 2

Câu 273: Chọn B.

=

y

x m

y

x=

3

Đường thẳng

+ và đồ thị hàm số

3 2 + tiếp xúc nhau

3

3

=

x

+ x m

m

2 3

0

+

x

3

2

.

=

m

4

=

  

x

3

3

 = m x  = ± x 1 

 + =   2  

Câu 274: Chọn A.

=

y

3 − x mx

5

Đường thẳng

2 1

+ và đồ thị hàm số

y = tiếp xúc nhau

2

+ =

1 5 (1)

có nghiệm.

=

x

mx

3

2

0

(2)

 − 3 x mx  ⇔  2 

0

x

(2)

(3

− x m 2 )

= ⇔ 0

.

.

= x   = x 

m 2 3

+ Với

0x = thay vào (1) không thỏa mãn.

3

x =

+ Với

thay vào (1) ta có:

m

= − ⇔ = − . m

27

3

m 2 3

Câu 275: Chọn A. (

+Gọi

)

;

M x y là tọa độ tiếp điểm (

0

0

) x ≠ . 0 1

′ =

y

+

2

x

− 2 − 1)

(

y

x

:

= − 2

1

+ suy ra

+Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng

=

2

=

.

)

′ y x ( 0

2

=

(

− 2 − 1)

0

 = − ⇔  2 

x 0

y

x

y

x

+ với

x 0 x 0 = ⇒ = , PTTT tại điểm (2;3) là

3

2

= − 2

2

+ ⇔ + − =

7 0

2

3

)

x 0

y 0

( = −

y

x

y

x

2

1 0

1

2

+ với

= ⇒ = − , PTTT tại điểm (0; 1)− là

0

1

− ⇔ + + = .

x 0

y 0

y

y

= − . 2

= −

− + ⇔ = −

+

y

x

y

x

2(

1) 3

2

5

d ( )

.

Câu 276: Chọn D. = − ⇒ ′ x + 2 (1) +PTTT tại điểm có tọa độ (1;3) là

B

A

; 0

(0;5)

, giao Oy tại

khi đó ( )d tạo với hai trục tọa độ tam

+ Ta có ( )d giao Ox tại

  

  

5 2 giác vuông OAB vuông tại O .

=

=

=

S

OA OB .

.5

Diện tích tam giác vuông OAB là

.

1 2

1 5 . 2 2

25 4

y

=

+ − ⇔ =

y

x

y

x

3(

1) 1

3

Câu 277: Chọn B. 23 x + + PTTT của (

= ⇒ − = ′ y ( 1) 3 )C tại điểm

+ . 2

M − − là 0 ( 1; 1)

y

y

Câu 278: Chọn B. = ⇒ 23 x +

′ (1) 3

= .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

88 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

= ⇒ =

y

+

1

(1) 1

= .

x 0

y 0

=

− + ⇔ =

y

x

y

x

3(

1) 1

3

)C tại điểm có hoành độ bằng 1 là

− . 2

+PTTT của đồ thị (

′ =

y

Câu 279: Chọn D. 23 x . M x y là tiếp điểm.

(

)

;

+Gọi

0

0

=

x

y

8

:

+ Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng

+ suy ra

=

27

3

.

′ y x ( 0

3 = − 3

− 1 27  x 0 2 = ⇔ = ⇔  x ) 27 0 x  0

= ⇒ =

=

+ ⇔ =

y

x

y

x

3

27

. PTTT là

27

3

27

54

+Với

(

)

x 0

y 0 = − ⇒ = −

=

+

− ⇔ =

+

y

y

x

y

x

+ Với

3

27

. PTTT là

27

3

27

27

54

.

− (

27 )

x 0

0

2

y

Câu 280: Chọn D. x= ' 3 +

.

+ Gọi

A x y là tiếp điểm. PTTT của (

(

)

;

)C tại

)

(

0

0

A x y là ; 0

0

=

+

x

y

3

d ( )

.

(

2 x 0

3 x 0

) M

(2; 0)

nên ta có phương trình:

x 0 + Vì tiếp tuyến ( )d đí qua

=

0

+

.

3

2

(

)

2 x 0

x 0

3 x 0

=

3

 = ⇔  0 

x 0 x 0

+ Với

0

y = . 0

=

y

x

27

54

3

.

+ Với

x = thay vào ( )d ta có tiếp tuyến 0 x = thay vào ( )d ta có tiếp tuyến 0

tiếp

Câu 281: Chọn C. Phương

ta ̣i điểm

tuyến củ a

(

)C

)

có phương

là:

trı̀nh

( M x ; y 0 0

=

y

f

x

trı̀nh )( (

)

x 0

y 0

x 0

f

′ f x ( )

y = 6 0

1 = ⇒ − = − ; ′ ( 2) 2

x 4

= −

+

y

x

2

+ 6

(

)

Vâ ̣y phương trı̀nh tiếp tuyến có da ̣ng

1 2

Câu 282: Chọn D.

Ta có gia tố c tứ c thờ i củ a chuyển đô ̣ng ta ̣i thờ i điểm t bằ ng đa ̣o hàm cấp hai củ a phương trı̀nh chuyển đô ̣ng ta ̣i thờ i điểm t .

3

2

2

′ =

+

=

+

s

t

t 3

t 5

t 3

t 6

5

′′

′′

′ ) =

s

s

( = t 6

− ⇒ 6

12

+ 2 ( ) 3

Câu 283: Chọn B. Phương

tiếp

ta ̣i điểm

tuyến củ a

(

)C

)

có phương

là:

trı̀nh

( M x ; y 0 0

=

y

f

x

trı̀nh )( (

)

x 0

y 0

x 0

2

2

x

1

=

=

f

; y

′ f x ( )

,

( ) ′ − = 1

(

3 4

1 ) − = 1 2

+ − x − x 1

  

′   

x

x (

x 2 2 ) 1

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

89 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

y

1

x = − có da ̣ng

Vâ ̣y phương trı̀nh tiếp tuyến củ a đồ thi ̣ hàm số ta ̣i

0

3 x= 4

5 + . 4

tiếp

ta ̣i điểm

Câu 284: Chọn B. Phương

tuyến củ a

(

)C

)

có phương

là:

trı̀nh

( M x ; y 0 0

=

y

f

x

trı̀nh )( (

)

x 0

y 0

x 0

+

+ = ⇔ = −

d : x

y

y

x

4

1 0

1 4

1 − 4

′ =

y

x

6

− 2

= ⇔ − = ⇔ =

= − ⇔ 1

2 4

4

6

1

,

)

Tiếp tuyến vuông gó c vớ i d nên

( ) ′ y x . 0

( ′ y x 0

x 0

x 0

  

  

y

y

6

x= 4

+ 2

( )1

1 4 = . Phương trı̀nh tiếp tuyến có da ̣ng :

Câu 285: Chọn C.

Ta có gia tố c tứ c thờ i củ a chuyển đô ̣ng ta ̣i thờ i điểm t bằ ng đa ̣o hàm cấp hai củ a phương trı̀nh chuyển đô ̣ng ta ̣i thờ i điểm t .

3

2

2

′ =

+

=

+

s

t

t 3

t 5

t 3

t 6

5

′′

′′

′ ) =

s

s

( = t 6

− ⇒ 6

12

+ 2 ( ) 3

Câu 286: Chọn A.

2

+

x

x

5

= − 1 = − 4

Xét phương trı̀nh hoành đô ̣ giao điểm.  x + = ⇔  4 0 x 

=

f

x

2

+ 5

( ) x

= −

=

; f ′

y

0

3

TH1:

x= 3

+ 3

x 0

; y 01

= −

=

= −

y

x

0

3

TH2:

3

12

) ( − = PTTT có da ̣ng : 1 ) ( ; f ′

− = − PTTT có da ̣ng : 4

x 0

; y 04

Câu 287: Chọn D.

Hai đườ ng thẳ ng song song nếu hê ̣ số gó c bằng nhau.

= −

sin

)

Tiếp tuyến củ a đườ ng cong có hê ̣ số gó c :

( ′ y x M

  

1 2

 π +  3

x M 2

Hê ̣ số gó c củ a đườ ng thẳng

1 k = 2

+

+

= − ⇔ +

+

k

k

sin

sin

1

π = − + ⇔ = − 2

π 4

Ta có

x M

  

  

  

  

1 2

π 3

x M 2

1 = ⇔ 2

π 3

x M 2

π 3

x M 2

π 2

π 5 3

y

2 3

x= 2

1

( N ;

)

− . Vâ ̣y hê ̣ số gó c củ a cát tuyến

Phương trı̀nh đườ ng thẳ ng MN là :

Câu 288: Chọn C. )1 1M ; ( , là 2

Câu 289: Chọn D.

Đường thẳng

+ tiếp xúc với ( x m

)C ta ̣i

)

)C ⇒ d là tiếp tuyến vớ i (

( M x ; y 0 0

′ =

y

x

3

2

5

2

= ⇔ − = ⇔ = ; 4 5 3

12

.

d y : − ⇒ ( ′ y x

= 3 )0

x 0

x 0

y = − 0

Câu 290: Chọn B.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

90 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

+

′⇔

= ⇔ − = ⇔ = 2

2

2

2

2

( y x

)0

x 0

x 0

; y = 3 0

y

)C song song vớ i d x= 2

− . 1

x= d y 2 : 2018 Tiếp tuyến củ a ( Vâ ̣y PTTT có da ̣ng :

Câu 291: Chọn B.

2

8

2

′ =

y

23 x

= ⇔ 12

3

12

)

. Ta có

( ′ y x 0

x 0

= ⇒ = y 0 = − ⇒ = − y 8

2

 = ⇔  

x 0 x 0

0

=

±

y

x

12

16

PPTT có da ̣ng

Câu 292: Chọn A.

= ⇒ =

x 0

y 0

2

1 27

1 3

′ =

y

23 x

3

)

. Ta có

( ′ y x 0

x 0

1 = ⇔ 3

1 3

= − ⇒ = −

y

x 0

0

  = ⇔   

1 3

1 27

±

y

PPTT có da ̣ng

1 x= 3

2 27

′′

s

t 6

− 6

Câu 293: Chọn A. − ⇒ = 23 ′ = s t t 6 ( )4 s′′ = 18

Câu 294: Chọn A. = −

x

f

x

2

)

(

f

6

Do

;

2 6

( x′

x < nên 0 0

x = − 0

)0

=

+

Phương trình tiếp tuyến:

y

x

2 6

− . 1

6

= (

. )

Câu 295: Chọn C.

=

f

x

;

(

)

2

x

cos

3

  

  

− 3 π 4

=

f

;

1

= − 6

( x′

x 0

y = − ; 0

)0

π 6

= −

y

x π

Phương trình tiếp tuyến:

6

+ − .

1

Câu 296: Chọn D.

Gọi k là hệ số góc của cát tuyến MN với đường cong (

)C .

3

0

0

3 3

3

(

)

( f x

)

( f x

)

N

=

=

=

=

k

Ta có

8

∆ ∆

y x

x

( ) − 0 3

M x M

N

Câu 297: Chọn C.

Câu 298: Chọn C.

=

f

x

(

)

2 +

x

2

(

)2

= −

f

Ta có

= − 1;

= 2

x 0

y 01;

y

)0 ( x′ x= 2

+ . 1

Phương trình tiếp tuyến

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

91 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 299: Chọn A.

2

=

=

f

;

Gọi

là tiếp điểm;

− 1

)

)

( N x 0

y 0

( x′ 0

y 0

+ ; x 0 1

x 0 4

x 0 2 2

=

+

+

y

x

1

1

Phương trình tiếp tuyến tại N là

(

)

x 0

x 0

  

  

x 0 2

x 0 4

2

2

+

+ ⇔ −

+

=

⇒ − = 1

1

0

Mà tiếp tuyến đi qua

)

) M − 2; 1

(

x 0

x 0

x 0

  

 ( 1 2  

x 0 2

x 0 4

x 0 4

=

=

f

y

1;

0;

= − 1

=

=

=

f

4;

1;

1

x 0 x 0

0 y 0

 ⇔  

y

y

( ) 0 ( ) ′ 4 Phương trình tiếp tuyến :

x= − + và

1

x= − .

3

Câu 300: Chọn C.

= −

= −

= −

f

cos

cos

( x′

)

) π′⇒ f

(

1 6

π 3

1 12

1 6

x 3

Bài 7. BÀI TẬP ÔN TẬP

Câu 301: Chọn D. =

f

x

cos

( ) x

+

f

⇔ = ± x

k

k

x⇔ cos

π 2 ,

Do tiếp tuyến song song với

∈ ℤ

( x′

)0

x y = có 2

1 = 2

1 = 2

π 3

=

x

⇒ = x

x

0; 2

;

[

] π

π 3

π 5 3

Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến.

Câu 302: Chọn A. = −

f

x

sin

( ) x

= −

y

x

sin

Tiếp tuyến song song với

(

) + 1

( x′⇒ f

)0

=x 0

1 = − 2

1 2

1 2

+

=

k

π 2

x 0

k

=

+

k

, π 2

x 0

    

=

⇒ = − +

y

;

0

x 0

⇒ = x 0

y 0

π 6

π x 2 12

π 6 π 5 6 π  ∈  0;    4

=

∆ = y

f

f

= 5

) + ∆ − x

)

(

) + − 2 1

( ) 2

Câu 303: Chọn C. ( f x 0

( f x 0

=

=

∆ = y

f

f

0, 41

) + ∆ − x

)

(

) + 2 0,1

( ) 2

Câu 304: Chọn B. ( f x 0

( f x 0

2

2

Câu 305: Chọn C. −

′ =

=

x

y

x

x

x

6

8

4

.

( 2 3

)

Câu 306: Chọn D.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

92 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

3

2

2

=

=

x

x

x

x

x

Ta có

′ f x ( )

3

3

2

− ⇒ − = ′ f ( 1) 3

3

2

− − = .

3 2

(

) − 1

(

) 1

′ )

(

Câu 307: Chọn A.

=

> ⇔ −

> ⇔ <

x

x

x

x

Ta có

′ g x ( )

9

= − ⇒ 9 3

′ g x ( ) 0

9 3

0

3

.

′   

  

23 x 2

Câu 308: Chọn B.

3

2

2

2

=

+

=

> ⇔ −

Ta có

.

x

x

x

x

x

′ f x ( )

3

3

3

− ⇒ x 6

′ f x ( ) 0

3

6

> ⇔  0

′ )

(

0 2

< x > x

Câu 309: Chọn C.

5

4

4

=

=

x

x

Ta có

′ f x ( )

6

4

.

. Suy ra

′ f x ( )

1

4

′   

  

= x 1 = − x 1

4 5

 = ⇔ = ⇔  x 

Câu 310: Chọn A.

3

2

2

=

=

x

x

x

Ta có

′ f x ( )

1

2

′ f x ( )

= − ⇔ = − . Phương trình vô nghiệm.

2

1

. Suy ra

′   

  

2 3

Câu 311: Chọn B.

4

3

3

=

=

x

x

x

x

x

Ta có

′ f x ( )

2

4

− . Suy ra

2

′ f x ( )

= ⇔ = ⇔ = . 1

1

2

′ )

(

Câu 312: Chọn C.

=

x

=

f

x

x

x

Ta có

⇔ = − ⇔ = 9 3

2

.

( ) x

( ) ′ g x

x

9 3

9 5

( ) ′ f x 2 ( ) ′ = − g x

  

+

+

=

+ =

+

x

x

x

23 x

2

5

6

.

( 2 2 3

) 1

Câu 313: Chọn B. Ta có (

′ )

Câu 314: Chọn C.

2

+

=

+

=

+ =

+

x

x

x

x

Ta có

3

3

3

6

.

( x x

) 1

( 3 3 2

) 1

(

′ )

 

′  

Câu 315: Chọn A.

3

2

2

=

+

=

+

x

x

x

x

x

Ta có

′ f x ( )

2

3

36

6

6

36

. Suy ra

′ ) 1

(

2

2

= ⇔ +

.

x

x

x

′ f x ( ) 0

6

6

36 0

6 0

= x 2 = − x 3

= ⇔ + − = ⇔  x 

Câu 316: Chọn D.

3

2

2

=

+

+

+

=

x

x

x

x

x

Ta có

′ f x ( )

2

7

5

4

− . Suy ra

7

3

(

=

x

1

2

= ⇔ +

x

x

′ f x ( ) 0

3

4

− = ⇔ 7 0

.

′ )    = − x 

7 3

Câu 317: Chọn A.

3

2

2

=

+

+

=

+

x

x

x

x

x

Ta có

′ f x ( )

2

7

3

3

4

− . Suy ra

7

′ )

(

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

93 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

≤ ⇔ +

x

x

x

′ f x ( ) 0

3

4

7 0

− ≤ ⇔ − ≤ ≤ 1

7 3

Câu 318: Chọn A.

3

2

2

2

=

+

=

= ⇔ −

+ =

x

x

x

x

x

x

x

Ta có

′ f x ( )

2 2

8

1

4 2

+ ⇒ 8

′ f x ( ) 0

4 2

8 0

.

′   

  

1 3

x⇔ =

2 2

Câu 319: Chọn A.

5

4

=

=

+

x

x

Ta có

′ f x ( )

2

10

3

.

  

′   

2 − + x

2 2 x

Câu 320: Chọn B.

4

5

4

=

=

+

=

x

x

+ ⇒ − = f

5

′ f x ( )

2

10

′ ( 1) 10

+ = 10 4 14

Ta có

.

(

) − 1

2

  

′   

4 − + x

4 2 x

4 ) − 1

(

Câu 321: Chọn A.

′>

f

x

′ g x

x

f

x

′ (x)

g x ( )

⇔ > 10

16 4 x

x

Ta có:

. Khi đó

− ⇔ > .

;

( ) 10 = x

( ) 16 4 =

8 7

Câu 322: Chọn A.

Tọa độ tiếp điểm:

1

M − − . 1; 5

(

)

x 0

y 0

=

y

x

y

23 x

1

4

8

Hệ số góc của tiếp tuyến:

= − ⇒ = − . Tiếp điểm 5 ( + ⇒ − = .

) 1

=

y

x

y

x

8

+ − ⇔ = 5

8

Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ

1

+ . 3

(

) 1

x = − có phương trình: 0

Câu 323: Chọn A.

Tọa độ tiếp điểm:

= ⇒ = . Tiếp điểm 1

1

.

x 0

y 0

=

y

y

23 x

− ⇒ x 2

Hệ số góc của tiếp tuyến:

= . 1

)1;1M ( ( ) 1

=

y

x

x

y

1

Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ

1

(

)1 − + ⇔ = .

x = có phương trình: 0

Câu 324: Chọn C.

=

=

y

y

26 x

− ⇒ x 6

12

Hệ số góc của tiếp tuyến:

.

( ) 2

Câu 325: Chọn A.

= − ⇒ = −

2; 12

Tọa độ tiếp điểm:

2

12

.

( M − −

)

x 0

y 0

=

=

y

y

x

23 x

2

16

Hệ số góc của tiếp tuyến:

.

. Tiếp điểm ) ( − ⇒ − 2

=

+

− ⇔ =

+

y

x

y

x

16

2

12

16

20

Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ

2

.

(

)

x = − có phương trình: 0

Câu 326: Chọn B.

=

=

y

x

y

26 x

6

2

36

Hệ số góc của tiếp tuyến:

.

( − ⇒ −

)

Câu 327: Chọn C.

3

2

=

+

y

x

x

x

y

4

3

4

3

Hệ số góc của tiếp tuyến:

( − ⇒ − = . ′

) 1

Câu 328: Chọn B.

=

y

x

y

23 x

2

5

Hệ số góc của tiếp tuyến:

( − ⇒ − = . ′

) 1

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

94 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

3

=

+

> ⇔ +

Câu 329: Chọn A. ′ f

x

f

x

x

34 x

4

0

4

4

0

0

Ta có:

. Khi đó

> ⇔ > . x

( ) x

( ) x

Câu 330: Chọn C.

2

=

< ⇔ −

f

x

f

x

x

x

23 x

2

1

3

0

2

1 0

1

Ta có :

− . Khi đó

− < ⇔ − < < .

( ) x

( ) x

1 3

Câu 331: Chọn B. ′

=

f

Ta có

( ) 2 x m x .

′⇒ f

m

m

.

f x′

3

2

< ( ) 2

< ⇔ − < ⇔ < 1 2

x = − là nghiệm của bất phương trình

1

( )1

2

Câu 332: Chọn A. ′

=

f

2

− m mx 3

.

Ta có

( ) x

′⇒ f

m

m

f x′

1

≥ ( ) 1

≥ ⇔ − ≥ ⇔ ≤ − 1. 1

1x = là nghiệm của bất phương trình

( )1

Câu 333: Chọn B. ′

= −

f

x.

2 3

Ta có

( ) x

> ⇔ −

> ⇔ <

f

x

x

.

2 3

0

0

Khi đó,

( ) x

2 3

Câu 334: Chọn A.

x

4

=

f

.

Ta có

( ) x

2

+

x

x

.

f

)2 1 x 4

0

Khi đó,

( ( ) 0 < ⇔ < ⇔ < x 0

Câu 335: Chọn D.

2

=

+

=

f

x

x

x

f

Ta có

2 6 2

18

3 2

≥ ∀ ∈ R , x .

( ) x

( ) x

(

)

2

Câu 336: Chọn C. ′

f

x

x

x

6 0

0

Ta có

( ) x

( < ⇔ − − < ⇔ ∈ −

) 2;3 .

2

f

≥ ⇔ + − x

x

x

Câu 337: Chọn D. ′ (x) 0

12 0

; 4

3;

) ≥ ⇔ ∈ −∞ − ∪ +∞ .

(

]

[

Câu 338: Chọn C.

< < x

0

2

>

0

x

− 2 6

2 3

f

⇒ ∈ x

Ta có

< ⇔ 0

< ⇔ 0

.

( ) x

2

  

  

x <

1 2 ; 3 3

3 x

x 2 − 2 6

0

  

x

x

2 2

3

     > x 

1 3

Câu 339: Chọn C.

2

x

x

5

x

2

5

=

=

Ta có

′ f x ( )

2

2

x

x

x

( 2

′ ) x 5

2

5

x

− 2 3

x

− 3

=

=

′ f x ( )

2

2

x

Câu 340: Chọn D. ′ )2 ( x 2 2 3

− 2 3

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

95 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

=

+

=

=

x

x

x

f

x

Câu 341: Chọn C. f x ( )

(

2)(

3)

x

− − ⇒ 6

'

2

Ta có

− 1

( ) x

Câu 342: Chọn D.

=

=

f

f x ( )

'

Ta có

( ) x

− −

x x

2 2

3 1

4 −

x

2

(

)2 1

Câu 343: Chọn C.

=

=

f

f x ( )

'

Ta có

( ) x

+ x 4 − x 2 1

− 9 −

x

2

(

)2 1

Câu 344: Chọn D.

=

=

f

f x ( )

'

Ta có

( ) x

+ x 4 − x 2 5

x

22 − 2 5

(

)2

Câu 345: Chọn A.

=

=

f

f x ( )

'

Ta có

( ) x

− 2 3 + x 2

x 1

7 +

x

2

(

)2 1

Câu 346: Chọn B.

13

)

′ =

=

> ∀ ≠ −

y

Ta có

0

.

2

1 5

+

+

x

x

5

5

( − 3.1 5. 2 2 ) ( 1

(

) 1

Câu 347: Chọn D.

3.

− 5

(

′ =

=

y

Ta có

< ∀ ≠ 0

1

.

2

x

x

) − − 1 ( −

( ) 2. 1 2 ) 1

(

) 1

Câu 348: Chọn A.

+

x

1

2

=

=

+

x

x

f

x

f x ( )

2

+ ⇒ 3

'

Ta có

(

)

2

+

+

x

x

2

3

Câu 349: Chọn C.

7

=

=

f

x

f x ( )

Ta có

(

)

− x 2 + x 1 3

+

x

3

(

)2 1

Câu 350: Chọn C.

2

=

=

+

x

f

x

f x ( )

cos

'

x 2 cos

sin

Ta có

(

)

1 x

1 x

1 x

Câu 351: Chọn A.

x

sin 2

=

= −

y

⇒ = − ′ y

Ta có

x

1 sin 2

x 2 cos 2 2 x sin 2

x

( ( sin 2

′ ) )2

Câu 352: Chọn B.

2

2

2

x

x

x

x

cos

.

.cos

(

′ )

(

′ )

x

x

x

x

x

x x sin .

2 .cos

sin

2 cos

=

=

=

y

⇒ = ′ y

Ta có

4

cos 2 x

x

− x 3 x

− 4 x

Câu 353: Chọn C.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

96 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

3

2

2

=

=

k x

x

x

x

x

x

= ( ) 2sin

′ k x ( )

2.3.sin

6.sin

x c . os

.

( . sin

′ )

(

′ )

1

2

2

=

=

x

x

x

6.sin

x c . os

.

sin

.cos

x

3 x

2

Câu 354: Chọn A.

2

=

=

x

x

f

f x ( )

′ f x ( )

2

+ ⇒ − = − ′ f ( 1)

1;

2

Ta có

− = ( 1)

1 − ⇒ x

1 2 x

2

=

x

f x ( )

Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

x = − là 1

1 x

tại điểm có hoành độ

y

x

y

= − + + hay 1) 2

(

x= − + .

1

Câu 355: Chọn B.

Ta có

3

3

=

+

=

+

+

+

x

x

x

x

x

x

f x ( )

5

′ f x ( )

5

5

(

)( 1 1

3 ) − ⇒

(

′ ) ( 1 . 1

)

(

)

 ( ) − 1 . 1

′  

3

2

2

=

+

+

=

x

x

x

x

5

(1 10 )

x .

( 5. 1

)

(

) ( − 1 .( 3) 1

)

( 2 1

)

Câu 356: Chọn A.

( ) n

=

y

sin

Chứng minh bằng quy nạp

( ) 1

  

1 n 2

 x +  2

π n 2

′ =

=

=

+

y

Với

1n = ta có

sin

c os

sin

  

′   

  

x 2

1 2

x 2

1 2

x 2

π 2

k

*

(

)

=

= n k

k

y

sin

,

∈ ℕ tức là ta có

( ) 1

Giả sử ( )1 đúng với

 x +  2

 π k   2

   1 k 2

k (

k

(

) + 1

=

y

sin

n k= + tức là cần chứng minh

1

( ) 2

Chứng minh ( )1 đúng với

 π  

1 + k 1 2

+ 1) 2

 x +  2

Thật vậy, ta có

+

k

k

(

) 1

(

)

=

=

+

=

+

y

y

c

sin

os

(

′ )

  

  

  

  

1 k 2

x 2

π k 2

1 1 . k 2 2

x 2

π k 2

  

′   

π

k

(

=

+

=

+

sin

sin

  

  

  

  

1 + k 1 2

x 2

π π k + 2 2

1 + k 1 2

x 2

+ 1) 2

2

Câu 357: Chọn C. =

y

x

y′

Ta có

+ 2x 1

2

=

y

x

Giả sử

)

x ( ;M x y 0 0

+ + ⇒ = 3 là tiếp điểm của tiếp tuyến với parabol

+ + x 3

y

Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng

= − nên x

)

= − ⇔ + = − ⇔ = − 1

2x

1

1

x

1;

′ y x ( 0

0

0

y

x

y

= − 1

Phương trình tiếp tuyến là

4 3 − = ( 1) 3 + + hay 3

= − x 2

(

y ) 1

Câu 358: Chọn D.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

97 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

=

= −

∀ ≠ x

⇒ = k

f ′

f x ( )

′ f x ( )

,

Ta có

(1)

13

+ −

x x

3 2

3 2

2 3

13 −

x

3

2

)2

(

Câu 359: Chọn C.

=

=

∀ ≠ x

⇒ = k

f ′

f x ( )

′ f x ( )

,

2

Ta có

(3)

= − 7

+ −

x x

5 2

7 −

x

2

)2

(

Câu 360: Chọn A.

1

=

=

+

+ ⇒ x

f ′

f x ( )

′ f x ( )

Ta có

với

. Do đó

(1)

= − . 3

+ x 5 3 − x 3

3 0

x

2

≠ x  ≥ x

x

3

14 )2 −

(

Câu 361: Chọn D.

u

=

=

u

Cách 1. Áp dụng công thức

.

và (

′ )

  

′   

+ ax b + cx d

u

2

+ cx d

− ad bc )2

(

=

+

=

+

=

f

f ′

Ta có:

.

.

( ) x

( ) 1

11 8

x

2 4

2 4.1

6 +

x

3

(

)2

6 ( + 1 3

)2

Cách 2. Sử dụng MTCT:

Quy trình bầm phím:

Câu 362: Chọn D.

u

=

=

u

Cách 1. Áp dụng công thức

.

và (

′ )

  

′   

+ ax b + cx d

u

2

+ cx d

− ad bc )2

(

=

+

=

=

+

f

f ′

Ta có:

.

.

( ) x

( ) 1

3 2

x

2 4

2 4.1

2 +

x

(

)2 1

2 )2 ( + 1 1

Cách 2. Sử dụng MTCT:

Quy trình bầm phím:

Câu 363: Chọn B.

1

n

=

x

x

n x − n 1 .

.

Cách 1. Áp dụng công thức (

′ = )

và (

′ )

x

2

1

3

=

+

=

+

f

x

f ′

4

3 4.1

Ta có:

.

( ) x

( ) 1

9 = . 2

2

1 2 1

x Cách 2: Sử dụng MTCT Quy trình bấm phím:

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

98 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 364: Chọn A.

1

n

=

x

x

n x − n 1 .

.

Cách 1. Áp dụng công thức (

′ = )

và (

′ )

x

2

1

2

=

+

=

+

f

x

x

f ′

3

2 3.1

Ta có:

.

(

)

( ) 1

7 = . 2

2

1 2 1

x Cách 2: Sử dụng MTCT Quy trình bấm phím:

Câu 365: Chọn C.

=

Áp dụng công thức

.

  

′   

1 v

′− v 2 v

2

+

x

x

2

=

=

.

Ta có:

′ f x ( )

2

2

+

+

( x

x

− (

′ ) 1 2 ) 1

(

)2 1

Câu 366: Chọn B.

=

Áp dụng công thức

.

  

′− v 2 v

1 v

2

x

x

− 2

=

=

.

Ta có:

′ f x ( )

2

2

( x

x

′    ′ ) 1 2 ) 1

− (

(

)2 1

Câu 367: Chọn D.

′ u v .

=

Cách 1. Áp dụng công thức

.

′   

  

′− v u . 2 v

2

2

2

2

+

+

x

x

x

(

′ ) ( 1

′ ) ( 1

) 1

x

4

=

=

Ta có:

.

′ f x ( )

2

2

+

x

x

u x ) − − 1 (

( x 2 ) 1

(

)2 1

2

2

+

x

x

2

b a 1 1 a b 2 2

c a 1 1 a c 2 2

c b 1 1 b c 2 2

=

Cách 2. Áp dụng công thức

.

2

2

+ +

+ +

  

′   

a x 1 2 a x 2

b x 1 b x 2

c c 2

+

+

c

a x 2

b x 2

2

(

+ )

2

+

x

x

2

1 0 1 0

1 1 − 1 1

0 1 − 0 1

x

4

=

=

Ta có :

′ f x ( )

.

2

2

2

+

x

x

+ (

) 1

(

)2 1

Câu 368: Chọn A.

=

Áp dụng công thức

.

  

′   

1 v

′− v 2 v

2

2

x

2

=

=

Ta có:

.

′ f x ( )

x

x

( 2

2

− (

′ ) x 22 )

(

)22

Câu 369: Chọn B.

′ u v .

=

Cách 1. Áp dụng công thức

.

  

′   

u x

′− v u . 2 v

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

99 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

2

2

2

x

x

x

2

( 1

′ ) (

′ ) ( 1

)

− 2

=

′ =

Ta có:

.

y

) −

x

2

2

x (

( 2 22 ) x

(

x )22

2

2

+

x

x

2

b a 1 1 a b 2 2

c a 1 1 a c 2

2

b c 1 1 b c 2 2

=

Cách 2. Áp dụng công thức

.

2

2

+ +

  

′   

a x 1 2 a x 2

+ c b x 1 + b x c 2 2

+

+

a x 2

b x 2

c 2

(

+ )

2

+

x

x

− −

1 0 1 0

1 1 1 2

0 1 0 2

x

2

′ =

=

y

.

2

2

2

+

x

x

−+ 2 (

) 1

(

)2 1

Câu 370: Chọn A.

=

Áp dụng công thức

.

  

′   

1 v

′− v 2 v

2

x

+ − x

+

x

2

(

) 1

′ =

= −

.

Ta có:

y

2

2

( x

+ − x

x

+ − x

− (

′ ) 1 2 ) 1

(

)2 1

Câu 371: Chọn C.

′ u v .

=

Cách 1. Áp dụng công thức

.

  

′   

u x

′− v u . 2 v

2

2

2

2

x

+ + x

x

x

x

+ + x

+

x

(

′ ) ( 1

′ ) ( 1

) 1

( 2 2

′ =

= −

Ta có:

.

y

2

2

2

x

x

+ − x

( ) + − − x 1 ( + − x

+ − x ) 1

(

) 1 )2 1

2

2

+

x

x

2

b a 1 1 a b 2 2

c a 1 1 a c 2 2

c b 1 1 b c 2 2

=

Cách 2. Áp dụng công thức

.

2

2

+ +

+ +

  

′   

a x 1 2 a x 2

b x 1 b x 2

c c 2

+

+

c

a x 2

b x 2

2

(

+ )

2

+

x

x

2

1 1 1 1

1 1 − 1 1

1 1 − 1 1

+

x

′ =

=

y

Ta có :

.

2

2

2

x

x

( 2 2 + − x

+ (

) 1

− (

) 1 )2 1

Câu 372: Chọn B.

′ u v .

=

Cách 1. Áp dụng công thức

.

  

′   

u x

′− v u . 2 v

2

2

2

2

x

+ + x

x

x

x

+ + x

3

3

+

x

(

′ ) (

′ ) ( 1

)

( 4 2

′ =

= −

.

Ta có:

y

2

2

2

x

x

+ − x

( ) + − − x 1 ( + − x

+ − x ) 1

(

) 1 )2 1

2

2

+

x

x

2

b a 1 1 a b 2 2

c a 1 1 a c 2 2

c b 1 1 b c 2 2

=

Cách 2. Áp dụng công thức

.

2

2

+ +

+ +

  

′   

a x 1 2 a x 2

b x 1 b x 2

c c 2

+

+

c

a x 2

b x 2

2

(

+ )

2

+

+

2

1 1 1 1

1 3 1 1

1 3 − 1 1

+

x

( 4 2

′ =

= −

y

.

Ta có:

2

2

2

x

+ − x

x

+ − x

x (

x ) 1

(

) 1 )2 1

Câu 373: Chọn C.

=

Áp dụng công thức

.

  

′   

1 v

′− v 2 v

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

100 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

x

+ + x

2

+

x

4

(

′ =

= −

Ta có:

.

y

2

2

x

+ + x

) 1 + + x

x

( 2

2

(

)2 1

− (

′ ) 1 2 ) 1

Câu 374: Chọn B.

′ u v .

=

Cách 1. Áp dụng công thức

.

  

′   

u x

′− v u . 2 v

2

2

2

2

x

+ + x

x

x

+ + x

x

+ + x

2

2

2

5

2

2

2

5

+

x

(

′ ) (

′ ) (

)

′ =

=

.

Ta có:

y

2

2

2

x

( ) + + x

( 3 4 + + x

x

2

2

2

2

+ + x (

)

) 1 )2

(

2

2

+

x

x

2

b a 1 1 a b 2 2

c a 1 1 a c 2 2

c b 1 1 b c 2 2

=

Cách 2. Áp dụng công thức

.

2

2

+ +

+ +

′   

  

a x 1 2 a x 2

b x 1 b x 2

c c 2

+

+

c

a x 2

b x 2

2

(

+ )

2

+

x

2

2 1 2 1

2 5 2 2

1 5 1 2

+

x

( 3 4

) 1

′ =

= −

y

.

Ta có :

2

2

2

x

+ + x

x

+ + x

2

2

2

2

(

)2

x (

+ )

Câu 375: Chọn D.

n

n

=

u

nu

u− 1.

.

Áp dụng công thức (

′ )

3

2

3

2

3

2

2

5

4

3

′ =

=

=

+

y

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

Ta có:

2

2

3

2

6

10

4

.

)(

′ )

(

)(

)

(

Câu 376: Chọn C.

n

n

=

u

nu

u− 1.

.

Áp dụng công thức (

′ )

5

2

5

2

5

2

4

9

4

3

=

=

+

′ =

y

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

Ta có:

2

2

2

2

2

5

4

10

28

16

.

′ )

(

)(

)

)(

(

Câu 377: Chọn B.

n

n

=

u

nu

u− 1.

.

Áp dụng công thức (

′ )

3

3

2

3

=

=

x

x

x

x

y

x

x

x

x

3(

2

Ta có:

3(

2 2 )

.

( 2 2 ) 3

)

(

′ )

Câu 378: Chọn D.

n

n

=

u

nu

u− 1.

.

Áp dụng công thức (

′ )

3

2

3

2

3

2

2

′ =

+

+

=

+

y

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

Ta có:

2

3

2

2

(

)(

) + . 1

)(

′ )

(

Câu 379: Chọn A.

n

n

=

=

u

nu

u− 1.

.

Áp dụng công thức (

′ )

  

′   

+ ax b + cx d

+ cx d

− ad bc )2

(

y

.

Ta có:

.

 ′ =  2 

  .    

′   

 =  2 

  

− 2 3 + x 2

x 1

− 2 3 + x 2

x 1

− 2 3 + x 2

x 1

14 +

x

2

)2 1

(

Câu 380: Chọn D.

n

n

=

u

nu

u− 1.

.

Áp dụng công thức (

′ )

2

2

2

′ =

=

y

x

− + x

x

− + x

x

− + x

x

Ta có:

) − . 1

( 2 2

)( 1 4

( 2 2

) ( 1 . 2

′ ) 1

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

101 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 381: Chọn C.

u

=

u

.

Áp dụng công thức (

′ )

u

2

2

+

x

x

3

2

12

x

1

=

′ =

.

Ta có:

y

3 2

2

+

+

x

x

x

x

( 2 3

2

′ ) 12

3

2

12

Câu 382: Chọn B.

u

=

u

.

Áp dụng công thức (

′ )

u

2

2

3

2

2

x

x

4

x

x

x

x

2

12

6

′ =

=

=

.

Ta có:

y

2

3

2

3

2

3

x

′ ) x

x

x

x

x

( 2

4

2

4

4

Câu 383: Chọn D.

u

=

u

.

Áp dụng công thức (

′ )

u

2

x

2

=

=

y

'

.

Ta có:

x x

( 2 2

′+ ) 2 + x 2

2

2

=

+ +

=

y

y′+

2.1 2

.

( ) 1

( ) 1

5 2

+ 1 + 2.1 2

Câu 384: Chọn C.

n

n

=

u

nu

u− 1.

Cách 1: Áp dụng công thức (

′ )

2

2

2

=

+

+

=

+

x

x

x

x

x

x

x

Ta có:

2

3

3

2

3

3

.

)

(

) ( 3 . 2

′ )

=

+

f ′

2= − .

( ) 1

′ f x ( ) ( 2 2 1

) ( ( − 3 . 3 )( ) 3.1 3 2.1 3

Cách 2. Áp dụng MTCT Quy trình bấm phím:

Câu 385: Chọn B.

n

n

=

u

nu

u− 1.

.

Cách 1: Áp dụng công thức (

′ )

2

2

2

+

=

+

+

=

x

x

y

x

x

x

x

Ta có:

4

4

4

.

)

( 2 3

) ( 1 . 6

′ ) 1

2

=

+

f ′

.

80=

( ) 2

)

′ f x ( ) ( 2 3.2

) ( ( x 4 1 . 3 2 3 )( − 4.2 1 6.2 4 Cách 1: Áp dụng MTCT Quy trình bấm phím

Câu 386: Chọn B.

u

tan

.

Áp dụng công thức:(

′ = )

′ 2

u

u cos

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

102 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

3

=

x

tan 3

.

Ta có: (

′ = )

x

x

′ ) ( x 2 cos 3

3 2 cos 3

Câu 387: Chọn D.

Cách 1: Phương pháp tự luận

u

tan

.

Áp dụng công thức:(

′ = )

′ 2

u

u cos

2

′ =

=

=

=

y

x

y′⇒

tan 2

= . 2

Ta có:

(

′ )

( ) 0

x

x

′ ) ( x 2 cos 2

2 2 cos 2

2 ( 2 cos 2.0

)

Cách 2: Sử dụng MTCT Chuyển qua chế độ Radian qw4 Quy trình bấm phím

Câu 388: Chọn C.

u

=

u

.

Áp dụng công thức:(

′ )

u

2

x

cos

=

=

x

.

cos

Ta có: (

′ )

′ ) x

x x

( 2 cos

sin 2 cos

Câu 389: Chọn B.

u

=

u

.

Áp dụng công thức:(

′ )

u

2

x

cos 2

=

=

=

x

cos 2

.

Ta có: (

′ )

x x

x x

′ ) ( x 2 cos 2

2sin 2 2 cos 2

sin 2 cos 2

Câu 390: Chọn A.

u

=

u

.

Áp dụng công thức:(

′ )

u

2

x

sin

x

=

=

x

.

sin

Ta có: (

′ )

′ ) x

x

( 2 sin

cos 2 sin

Câu 391: Chọn B.

u

=

u

.

Áp dụng công thức:(

′ )

u

2

x

sin 3

=

=

x

.

sin 3

Ta có: (

′ )

x x

′ ) ( x 2 sin 3

3cos 3 2 sin 3

Câu 392: Chọn D.

u

tan

.

Áp dụng công thức:(

′ = )

′ 2

u

u cos

5

′ =

=

=

y

x

tan 5

Ta có:

.

(

′ )

x

x

′ ) ( x 2 cos 5

5 2 cos 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

103 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 393: Chọn C.

u

tan

.

Cách 1: Áp dụng công thức: (

′ = )

′ 2

u

u cos

3

′ =

=

=

=

y

x

y′⇒

tan 3

Ta có:

= . 3

(

′ )

( ) 0

x

x

′ ) ( x 2 cos 3

3 2 cos 3

3 ( 2 cos 3.0

)

Cách 2: Sử dụng MTCT Chuyển qua chế độ Radian Quy trình bấm phím

Câu 394: Chọn B.

=

u

u u 2 .

′ .

′ )2

′ =

=

=

=

=

x

y

x

2 tan 5

x 2 tan 5 .

Ta có:

.

( x 2 tan 5 . tan 5

′ )

Áp dụng công thức:( ′ )

(

x

5 2 cos 5

x 10 tan 5 2 x cos 5

x 10sin 5 3 x cos 5

+

=

x

′= x

x

x

x

x

x

x .cos

.cos

cos

sin

⇒ loại đáp án A

Câu 395: Chọn B. ′ )

(

( x . cos

′ )

=

=

x

x

x

x

x

x

x

x

x

sin

cos

cos

cos

sin

sin

⇒ chọn phương án B

(

)

(

′ )

Câu 396: Chọn D.

u

= − u

u

cos

sin

Áp dụng công thức:(

′ )

= −

=

x

x

x

x

3

3

.sin

3

3sin

3

.

Ta có: cos

  

  

  

′   

  

  

  

  

  

  

π 3 π 3 π 3 π 3

Câu 397: Chọn C.

u

′= u

u

sin

cos

Áp dụng công thức:(

′ )

= −

=

x

x

x

x

2

2

.cos

2

2 cos

2

.

Ta có: sin

  

  

  

′   

  

  

  

  

  

  

π 2 π 2 π 2 π 2

Câu 398: Chọn D.

10

9

9

2

2

2

2

=

= −

x

x

x

x

3

)

( 10 3

)

( . 3

′ )

( x 20 3

)

 Ta có: (  

′   

Câu 399: Chọn A.

+

=

+

=

x

x

x

x

x

x

2sin 2

cos 2

cos 2

4 cos 2

2 sin 2

Ta có: (

′ )

( 2 sin 2

′ )

(

′ )

Câu 400: Chọn C.

+

=

+

=

x

x

x

x

x

x

sin 3

4 cos 2

sin 3

3cos 3

8sin 2

Ta có: (

′ )

(

′ )

( 4 cos 2

′ )

Câu 401: Chọn D.

x

sin 5

x

x

′ =

=

=

y

Ta có:

.

x x

′ ) ( x 2 sin 5

′ (5 ) cos 5 x 2 sin 5

5cos 5 2 sin 5

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

104 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 402: Chọn A.

=

=

= −

= −

f

.

Ta có:

( ) x

x x

x x

x (cos 4 ) x 2 cos 4

′ x x sin 4 .(4 ) x 2 cos 4

4sin 4 2 cos 4

2sin 4 2 cos 4

Câu 403: Chọn A.

=

f

x

x

x

x

cos

2 cos

sin

2 sin

Ta có:

( ) x

′ ) = −

= −

x

x 4 sin cos

x 2sin 2 .

= −

= −

= −

′⇒ f

2sin 2

2sin

2.

( = − x 2 cos sin   π     4

′ ) − x π 4

( x x 2 sin cos π 2

Câu 404: Chọn B.

=

=

=

=

=

x

Ta có:

′ f x ( )

sin 2

.

(

′ )

x x

x x

′ x (sin 2 ) x 2 sin 2

′ x x cos 2 .(2 ) x 2 sin 2

2 cos 2 2 sin 2

cos 2 sin 2

cos

=

=

′⇒ f

0.

  

  

π 4

sin

π 2 π 2

2

2

2

=

= −

= −

Câu 405: Chọn C. ′ y

x

x

Ta có:

′ x x 3cos 4 .(cos 4 )

x 3cos 4 sin 4 (4 )

x x 12cos 4 .sin 4 .

=

=

=

=

Câu 406: Chọn B. ′ y

x

x

Ta có:

′ x x 2sin 3 (sin 3 )

′ x x 2sin 3 cos 3 (3 )

x 6sin 3 cos 3

x 3sin 6 .

=

=

x

Câu 407: Chọn C. ′ f x ( )

Ta có:

x x cos 3 (3 )

′ x x sin 2 (2 )

3cos 3

x 2sin 2 .

Câu 408: Chọn D.

2

2

=

=

+

x

x

x

f

′ f x ( )

tan 4

′ x (4 )

′ (0)

Ta có:

= 4.

(

′ )

( = + 1 tan 4

)

( 4 1 tan 4

)

Câu 409: Chọn B.

= −

= −

y

′ x (2 )

.

Ta có:

x

x

1 2 sin 2

2 2 sin 2

Câu 410: Chọn A.

3

3

=

=

y

x

x

Ta có:

x x 4 cot 2 .(cot 2 )

4 cot 2

2

(

′ )

 − 

  

x

1 2 sin 2

3

x

=

= − 8

.

.

x

3 x cos 2 3 x sin 2

1 2 sin 2

8cos 2 5 x sin 2

Câu 411: Chọn D.

x

cot

′ =

= −

y

Ta có :

2

′ ) x

x

1 x

( 2 cot

2sin

cot

Câu 412: Chọn D.

5

5

+

=

x

x

x

x

5 x 6sin .cos

6cos

x .

sin

5 x 6sin .cos

6cos

x .sin

Ta có : ( ) = x f '

(

)

=

=

x

x

x

2 .sin 2

'

sin 2 .2.cos 2

( ) g x '

  

  

3 4

3 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

105 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

2

2

2

2

2

+

=

+

f

x

x

x

x

x

x

x

x

x

'

cos

cos

sin

Suy ra: ( ) x

( ) g x '

)

(

)

2

2

2

2

⇔ −

+

=

x

x

x

x

x

x

x

6sin .cos . cos

( sin

)( x 6sin .cos . cos

sin

0

x 6.sin .cos (

sin )

sin (

+ 6sin .cos . cos )

Câu 413: Chọn C.

=

f

Câu 414: Chọn C. f '

Ta có:

= ⇒ x 2.

'

2.

( ) x

(

)0 x

x 0

Câu 415: Chọn B.

=

f

f

'

'

2

Ta có:

( ) x

(

)

− 1 = ⇒ 2 x

− 1 2

Câu 416: Chọn D.

x

x

2

=

=

Ta có:

f

'

( ) x

2

2

2

Suy ra

x x không tồn tại

( ) ' 0f

2

x

6

6

Câu 417: Chọn A. f '

Ta có:

( ) x

( ) = ⇒ − = f ' 1

Câu 418: Chọn A.

1 3

2 3

=

=

f

x

x

f

Ta có:

'

'

.

( ) x

( ⇒ − = ' 8

)

1 3

1 12

  

  

Câu 419: Chọn B.

x

2

2

− 2

(

=

=

f

f

'

'

Ta có:

( ) x

) ⇒ − = − = − 1

(

2

2 4

1 2

x

x

) − − 1 2 ) 1

x (

(

) 1

Câu 420: Chọn A.

f

Ta có: Với

= 0

0x = thì

( f x = . Khi đó:

) 0

( ) ' 0

2

Câu 421: Chọn C. f

x

1

( ) 0

( ) f x

=

=

f ′

. Cho x → 0 ta được

( ) 0

2

1 = . 2

x

+ − 1 1 2 x

+ +

x

1 1

3

2

Câu 422: Chọn D. f

+

( ) 1

=

=

x 2

− −

( ) f x x

) 3 − x

x

1

2

x +

x

4 x

2

( − x x )( − 1

)

(

(

− x )( − 1

f

) ( ) 1

không tồn tại

Cho x → 1 ta được

lim → x 1

− −

3 x 3 ( ) f x x

1

Câu 423: Chọn A.

Mệnh đề (II) sai vì f có thể liên tục mà không có đạo hàm.

Câu 424: Chọn A.

Câu 425: Chọn B.

Câu 426: Chọn B.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

106 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 427: Chọn C.

1

=

+

= + = ⇒ =

f

f

k

3

( ) x

( ) 1

k 3

2

k 3

1 2

3 2

x

2

x

3

Câu 428: Chọn B.

/

=

f

x

2

= − 1

.

( ) x

  

′   

1 + − x

1 2 x

Câu 429: Chọn B.

1

=

+

=

+

f

x x

x

x

nên chọn A.

3

( ) x

2

3 2

  

′   

  

  

3 x

1 x x

1 x

1 x x

x

x

Câu 430: Chọn A.

= −

Sử dụng công thức

+ 1

1 n x

1 n nx

Câu 431: Chọn B.

=

Sử dụng công thức

  

′   

+ ax b + cx d

+ cx d

− ad bc )2

(

Câu 432: Chọn B.

>

Ta có:

f

∀ ≠ x

= + 1

0

1

( ) x

2 −

x

(

)2 1

Câu 433: Chọn D.

2

1

=

f

Ta có:

= − 1

( ) x

2

x

x

x (

x 2 2 ) 1

(

) 1

Câu 434: Chọn D.

f

( ) 1

=

=

= +∞

Ta có:

lim + → x 1

lim + → x 1

lim + → x 1

− −

( ) f x x

1

− x 1 − x 1

1 − x

1

Câu 435: Chọn C.

Câu 436: Chọn C.

1

1 3

4 3

= −

= −

− = + ⇒ x

f

x

x

= − + 1

1

= − 0

( f x

)

(

)

3

1 3

1 x

1 3 x x

3

4 3

x

3

′ =

Câu 437: Chọn A. y

x

M

y′

4

0; 3

,

= − . 1

Ta có:

(

( )0

) − = − ⇔ = − +

)P và Oy là y

y

x

x

3

3

− , giao điểm của ( 1 Phương trình tiếp tuyến cần tìm là

nên ta được đáp án A.

Câu 438: Chọn B.

′ =

y

M

y′

,

= . 1

Ta có:

, giao điểm của (

)H và Ox là

( 1; 0

)

( )1

1 2 x

y

= − x

1

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là

.

Câu 439: Chọn B.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

107 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

x

x

5

/

=

Ta có:

.

y

4 −

x

2

(

+ 2 )

=

=

≠ −

Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng

suy ra

y

+ x b

b

x

d y :

2

1

:

2

(

) 1

2

x

x

5

4

x

2

(

∆ tiếp xúc với (H)

có nghiệm.

2

x

1

+ =

x b

2

 = 2  ⇔    

thế vào (H)

x

+ 2 ) − x 2 − x 2 Từ phương trình đầu ta suy ra được = ∨ = x 3

1

Câu 440: Chọn C.

= +

Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng

y

x b

d y :

x= − + suy ra 2

:∆

∆ tiếp xúc với (H)

có nghiệm.

2

 4 = 1 2 x ⇔   + = − x b 

= ∨ = − ⇒ = − ∨ =

4 x Từ phương trình đầu ta suy ra được

.

x

b

b

x

2

2

2

6

Câu 441: Chọn C.

2

=

′⇒ f

x

x

Ta có:

− − x 6

− . 1

( ) f x

( ) 2 = x

Câu 442: Chọn D.

=

′ =

− ad bc

c

y

y

0;

0

có đạo hàm là

Hoặc ghi nhớ kết quả: Hàm số

)

(

Sử dụng công thức đạo hàm của thương. + ax b + cx d

+ cx d

− ad bc )2

(

4

=

f

x

Từ đó tính được:

.

(

)

x

2

(

)2 1

Câu 443: Chọn C.

9

= −

f

Ta có:

.

( ) x

x

2

(

)2 1

Câu 444: Chọn D.

22

=

f

x

Ta có:

.

(

)

x

− 2 5

(

)2

Câu 445: Chọn A.

7

= −

f

.

Ta có:

( ) x

+

x

2

(

)2 1

Câu 446: Chọn B.

=

>

y

⇒ = ′ y

x

ad bc

0

0

Nhận xét

.

+ ax b + cx d

d > ∀ ≠ − ⇔ − c

+ cx d

− ad bc )2

(

của từng hàm trong từng đáp án.

ad bc− ad bc−

Ta kiểm tra dấu ad bc− Đáp án A: = − < (loại). 7 0 > (nhận). Đáp án B: = 13 0

Câu 447: Chọn D.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

108 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

= > (loại). = > (loại). = > (loại).

Tương tự câu 446. Đáp án A: ad bc− Đáp án B: ad bc− Đáp án C: ad bc−

1 0 3 0 1 0

Câu 448: Chọn B.

2

+

+

x

x

2

3

+

x

1

=

=

f

Ta có:

.

( ) x

2

2

+

+

+

x

x

x

x

( 2

2

′ ) + 3

2

3

2

2

(

(

′ + + + + x x x x x 2 + − 3 2 3 ′+ ) 1 .

)

( ) x

2

) ( 1 . )

+

x

2

+

x

x

2

+ − 3

( 2

+

)2 1 +

x

2

3

=

= ′′⇒ f + + x x 3 2 x (

′′⇒ f

( ) x

2

2

2

x +

+

x

x

3

2

(

= . + + + + x x x x 2 2 3 2 ) 3 .

Câu 449: Chọn C.

( 2 3

7

= −

f

( ) x

( ) x

3

+

x

3

(

)2 1

) ( 1 . 3 ) + 1

(

) 1

+ ′ ) 1 42 = = ′′⇒ f . Ta có: 7. x 4 + x x 3 3 + x (

Câu 450: Chọn C.

2

2

=

+

x

2 .cos

sin

( ) x

(

1 x

1 x

′ = + = + − f x x x x Ta có: .cos 2 .cos . sin ′ )2  . cos   ′         .     ′    1 x 1 x 1 x 1 x 1 x

Câu 451: Chọn A.

( ′ g x

)

( sin 2 2 sin 2

( x cos 2 . 2 2 sin 2

x x ′ ) x = = − = − = − Ta có: .    ′    x 1 sin 2 ′ ) x x x 2 cos 2 2 sin 2

Câu 452: Chọn B.

2

2

2

(

( x x

( ) ′ h x

4

− x x cos . cos . ′ ) ′ ) − − x x x x x x x sin 2 .cos sin 2 cos = = = Ta có: . − 4 − 3 x x x

Câu 453: Chọn C.

3

2

( ) ′ k x

( . sin

( 2. sin

2

2

= = x x x Ta có: 2.3sin ′ ) ′ )

(

= = x x x x x . 6sin .cos .sin .cos . ′ ) 3 x

Câu 454: Chọn A.

=

+

f

x

2

1

( ) x

)1 f ′ − = − .

(

y

x

y

x

− = − 2

1

1

Ta có . Hệ số góc của tiếp tuyến là

+ ⇔ = − + .

1 2 x )1; 2

( M −

(

) 1

nên phương trình tiếp tuyến tại M là Tiếp điểm là

Câu 455: Chọn B.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

109 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

3

2

+

x

x

x

( ′ = f x ( ) 5 1

( 3 5

)( 1 1

)

2

2

=

x

x

x

x

x

− 5 5

15

3

( = − 1

)

( − 2 1 10

)( 1

)

) ) (

Câu 456: Chọn D.

π x +  2 2

′ = = y cos sin .    x 2 1 2 1 2

π 2

π 2

′′ = + = + y cos sin 2. .             x 2 1 2 2 x 2 1 2 2

π 2

π 2

= ′′′ = + + y . cos 3. sin 3.             x 2 x 2 1 3 2 1 3 2

( ) n

1

2

1

1

= y sin .  nπ   1 n 2  x +  2

( ′ y x

)

)0

x 0

x 0

Gọi

Câu 457: Chọn C. ( ;M x y 0 0

= −

x

y

x

2

3

)1;3

= − ⇔ + = − ⇔ = − . 1 )1 + + ⇔ = − + y

(

Tọa độ M là . Phương trình tiếp tuyến là tiếp điểm. Ta có ( M −

Câu 458: Chọn D.

13

′ = −

y

x

2

3

(

)2

= −

k

y′=

13

( )1

. Hệ số góc tiếp tuyến tại M là

Câu 459: Chọn C.

7

′ = −

y

x

2

(

)2

k

y′=

= − . 7

( )3

Hệ số góc tiếp tuyến tại M là

Câu 460: Chọn A.

14

1

= −

′ = −

+

y

y′

3

+ = −

( ) 1

14 4

1 2

x

2

x

3

(

)2

. Ta có

Câu 461: Chọn D. 6

=

=

y

y

+ = 1

( ) 1

2

11 8

6 16

1 + ⇒ x

+

x

3

(

)

.

Câu 462: Chọn D. 2

=

= + =

y

y

1

( ) 1

2

3 2

2 4

1 + ⇒ x

+

x

(

) 1

.

Câu 463: Chọn B.

3

( ) 1

1 ⇒ ′ ′ = + y x y 4 4 1 = + = . 2 9 2 x 2

Câu 464: Chọn A.

2

( ) 1

1 ⇒ ′ ′ = + y x y 3 3 1 = + = . 2 7 2 x 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

110 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

Câu 465: Chọn C.

2

x

x

2

= −

= −

f

( ) x

2

2

2

2

+

+

x

x

( (

′+ ) 1 ) 1

(

) 1

.

Câu 466: Chọn B.

2

x

x

2

= −

= −

f

( ) x

2

2

2

2

x

x

( (

′− ) 1 ) 1

(

) 1

.

Câu 467: Chọn D.

2

2

2

2

2

2

(

(

(

+

+

+

x

x

x

( x x

x

′ ) 1 .

′ ) ( 1 .

) 1

2 .

) 1

− 4

=

=

=

′ f x ( )

2

2

2

2

) − − 1 (

) − − 1 (

(

x

x

x

x 2 ) 1

( x x 2 . 2 ) 1

) 1

Câu 468: Chọn A.

2

x

x

2

2

= −

=

′ f x ( )

2

2

2

2

( (

′ ) )

(

)

x

x

2

2

Câu 469: Chọn B.

2

2

2

2

2

2

′ ) (

)

(

)

(

)

)

+

x

x

x

x

x

x

x

( 1

2

′ ) ( 1

2

2

− 2

′ =

=

=

y

2

− 2

2

2

2

− (

( x 2 1 2 )

(

)

x (

2 )

x

x

x

2

2

2

Câu 470: Chọn A.

2

+

x

+ − x

x

2

1

′ = −

= −

y

2

2

2

2

(

( (

x

+ − x

x

+ − x

′ ) 1 ) 1

) 1

Câu 471: Chọn C.

2

2

(

+

x

x

+ − x

x

2(2

′ =

=

+

= −

= −

y

1

2

2

2

2

  

′   

′   

  

2 + − x

x

+ − + x 1 2 2 + − x x 1

1

(

2 (

x

+ − x

x

+ − x

′ ) 1 2 ) 1

1) ) 1

Câu 472: Chọn B.

2

2

(

+

x

x

+ − x

x

4(2

′ =

=

+

= −

= −

y

1

2

2

2

2

′   

  

  

′   

4 + − x

x

+ − + x 1 4 2 + − x x 1

1

(

4 (

x

+ − x

x

+ − x

′ ) 1 2 ) 1

1) ) 1

Câu 473: Chọn C.

2

+

x

+ + x

x

2

4

1

′ = −

= −

y

2

2

2

2

( (

(

x

+ + x

x

+ − x

2

′ ) 1 ) 1

) 1

Câu 474: Chọn B.

2

2

′ )

+

x

+ + x

x

2

3(4

1)

′ =

=

+

= −

= −

y

1

2

2

2

2

2

  

′   

  

′   

3 + + x

x

x 2

+ + + x 2 3 2 + + x x 2

2

2

( 3 2 (

2 )

(

)

x

+ + x

x

+ + x

2

2

2

2

6

5

4

5

4

3

3

− + = − +

Câu 475: Chọn D. −

2 2 )

= x x x x ′⇒ = y x x x y x 2 6 10 4 (

Câu 476: Chọn C.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

111 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

5

7

4

9

6

3

10 x

2 2 x 2 )

3

2

2

3

3

= − = − + − + y x x x ′⇒ = y x x x ( 4 4 10 28 16

′ − − = − − = x x x x x x x

Câu 477: Chọn B. x

2 2 ) (

2 2 )

y ′ ) 3(3 2 )( 3(

Câu 478: Chọn D.

3

2

3

2

2

3

2

(

)

) ( .

(

′ = − + − + = − + − + y x x x x x x x x x x x 2 2(3 2 1) ′ )

Câu 479: Chọn A.

)

( 3 2

2

) + − 1 (

(

( 2 2 3 2 ) 1

) 1

2

2

2

− − x x ′ = = = − y 2 2 . .      .           ′    − 2 3 + x 2 x 1 − 2 3 + x 2 x 1 − 2 3 + x 2 x 1 − 2 3 + x 2 x 1 + 14 + x x 2 2

′ ′ = = y − + x x − + x x − + x x

Câu 480: Chọn D. x 2(2

( 1) 4

) − 1

1).(2 1) 2(2

Câu 481: Chọn D.

2

( f x

)

′ ) ′ = = − = − u x x u Sai bước sin .2 x 2 sin , vì ( cos u u sin .       π 4

Câu 482: Chọn B.

2

2

= −

+

x

x

x cos 2 .sin

2sin 2 .sin

  

′   

x 2

x 2 sin cos 2

x 1 . cos 2 2 2

2

+

x

x

2 sin 2 .sin

x sin cos

x 2 1 2

x 2

Ta có =

Câu 483: Chọn A.

′ =

y

tan

  

′   

2

x 2 tan . 2

x 2

tan =

cos x 2 x 2

Câu 484: Chọn A.

2

2

)

)

(

( 2 1 cot 2 x 2 cot 2

( − + 1 cot 2 x cot 2

′ ) − + x x x ′ = = = y x cot 2 2 cot 2

Chọn B

Câu 485: Chọn A.

(

)

( ) x

x 1 ′ − = − x x cos sin f = x x x x cos 2 sin 2 2

2 π 16

π 4

π 4

′ = − = f cos sin 0             2 π

Câu 486: Chọn A.

π x

)

)

′  

=

=

=

=

f

f

2.

0

( ) x

( ) 3

cos 2

π x

  cos

π 2 sin ( 2 cos

( π x ) π x

π 2 sin ( 2 cos

( 3π ) 3π

( (

) )

Câu 487: Chọn C.

= − f 1 nên câu A là đúng    π   2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

112 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2 3

1 3

(

)

′ )

(

)

=

( ) x

f

x

x

( ) f x

cos 2

( . cos 2

3

2

1 3

− x 2sin 2 = x Viết hàm số thành cos 2 ⇒ nên câu B = x 3 cos 2

23 . y y

x là đúng và + ' 2sin 2 = nên câu D là đúng 0

π 2

π π

′ = = f 0 ⇒ câu C sai       − 2sin 3 3 cos

Câu 488: Chọn D.

(

)

f x là đa thức bậc 3 ⇒ đạo hàm đến cấp 3 sẽ “hết” x ⇒ đạo hàm cấp 4 kết quả bằng 0

Câu 489: Chọn D.

(

) π

π π + 2 2

(4)

(

′′ = + ′ = = = + y x y x x ; ; sin cos sin sin         

π + +

) π 2

π + x  2   

π 2

π 3 2

π π 3 + 2 2

(4)

)

′′′ = = + = + = + = y x x y x x x còn sin sin , sin sin sin               

π−

( sin 2

= ≠ x x y sin

Câu 490: Chọn B.

2

2

( ) f x

2

3

( 1

)

( 1

)

( 1 ( 1

) )

− x x 3 1 2   = = = ⇒ = + ′ = y x y ⇒ = − ′′ y 2 − + 1 2 ′   4 1 − + x x − x 2 − 1 1 − − − x x x

Câu 491: Chọn D.

′ =

′′ =

′′′ =

y

y

y

2 2

1 2 x

6 2 x

− x

, ,

Câu 492: Chọn A.

( ) x

( ) x

( ) 8sin 2 x

π 3

π 3

(4)

′ ′′ ′′′ = − − = − − = − f x f x x f 2sin 2 , 4cos 2 , ,                  

( ) x

π 3 π 3

= − f x 16cos 2      

π 2

π k

(4)

( ) x = − ⇔ 8

π 3

π k

π 2

π π 2 = 3 3 π π 2 3 3

=

x

− + = + x k 2 x − = − f x PT ⇔ ⇔  cos 2      1 2 − = − + x k 2       π  2  π  = − + x  6

π 2

π  ∈  0;    2

x nên chỉ có giá trị thoả mãn Mà

Câu 493: Chọn B.

′′ = − ′ = y x y , 4sin 2

= y y y′′− Xét 4 + 4sin 2 x 4sin 2 x

=

=

y

x

x

y

= x 2cos 2 y′′− y′′+ y y = 0 y′′+ Xét 4 − 4sin 2 x 4sin 2 x ⇒ loại đáp án 4 = ⇒ chọn đáp án 4 0 = 0

tan 2

x 2 cos 2 .

2 sin 2

≠ ⇒ loại đáp án

x x

sin 2 cos 2

2

2

2

y ′= y x tan 2 Xét

2 sin 2

(

)2

(

)2

′ + = + + y y x x y y′ Xét 4cos 2 ≠ ⇒ loại đáp án 4 = 4

Câu 494: Chọn D.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

113 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

2

(

′ = ′′ = y y , + + x x x x 2 1 + 1 1 ) 1

2

2

x ′ = + = x x Xét y y . 1. ⇒ (I) sai + x 1

2

(

2 y y .

) 1 .

2

2

2

(

(

′ =

− ⇒ =

1 ′′ ′ = + = ≠ x y Xét ⇒ (II) sai + + + x x x 1 ) 1 1 1

Câu 495: Chọn A. x

y

y

x

2

d

2

) 1 d

x

(

) 1

′ = = y y x C

Câu 496: Chọn D. x cos

+

⇒ sin + ( C : hằng số)

C

= ⇔ 1

0C = . Vậy

π 2

π   2

= = f y x 1 ⇔ sin sin   

Câu 497: Chọn B.

2

( 1 cos 2

2

2

2

′ ) + − − x x x x 2.2.cos 2 .sin 2 sin 4 ′ = = = y + x x x + 2 1 cos 2 + 2 1 cos 2 1 cos 2

Câu 498: Chọn A.

( ) x

′ + x ′= f Xét sin 2

( ) f x

= + x

x C

cos 2

+

= − x f Nếu 1

+

+

= −

Do đó

C

C

( ) f x

= + x

x

cos

cos 2

= ⇔ 0

1 2

π 2

1 2

π 4

π 4

π   4

= f ⇔ 0 Mà . Vậy    y y′ = ⇔ ( ) 1 sin 2 ′ x 1 2 π 4

Câu 499: Chọn C.

(

)

x

x

0

( ) f x

(

)

<

x

sinx

0

 sin =  

(

)

Ta có

ox = ⇒ “Hàm số f không liên tục tại

(

)

* f x liên tục tại 0 0 x = ”: là đúng 0

ox = ⇒ “Hàm số f không có đạo hàm tại

* f x không tồn tại đạo hàm tại điểm 0 x = ”: 0 0

′ ′ = f f * ⇒ “ ” là sai 0 = − 1       là đúng π   2 π   2

π   2

′ = = f f * ⇒ “ ” là đúng 0 ' 0       π   2

Câu 500: Chọn C.

)

( π

π

π

( π

) ( .

′ ) ′ = y x x x cos sin sin = x cos . cos sin

π

π

π .

π 6

π 6

π 6

π 2

′ = f cos .cos sin = .cos = 0                   3 2

Câu 501: Chọn A.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

114 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

( ) f x

− x 2 = = y = − + x 2 − x + + x − x 1 1

( ) x

2

(

) 1

2 ′ ⇒ = ′ y f < ∀ ≠ ⇒ x = − − 1 0, 1 (I) True − x

3

(

) 1

′′ = ⇒ = ′′ y f > ∀ > ⇒ x 0, 1 (II) False 4 − x

Câu 502: Chọn B.

2

( ) f x

x x ( 2 = = = y = + ∀ ≠ ⇒ x x 1, 2 (I) False, (II) True

( ) x

′ y ′= f − − x − x 2 = ∀ ≠ ⇒ x 1, 2 − + 1)(x 2) − x 2 (III) True

Câu 503: Chọn C.

3

( ) f x

( ) x

2

( 3 1 3

)

2

− 1 ⇒ ′ ′ = = − ⇒ = = y x y f 1 (I) True − x

2

( . 1 3

)

2

( 3 1 3

)

− 1 + = − x ′⇒ y y 3 1 3. + = ⇒ 1 0 (II) True − x

Câu 504: Chọn B.

(

= = y x ⇒ = ′ y x x x 2sin 2 cos . cos ′ ) 1 x

Câu 505: Chọn A.

2 sin 2

( ) f x

( ) x

( 4 sin 2

= −

=

x

2 cot 2

(II) False

( ) g x

( ) ′ g x

x

4 2 sin 2

− x ′ ) x ⇒ = = = = y ⇒ = ′ y f ' (I) True x x 1 2 sin 2 − 4 cos 2 3 x sin 2

Câu 506: Chọn D.

( f x

)

( ) x

′ ′ = = ⇒ 2 x f f = ⇒ x 2 2 3 4 3 (I) True

( ) g x

( ) ′ g x

=

=

23 x

3

(II) True

( ) f x

) ( ′ g x Chọn C

′ = = ⇒ 3 x = ⇒ 2 x g 3             2 3 4 3    ⇒   

Câu 507: Chọn D. =

=

x

f

f

x

23 x

3

)

(

(

)(

)

( ;M x y 0 0

y 0

x 0

x 0

. Gọi .

(

) )

)

2 x 0

3 x 0

= ⇒ =

f

+ − − ⇔ = A Tiếp tuyến đi qua điểm 0; 2 − = 2 ⇒ − 2 3 3 0 . x 0 x 0 x 0 là tiếp điểm. PTTT có dạng y )( 3 0

0

2,

= − ⇒ 3

( + . 2

(

)

x 0

y 0

x 0

y x PTTT là = − 3

Câu 508: Chọn A.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

115 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

( ) f x

′ = + − y x ⇒ = ′ y f cos sin 2x

(

)

( ) x   

⇒ ′ = = + = x f x Theo gt y ' 2 cos 2 cos2x - sin2x cos2x    π 4

(cid:1)

(cid:1)

⇒ = x AT sin 2 cos2x rue    ′    1 2

⇒ ⇒ − = = B sai A sai    ′   

Câu 509: Chọn D. ′   

=

x

x

cot

D

cot

C

đúng

   x x 1 sin x cos 2 sin x 1 sin

(cid:1)(

′ )

(cid:1)(

′ = )

1 2 sin x

=

=

x

x

tan

tan

A

sai − x cos 2 sin x − 1 2 sin x

đúng.

Câu 510: Chọn A. ′ )

(cid:1)(

(

′′ )

1 2 cos

= −

=

x

x

cot

cot

B

(cid:1)(

′ )

(

′′ )

x

x 1 2 sin

2

2

sai.

(cid:1)

2sinx 3 x cos − 2 cosx 3 x cos ′′   

2

2

x cos ⇒ = − = C sai. ′     ⇒ −      x x 2sin 3 x 1 cos sinx 2 x cos 1 cos + x cos

(cid:1)

x

cos 2

x 2 cos ⇒ ⇒ = = D sai ′       ′′       x x 6sin x 1 2 cos 2sinx 3 x cos 1 2 cos + x 4 cos

( ) v x phải là hàm chứa sin 2x , do đó, loại đáp án A, B.

Vì nên

Câu 511: Chọn C. ) =

( f x

đáp

đạo

( ) v v ,

Kiểm tra hai án còn lại bằng cách hàm ta có

(

u

= − u

u

cos

sin

= = x x x x 2 sin 2 cos 2 cos 2 . Do đó, chọn đáp án C . ′ )    ′    1 2 1 2

′ )

= −

= −

f

x

x

sin 2

2 sin 2

để kiểm tra ý còn lại, Hơn nữa, chúng ta có thể áp dụng công thức đạo hàm (

( ) x

′ )2 x

(

tức là .

Câu 512: Chọn C.

n

= − , Kiểm tra các mệnh đề (I), (II) bằng cách áp dụng các công thức đạo hàm    ′    1 u ′ u 2 u

x

x

cos

sin

′ = − )

(

2

x

cos

x

x

x

2

sin

(

( 2 cos

′ )

(

= −

= −

= −

=

= u nu u − n 1 ′ , ta có , ( ′ )

4

4

x 4

′   

  

x

′ ) x

cos x

) cos x

x x

1 2 cos

cos

cos

2 sin 3 cos

cos

(I) sai •

(

(

)

− ⇒ = − = − = • (II) sai ′       x x x x x 1 cos ′ ) x cos 2 x cos sin 2 cos sin 2 cos

Câu 513: Chọn B.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

116 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

4

3

3

4

( .4. sin

(

= = = x x x x x • Kiểm tra mệnh đề (I): Ta có sin sin x cos .sin sin . Do đó ′ ) ′ )    ′    1 4 1 4 1 4

(I) sai. • Kiểm tra mệnh đề (II): Từ ý trên, rõ ràng (II) đúng.

Câu 514: Chọn D.

x 2 sin

( f x

)

u

u

u

tan

' tan

= = = x • Kiểm tra mệnh đề (I): Biến đổi . Áp dụng tan − +    x x x x cos cos sin sin  π −  4 x 2 cos        π −  4  π −  4

′ = )

= −

=

x

f

x

.

(

)

  

  

, ta có

2

2

x

x

cos

cos

  

  

  

  

1 π 4

1 π 4

công thức ( π 4

Do đó (I) sai.

( f x

)

π + x  4

= • Kiểm tra mệnh đề (II): Biến đổi cot . Áp dụng công thức đạo hàm   

u

cot

(

′ = − )

( ) x

' 2

u

u sin

2

2

1  + x  π 4 ′ = − = − f . Do đó, (II) sai , ta có

+ + x x sin sin             ′    π 4 π 4

Câu 515: Chọn C.

' ' = • Kiểm tra mệnh đề (I): Áp dụng công thức , ta có    ′    u v − u v uv 2 v

(

)( 1 tan

( ) x

2

2

− − + x x x tan tan ′ ) ( 1 ′ ) 1 ′ = f x tan 2 )

(

)( 1 tan

)( + 1 1 tan

)

) ( + − x 1 ( + 1 tan ) ( + − x 1 ( + 1 tan

2

2

+ − x x x tan = x tan 2 )

] 1

(

)

2

)[ 1 tan ( + 1 tan

( + 2 1 tan ( + 1 tan

+ + x x x tan = = x x + − 1 tan 2 ) x )

2

  

=

=

=

f

'

1

  

  

π 4

) ( + 2 1 1 2 ( ) + 1 1

 + 2 1 tan   + 1 tan 

π 4 2   

π 4

Do đó (I) đúng. • Kiểm tra mệnh đề (II): Áp dụng kết quả mệnh đề (I), ta có

Do đó (II) đúng.

Câu 516: Chọn B.

x x = + y ' x Với , ta có , ta kiểm tra từng đáp án như sau    π ∈  0,  2 x x cos 2 sin sin 2 cos

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

117 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

=

=

=

f

sin

cos

0

  

  

π 4

π 4

π 4

2 2

2 2

• nên A đúng.

′ = + = = + f nên C đúng. • 2 2 4 2 2 4    π   4 1 4 2 2 1 4 2 2 1 4 2 2. 2. 2 2

( ) 0

( )0f ′

( f x

)

f nên không tồn tại nên D đúng. • Không tồn tại lim −→ x 0 − − 2 2 ( ) f x x 0

   π 2 f • Không tồn tại nên không tồn tại nên B sai.    π ′  2 − x lim + π → x 2  −  f  π 2

Câu 517: Chọn C.

2

2

• Kiểm tra phép lập luận (I):

( ) x

(

(

(

′ = + = + = − + = = f x x x x cot tan cot tan ′ ) ′ ) ′ ) x x x x 1 2 sin 1 2 cos sin sin − x cos 2 2 x cos − x 4 cos 2 2 x sin 2

2

2

Do đó, lập luận (I) đúng. • Kiểm tra phép lập luận (II):

( f x

)

x

x

x

′ )

( 2 2

= −

= −

= −

f

( ) x

x

cos 2 x

( 2 sin 2 2 sin 2

′ ) 2 sin 2

x 4 cos 2 2 x sin 2

x cos 1 = + = = = x x x x x cos sin sin cos + x sin x x sin cos 2 sin 2 x sin 2 1 2

Do đó, lập luận (II) đúng.

Câu 518: Chọn A.

( ) x

2

2

+ x 2 2    π 4 ′ = − = − f Ta có

+ + x x sin 2 sin 2             ′    π 4 π 4

Do đó

( )0

= = f cot 1 nên A sai •    π   4

= −

= −

f

4

= = = f • cot 0 nên B đúng        cot 2.      π 8 π π + 8 4 π 2

( ) 0

2

sin

2   

  

π 4

= −

= −

f

2

• nên C đúng

  

  

π 8

2

sin

2.

  

  

2 π π + 4 8

nên D đúng •

Câu 519: Chọn D.

Kiểm tra từng bước, ta có

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

118 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

2

2

2

2

2

2

2

2

(

)

3

3

+ = + x x x x x x x x • Bước A đúng vì sin cos = nên 1 3sin cos 3sin cos sin cos

3 3 +

)

( ab a b

)

2

2

= + + + a b a b nên bước B đúng. • Áp dụng hằng đẳng thức (

0

c ′ = nên D sai.

+ x x sin cos = nên bước C đúng. 1 • Lại áp dụng

• Sử dụng sai công thức đạo hàm lẽ ra ( )

Câu 520: Chọn C.

=

dy

′= f

y

( ) x dx

( ) f x

2

=

=

= −

y

y

x

x

x

sin

d

d

cos

y y cos d

x x cos d

y y cos d

x x x 2 sin cos d

(

′ )

( 2 cos

′ )

′ )

x

=

⇒ = y

'

( x 2 cos sin cos

y d y x d Do đó, bước (I) đúng.

<

<

x y ,

• Kiểm tra bước (I): Áp dụng công thức vi phân (với ) cho hai vế của (1), ta có

π 2

từng bước lập luận ở bước (II) dã chặt chẽ. • Kiểm tra bước (II): với điều kiện 0

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

119 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000

TRẮC NGHIỆM TOÁN 11

GIẢI TÍCH – ĐẠO HÀM

D – MỤC LỤC

A - ĐỀ BÀI ................................................................................................... 1

Bài 1. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM ................................................................................................. 1

Bài 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ĐA THỨC – HỮU TỈ-CĂN THỨC ........................................... 2

Bài 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC .................................................................... 11

Bài 4. ĐẠO HÀM CẤP CAO....................................................................................................... 19

Bài 5. VI PHÂN ............................................................................................................................ 21

Bài 6. TIẾP TUYẾN – Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM ................................................................... 23

Bài 7. BÀI TẬP ÔN TẬP .............................................................................................................. 31

B - BẢNG ĐÁP ÁN. ................................................................................. 53

C - HƯỚNG DẪN GIẢI .......................................................................... 54

Bài 1. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM ............................................................................................... 54

Bài 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ĐA THỨC – HỮU TỈ-CĂN THỨC ......................................... 56

Bài 3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC .................................................................... 67

Bài 4. ĐẠO HÀM CẤP CAO....................................................................................................... 73

Bài 5. VI PHÂN ............................................................................................................................ 77

Bài 6. TIẾP TUYẾN – Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM ................................................................... 78

Bài 7. BÀI TẬP ÔN TẬP .............................................................................................................. 92

D – MỤC LỤC ......................................................................................... 120

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu(cid:4)tầm(cid:4)và(cid:4)biên(cid:4)tập(cid:4) Cần(cid:4)file(cid:4)Word(cid:4)vui(cid:4)lòng(cid:4)liên(cid:4)hệ:(cid:4)toanhocbactrungnam@gmail.com(cid:4)

120 | T H B T N Mã(cid:4)số(cid:4)tài(cid:4)liệu:(cid:4)GTGTGTGT11C11C11C11C5555(cid:21)(cid:21)(cid:21)(cid:21)525252520000