1
5.1 Kiểm tra chất lượng thuốc
5.3 Kiểm tra chất lượng thực phẩm
5.2 Kiểm tra chất lượng vacxin và chế phẩm sinh học
5.4. u cầu của quan thẩm quyền
trong đảm bảo chất lượng sản phẩm
5. HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ CHẤT ỢNG
TRONG DOANH NGHIỆP
5.1 Các yêu cầu cơ bản cho kiểm tra chất lượng THUỐC
Nhằm trả lời các câu hỏi:
- Đây có phải là thuốc cần kiểm tra không?
- Có đảm bảo hoạt lực hay m ợng đã đăng ký và được
duyệt?
- Có đạt độ tinh khiết theo yêu cầu hay không?
- Có bị phân hủy hay biến chất hay kng?
- Đồ bao i, nhãn đúng quy cách kng?
Các yếu tố nh ởng đến chất ợng thuốc
- Những rủi ro hoặc nhầm lẫn trong sản xuất do không
chấp nh những quy định của GMP.
- Những sản phẩm do tình hay cý trong sản xuất đ
tạo ra sản phẩm có hàm lượng thấp hơn quy định.
- Do lựa chọn công thức o chế cũng như kỹ thuật bào
chế chưa đúng nên thuốc bị phân hủy biến chất.
- Quá trình bảo quản chưa tốt.
- Do lợi ích nhân bất chính làm ng giả để lừa người
tiêu ng gây ra tác hại nghiêm trọng.
2
5.2. Các yêu cầu bản cho kiểm tra chất lượng
VACXIN SINH PHẨM
Nhằm đánh giá:
- Tính an toàn (kiểm tra phản ứng phụ sau khi tiêm vacxin)
- Hiệu qubảo vệ của vacxin trên người qua các chtiêu
miễn dịch dịch tễ học
(vô khuẩn, thuần khiết, không độc, không có chất gây sốt)
Kiểm tra chất lượng thuốc, vacxin chế phẩm sinh học
5.2.1 Kiểm tra chất ợng các nguồn liên quan đến sản xuất
5.2.2 Kiểm tra vật liệu nguồn (nguồn nguyên liệu)
5.2.3 Kiểm tra chất ợng trong q trình sản xuất
5.2.4 Kiểm tra bán thành phẩm
5.2.5 Kiểm tra thành phẩm
5.2.6 Kiểm tra nhãn mác, đóng gói
5.2.7 Hồ sơ ghi chép
5.2.8 Phân phối và vận chuyển
5.2.9 Tính ổn định, bảo quản hạn ng
5.2.1 Kiểm tra chất lượng các nguồn
liên quan đến sản xuất
-nhà ởng
-nhân viên được huấn luyện
-c quy tnh phù hợp
3
5.2.2 Kiểm tra chất ợng nguyên vật liệu đầu
(
vật liệu nguồn
)
Chủng sản xuất: thường vi sinh vật
Môi trường ni cấy chủng sản xuất:
Nhận dạng bởi hồ sồ lý lịch chủng
Thường cho thêm các chất bảo quản cho chủng ổn định công hiệu
Hệ thống chủng gốc (Working seed)
Phải đảm bảo cho chủng mọc tốt và duy trì được tính kháng nguyên
của chủng,
Tạo được hiệu lực
5.2.3 Kiểm tra chất ợng trong quá trình sản xuất
Kiểm tra tính thuần khiết của chủng sản xuất
Kiểm tra mật độ quang học
(không được muộn hơn 2 tuần sau khi gặt)
Giải độc (làm mất tính độc của chủng VSV)
5.2.4 Kiểm tra bán thành phẩm
Pha chế
Ngưng kết nguyên (kiểm tra sự có mặt của các ngưng kết nguyên
đặc hiệu trước khi cho thêm chất hấp phụ)
Chất bảo quản (VD: merthiolate, phenol)
Chất hấp phụ (VD: phosphat nhôm/hydroxit nhôm hoặc canxi)
khuẩn
4
5.2.5 Kiểm tra thành phẩm
Nhận dạng (hình thành kháng thể đặc hiệu)
khuẩn
Tính độc đặc hiệu
Hiệu lực
pH
An toàn chung
Thành phần tá dược
Chất bảo quản
Quá trình đóng ống
Kiểm tra vật
5.2.6 Kiểm tra nhãn mác, đóng gói
n thuốc/vacxin bằng tiếng latin hoặc tên thương mại
n địa chcủa nhà sản xuất
Nhiệt độ bảo quản và hạn ng
Hàm ợng, thể tích liều đơn hàm ợng sdụng
Loạt vacxin
5.2.6 Kiểm tra nhãn mác, đóng gói (tiếp)
Có thể bổ sung thêm:
Tiêu chuẩn đạt được
Hàm ợng chất bảo quản, nếu có
Hàm ợng chất hấp phụ, nếu có
Hàm ợng của bất kchất gì cho thêm o
Điều kiện bảo quản và vận chuyển
ớng dẫn sử dụng, các thông tin chống chỉ định và
những phản ứng phụ thể xảy ra sau khi ng/tiêm
5
5.2.6 Kiểm tra nhãn mác, đóng gói (tiếp)
Lưu ý:
Đối với một số vacxin : cảnh o không được đ
vacxin đóng băng
Vacxin cần phải được lắc k
trước khi dùng
5.2.7 Kiểm tra hồ sơ ghi chép
Các thử nghiệm
Các kết quả kiểm định
…..
5.2.8 Phân phối và vận chuyển
Nhiệt độ bảo quản vận chuyển
5.2.9 nh n định, bảo quản và hạn dùng
Tính ổn định
Điều kiện bảo quản: phải đảm bảo giữ được ng hiệu
cho đến khi hết hạn sử dụng như ghi trên nhãn