
BÀI GI NGẢ
TH C V T H CỰ Ậ Ọ

TÀI LI U THAM KH O CHÍNHỆ Ả
1. Nguy n Báễ – Hình Thái H c Th c V tọ ự ậ . NXB Giáo d c – Hà N i 2006. ụ ộ
2. Katherine Esau – Gi i Ph u Th c V tả ẫ ự ậ , t p 1&2. NXBKH&KT 1980.ậ
3. Hoàng Th S n ị ả – Hình Thái Gi i Ph u Th c V tả ẫ ự ậ . NXB Giáo d c – Hà N i 1999.ụ ộ
4. Nguy n Ti n Bânễ ế - C m Nang Tra C u Và Nh n Bi t Các H Th c V t H t Kínẩ ứ ậ ế ọ ự ậ ạ
Vi t Nam.ở ệ NXBNN- Hà N i 1997.ộ
5. Đ T t L iỗ ấ ợ - Nh ng Cây Thu c Và V Thu c Vi t Namữ ố ị ố ệ . NXBKHKT- Hà N iộ
1976. Đã có tái b n năm 2003.ả
6. D ng Đc Ti n,Võ Văn Chiươ ứ ế - Phân Lo i Th c V t B c Th pạ ự ậ ậ ấ . NXBĐHTHCN-
Hà N i 1978.ộ
7. Võ Văn Chi, D ng Đc Ti nươ ứ ế - Phân Lo i Th c V t B c Cao.ạ ự ậ ậ NXBĐHTHCN-
Hà N i 1978.ộ
8. Nguy n Nghĩa Thìn, Đng Th Syễ ặ ị - H Th ng H c Th c V t. ệ ố ọ ự ậ Tr ngườ
ĐHKHTN- Hà N i 1998.ộ
9. Võ Văn Chi – T Đi n Th c V t H cừ ể ự ậ ọ . NXBKHKT – Hà N i 1982.ộ

H C PH NỌ Ầ I: HÌNH THÁI TH C V TỰ Ậ
CH NG IƯƠ
C QUAN DINH D NGƠ ƯỠ
C quan sinh d ng th c v t 1 và 2 lá m mơ ưỡ ở ự ậ ầ
Th c v t 2 lá m m.ự ậ ầ
- Lá m m chi m ph n l n trong h t g m hai phi n vai trò d tr , tích lu các ch t dinhầ ế ầ ớ ạ ồ ế ự ữ ỹ ấ
d ng cho cây non phát tri n.ưỡ ể
- Lá m m – c quan phân hoá nh t:ầ ơ ấ
+ Bi u bì ể
+ Mô d n s c p.ẫ ơ ấ
+ Nhu mô c b n.ơ ả
Th c v t 1 lá m m.ự ậ ầ
- Lá m m là m t phi n m ng n m sát vào mô d trũ (n i nhũ).ầ ộ ế ỏ ằ ự ộ
- Vai trò là c quan hút: ti t ra các men giúp hoà tan các ch t d tr đ h p th nuôi câyơ ế ấ ự ữ ể ấ ụ
m m phát tri n.ầ ể
S khác nhau gi a 1 lá m m và 2 lá m m (xem ph n phân lo i thuc v t):ự ữ ầ ầ ầ ạ ậ
C U T O C QUAN DINH D NGẤ Ạ Ơ ƯỠ
1. Rễ
1.1. Khái ni m và ch c năng c a r .ệ ứ ủ ễ
C quan d i đt h p th n c & khoáng; Bám gi vào giá th & d tr .ơ ướ ấ ấ ụ ướ ữ ể ự ữ
1.2. Hình thái và bi n thái.ế
Phân bi t các lo i r : ệ ạ ễ
- H r : H r c c , h r chùm. ệ ễ ệ ễ ọ ệ ễ
- Lo i r : R chính, r bên và r ph ạ ễ ễ ễ ễ ụ
Hình thái chung.
- R có kh năng phân nhánh ễ ả t o di n tích b m t bên ngoài l n.ạ ệ ề ặ ớ
- M t r có th phân bi t 3 mi n:ộ ễ ể ệ ề
+ Mi n sinh tr ng. Ch y u là ho t đng c a mô phân sinh s c p và kéo dài r .ề ưở ủ ế ạ ộ ủ ơ ấ ễ
+ Mi n mi n h p th . Mang ch c năng chính c a r là hút n c và khoáng.ề ề ấ ụ ứ ủ ễ ướ

+ Mi n phân hoá. Th c v t 1lá m m ít thay đi. Th c v t 2lá m m có s hình thànhề ự ậ ầ ổ ự ậ ầ ự
mô phân sinh th c p.ứ ấ
S bi n thái.ự ế
R ch ng; R bám; R hô h p; R giác mút; R c ,…ễ ố ễ ễ ấ ễ ễ ủ
1.3. C u t o gi i ph u.ấ ạ ả ẫ
C u t o s c p.ấ ạ ơ ấ
C u t o gi i ph u mi n sinh tr ng.ấ ạ ả ẫ ề ưở
G m: Chóp r ; Đnh sinh tr ng và ph n kéo dài.ồ ễ ỉ ưở ầ
a). Chóp r : ễ
- T bào s ng, vách m ng, hình thuôn dài, liên k t y u.ế ố ỏ ế ế
- T bào luôn đi m i (khi ch t hoá nh y b o v r & làm m m phân t đt giúp rế ổ ớ ế ầ ả ệ ễ ề ử ấ ễ
đâm sâu).
b). Đnh sinh tr ng (mô phân sinh s c p): ỉ ưở ơ ấ
- Phía trên chóp r - t bào x p t ng l p:ễ ế ế ừ ớ
+ T ng sinh bì: T bào đng đu, phân chia h ng xuyên tâm hình thành bi u bì.ầ ế ồ ề ướ ể
+ T ng sinh v : Phân chia m i h ng hình thành v s c p.ầ ỏ ọ ướ ỏ ơ ấ
+ T ng sinh tr = ti n t ng t ng (t bào d ng h i dài theo tr ) phân chia ra bó d nầ ụ ề ượ ầ ế ạ ơ ụ ẫ
s c p.ơ ấ
c). Ph n kéo dài.ầ
S phân chia t bào ít, ch y u tăng kích th c, b t đu có s phân hoá ch c năng.ự ế ủ ế ướ ắ ầ ự ứ
C u t o mi n h p th ấ ạ ề ấ ụ (mi n lông hút).ề
G m 3 ph n: mô bì, v s c p và trung tr . ồ ầ ỏ ơ ấ ụ
a) Bi u bì: Ch c năng đc bi t là h p th nên lông hút phát tri n m nh v s l ng. ể ứ ặ ệ ấ ụ ể ạ ề ố ượ
- Có 1 l p t bào: nhu mô s ng, vách m ng. ớ ế ố ỏ
- T bào kéo dài ế lông hút (lông đn bào): s l ng ph thu c vào môi tr ng, t n t iơ ố ượ ụ ộ ườ ồ ạ
2-3 ngày.
b) V s c p: G m có ngo i bì, nhu mô v và vòng n i bì.ỏ ơ ấ ồ ạ ỏ ộ
- Ngo i bì: 1 ho c nhi u l p t bào d i bi u bì, hoá b n. Th c v t 1 lá m m hoá b nạ ặ ề ớ ế ướ ể ầ ự ậ ầ ầ
m nh.Th c v t 2 lá m m ch m t s cây th o.ạ ự ậ ầ ỉ ở ộ ố ả
- Nhu mô v : chi m thi t di n l n c a r . Ch c năng v a d tr n c và khoáng, v aỏ ế ế ệ ớ ủ ễ ứ ừ ự ữ ướ ừ
d n truy n h ng xuyên tâm vào bó g .ẫ ề ướ ỗ
- N i bì: ộ

+ T bào đc chuyên hoá c v ch c năng và c u t o.ế ượ ả ề ứ ấ ạ
+ Giai đo n phôi có tính phân sinhạ
+ Vách xuyên tâm t bào n i bì hoá b n hình thành đai Caspary n i bì th c v t 2 láế ộ ầ ở ộ ự ậ
m m ầ
+ M t s th c v t 2 lá m m và đa s th c v t 1 lá m m thêm vách ti p tuy n trongộ ố ự ậ ầ ố ự ậ ầ ế ế
c a t bào n i bì hóa b n t o thành đai Caspary hình ch U. T bào đi di n đnh bóủ ế ộ ầ ạ ữ ế ố ệ ỉ
g , có vách ti p tuy n không hoá b n g i là t bào hút.ỗ ế ế ầ ọ ế
c)Trung tr : G m tr bì, bó d n , tia ru t và nhu mô ru t.ụ ồ ụ ẫ ộ ộ
- Tr bì: ụ
+ Sát d i n i bì, th ng có kích th c nh h n n i bì, có m t ho c vài l p t bào.ướ ộ ườ ướ ỏ ơ ộ ộ ặ ớ ế
+ Ti m năng phân sinh: có th hình thành r bên và ch i ph .ề ể ễ ồ ụ
- Bó d n:ẫ
+ Bó d n s c p: có ki u bó d n xen k (hay bó d n thi u).ẫ ơ ấ ể ẫ ẽ ẫ ế
+ G : G phân hoá h ng tâm. Các m ch g x p thành tia, s l ng tu theo loài.ỗ ỗ ướ ạ ỗ ế ố ượ ỳ
(Vd: C c i, cà r t có 2 tia; bí ngô có 3, 4, 5 tia). ủ ả ố
th c v t 2 lá m m các m ch g phân b c trung tâm c a r t o bó g hình saoỞ ự ậ ầ ạ ỗ ố ả ủ ễ ạ ỗ
đc.ặ
+ Libe: Các bó libe xen k gi a các đnh bó g , phân hoá gi ng g . ẽ ữ ỉ ỗ ố ỗ
- Nhu mô ru t: Chi m thi t di n l n th c v t 1 lá m m. th c v t 2 lá m m h uộ ế ế ệ ớ ở ự ậ ầ Ở ự ậ ầ ầ
nh không có. ư
* R bên:ễ
- Ngu n g c t tr bì (n i sinh) và phát tri n đi di n v i tia g .ồ ố ừ ụ ộ ể ố ệ ớ ỗ
- Ch c năng hút n c và ch t khoáng. Bám vào giá th , d tr .ứ ướ ấ ể ự ữ
C u t o mi n tr ng thànhấ ạ ề ưở
- Cây m t lá m m: Lông hút r ng, c u t o s c p v n t n t i. Ngo i bì hoá b n m nhộ ầ ụ ấ ạ ơ ấ ẫ ồ ạ ạ ầ ạ
(ch c năng b o v ). Vách ti p tuy n t bào n i bì hoá b n dày, tr bì cũng hoá b n.ứ ả ệ ế ế ế ộ ầ ụ ầ
- Cây hai lá m m : m t đ tu i r (1 r ), có th vài ngày đn 10 ngày t ng t ng b tầ Ở ộ ộ ổ ễ ễ ể ế ượ ầ ắ
đu đc hình thành t tr bì và nhu mô, ban đu có d ng l n sóng.ầ ượ ừ ụ ầ ạ ượ
C u t o th c p.ấ ạ ứ ấ
Ch có th c v t 2 lá m m do hình thành t ng t ng. Đa s cây m t lá m m r khôngỉ ở ự ậ ầ ượ ầ ố ộ ầ ễ
có c u t o th c p, ch m t vài cây nh huy t d .ấ ạ ứ ấ ỉ ộ ư ế ụ
- T ng t ng hình thành và ho t đng sinh ra bó d n th c p. ượ ầ ạ ộ ẫ ứ ấ

