8 NGUYÊN T C QU N LÝ CH T L NG THEO ƯỢ
TIÊU CHU N ISO 9000:2000
Nguyên t c 1: Đnh h ng khách hàng ướ
N i dung: Doanh nghi p ph thu c vào khách hàng c a mình và vì th c n hi u các nhu ế c u
hi n t i và t ng lai c a khách hàng, đ không nh ng đáp ng mà còn ph n đu v t cao ươ ượ
h n s mong đi c a khách hàngơ
Phân tích: Ch t l ng đnh h ng b i khách hàng là m t y u t chi n l c, d n t i kh ượ ướ ế ế ượ
năng chi m lĩnh th tr ng, duy trì và thu hút khách hàng. Nó đòi h i ph i luôn nh y c m điế ườ
v i nh ng khách hàng m i, nh ng yêu c u th tr ng và đánh giá nh ng y u t d n t i s ườ ế
tho mãn khách hàng. Nó cũng đòi h i ý th c c i ti n, đi m i công ngh , kh năng thích ế
ng nhanh và đáp ng nhanh chóng mau l các yêu c u c a th tr ng; gi m sai l i khuy t ườ ế
t t và nh ng khi u n i c a khách hàng. ế
Ch t l ng s n ph m hàng hoá c a m t doanh nghi p ph i đc đnh h ng b i khách ượ ượ ướ
hàng, doanh nghi p ph i s n xu t, bán cái mà khách hàng c n ch không ph i cái mà doanh
nghi p có. Ch t l ng s n ph m d ch v hành chính công c a m t c quan hành chính nhà ượ ơ
n c ph i đc đnh h ng b i khách hàng là ng i dân, đáp ng nhu c u c a ng i dân, vìướ ượ ướ ườ ư
dân ph c v .
Các doanh nghi p, t ch c th c hi n ho t đng kinh doanh đ t n t i và phát tri n đu v i
m c đích tìm ki m l i nhu n thông qua vi c ph c v th a mãn các nhu c u c a khách hàng. ế
Đi u đó có nghĩa là khách hàng chính là ng i mang l i ngu n l i cho doanh nghi p, có ườ
khách hàng nghĩa là có doanh s , l i nhu n và vì th công ty m i có th t n t i và phát tri n ế
đc.ượ
M t câu h i đc đt ra: Làm th nào đ th a mãn đc các nhu c u đa d ng c a khách ượ ế ượ
hàng?
Đó là khi các t ch c, doanh nghi p ph i luôn coi khách hàng là trung tâm c a m i ho t đng
s n xu t kinh doanh, hay nói cách khác là các t ch c, doanh nghi p ph thu c vào các khách
hàng c a mình, xem khách hàng nh là đng l c chèo lái và phát tri n c a t ch c. Tr c ư ướ
đây, xu h ng c a các doanh nghi p là phát tri n s n ph m r i đi tìm th tr ng đ tiêu th ,ướ ườ
tìm khách hàng đ bán s n ph m đã cho th y doanh nghi p g p r t nhi u khó khăn nh : ư
Hàng hóa t n kho nhi u, khi u n i khách hàng gia tăng, m c đ xáo tr n khách hàng cao, l i ế
ích khách hàng gi m…
H th ng tiêu chu n ISO 9000 2000 là m t s thay đi có tính b c ngo t khi khái ni m ướ
“s n ph m là cái do doanh nghi p s n xu t ra” đã đc chuy n sang “s n ph m là cái mà ượ
doanh nghi p có th mang đn cho khách hàng”. Đi u đó cho th y mu n nâng cao hi u qu ế
ho t đng kinh doanh thì doanh nghi p c n th a mãn đc các nhu c u c a khách hàng. Đnh ượ
h ng khách hàng s giúp cho công ty xác đnh rõ khách hàng hi n t i và t ng lai c a mìnhướ ươ
là nh ng ai, h đâu và h mu n gì. Ho t đng kinh doanh c a công ty khi đó đc nhìn ượ
b ng con m t c a chính khách hàng. Nh ng nhu c u c a khách hàng s luôn đc th a mãn ượ
t nh ng s n ph m, d ch v mà công ty đã, đang cung c p cho khách hàng và khi đó công ty
s luôn luôn tìm m i cách đ c i ti n các s n ph m d ch v đó. ế
Có th nói, th a mãn nhu c u c a khách hàng là m c tiêu c a t t c các công ty trong n n
kinh t th tr ng. Tuy nhiên, s th a mãn d ng nh m i ch là b c đu tiên. B i vì, giế ườ ườ ư ướ
s r ng m t công ty bán m t s n ph m th a mãn nhu c u c a khách hàng thì công ty nào đó
khác cũng có th bán s n ph m t ng t và cũng th a mãn đc khách hàng. Và nh v y, ít ươ ượ ư
nh t s có m t l ng khách hàng nh t đnh d ch chuy n sang công ty khác. ư
Đi u mà các công ty c n quan tâm h n n a là ph i chi m đc tâm trí và trái tim c a khách ơ ế ượ
hàng. Hay nói cách khác là công ty ph i đáp ng và c g ng v t s mong đi c a khách ượ
hàng. Công ty có th th c hi n các ho t đng xác đnh nhu c u nh m nâng cao s th a mãn
c a khách hàng nh : - Các ho t đng nghiên c u th tr ng. - Các ho t đng trao đi thông ư ườ
tin v i khách hàng nh : H i ngh khách hàng, thăm dò ý ki n khách hàng, h i th o, h i ch , ư ế
tri n lãm, gi i thi u s n ph m. - Các ho t đng xúc ti n bán hàng, gi i quy t các ý ki n, ế ế ế
th c m c c a khách hàng.
Ngoài ra, các công ty c n ph i theo dõi các thông tin v s ch p nh n c a khách hàng v vi c
công ty có đáp ng đc các yêu c u c a khách hàng hay không, coi đó nh m t trong nh ng ượ ư
th c đo m c đ th c hi n c a h th ng ch t l ng. S n ph m và d ch v đc t o ra đướ ượ ượ
th a mãn nhu c u khách hàng luôn là m t quá trình có s k t h p c a nhi u b ph n, phòng ế
ban trong công ty. Vì v y, c n ph bi n nhu c u và mong đi c a khách hàng trong toàn b ế
t ch c công ty theo các c p đ t ng ng đ m i ng i th u hi u và th c hi n đy đ, qua ươ ườ
đó đm b o và nâng cao s th a mãn c a khách hàng.
Đnh h ng khách hàng t t cũng nghĩa là các doanh nghi p cũng c n xây d ng và qu n lý ướ
m i quan h v i khách hàng hi u qu . Và đnh h ng khách hàng không ch là m t nguyên ướ
t c đn thu n mà đã tr thành m t ph n, m t b ph n trong h th ng qu n lý kinh doanh ơ
c a doanh nghi p. Hi n nay, mô hình qu n tr m i quan h khách hàng (CRM) chính là mô
hình mang tính đnh h ng trong doanh nghi p, nh là m t chi n l c kinh doanh ch không ướ ư ế ượ
ph i là d ch v khách hàng thu n túy.
M t chuyên gia t v n v qu n tr doanh nghi p đã ví von r ng: “N u coi h th ng qu n lý ư ế
kinh doanh là m t chi c xe đp thì khung xe (mang tính n n t ng) là h th ng qu n lý ch t ế
l ng ISO 9000, bánh tr c (mang tính đnh h ng) là h th ng CRM và bánh sau (mang tínhượ ướ ướ
đng l c) là h th ng ERP.”
Nguyên t c 2: S lãnh đo
N i dung: Lãnh đo thi t l p s th ng nh t đng b gi a m c đích và đng l i c a doanh ế ườ
nghi p. Lãnh đo c n t o ra và duy trì môi tr ng n i b trong doanh nghi p đ ườ hoàn toàn
lôi cu n m i ng i trong viêc đt đc các m c tiêu c a doanh nghi p ườ ượ
Phân tích: Ho t đng ch t l ng s không th đt đc k t qu n u không có s cam k t ượ ượ ế ế ế
tri t đ c a lãnh đo c p cao. Lãnh đo t ch c ph i có t m nhìn xa, xây d ng nh ng giá tr
rõ ràng, c th và đnh h ng vào khách hàng. Đ c ng c nh ng m c tiêu này c n có s ướ
cam k t và tham gia c a t ng cá nhân lãnh đo v i t cách là m t thành viên c a t ch c.ế ư
Lãnh đo ph i ch đo và xây d ng các chi n l c, h th ng và các bi n pháp huy đng s ế ượ
tham gia và tính sáng t o c a m i nhân viên đ xây d ng, nâng cao năng l c c a t ch c và
đt k t qu t t nh t có th đc. ế ư
Qua vi c tham gia tr c ti p vào các ho t đng nh l p k ho ch, xem xét đánh giá ho t đng ế ư ế
c a t ch c, ghi nh n nh ng k t qu ho t đng c a nhân viên, lãnh đo có vai trò c ng c ế
giá tr và khuy n khích s sáng t o, đi đu m i c p trong toàn b t ch c. ế
Qu n lý ch t l ng là t p h p nh ng ho t đng c a ch c năng qu n lý chung xác đnh chính ượ
sách ch t l ng,m c đích trách nhi m và th c hi n chúng thông qua các bi n pháp nh l p ượ ư
k ho ch ch t l ng,đi u khi n ch t l ng,đm b o ch t l ng và c i ti n ch t l ngế ượ ượ ượ ế ượ
trong khuôn kh h th ng ch t l ng. Nh v y, đ qu n lý và duy trì h th ng qu n lý ch t ượ ư
l ng m t cách hi u qu thì vai trò c a s lãnh đo là r t quan tr ng.ượ
Ng i lãnh đo xây d ng nh ng giá tr rõ ràng, c th và đnh h ng vào khách hàng d aườ ướ
trên t m nhìn xa c a lãnh đo. Đ c ng c m c tiêu này c n s cam k t và tham gia c a ế
t ng cá nhân lãnh đo v i t cách là thành viên tích c c nh t c a doanh nghi p. Lãnh đo ư
ph i ch đo và tham gia xây d ng các chi n l c,h th ng và các bi n pháp huy đng s c ế ượ
sáng t o c a nhân viên đ nh m nâng cao năng l c c a doanh nghi p và đt k t qu t t nh t ế
có th đt đc. ượ
V i n n kinh t năng đng thì ch t l ng đc đnh h ng b i khách hàng. ế ượ ượ ướ Vì th nhà lãnhế
đo c p cao nh t ph i đ ra chính sách ch t l ng c a doanh nghi p mình,chính sách này ượ
ph i đt các yêu c u nh : 1. Th hi n m c tiêu và cam k t đi v i ch t l ng 2. Ph n ánh ư ế ượ
đc nhu c u c a khách hàng 3. Đc m i thành viên th u hi u và th c hi n Lãnh đoượ ượ
th ng là ph i đnh k xem xét l i h th ng ch t l ng đ đm b o h th ng đó có hi uườ ượ
qu và đáp ng đc yêu c u. ượ
Nguyên t c 3: S tham gia c a m i ng i ư
N i dung: Con ng i là ngu n l c quan tr ng nh t c a m t doanh nghi p và s tham giaườ
đy đ v i nh ng hi u bi t và kinh nghi m c a h r t có ích cho doanh nghi p. ế
Phân tích: Con ng i là ngu n l c quý nh t c a m t t ch c và s tham gia đy đ v iườ
nh ng hi u bi t và kinh nghi m c a h r t có ích cho t ch c. Đ đt đc k t qu trong ế ượ ế
vi c c i ti n ch t l ng thì k năng, nhi t tình, ý th c trách nhi m c a ng i lao đng đóng ế ượ ườ
m t vai trò quan tr ng. Lãnh đo t ch c ph i t o đi u ki n đ m i nhân viên có đi u ki n
h c h i nâng cao ki n th c, trình đ nghi p v chuyên môn, qu n lý. ế
Phát huy đc nhân t con ng i trong t ch c chính là phát huy đc n i l c t o ra m t s cượ ườ ượ
m nh cho t ch c trên con đng v n t i m c tiêu ch t l ng. Doanh nghi p đc coi nh ườ ươ ượ ượ ư
m t h th ng ho t đng v i s tham gia c a t t c m i thành viên trong doanh nghi p. S
thành công c a doanh nghi p chính t s đóng góp công s c n l c c a t t c m i ng i. ườ
Trong quá trình qu n lý h th ng ch t l ng thì toàn b đi ngũ c a công ty, t v trí cao ượ
nh t t i th p nh p, đu có vai trò quan tr ng nh nhau trong th c hi n và duy trì h th ng ư
ch t l ng. T t c đu ý th c không ng ng quan tâm, c i thi n ch t l ng s n ph m, d ch ượ ượ
v cung c p cho khách hàng. M i c ng v công tác s có hành vi công vi c và ng x phù ươ
h p v i v trí c a mình.
Lãnh đo cao nh t:Xác đnh v trí c a y u t ch t l ng trong v n hành c a công ty. Đnh ế ượ
nghĩa và trình bày đ t ng thành viên c a công ty hi u khái ni m ch t l ng và đnh v đc ượ ượ
công vi c c a mình.
• Cán b qu n lý: Xây d ng k ho ch th c hi n công vi c trong b ph n c a mình (ph i h p ế
v i các b ph n khác), xây d ng các tiêu chu n ch t l ng c th , h ng d n các thành viên ượ ướ
trong b ph n tri n khai công vi c. Giám sát vi c đm b o ch t l ng. Tùy tr ng h p, cán ượ ườ
b qu n lý có th tham gia tri n khai công vi c đ đm b o ch t l ng t t nh t. ượ
Nhân viên: Tr c ti p th c hi n công vi c, tuân th nghiêm túc các tiêu chu n ch t l ng. ế ượ
Tích c c đóng góp ý ki n, gi i pháp c i thi n ch t l ng công vi c v i các c p qu n lý và ế ượ
lãnh đo.