intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

8 Đề ôn thi giữa HK2 môn Hóa 12

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37

352
lượt xem
61
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 8 đề ôn thi giữa học kỳ 2 môn Hóa 12 dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô, để giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 8 Đề ôn thi giữa HK2 môn Hóa 12

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HKII MÔN HÓA 12(2010-2011) I.PHẦN LÝ THUYẾT: Câu 1: Dãy điện hóa của kim loại. H  Cu 2  Fe 3 Ag  Hg 2 Au 3 Chú ý: H 2 Cu Fe 2 Ag Hg Au Câu 2: Các phương pháp điều chế kim loại? Câu 3: Vị trí của kim loại kiềm, cấu hình electron nguyên tử? Câu 4: Tính chất hóa học của kim loại kiềm? Câu 5: Điều chế kim loại kiềm? đpnc Chú ý: 2MCl  2M  Cl  đ pnc 2 4 MOH  4 M  O2  2 H 2O  Câu 6: Tính chất hóa học của NaOH ? Câu 7: Tính chất hóa học của NaHCO3 , Na2CO3 , KNO3 ? Câu 8: Vị trí của kim loại kiềm thổ, cấu hình electron nguyên tử? Câu 9: Tính chất hóa học của kim loại kiềm thổ? Câu 10: Tính chất hóa học của Ca(OH ) 2 , CaCO3 , CaSO4 ? 1
  2. Câu 11: Khái niệm nước cứng, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, nước cứng toàn phần ? Câu 12: Cách làm mềm nước cứng? Câu 13: Nhận biết ion Ca 2 , Mg 2 trong dung dịch? Câu 14: Vị trí của nhôm trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử? Câu 15: Tính chất hóa học của nhôm?  Chú ý: Al (OH )3 lưỡng tính: Al (OH )3  3HCl  AlCl3  3H 2O Al (OH )3  NaOH  NaAlO2  2 H 2O 2 Al  2 NaOH  2 H 2O  2 NaAlO2  3H 2 NaAlO2  HCl  H 2O  NaCl  Al (OH )3 NaAlO2  CO2  2 H 2O  Al (OH )3  NaHCO3 II.BÀI TẬP: Câu 1: Thực hiện chuỗi phản ứng sau: a )CaCl2  CaCO3  Ca3 ( PO4 ) 2  H 3 PO4 b) Na2CO3  NaOH  Na  NaOH  NaCl c) Al  AlCl3  Al (OH )3  NaAlO2  Al (OH )3  Al2O3  Al d ) NaCl  Na  NaOH  Na2CO3 2
  3. Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1 M và Ba (OH )2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa .Giá trị của m là ? Câu 3: Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba (OH )2 0,12M thu m gam kết tủa .Giá trị của m là? Câu 4: Hấp thụ hết 0,3 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca (OH ) 2 lượng kết tủa thu được là? Câu 5: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s1 là A. Li (Z = 3). B. K (Z = 19). C. Na (Z = 11). D. Mg (Z = 12). Câu 6: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là A. Li+. B. Rb+. C. Na+. D. K+. Câu 7: Ion M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6. M là A. Na. B. K. C. Li. D. Ag. 3
  4. Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p6. Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p6.C. 1s22s22p63s1.D. 1s22s22p63s23p1. Câu 10: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 448 ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là A. 2,95 gam. B. 1,85 gam. C. 3,90 gam. D. 2,24 gam. Câu 11: Cho 2,72 gam hỗn hợp 2 kim loại hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,896 lít H2 (ở đktc). Khối lượng muối thu được là A. 6,18 gam. B. 5,62 gam. C. 5,46 gam. D. 6,56 gam. 4
  5. Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 36,7 gam. B. 35,7 gam. C. 63,7 gam. D. 53,7 gam. Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là A. 21,2 gam. B. 10,6 gam. C. 15,9 gam. D. 5,3 gam. Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. 18,9 gam. D. 25,2 gam. Câu 15: Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là (phản ứng xảy ra hoàn toàn) 5
  6. A. 30 gam. B. 15 gam. C. 20 gam. D. 25 gam. Câu 16: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M, thu được m gam hỗn hợp các muối khan. Giá trị của m là A. 6,05. B. 5,21. C. 4,84. D. 5,12. Câu 17: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là A. 60 gam. B. 80 gam. C. 85 gam. D. 90 gam. Câu 18: Cho 14,6 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl 1,20M. Đem cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị m là A. 13,1 gam. B. 25,7 gam. C. 36,5 gam. D. 31,1 gam. Câu 19: Cho 50 gam hỗn hợp 5 oxit kim loại gồm ZnO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl 4M (vừa đủ) thu được dung dịch X. Lượng muối có trong dung dịch X là 6
  7. A. 79,2 gam. B. 78,4 gam. C. 72,0 gam. D. 82,0 gam. Câu 20: Cho 5,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của sắt trong hỗn hợp là A. 4,2 gam. B. 2,1 gam. C. 1,4 gam. D. 2,8 gam. 7
  8. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA H ỌC K Ỳ II TRƯỜNG THPT HƯỚNG HOÁ MÔN HOÁ HỌC 12 NÂNG CAO Họ và tên :.........................................................Lớp:……….. Mă đề thi 617 I. Phần trắc nghiệm. Câu 1: Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Thành phần chất rắn D gồm: A. Fe, Cu và Ag B. Al, Cu và Ag. C. Al, Fe và Ag. D. Al, Fe và Ag. Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Mg bằng dd HCl thu được 2,24 lít H 2 (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là : A. 7,98 gam B. 7,55 gam C. 11,3 gam D. 11,1 gam Câu 3: Hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch H2SO 4 vào dung dịch muối Na2CrO 4 là: A. dung dịch mất màu B. dung dịch chuyển sang màu da cam C. dung dịch chuyển sang màu vàng D. dung dịch có màu vàng đậm hơn Câu 4: Cách bảo quản thực phẩm(thịt, cá,…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn: A. Dùng nước đá và fomon B. Dùng nước đá và chất bảo quản C. Dùng nước đá, phân đạm D. Dùng nước đá và nước đá khô Câu 5: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO 4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,746. B. 0,448. C. 0,672. D. 1,792. Câu 6: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, AlCl3, NH4Cl, (NH 4)2SO 4, Na2SO 4 đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để nhận ra các dung dịch muối trên là A. AgNO3 B. AgOH C. Ba(OH)2 D. KOH Câu 7: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải phản ứng oxi hoá - khử : A. FeCl2 + Cl2   B. Fe3O4 + 4H2SO 4 loãng  C. 2FeO + 4H 2SO4 đ, nóng   D. Fe + H2SO4   Câu 8: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4g Al và 4,8g Fe2O 3. Đốt cháy hỗn hợp để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được là : A. 6,2 g B. 16,3 g. C. 12,8 g D. 10,2 g Câu 9: Cho Fe dư phản ứng với dd HNO3 loãng thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Lọc lấy dd sau phản ứng đem cô cạn thì khối lượng muối thu được là: A. 72,6 g B. 36 g C. 48,4 g D. 24,2g Câu 10: Cho các cặp chất sau: Cr và dd ZnSO 4; Zn và dd CuSO4; Cu và dd Fe2(SO 4)3; dd KI và dd FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng là: A. 2 B. 4. C. 1 D. 3 Trang 1/2 - Mã đề thi 617
  9. Câu 11: Bắt đầu điện phân dd chứa hỗn hợp 0,2 mol NaCl và 0,1 mol CuSO4 cho đến khi hết Cu2+ thì dừng lại. Nhận xét nào sau đây đúng : A. pH dd ban đầu lớn hơn 7 sau đó giảm dần đến bằng 7 B. pH dd không đổi trong quá trình điện phân. C. pH dd ban đầu bằng 7 sau tăng dần D. pH dd ban đầu nhỏ hơn 7 sau tăng dần đến bằng 7 Câu 12: Cho phản ứng hoá học sau: CrCl3 + NaOCl + NaOH   Na2CrO 4 + NaCl + H2O Hệ số cân bằng của H2O trong phản ứng trên là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 13: Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là: A. 6,4 gam B. 6,9 gam C. 9,6 gam D. 8,4 g Câu 14: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O 3, Cu có số mol bằng nhau . Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong : A. AgNO3 dư B. NaOH dư C. HCl dư D. NH3 dư 2+ 3+ Câu 15: Muối Fe làm mất màu dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra ion Fe còn ion Fe tác dụng với I cho ra I2 và Fe . Sắp xếp các chất oxi hóa Fe , I2, MnO4– 3+ – 2+ 3+ theo thứ tự độ mạnh tăng dần : – 3+ 3+ – – 3+ 3+ – A. MnO4
  10. SÔÛ GIAÙO DUÏC – ÑAØO TAÏO BÌNH ÑÒNH ÑEÀ THI HOÏC KÌ II NĂM H C 2008 - 2009 Tröôøng THPT Tröng Vöông Moân : HOÙA H C – L P 12 chuaån ( Đ thi có 30 câu, 02 trang ) Th i gian : 45 phuùt ( khoâng keå phaùt ñeà ) MÃ Đ 001 H và tên : ...........................................................................SBD : .................. L p : .................... 1/ pH c a 2 dung d ch NaCl và Na2CO3 l n lư t là : A 7 và < 7 B c hai đ u b ng 7 C 7 và > 7 D >7 và < 7 2/ S c 8,96 lit CO2 (đktc) vào 300 ml dung d ch Ca(OH)2 1M, sau ph n ng t o ra các mu i sau : A Ca(HCO3)2 và CaCO3 B CaCO3 C Ca(HCO3)2 D C A, B, C đ u sai 3/ Nh ng tính ch t v t lí chung c a kim lo i như tính d o, tính d n đi n, tính d n nhi t, ánh kim đư c xác đ nh b i y u t nào sau đây? A M ng tinh th kim lo i. B Các electron t do C Các ion dương kim lo i D M t đ electron t do 4/ Các ion nào sau đây đ u có c u hình 1s22s22p6 ? A Ca2+, Mg2+, Al3+. B K+, Ca2+, Mg2+. C Na+, Mg2+, Al3+. D Na+, Ca2+, Al3+. 5/ Cho bi t hi n tư ng x y ra khi s c t t khí CO2 vào dung d ch nư c vôi trong cho đ n dư ? A Không có hi n tư ng gì B Ban đ u xu t hi n k t t a tr ng, sau đó tan d n thành dung d ch trong su t C Xu t hi n k t t a tr ng, k t t a này không tan D Xu t hi n k t t a tr ng r i tan ngay 6/ Cho h n h p b t X g m 3 kim lo i : Fe, Cu, Ag. ð tách nhanh Ag ra kh i X mà không làm thay đ i kh i lư ng có th dùng hóa ch t nào sau đây? A Dung d ch HNO3dư B Dung d ch HCl đ c C Dung d ch FeCl3dư D Dung d ch AgNO3dư 7/ Có các dung d ch mu i Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đ ng trong các l riêng bi t b m t nhãn. N u ch dùng m t hóa ch t làm thu c th đ nh n bi t các mu i trên thì ch n ch t nào sau đây: A Dung d ch Ba(NO3)2. B Dung d ch NaOH. C Dung d ch Ba(OH)2. D Dung d ch BaCl2. 8/ Hoà tan hoàn toàn a gam h n h p 2 kim lo i ki m vào nư c thu đư c dung d ch X và V lít khí H2 (ĐKTC). Cho dung d ch X tác d ng v i dung d ch HCl v a đ , cô c n dung d ch sau ph n ng thu đư c b gam r n, bi t b l n hơn a là 10,65. V có gía tr là: A 33,6 lít B 36,3 lít C 3,63 lít D 3,36 lít 9/ Hi n tư ng x y ra khi tr n l n hai dung d ch AlCl3 và Na2CO3 là : A T o k t t a tr ng B Có khí không màu C Không có hi n tư ng gì D Có khí không màu và k t t a keo tr ng 10/ Cho dung d ch ch a 0,2 mol NaHCO3 tác d ng v i dung d ch Ba(OH)2 dư. Sau khi k t thúc ph n ng, kh i lư ng k t t a BaCO3 thu đư c là : A 39,4gam B 38,9gam C 19,7gam D 39gam 11/ Cho 1,12g b t Fe và 0,24g b t Mg tác d ng v i 250ml dung d ch CuSO4 khu y nh cho đ n khi dung d ch m t màu xanh. Nh n th y kh i lư ng kim lo i Cu sau ph n ng là 1,28g. N ng đ mol/l c a dung d ch CuSO4 là bao nhiêu ? A 0,12M B 0,05M C 0,1M D 0,08M 12/ Hòa tan h t 4,55 gam kim lo i Zn vào dung d ch HNO3 dư thu đư c dung d ch X và 0,02 mol khí NO. Cô c n X đư c 14,03 gam mu i khan. Tìm s mol axit ph n ng ? A 0,18 mol B 0,186667 mol C 0,08 mol D 0,198 mol 13/ Cho t ng ch t: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 l n lư t ph n ng v i HNO3 đ c, nóng. S ph n ng thu c lo i ph n ng oxi hoá - kh là: A6 B5 C7 D8 14/ Cho h n h p ch a 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào 400 ml dung d ch HCl 2M. Sau khi ph n ng k t thúc thu đư c dung d ch A và còn l i p gam ch t r n không tan B. Giá tr c a p là : A 3,2 B 6,4 C 9,6 D 4,8 15/ Đi n phân h n h p dung d ch các mu i sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim lo i đ u tiên bám vào Catot là :
  11. A Fe B Mg CK D Cu 16/ Hòa tan h t m gam m t kim lo i M b ng dung d ch H2SO4 loãng, r i cô c n dung d ch sau ph n ng, thu đư c 5m gam mu i khan. M là kim lo i nào sau đây: A Al B Mg C Ca D Fe 17/ H n h p r n A g m : Ca(HCO)3, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đ n kh i lư ng không đ i đư c r n B. R n B g m : A CaO, Na2CO3 B CaCO3, Na2O C CaO, Na2O D CaCO3, Na2CO3 18/ Khi nung h n h p các ch t Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đ n kh i lư ng không đ i, thu đư c m t ch t r n là: A Fe B Fe3O4 C FeO D Fe2O3 19/ Cho 6 gam Cu kim lo i tác d ng v i 120 ml dung d ch A g m HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu đư c V lít khí NO đi u ki n tiêu chu n. Xác đ nh V (ml): A 0,672 ml B 0,0672 ml C 1,344 ml D ðáp án khác 20/ Cho h n h p Fe + Cu tác d ng v i dung d ch HNO3, ph n ng xong, thu đư c dung d ch A ch ch a m t ch t tan. Ch t tan đó là : A HNO3 B Fe(NO3)3 C Fe(NO3)2 D Cu(NO3)2 21/ S t b ăn mòn đi n hóa khi ti p xúc v i kim lo i M đ ngoài không khí m. V y M là : A Zn B Al C Cu D Mg 22/ Cho kim lo i Zn tác d ng v i h n h p ch a các mu i c a các ion : Fe2+, Fe3+, Cu2+, th t ion ưu tiên ph n ng là : A Cu2+, Fe2+, Fe3+ B Fe3+, Fe2+, Cu2+ C Fe2+, Cu2+, Fe3+ D Fe3+, Cu2+, Fe2+ 23/ Dung d ch NH3 hoà tan đư c h n h p nào sau đây? A Al(OH)3, Cu(OH)2 B Zn(OH)2, Cu(OH)2 C Fe(OH)3, Cu(OH)2 D Zn(OH)2, Mg(OH)2 24/ Ch t nào sau đây đư c s d ng đ kh tính c ng c a nư c? A Ca(OH)2. B Ch t trao đ i ion. C Na2CO3. D A, B, C đúng. 25/ Criolit Na3AlF6 đư c thêm vào Al2O3 trong quá trình đi n phân Al2O3 nóng ch y, đ s n xu t nhôm vì lí do nào sau đây? A Làm tăng đ d n đi n c a Al2O3 nóng ch y. B T o m t l p ngăn cách đ b o v nhôm nóng ch y kh i b oxi hóa. C Làm gi m nhi t đ nóng ch y c a Al2O3, cho phép đi n phân nhi t đ th p nh m ti t ki m năng lư ng. D A, B, C đúng. 26/ Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung d ch ch a FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu đư c k t t a.Nung k t t a trong không khí đ n khi có kh i lư ng không đ i, thu đư c ch t r n X. Trong ch t r n X g m: A Fe3O4, CuO, BaSO4. B Fe2O3, CuO. C FeO, CuO, Al2O3. D Fe2O3, CuO, BaSO4. 27/ Cho 2 lít dung d ch h n h p FeCl2 0,1M và BaCl2 0,2M (dung d ch X). Đi n phân dung d ch X v i cư ng đ dòng đi n là 5A đ n khi h t ion kim lo i bám trên catot thì th i gian đi n phân là bao nhiêu ? A 7700s. B 7720s. C 7750s. D 3860s. 28/ Cho 100 ml dung d ch g m MgCl2 0,1M và FeCl2 0,2M tác d ng v i dung d ch AgNO3 dư. Lư ng k t t a thu đư c sau khi k t thúc ph n ng là: A 17,07gam B 8,61gam C 12,7gam D 10,77gam 29/ Liên k t kim lo i là liên k t sinh ra do : A Các electron t do g n các ion dương kim lo i v i nhau B Dùng chung c p electron C Do như ng electron t nguyên t này cho nguyên t khác D L c hút tĩnh đi n gi a các ion dương và các ion âm 30/ Khi cho m t m u nh Na vào dung d ch FeCl3, hi n tư ng x y ra là : A xu t hi n k t t a màu nâu đ B có khí không màu và k t t a màu nâu đ C có khí không màu thoát ra D xu t hi n k t t a màu tr ng xanh
  12. ĐÁP ÁN Đ THI H C KÌ II HÓA 12 CHU N - NĂM H C : 2008 - 2009 ¤ Đáp án c a đ thi:001 1[ 1]C... 2[ 1]A... 3[ 1]B... 4[ 1]C... 5[ 1]B... 6[ 1]C... 7[ 1]C... 8[ 1]D... 9[ 1]D... 10[ 1]A... 11[ 1]D... 12[ 1]A... 13[ 1]C... 14[ 1]A... 15[ 1]D... 16[ 1]B... 17[ 1]A... 18[ 1]D... 19[ 1]C... 20[ 1]C... 21[ 1]C... 22[ 1]D... 23[ 1]B... 24[ 1]D... 25[ 1]D... 26[ 1]D... 27[ 1]B... 28[ 1]D... 29[ 1]A... 30[ 1]B...
  13. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II ĐỒNG THÁP Năm học: 2011 - 2012 Môn thi: HÓA HỌC - 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 09/04/2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 132 (Đề gồm có 04 trang ) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là :H=1, C=12; O=16; N=14; Na=23; S=32, Mg=24; Ca=40; Fe=56; Zn=65; Ag=108; Cu=64; Cl=35,5;Ba=137; Cr=52; K=39; Au=197; Sn=119; Li=7; Rb=85; Cs=133; Al=27. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32câu, từ câu 1 dến câu 32) Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây được viết đúng? A. 26 Fe 2 : [Ar] 3d5. B. 26 Fe 2 : [Ar] 3d44s2 C. 26 Fe: [Ar] 3d74s1. D. 26 Fe 3 : [Ar] 3d5. Câu 2: Cho dãy các chất :Al2O3, Al, AlCl3, Al(NO3)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy đều tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là : A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 3: Khử hoàn toàn 100g một oxit sắt bằng CO thu được 77,778g Fe. Công thức của oxit sắt là: A. FeO B. FeO3 C. Fe2O3 D. Fe3O4 o Câu 4: Cho phản ứng : aAl + b HNO3 t  cAl(NO3)3 + d NO2 + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng : A. 4 B. 7. C. 6 D. 5 Câu 5: Dãy kim loại không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội là : A. Al,Fe,Zn . B. Fe, Cr, Ag. C. Al,Fe,Cr D. Al,Fe,Cu Câu 6: Sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi và tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là do phản ứng hóa học nào sau đây? A. CaO + CO2 CaCO3. B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. o C. CaCO3 t  CaO + H2O. D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O. Câu 7: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: A. ns2 B. ns1 C. ns2np1. D. ns2np2. Câu 8: Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). Mặc khác , nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl thì thoát ra 17,92 lít H2 (đktc) .Gía trị m là : A. 5,5g B. 33g. C. 11g. D. 22g Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  14.  Câu 9: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg 2 , Ca 2 , HCO 3 thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được chất rắn Z. Z gồm: A. MgCO3 và CaO B. MgO và CaCO3 C. MgCO3 và CaCO3 D. MgO và CaO X Câu 10: Thực hiện chuyển hóa sau trong dung dịch:  K2Cr2O7  K2CrO4 Y Các chất X, Y và màu của dung dịch K2CrO4 lần lượt là: A. HCl, KOH, màu da cam B. HCl, KOH, màu vàng C. KOH, HCl, màu vàng D. KOH, HCl, màu da cam Câu 11: Tính chất hóa học chung của các kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm là: A. Tính khử yếu B. Tính oxihóa mạnh C. Tính oxihóa yếu D. Tính khử mạnh Câu 12: Trong số các kim loại kiềm, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: A. Na B. Cs C. Li D. K Câu 13: Cho 62,4g hỗn hợp bột Al,Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 26,88lít H2 (đktc). Khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 20,4g. B. 30,6g C. 10,2g D. 40,8g. Câu 14: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào sau đây? A. MgO. B. K2O. C. Fe2O3. D. BaO. Câu 15: Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Số gam kết tủa thu được là: A. 10 gam. B. 40 gam C. 25 gam D. 12 gam Câu 16: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa ? A. Sục CO2 vào dung dịch Kalialuminat cho đến dư. B. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Natrialuminat cho đến dư. C. Sục CO2 vào dung dịch Natrialuminat cho đến dư. D. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 cho đến dư . Câu 17: Cặp chất chỉ có tính oxihóa là : A. FeO, Fe2O3 B. Fe2O3 , Fe2(SO4)3 C. Fe2O3, FeCl2 D. FeO, FeSO4 Câu 18: Nhúng lá sắt vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3, HCl, HNO3dư , NaCl, CuSO4 . Số trường hợp có tạo muối sắt (II) là : A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 19: Hòa tan Al trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Al bị hòa tan bằng: A. 0,27 gam B. 0,54 gam C. 0,81 gam D. 1,08 gam Câu 20: Chất không có tính chất lưỡng tính : A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. Fe2O3 D. Cr2O3 Câu 21: Tên của các quặng chứa FeCO3 , Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là A. Pirit, Hematit, manhetit, xiđerit B. Xiđerit, Hematit; manhetit, pirit C. Hematit, pirit, manhetit, xiđerit D. Xiđerit, Manhetit, pirit, Hematit Câu 22: Tất cả các kim loại Fe, Al, Cr, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl . B. H2SO4 (loãng) C. KOH D. HNO3 (loãng). Câu 23: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là: A. Al(OH)3, Al2O3 B. AlCl3, Al2O3. C. Al(OH)3,Al2(SO4)3 D. Al(NO3)3, Al2O3 Câu 24: Crôm (Cr) ở ô số 24 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học .Cấu hình electron của Cr : A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d44s2. C. [Ar]4s1 3d5 D. [Ar]3s24d4 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  15. Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe  X FeCl3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một  Y phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là: A. HCl, NaOH. B. CuCl2, Cu(OH)2. C. Cl2, NaOH. D. AlCl3, NaOH. Câu 26: Trong giờ thực hành, khi thực hiện phản ứng của Cu tác dụng với HNO3 đặc, để khử khí độc sinh ra, chống ô nhiễm không khí ta nên nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây? A. HCl B. Cồn C. Nước D. Nước vôi Câu 27: Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 ? A. Na+, Mg2+, Al3+ B. Ca2+, Mg2+, Al3+. C. Na+, Ca2+, Al3+. D. K+, Ca2+, Mg2+. Câu 28: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có: A. bọt khí và kết tủa trắng B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. Câu 29: Để làm sạch bột đồng có lẫn bột sắt, bột kẽm ta dùng một lượng dư dung dịch nào sau đây? A. Cu(NO3)2 B. Zn(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. AgNO3 Câu 30: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là A. Cs. B. Be. C. Ca. D. Na. Câu 31: Nung nóng hỗn hợp gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được gồm: A. MgO, Fe2O3 B. Fe, MgO C. MgO, FeO D. Mg, Fe2O3 Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,344 lit H2 (đktc) và dung dịch chứa m (gam) muối. Giá trị của m là: A. 7,25 B. 10,27 C. 8,98 D. 9,52 --- II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Để phân biệt 4 dung dịch riêng biệt sau: MgCl2, FeCl3, CrCl3, Na2SO4 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là dung dịch: A. NaOH B. BaCl2 C. HCl D. Ba(OH)2 Câu 34: Cho 14g kim loại hóa trị II tác dụng hết với nước. Sau phản ứng thu được 7,84 khí H2 (đktc). Kim loại hóa trị II là A. Zn B. Ba C. Fe D. Ca Câu 35: Để phân biệt 4 chất rắn: Al, Al2O3 , K2O , MgO ta chỉ dùng thêm một thuốc thử là: A. dd H2SO4. B. H2O C. dd HCl D. dd NaOH Câu 36: Trong quá trình sản xuất gang chất khử thường dùng là: A. H2 B. Al C. Mg D. CO Câu 37: Khí chủ yếu gây nên “hiệu ứng nhà kính” là: A. CO2. B. N2. C. CO. D. O2. Câu 38: Chất có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời lẫn nước cứng vĩnh cửu là? A. HCl. B. Ca(OH)2 đủ. C. Na2CO3 D. NaCl. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  16. Câu 39: Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 loãng là: A. 1,72g. B. 27,4g. C. 29,4g. D. 2,06g. Câu 40: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 cho đến dư thấy : A. kết tủa trắng xanh hóa nâu đỏ . B. kết tủa lục xám và kết tủa tan C. kết tủa vàng hóa lục xám. D. kết tủa trắng và kết tủa tan . B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) ------------------------------------- Câu 41: Cho 1600 cm3 dung dịch NaOH 1M tác dụng với 250 cm3 dung dịch Al2(SO4)3 1M Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 15,6g. B. 7,8g. C. 31,2g. D. 23,4g. Câu 42: Cho chuyển hóa sau: Cr  X  Y  Na[Cr(OH)4]  Z  Na2Cr2O7      Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4 B. CrCl2, Cr(OH)2, Na2CrO4 C. Cr(OH)3, CrCl3, Na2CrO4 D. CrCl2, Cr(OH)3, Na2CrO4 Câu 43: Trong các chất sau: Cr, CrCl2, CrCl3, K2CrO4, Na[Cr(OH)4], CrO3, Cr(OH)3. Số chất vừa có tính Oxi hóa vừa có tính khử là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 44: Phèn chua có công thức là: A. CuSO4.5H2O B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 45: Hòa tan 1 lượng FexOy bằng H2SO4 (loãng) dư được dung dịch X. Biết X vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan bột Cu. Công thức phân tử oxit sắt là: A. CuO. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 46: Cho 20 gam hỗn hợp vàng ,bạc ,đồng , kẽm , sắt tác dụng với O2 dư nung nóng thu được 23,2 gam chất rắn X . Thể tích dung dịch HCl 2M phản ứng vừa đủ với chất rắn X là : A. 300ml. B. 200ml. C. 400ml. D. 100ml. Câu 47: Gang là hợp kim của Fe với C trong đó có từ A. 2 - 5%C. B. 5 - 10%C. C. 0,01 - 2%C. D. 0,01 - 5%C. Câu 48: Trong quá trình sản xuất Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3, người ta hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy là để: A. ngăn sự oxihóa Al bởi không khí B. tiết kiệm năng lượng C. giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 D. tất cả các lí do trên . HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132
  17. SỞ GD ĐT BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 MÔN HOÁ HỌC - KHỐI 12 CB TRƯỜNG THPT GIAO THẠNH -----  ----- Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Đề 1 Họ và tên:……………………………… Lớp:…………………………………….. Chọn một đán án đúng nhất trong bốn đáp án của các câu hỏi sau. Câu 1. Xác định R biết R cho ra ion R3+ có cấu hình của neon A. Ne. B. Na. C. Al. D. K. Câu 2. Hoà tan 8,5g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong BTH vào nước thu được 3,36 lit khí (đktc). 2 kim loại kiềm là A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs. Câu 3. Có 4 dd muối: CuSO4, Na2SO4, NaCl, KNO3, dd nào khi điện phân cho ra dd có tính axit (điện cực trơ)? A. CuSO4. B. Na2SO4. C. NaCl. D. KNO3. Câu 4. Có những pin điện hoá được ghép bởi các cặp oxi hoá - khử chuẩn sau: a) Ni2+/Ni và Zn2+/Zn b) Cu2+/Cu và Ag+/Ag c) Mg2+/Mg và Pb2+/Pb. Điện cực âm của các pin điện hoá là A. Pb, Zn, Ag. B. Ni, Ag, Pb. C. Ni, Cu, Mg. D. Mg, Zn, Cu. Câu 5. Cho lá kẽm vào một trong các dd sau: HCl, AlCl3, NaCl, FeCl2, CuCl2, FeCl3, HNO3, ZnCl2. Số trường hợp sinh ra phản ứng là A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 6. Điện phân 100ml dd AgNO3 0,2M đến khi bắt đầu sủi bọt ở catot thì dừng lại, lúc này thời gian đo được là 1000s. Dòng điện có cường độ là A. 1,93A. B. 2,86A. C. 1,9A. D. 2,7A. Câu 7. Để điều chế Na kim loại người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân dd NaCl. B. Điện phân nóng chảy NaCl. C. Dùng kim loại K khử ion Na+ trong NaCl. D. Khử Na2O bằng CO. Câu 8. Ngâm một lá đồng trong 100ml dung dịch AgNO3 nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá đồng tăng thêm bao nhiêu gam? A. 0,65g. B. 1,51g. C. 0,76g. D. 1,30g. 2+ 3+ 2+ + 2+ Câu 9. Cho 4 cặp oxi hoá - khử: Fe /Fe; Fe /Fe ; Ag /Ag;Cu /Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần về tính khử và giảm dần về tính oxi hóa là dãy chất nào? A. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. B. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe. C. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe. D. Cu 2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Câu 10. Cu tan được trong dung dịch nào sau đây A. Fe2(SO4)3. B. KNO3. C. FeSO4. D. AlCl3. Câu 11. Khi thêm từ từ dd Na2CO3 đến dư vào dd AlCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra? A. Nước vẫn trong suốt. B. Có kết tủa nhôm cacbonat. C. Có kết tủa Al(OH)3. D. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan. Câu 12. Kim loại M tác dụng được với các dung dịch H2SO4, Fe(NO3)3, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào?
  18. A. Al. B. Cu. C. Mg. D. Fe. Câu 13. Điện phân 1 muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít Cl2 (đkc) ở anot và 1,84g kim loại ở catot. Công thức muối đó là A. NaCl. B. KCl. C. LiCl. D. RbCl. Câu 14. Hoà tan 5,4g một kim loại R dùng vừa đủ 200ml dd H2SO4 1,5M. Kim loại R là A. Cu. B. Al. C. K. D. Fe. Câu 15. Nhóm mà các chất đều tan trong nước tạo dd kiềm là A. Na2O, K2O, ZnO. B. K2O, BaO, Al2O3. C. Na2O, Fe2O3, BaO. D. Na2O, K2O, CaO. Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 2,34 gam kim loại kiềm vào H2O dư. Sau phản ứng thu được 672 ml khí H2 (đktc). Kim loại kiềm là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Câu 17. Sục CO2 dư vào dd NaAlO2 sẽ có hiện tượng gì? A. Nước vẫn trong suốt. B. Có kết tủa nhôm cacbonat. C. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan. D. Có kết tủa Al(OH)3. Câu 18. Kim loại kiềm thổ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns1. B. ns2. C. ns2 np 1. D. ns2 np5. Câu 19. Nung 50g một muối cacbonat kim loại M hoá trị II đến khi phản ứng hoàn toàn thu chất rắn và khí CO2. Hấp thụ toàn bộ CO2 vào nước vôi trong dư thu được 40g kết tủa. Kim loại M là A. Ca. B. Ba. C. Zn. D. Mg. Câu 20. Phải dùng bao nhiêu lit CO2 (đktc) để hoà tan hết 20g CaCO3 trong nước (giả sử chỉ có 50% CO2 tác dụng)? A. 1,12lit. B. 8,96lit. C. 2,24lit. D. 4,48lit. Câu 21. Cho dãy các chất: NaHCO3, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3, Al, Na2CO3. Số chất tác dụng được với HCl và NaOH là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 22. Sục từ từ đến dư CO2 vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là A. không hiện tượng. B. có kết tủa CaCO3. C. có kết tủa Ca(HCO3)2. D. dd đục dần sau đó trong suốt. Câu 23. Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 24. Cho m gam Mg tác dụng với dd HNO3 thu được 1,12 lit NO duy nhất (đktc). Giá trị m là A. 2,1g. B. 1,8g. C. 3,6g. D. 7,2g. Câu 25. Cho 6,85g kim loại X nhóm IIA vào nước thu được 1,12lit H2 (đktc). X là A. Sr. B. Ca. C. Mg. D. Ba. Câu 26. Dẫn 8,96 lit CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 20 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 25 gam. Câu 27. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit. Câu 28. Cần bao nhiêu lit clo (đktc) tác dụng vừa đủ với nhôm thu được 26,7 gam muối ? A. 13,44lit. B. 8,96lit. C. 6,72lit. D. 4,48lit. Câu 29. Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO2 + eH2O.  Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 30. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
  19. A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. NaOH. Câu 31. Trung hoà 100ml dd A gồm H2SO4 aM và HCl 0,2M cần dùng 120ml dd B gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M. Giá rị của a là A. 1M. B. 0,5M. C. 0,75M. D. 0,25M. Câu 32. Hoà tan 0,72g một kim loại R dùng vừa đủ 20ml dd H2SO4 1,5M. Kim loại R là A. Be. B. Al. C. Mg. D. K. Câu 33. Cho dãy các chất: NaHCO3, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3, Al, CH3COONa. Số chất tác dụng được với dd HCl và dd NaOH là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 34. Hoà tan 5,3g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong BTH vào nước thu được 3,36lit khí (đktc). 2 kim loại kiềm là A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs. Câu 35. Cho từ từ dd HCl đến dư vào dd NaAlO2 sẽ có hiện tượng gì? A. Nước vẫn trong suốt. B. Có kết tủa nhôm cacbonat. C. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan. D. Có kết tủa Al(OH)3. Câu 36. Dùng 2 dd trong 4 dd: HCl, NaOH, CaCl2, NH3 để phân biệt Al, Zn, Cu, Fe2O3 là A. dd HCl, dd NaOH. B. dd NaOH, dd NH3. C. dd HCl, dd NH3. D. dd CaCl2, dd NaOH. Câu 37. Cho dung dịch chứa 2,8g NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42g Al2(SO4)3. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa thu được là A. 3,12g. B. 2,34g. C. 1,56g. D. 0,78g. Câu 38. Cho 8g hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra 5,6 lit H2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dd là A. 22,25g. B. 22,75g. C. 24,45g. D. 25,75g. Câu 39. Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch HCl vào dung dịch muối K2Cr2O7 A. Từ màu da cam sang không màu. B. Không hiện tượng. C. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam. D. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng. Câu 40. Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ. ---HẾT--- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: HÓA HỌC 12 CB Năm học: 2010 2011 1. C 2. B 3. A 4. D 5. D 6. A 7. B 8. C 9. B 10. A 11. C 12. C 13. A 14. B 15. D 16. C 17. D 18. B 19. C 20. B 21. C 22. D 23. C 24. B 25. D 26. A 27. B 28. C 29. C 30. D 31. B 32. C 33. C 34. A 35. C 36. C 37. D 38. D 39. B 40. B
  20. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: HÓA HỌC 12 CB Năm học: 2010 2011 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng kiến thức nâng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. 2 câu 2 câu Hiđrocacbon 0,25 đ 0,5 đ no (5%) 2. 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 5 câu Hiđrocacbon 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 2,0 đ 3,0 đ không no (30%) 3. 1 câu 1 câu 2 câu Hiđrocacbon 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ thơm (5%) 4. Ancol, 3 câu 3 câu 1 câu 7 câu Phenol 0,25 đ 0,25 đ 1,0 đ 2,5 đ (25%) 5. Anđehit 2 câu 2 câu 0,25 đ 0,5 đ (5%) 6. Kiến thức 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu 6 câu tổng hợp 0,25 đ 1,0 đ 0,25 đ 1,0 đ 3,0 đ (30%) Tổng 5 câu 1 câu 6 câu 1 câu 9 câu 1 câu 1 câu 25 câu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2