BÀI GI NGẢ
Ậ Ọ
Ự
TH C V T H C
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O CHÍNH
ễ ộ ự ọ – Hình Thái H c Th c V t ụ ậ . NXB Giáo d c – Hà N i 2006. 1. Nguy n Bá
ả ự ẫ ậ i Ph u Th c V t ậ , t p 1&2. NXBKH&KT 1980. 2. Katherine Esau – Gi
ả ự ẫ ộ ị ả – Hình Thái Gi i Ph u Th c V t ụ ậ . NXB Giáo d c – Hà N i 1999. 3. Hoàng Th S n
ễ ế ứ ẩ ậ ế ạ ậ ọ ự t Các H Th c V t H t Kín
C m Nang Tra C u Và Nh n Bi 4. Nguy n Ti n Bân ộ t Nam. ở ệ Vi NXBNN Hà N i 1997.
ữ ố ố ị ệ t Nam ợ Nh ng Cây Thu c Và V Thu c Vi . NXBKHKT Hà N iộ
ả ỗ ấ 5. Đ T t L i 1976. Đã có tái b n năm 2003.
ươ ứ ế ậ ậ ạ ự Phân Lo i Th c V t B c Th p ấ . NXBĐHTHCN 6. D ng Đ c Ti n,Võ Văn Chi
ộ Hà N i 1978.
ươ ứ ậ ậ ự ạ ế Phân Lo i Th c V t B c Cao. NXBĐHTHCN 7. Võ Văn Chi, D ng Đ c Ti n
ộ Hà N i 1978.
ễ ặ ị ự ệ ố ọ H Th ng H c Th c V t. ậ Tr ngườ 8. Nguy n Nghĩa Thìn, Đ ng Th Sy
ộ ĐHKHTN Hà N i 1998.
ự ậ ộ ọ . NXBKHKT – Hà N i 1982. ừ ể 9. Võ Văn Chi – T Đi n Th c V t H c
Ọ Ự Ậ H C PH N Ầ I: HÌNH THÁI TH C V T
ƯƠ CH NG I
Ơ ƯỠ C QUAN DINH D NG
ơ ưỡ ở ự ậ ầ C quan sinh d th c v t 1 và 2 lá m m ng
ự ậ ầ Th c v t 2 lá m m.
ầ ớ ạ ồ ự ữ ế ế ầ ấ ỹ Lá m m chi m ph n l n trong h t g m hai phi n vai trò d tr , tích lu các ch t dinh
ưỡ ể d ng cho cây non phát tri n.
ầ ấ ơ Lá m m – c quan phân hoá nh t:
ể + Bi u bì
ẫ ơ ấ + Mô d n s c p.
ơ ả + Nhu mô c b n.
ự ậ ầ Th c v t 1 lá m m.
ự ế ầ ằ ộ ỏ ộ Lá m m là m t phi n m ng n m sát vào mô d trũ (n i nhũ).
ơ ế ấ ự ữ ể ấ ụ Vai trò là c quan hút: ti t ra các men giúp hoà tan các ch t d tr đ h p th nuôi cây
ể ầ m m phát tri n.
ữ ự ầ ầ ạ ậ ầ S khác nhau gi a 1 lá m m và 2 lá m m (xem ph n phân lo i thuc v t):
Ơ Ấ Ạ ƯỠ C U T O C QUAN DINH D NG
1. Rễ
ứ ệ ủ ễ 1.1. Khái ni m và ch c năng c a r .
ơ ướ ấ ấ ụ ướ ữ C quan d i đ t h p th n c & khoáng; Bám gi ự ữ ể vào giá th & d tr .
ế 1.2. Hình thái và bi n thái.
ệ ạ ễ Phân bi t các lo i r :
ệ ễ ệ ễ ệ ễ ọ H r : H r c c , h r chùm.
ạ ễ ễ ễ ễ ụ Lo i r : R chính, r bên và r ph
Hình thái chung.
(cid:0) ễ ả ệ ạ ớ R có kh năng phân nhánh ề ặ t o di n tích b m t bên ngoài l n.
ộ ễ ể ệ ề M t r có th phân bi t 3 mi n:
ề ưở ạ ộ ủ ế ơ ấ ủ + Mi n sinh tr ễ ng. Ch y u là ho t đ ng c a mô phân sinh s c p và kéo dài r .
ủ ễ ụ ứ ề ề ấ ướ + Mi n mi n h p th . Mang ch c năng chính c a r là hút n c và khoáng.
ự ậ ự ậ ự ề ầ ầ ổ + Mi n phân hoá. Th c v t 1lá m m ít thay đ i. Th c v t 2lá m m có s hình thành
ứ ấ mô phân sinh th c p.
ự ế S bi n thái.
ễ ố ễ ủ ễ ễ ễ ấ R ch ng; R bám; R hô h p; R giác mút; R c ,…
ả ấ ạ 1.3. C u t o gi ẫ i ph u.
ấ ạ ơ ấ C u t o s c p.
ả ẫ ưở ấ ạ C u t o gi ề i ph u mi n sinh tr ng.
ễ ồ ỉ ưở G m: Chóp r ; Đ nh sinh tr ầ ng và ph n kéo dài.
a). Chóp r : ễ
ế ế ế ố ỏ T bào s ng, vách m ng, hình thuôn dài, liên k t y u.
ệ ễ ế ế ề ầ ả ổ ớ ử ấ T bào luôn đ i m i (khi ch t hoá nh y b o v r & làm m m phân t đ t giúp r ễ
đâm sâu).
ưở ơ ấ ỉ b). Đ nh sinh tr ng (mô phân sinh s c p):
ễ ế ớ Phía trên chóp r t ế ừ bào x p t ng l p:
ế ề ầ ồ ướ ể + T ng sinh bì: T bào đ ng đ u, phân chia h ng xuyên tâm hình thành bi u bì.
ọ ướ ầ ỏ ỏ ơ ấ + T ng sinh v : Phân chia m i h ng hình thành v s c p.
ề ượ ụ ầ ế ụ ạ ơ + T ng sinh tr = ti n t ầ ng t ng (t ẫ bào d ng h i dài theo tr ) phân chia ra bó d n
ơ ấ s c p.
ầ c). Ph n kéo dài.
ự ế ủ ế ướ ắ ầ ự ứ S phân chia t bào ít, ch y u tăng kích th c, b t đ u có s phân hoá ch c năng.
ấ ạ ấ ề ụ (mi n lông hút). ề C u t o mi n h p th
ỏ ơ ấ ụ ầ ồ G m 3 ph n: mô bì, v s c p và trung tr .
ứ ể ặ ệ ề ố ượ ụ ể ấ ạ a) Bi u bì: Ch c năng đ c bi t là h p th nên lông hút phát tri n m nh v s l ng.
ớ ế ỏ Có 1 l p t ố bào: nhu mô s ng, vách m ng.
(cid:0) ế ố ượ ơ ụ ườ T bào kéo dài lông hút (lông đ n bào): s l ộ ng ph thu c vào môi tr ng, t n t ồ ạ i
23 ngày.
ỏ ơ ấ ồ ỏ ộ ạ b) V s c p: G m có ngo i bì, nhu mô v và vòng n i bì.
ề ớ ế ạ ặ ướ ự ậ ể ầ ầ Ngo i bì: 1 ho c nhi u l p t bào d ầ i bi u bì, hoá b n. Th c v t 1 lá m m hoá b n
ự ậ ạ ầ ỉ ở ộ ố ả m nh.Th c v t 2 lá m m ch m t s cây th o.
ế ỏ ế ệ ớ ủ ễ ừ ự ữ ướ Nhu mô v : chi m thi ứ t di n l n c a r . Ch c năng v a d tr n ừ c và khoáng, v a
ề ướ ẫ d n truy n h ỗ ng xuyên tâm vào bó g .
ộ N i bì:
ế ượ ả ề ứ ấ ạ + T bào đ c chuyên hoá c v ch c năng và c u t o.
ạ + Giai đo n phôi có tính phân sinh
ế ầ ộ ở ộ ự ậ + Vách xuyên tâm t bào n i bì hoá b n hình thành đai Caspary n i bì th c v t 2 lá
m m ầ
ộ ố ự ậ ế ế ầ ầ ố ự ậ + M t s th c v t 2 lá m m và đa s th c v t 1 lá m m thêm vách ti p tuy n trong
ầ ạ ữ ế ệ ộ ố ỉ ủ ế c a t bào n i bì hóa b n t o thành đai Caspary hình ch U. T bào đ i di n đ nh bó
ế ế ầ ọ ế ỗ g , có vách ti p tuy n không hoá b n g i là t bào hút.
ụ ồ ụ ẫ ộ ộ c)Trung tr : G m tr bì, bó d n , tia ru t và nhu mô ru t.
ụ Tr bì:
ướ ộ ườ ướ ỏ ơ ớ ế ặ ộ ộ + Sát d i n i bì, th ng có kích th c nh h n n i bì, có m t ho c vài l p t bào.
ề ễ ồ ụ ể + Ti m năng phân sinh: có th hình thành r bên và ch i ph .
Bó d n:ẫ
ẫ ơ ấ ể ẽ ế ẫ ẫ + Bó d n s c p: có ki u bó d n xen k (hay bó d n thi u).
ỗ ỗ ướ ỗ ế ố ượ ạ ỳ + G : G phân hoá h ng tâm. Các m ch g x p thành tia, s l ng tu theo loài.
ủ ả ố (Vd: C c i, cà r t có 2 tia; bí ngô có 3, 4, 5 tia).
Ở ự ậ ủ ễ ạ ố ả ầ ạ ỗ ỗ th c v t 2 lá m m các m ch g phân b c trung tâm c a r t o bó g hình sao
đ c.ặ
ẽ ữ ỗ ố ỗ ỉ + Libe: Các bó libe xen k gi a các đ nh bó g , phân hoá gi ng g .
ế ộ ế ệ ớ ở ự ậ ầ Ở ự ậ ầ Nhu mô ru t: Chi m thi t di n l n th c v t 1 lá m m. ầ th c v t 2 lá m m h u
ư nh không có.
ễ * R bên:
ố ừ ụ ể ệ ồ ộ ố ớ Ngu n g c t ỗ tr bì (n i sinh) và phát tri n đ i di n v i tia g .
ứ ướ ấ Ch c năng hút n ể ự ữ c và ch t khoáng. Bám vào giá th , d tr .
ấ ạ ề ưở C u t o mi n tr ng thành
ấ ạ ơ ấ ẫ ồ ạ ụ ầ ộ ạ ầ Cây m t lá m m: Lông hút r ng, c u t o s c p v n t n t ạ i. Ngo i bì hoá b n m nh
ế ế ứ ế ả ụ ầ ầ ộ ệ (ch c năng b o v ). Vách ti p tuy n t bào n i bì hoá b n dày, tr bì cũng hoá b n.
ầ Ở ộ ộ ổ ễ ễ ể ế ượ ầ Cây hai lá m m : m t đ tu i r (1 r ), có th vài ngày đ n 10 ngày t ắ ng t ng b t
ừ ụ ầ ạ ượ ầ ượ đ u đ c hình thành t tr bì và nhu mô, ban đ u có d ng l n sóng.
ấ ạ ứ ấ C u t o th c p.
ỉ ở ự ậ ượ ễ ầ ầ ố ộ Ch có ầ th c v t 2 lá m m do hình thành t ng t ng. Đa s cây m t lá m m r không
ấ ạ ứ ấ ư ế ụ ỉ ộ có c u t o th c p, ch m t vài cây nh huy t d .
ượ ứ ấ ầ ẫ T ạ ộ ng t ng hình thành và ho t đ ng sinh ra bó d n th c p.
ứ ấ ạ ẫ ồ ấ ở Bó d n th c p d ng ch ng ch t h .
ứ ấ ưở ủ ẫ Mô bì th c p (chu bì) hình thành sau sinh tr ạ ộ ứ ấ ng c a bó d n th c p do ho t đ ng
ầ ụ ủ ầ c a t ng sinh b nl c bì.
ấ ạ ầ ỏ ụ ồ C u t o chung. G m 2 ph n: V và tr
ể ặ ỏ ộ ỏ ỳ ị V : Tu thu c loài, v trí có th có chu bì m ng ho c dày.
ấ ở ụ ể ạ ẫ ạ ồ ồ Tr : G m các bó d n ch ng ch t h . Trong bó libe có các m ch rây phát tri n m nh,
ữ ể ề ạ ẫ ỗ ớ ỗ ợ s i kém phát tri n. Trong bó g có nhi u m ch l n, g phân hoá li tâm. Gi a các bó d n có
ộ ươ ả ỗ ơ ấ ố ớ ả ầ ỉ kho ng tia ru t t ằ ổ ủ ễ ng đ i l n và gi m d n theo tu i c a r . Các đ nh bó g s c p n m
ẫ ơ ấ ứ ấ ữ ẫ ằ ộ ố ố gi a các tia ru t. S bó d n th c p b ng s bó d n s c p.
Cây Hai lá m m ầ
ự ể ạ ạ ỗ D ng cây th o ả : Nhu mô phát tri n m nh. S hoá g kém.
ụ ừ ẫ ầ ọ ộ + Các tia ru t chia bó d n d c tr c thành t ng ph n.
ể ế ạ ợ + M ch và s i phát tri n y u.
ạ ể ẫ ạ D ng thân g ỗ: bó d n phát tri n m nh .
ễ ự ỗ ở ế ộ ố ạ ở ễ ớ ơ ở ơ Trong r s hoá g các t bào ít h n thân. M t s loài m ch r l n h n thân.
ễ ấ ố ễ 1.4. R n m và n t r
ớ ấ ễ ố ạ ộ ồ 1.4.1. R n m: ễ ấ R s ng c ng sinh v i n m (g m 2 lo i)
ễ ẫ ễ ấ ễ ụ ứ ế ấ ấ ướ R n m ngoài: N m bao ngoài r d n đ n lông r r ng. N m có ch c năng hút n c.
ủ ễ ễ ấ ể ệ ấ ạ R n m trong: N m phát tri n vào trong c a r , phía ngoài t o thành bao không rõ r t.
1.4.2. N t rố ễ
ẩ ố ộ ữ ễ S ng c ng sinh gi a r và vi khu n Rhizobium.
ư ễ ẩ ạ ẩ ố Vi khu n kích thích r phân chia m nh hình thành các n t, trong đó vi khu n c trú
(cid:0) ụ ạ ấ ấ h p th nit ơ ự t do t o đ t giàu khoáng nit ơ .
ấ ạ ễ ể ễ ự ữ ộ ố ễ ủ R phát tri n thành r d tr 1. 5. C u t o m t s r c .
ố ầ ạ ộ ầ ủ ủ ự ỏ ế (cid:0) Cà r t: t ng sinh b n ho t đ ng y u ạ ộ chu bì m ng. S phình to c a c do ho t đ ng
ứ ấ ỉ ệ ầ ẫ ỗ ế ệ ươ ươ ủ ượ c a t ng t ng sinh ra bó d n th c p, trong đó t l libe và g có thi t di n t ng đ ng.
(cid:0) ạ ộ ủ ắ ầ ầ ố ớ ắ ụ C s n: t ng sinh b n ho t đ ng ứ ấ chu bì (th bì đ i v i s n lâu năm). Libe th c p
ủ ủ ấ ộ ỏ ỏ ự ứ ớ ợ ợ ấ là l p v m ng, không có s i, ch a h p ch t cyanua (ch t đ c). S phình to c a c ch ủ
ỗ ơ ấ ở ữ ỗ ứ ấ ơ ứ ợ ế y u là g th c p. G s c p gi a hoá s i nên có lõi x c ng.
ủ ượ ầ ượ ầ ừ C khoai lang: ngoài t ng t ng chính, còn có t ụ ng t ng ph hình thành t nhu mô
ượ ụ ề ầ ấ ạ ặ ạ ỗ ỗ ỗ ứ ấ g th c p. T ng t ng ph có r t nhi u quanh các m ch g ho c nhóm m ch g , sinh ra
ủ ế ừ ỗ ứ ấ ừ ượ ủ ế ủ ạ ơ ầ ch y u là nhu mô. T o x khi c già, ch y u t g th c p t t ng t ng chính.
ủ ả ườ ượ ụ ầ ầ ừ ỗ ượ ầ C c i đ ng: t ng t ng ph đ u tiên sinh ra t nhu mô g , T ụ ầ ng t ng ph đ u
ượ ụ ư ả ẫ ữ tiên phân hoá CHO các t ng ph 1,2,3 nh ng b n thân v n gi nguyên tính năng phân chia.
ượ ẩ ượ ụ ề ầ ạ ụ ầ ầ T ng t ng ph sinh các bó m ch và mô m m và đ y t ng t ng ph đ u tiên ra ngoài.
ề ượ ầ Càng nhi u t ụ ủ ng t ng ph c càng to.
2. THÂN
ứ ị 2.1. Đ nh nghĩa và ch c năng .
ụ ố ữ ễ ỡ ẫ ứ ề ơ ớ ố Là c quan tr c n i gi a r và lá v i ch c năng ch ng đ , d n truy n.
ế 2.2. Hình thái và bi n thái thân
ầ ủ 2.2.1.Các thành ph n c a thân
ồ ồ ỉ ỉ ưở ầ Đ nh thân (ch i): G m có đ nh sinh tr ng và m m lá.
Gióng (lóng, đ t).ố
ữ ế ể ấ ố M u : ti p đi m gi a thân và cu ng lá.
ồ ạ 2.2.2. D ng ch i
ủ ổ ợ ặ ả ầ ồ ỉ ầ Ch i là ph n đ nh m m c a t ặ h p thân và lá ho c hoa ho c c hai.
ể ể ể ầ ầ ồ ồ ướ ấ Ch i m m phát tri n thành thân chính. Ch i có th phát tri n ng m d ễ i đ t (thân r ,
ướ ấ ặ ủ c , hành, thân hành), trong n c, trên đ t, leo ho c bò.
ứ Theo ch c năng
ồ ưỡ ẽ ể Ch i dinh d ề ng: S phát tri n thành các cành bên. Thân chính và các cành bên đ u
ự ồ ưở ượ ế ở ỉ ưở ướ ọ mang ch i ng n và s sinh tr ng đ c ti n hành ọ đ nh ng n (sinh tr ng h ọ ng tr ng
ưở ướ ư ở ằ ự l c âm), có khi sinh tr ng theo h ng n m ngang nh các thân bò.
ủ ụ ả ồ ầ Ch i sinh s n : Là m m c a hoa hay c m hoa.
ạ ị ồ Phân lo i ch i theo v trí
ồ ầ ậ ồ ả ủ ự ả ồ ọ Ch i ng n : ch i đ u t n cùng c a thân, cành. Ch i đ m b o cho s sinh tr ưở ng
ủ c a thân.
ể ừ ồ ứ ấ ủ ọ ở ồ ọ Ch i nách: phát tri n t u th c p c a ch i ng n, m c ồ nách lá. Ch i nách là s ự
ủ ề ặ ơ ể phân nhánh c a thân, có th có hai, ba ho c nhi u h n.
ồ ấ ị ọ ơ ụ ồ Ch i ph (ch i b t đ nh): trên m i c quan.
ờ Theo th i gian
ồ ồ ở ạ ờ ạ ể ặ ỉ ệ ủ Ch i ng : ch i nách tr ng thái ngh không th i h n, không phát tri n. Đ c bi t có
ủ ằ ữ ủ ể ồ ỗ ồ nh ng ch i ng n m trong thân cây có g phát tri n và che ph sâu trong đó, các ch i
ể ể ầ ặ ặ ẫ ồ ỉ ị đó ch phát tri n khi ph n thân trên đó b ch t ho c g y. Có th ch i dinh d ưỡ ng
ặ ả ho c sinh s n.
ồ ồ ọ ồ ở ạ ỉ Ch i đông: Trong mùa đông ch i ng n và ch i nách tr ng thái ngh kéo dài.
ữ ồ ườ ượ ẩ ứ ở ở ữ ữ Nh ng ch i này th ng đ c che ch b i nh ng v y c ng, phía trong có nh ng lông
ế ự ể ả ớ ự ơ ướ ấ ạ ố ọ ộ ti t các ch t nh a đ gi m b t s thoát h i n c, ch ng l nh và m i tác đ ng.
ể ồ ồ ưỡ ặ Ch i đông có th ch i dinh d ả ồ ng ho c ch i sinh s n.
ạ 2.3. D ng thân.
ồ ự ự ủ S phân nhánh c a ch i (s phân cành).
ưỡ ạ ưỡ ề ưỡ ệ ườ ặ ở L ng phân. 2 lo i : l ng phân đ u và l ng phân l ch. Th ng g p ự nhóm th c
ấ ấ ị ư ả ậ ậ v t b c th p nh t o, n m, đ a y.
ụ ụ ể ơ ơ ườ ở ỉ Đ n phân (đ n tr c). Tr c chính phát tri n th ọ ng xuyên b i mô phân sinh đ nh ng n,
ườ ướ ớ ấ ườ ể ừ ồ th ng có kích th c l n nh t. Các cành bên th ng phát tri n t ch i nách và cũng phát
ể ể ướ ườ ỏ ầ ể ấ ườ ở ơ tri n theo ki u đ n phân có kích th c th ng nh d n theo c p. Ki u này th ng các
ỗ ớ ẻ ư ồ cây g l n nh s i, d , chò…
ụ ụ ừ ể ể ạ ợ ớ ồ ỉ H p tr c. Tr c chính s m ng ng phát tri n, ch i nách c nh đ nh phát tri n thành thay
ụ ứ ế ể ẳ ồ ọ ồ ư ộ th ch i ng n, còn tr c chính nghiêng sang m t bên. Ch i bên phát tri n th ng đ ng nh là
ế ụ ự ể ủ ế ượ ạ ti p t c s phát tri n c a thân chính. Cành bên này đ n l t nó l ỉ ự i đình ch s sinh tr ưở ng
ọ ướ ỉ ưở ắ ầ ủ ể ồ ớ ng n và d i đ nh sinh tr ể ế ụ ộ ng c a nó b t đ u phát tri n m t ch i bên m i khác đ ti p t c
ư ậ ạ ộ ụ ứ ụ ể ợ ặ ạ l p l i theo cách đó, c nh v y t o thành m t tr c. H p tr c là ki u phân nhánh th ườ ng
ặ ọ ầ ụ ư ạ ả ặ ở g p các lo i cây b i, các cây th o nh cà chua, khoai tây ho c h Tr u không.
ỗ ủ ự ể ạ ỏ ờ ố ự Phân lo i cây c : Theo s hoá g c a thân, s phân nhánh và th i gian s ng. Ta có th phân
ra các nhóm cây:
ể ể ạ ạ ỗ ấ Cây g :ỗ Là d ng thân g . thân chính phát tri n m nh, cành bên phát tri n phân c p
ườ ụ ể ạ ố th ng t o vòmtán. S ng lâu năm(có th hàng ch c, hàng trăm năm).
ỏ ướ ỗ Cây g nh : cao d i 15m (b ưở ổ i , i….).
ỗ ừ ừ ọ Cây g v a: cao t ẻ 1525m ( d , ng c lan…).
ỗ ớ ỉ Cây g l n : cao trên 25m (chò ch , chò nâu….).
ự ư ể ạ ỗ ớ ố Cây b i:ụ Là d ng thân g , nh ng thân chính kém phát tri n, s phân cành s m sát g c
ể ố ề ạ không t o vòm tán. Cao không quá 46m. Có th s ng nhi u năm.
ỗ ộ ầ ở ố ươ ỏ Cây b i nhụ ỏ: có thân hoá g m t ph n g c (x ng xông, c lào…).
ề ề ạ ặ ỗ ả Cây th o (cây c ) ể ỏ : thân hoá g ít, thân m m. Có th phân cành m nh ho c ít, nhi u cây
ổ ờ ố ụ ề ả ợ ạ d ng h p tr c. Tu i đ i s ng 1 năm, 2 năm hay nhi u năm (rau c i, bí, rau húng….). Là
ữ ườ ặ ấ ế ầ ố ờ ưỡ nh ng cây th ng có ph n trên m t đ t ch t vào cu i th i kì dinh d ng.
ặ ắ ạ Phân lo i thân theo m t c t ngang
ừ ụ Thân hình tr (cau, d a…).
ỏ Thân hình tròn (hành, t i…).
ẹ ươ ồ Thân hình d p (x ng r ng bà).
ầ ươ ầ ồ Thân hình c u (x ng r ng c u gai).
ọ ọ Thân hình có góc: có 3 góc(h Cói),4 góc (h Hoa môi).
ờ ươ ồ Thân có g (x ọ ng r ng, h Hoa tán)
ạ ị Phân lo i theo v trí không gian
ắ Thân leo (s n dây, nho…).
ủ ễ Thân r (li u, phong lan…).
ấ ổ Thân n i (rau dút, bèo t m…).
ề ầ ố Thân ng m (ri ng, chu i…).
Thân bò (khoai lang, rau má…).
ẳ ạ ươ Thân th ng (cau, b ch d ng…).
ồ ể Thân chìm (cây rau ngh , rong đuôi ch n, đuôi chó)
ủ ế Bi n thái c a thân.
ự ữ ứ ủ ủ ắ ạ ớ Thân c . Là lo i thân ng n thích nghi v i ch c năng d tr (c su hào, khoai tây).
ọ ướ ớ ữ ữ ướ ứ ề ệ ố Thân m ng n c v i ch c năng d tr n c ( s ng trong đi u ki n khô).
ấ ạ ầ ạ ố ố D ng tua cu n. Có c u t o gi ng thân leo. (VD. B u bí)
ỗ ạ ồ ế ưở ể ế ạ D ng gai. Thân hoá g m nh. T bào đá phát tri n. (VD. Chanh, B i, B k t).
ứ ợ ỳ Thân, cành hình lá. Kiêm ch c năng quang h p (Cây qu nh, thanh long, càng cua).
ễ ầ ướ ấ ố ố ọ Thân r . Là thân ng m d ễ ọ ừ i đ t trông gi ng r (h G ng, h Chu i hoa).
ấ ạ ả ẫ 2. 3. C u t o gi i ph u thân
ấ ạ ả ầ ẫ 2.3.1. C u t o gi i ph u thân cây hai lá m m
ấ ạ ơ ấ C u t o thân s c p
ỏ ơ ấ ơ ấ ồ ụ G m : Mô bì s c p, v s c p và trung tr .
ơ ấ ớ ế ườ ọ Mô bì s c p: Là l p t ể bào bi u bì, th ụ ủ ng dài d c theo tr c c a thân. Vách ngoài t ế
ể ể ể ơ bào có th hoá cutin. Bi u bì có th kéo dài thành lông, gai (lông đ n bào hay đa bào). Xen
ộ ố ổ ẽ k có m t s khí kh ng.
ỏ ơ ấ ỏ ộ V s c p: mô dày, nhu mô v và n i bì.
ứ ụ ạ ế ậ ặ + Mô dày (h u mô): thành dãy, đám ho c thành vòng. T bào có ch a l c l p. Thi ế t
ệ ướ ứ ỡ ộ ỳ di n có kích th c tu thu c loài. Có ch c năng nâng đ thân, cành còn non.
ứ ụ ạ ế ỏ ợ ớ ệ + Nhu mô v : T bào l n ch a l c l p, quang h p mãnh li ư t thay lá khi lá ch a
ưở ế ơ ấ ỏ ở ễ ơ ấ ệ ề ỏ ớ tr ng thành.Có thi t di n m ng h n r t nhi u so v i nhu mô v r s c p.
ớ ế ể ộ ề ế ề ồ ộ + N i bì: Có th có 1 l p t ứ bào đ ng đ u, x p xít. Ch a nhi u tinh b t (không có
ơ ộ ể ả ộ ỏ ọ ề tính c đ ng) g i là “vòng tinh b t”. Nhi u cây thân c khi chuy n sang sinh s n thì
có đai Caspary.
ụ ồ ụ ẫ ộ ộ Trung tr : G m tr bì, bó d n, ru t và tia ru t.
(cid:0) ố ừ ụ ớ ồ ề + Tr bì: Là l p ngoài cùng, ngu n g c t mô phân sinh ti m năng phân sinh hình
ặ ợ ụ ề ơ ớ ồ thành ch i bên. S m phân hoá thành mô c và mô m m ho c s i tr bì.
ế ẫ ạ + Bó d n: bó m ch, v t lá và khe lá.
ấ ơ ể ẫ ấ ẫ ặ ở ồ ồ Bó d n:ẫ bó d n ki u ch ng ch t đ n ho c ch ng ch t kép là bó d n h . Xylem phân
ự ữ ữ ế ẫ ạ ả ồ ồ hoá li tâm g m qu n bào, m ch, mô d tr . Các bó d n x p thành vòng đ ng tâm, gi a các
ẫ ỷ bó d n là tia tu .
ế ớ ữ ề ể ạ ỷ Tu (ru t) ộ ộ : gi a thân là mô m m(nhu mô ru t), có th ch t s m, teo đi t o nên thân
ở ữ ỗ r ng gi a.
ế ẫ ủ ữ ể ầ ặ ố ớ ỗ V t lá ế là ph n n i gi a bó d n c a thân và lá v i nhau. M i lá có th có 1 ho c 2 v t
lá.
ồ ạ ỗ ế ọ ổ Khe lá là trong ch i t i ch v t lá đi vào lá g i là h ng lá.
(cid:0) ượ ư ầ ẫ ấ ượ + T ng t ng và các d n xu t ch a phân hoá vùng t ầ ng t ng.
ề ướ ẫ ộ Tia ru t: d n truy n h ạ ng phóng x .
ấ ạ ứ ấ C u t o thân th c p
ạ ộ ứ ấ ế ệ Do mô phân sinh th c p ho t đ ng làm thân cành tăng thi t di n ngang.
ầ ụ ầ ầ ỗ Mô phân sinh th c p ứ ấ (mô phân sinh bên): Là t ng sinh libeg và t ng sinh b nl c bì.
ượ a). T ầ ng t ng.
ượ ừ ầ ướ ở ấ ạ ơ ấ ẫ Đ c hình thành t t ng tr c phát sinh trong c u t o s c p, sinh ra bó d n th ứ
ế ế ầ ấ c p. Các t bào x p thành t ng, dãy.
ượ ầ ướ ế ế ướ ế T bào t ng t ng phân chia theo h ng ti p tuy n & h ạ ng phóng x làm tăng th ể
ư ơ ướ ủ ế ế ế ụ tích c quan tr c. Nh ng theo h ng ti p tuy n là ch y u.
ầ ầ b). T ng sinh b n.
ố ị ể ừ ồ ố ạ ộ Ngu n g c không c đ nh, có th t ỏ ơ ấ mô dày hay nhu mô v s c p. Ho t đ ng sinh ra
ề ầ ầ b n và mô m m(xem ph n mô phân sinh và mô bì).
ả ấ ạ C u t o gi ẫ i ph u.
ỏ ứ ấ ụ ồ ỗ ụ a). Cây g và cây b i. G m : v th c p và tr .
ỏ ứ ấ ứ ấ ồ V th c p g m chu bì &libe th c p
ỏ ơ ấ ụ ể ạ ầ + Chu bì , th bì. Giai đo n đ u có th còn v s c p.
ứ ấ ứ ấ ơ ấ ẹ ạ ệ ấ ẩ ế + Libe th c p: libe th c p xu t hi n đ y libe s c p b p l i, sau đó tiêu bi n.
ỏ ứ ấ ứ ự ệ ề ệ ả ẫ + V th c p có ch c năng b o v và d n truy n nh a luy n.
ượ ỗ ứ ấ ầ ộ ụ ồ Tr g m có t ng t ng,g th c p & nhu mô ru t.
ầ ủ ế ố ỗ ồ ể ể + G phân hoá li tâm. G m đ y đ các y u t phát tri n đi n hình .
ỗ ạ ụ ượ ầ ượ ầ + G t o thành vòng liên t c phía trong t ng t ng.+ T ạ ộ ng t ng ho t đ ng theo chu
ủ ạ ỗ ỗ ẫ (cid:0) kì (mùa c a năm). M i năm: g 1 vòng nh t & 1 vòng s m ỗ vòng g năm.
ế ố ẫ ề ỳ ướ ấ ạ ủ ả ỗ + Y u t d n tu loài khác nhau v : kích th c, c u t o các b n th ng l ể , ki u dày
ủ ế ể ế ạ ặ ằ ả ả lên c a vách t ế bào. M ch có th x p thành vòng ho c n m r i rác. Qu n bào x p
ủ ế ỗ ộ ch y u trong g mu n.
ế ố ơ ọ ợ ỗ ể ạ + Y u t c h c: S i g phát tri n m nh.
ế ố ữ ữ ỗ ữ ự ữ ề ầ ẫ ộ + Y u t d tr : Nhu mô g gi vai trò d tr và m t ph n d n truy n theo h ướ ng
ỗ ạ phóng x (tia g ).
ệ ỗ ạ ỗ ỗ ỗ + Phân bi t g giác và lõi. G giác hay có màu nh t phía ngoài, g lõi (=g ròng) có
ơ ở ắ ồ ớ ể ệ ấ ẫ màu s m h n ẻ ư phía trong (S i, D , S a, Tr c,…). Ranh gi i th hi n r t rõ ràng.
ự ệ ữ ở ỗ ủ ứ ể ạ S khác bi t gi a giác và lõi là ấ ch các m ch c a lõi có ch a các th nút, các ch t
ấ ỹ ế ề ầ d u, các ch t gôm và tích lu trong các t ấ bào mô m m các ch t khác nhau, trong đó
ấ ộ ố ớ ư ẫ ấ ậ ậ ỗ có ch t nh tanin, các ch t đ c đ i v i vi sinh v t. Vì v y g lõi có màu s m và
ề ẫ không d n truy n.
b). Cây th oả
ứ ộ ư ả ặ ở ớ Thân cây th o đ c tr ng b i m c đ nhu mô hoá l n.
ế ẫ ị ỏ ơ ơ Mô d n và mô c chi m v trí nh h n
ưở ắ ầ ứ ấ ượ ừ ầ Sinh tr ể ng th c p không phát tri n khi cây b t đ u ra hoa t ạ ng t ng ng ng ho t
đ ng.ộ
ấ ồ ể ạ ắ ố ỗ ơ ệ Ki u m ch hoàn thi n nh t g m đ t ng n, có l đ n.
ế ả ấ Cây th o ti n hoá nh t.
ấ ạ ầ ộ 2.3.2. C u t o thân cây m t lá m m
ể ặ Đ c đi m chung:
ấ ạ ơ ấ ế ượ ỉ Nói chung ch có c u t o s c p vì thi u t ầ ng t ng.
ế ụ ấ ạ ộ ố ứ ấ ứ ấ M t s cây có c u t o th c p do có mô phân sinh th c p: huy t d , náng, thùa...
ừ ơ ấ ọ Thân hình thành t mô phân sinh ng n và long = Mô phân sinh s c p (xem ch ươ ng
ự ậ ế ướ “Mô Th c V t”). Thân to do t bào tăng kích th c.
ố ỉ ệ ỏ ộ Đa s cây ch phân bi t v & ru t.
ẫ ẫ ẫ ấ ồ ươ ẫ Bó d n: Bó d n ch ng ch t kín, bao quanh bó d n là c ế ộ ng mô. Các bó d n x p l n
ộ ố ộ x n trong kh i nhu mô ru t.
ả ừ ẫ ầ ộ ồ ấ ạ C u t o gi i ph u thân cây m t lá m m. T ngoài vào g m:
(cid:0) ớ ế ườ ự ế ổ Mô bì. L p t ể bào bi u bì vách th ọ ng có s bi n đ i hoá h c (hoá cutin, hoá sáp..).
ổ ế ở ọ ể ấ Bi u bì kéo dài th m silíc thành gai (ph bi n h Lúa).
(cid:0) ợ ỏ ồ ơ ươ ớ ế ỏ ứ Mô c . C ng mô (s i v ) g m 23 l p t bào. làm thân có v c ng.
ế ế ầ ộ ế ệ ề ế ặ Nhu mô ru t. Chi m h u h t thi t di n thân. T bào đa giác nhi u m t, kích th ướ ấ c r t
ở ữ to gi a thân.
(cid:0) ể ấ ẫ ồ ố ượ ế ả ề ộ ộ ẫ Bó d n: Các bó d n ki u ch ng ch t kín S l ng nhi u, x p r i rác, l n x n trong
ộ ướ ỏ ơ ỗ ướ nhu mô ru t, phía ngoài kích th c bó nh h n phía trong. M i bó có libe h ng ra ngoài,
ỗ ướ g h ng vào trong.
ố ỉ ế + Libe: ch có ng rây và t bào kèm.
ỗ ồ ể ạ ắ ạ ỗ ướ ỗ + G : g m nhu mô g , 2 m ch đi m và 1 m ch xo n. Khoang khí phía d i g . H ọ
ư ề ặ ỗ ươ Lúa đ c tr ng: M i bó đ u có c ợ ng mô (bó s i) bao quanh.
ưở ứ ấ ở ộ ố ầ ộ 3.2.3. Sinh tr ng th c p m t s cây m t lá m m
ưở ạ ộ ứ ấ ủ ộ ố M t s cây sinh tr ứ ấ (cid:0) ng th c p do ho t đ ng c a mô phân sinh th c p thân sinh
ưở ạ ộ ứ ấ ư ờ ỉ ớ ạ tr ng th c p phân tán. Nh ng mô phân sinh này ch ho t đ ng có th i gian gi i h n.
ứ ấ ượ ế ừ Cây long huy t (Dracaena): Vòng mô phân sinh th c p đ c hình thành t ọ nhu mô g i
là vòng dày .
ượ ướ ấ ướ ừ Cây cau, d a: Mô phân sinh đ c hình thành d i m u lá và phân chia theo h ế ng ti p
ề ế ả ẩ tuy n s n ph m là mô m m.
ệ ề ầ ấ ầ ẫ ộ ấ B hành: T ng phát sinh x t hi n trong mô m m phía ngoài bó d n. T ng này xu t
ệ ở ứ ấ ế ẫ ườ ượ ắ ế hi n vùng đã k t thúc kéo dài. Các bó d n th c p th ng đ c s p x p thành dãy xuyên
ộ ộ ẫ ơ ấ tâm còn bó d n s c p thì l n x n.
3. LÁ
ứ ị ủ 3.1. Đ nh nghĩa và ch c năng c a lá
ủ ứ ầ ợ ổ Lá là thành ph n khí sinh c a cây. Ch c năng chính là quang h p, trao đ i khí và thoát
ự ữ ụ ứ ệ ả ả ơ ơ ướ h i n c. Ch c năng ph là c quan d tr , sinh s n, b o v ....
ế 3. 2. Hình thái và bi n thái.
3.2.1. Thành ph n láầ
ầ ộ Thành ph n m t lá:
ặ ẹ ố ố ố + Cu ng ho c b . Lá không cu ng (lá đính g c).
ế ệ ế ể ầ ạ ố + Phi n: phân bi ế t gân, mép, đ u, g c lá, d ng phi n. Phi n có màu xanh. Có th có
ể ặ lông ho c gai do bi u bì kéo dài.
ứ ệ ệ ạ ạ ệ H gân ệ (ch a bó m ch): Có 2 h gân chính: h gân hình m ng và h gân song song.
ệ ạ ướ ớ ệ * H gân hình m ng: Các gân có kích th ạ c l n bé khác nhau t o thành h gân lông
ệ ệ ả ị chim, h gân chân v t, h gân to tròn.
ệ ướ ầ ằ ạ ọ * H gân song song: các gân có kích th c g n b ng nhau và ch y d c theo lá.
ể ợ ữ ớ ở ế ặ ặ ọ Nh ng gân song song này có th h p v i nhau ầ ng n lá ho c hai đ u phi n ho c mép lá.
ộ ề ệ Gân hình cung thu c v h gân song song.
ư ượ Mép: nguyên, răng c a, l ỳ n sóng, có thu .
ụ ọ ọ Đ u láầ : nh n, tù, nh n kéo dài, c t …
ệ ậ ọ ố G c lá: nh n, hình tim, l ch, hình mũi tên, tròn, có tai, hình th n…
ứ ứ ạ ả ượ ố ứ D ng phi n ế : tròn, tr ng, mũi mác, hình d i, tr ng ng ỏ c...Hình thái m ng, đ i x ng hai
ố ứ ề ặ ẳ bên. Có lá có nhi u m t ph ng đ i x ng (lá hình khiên).
ủ ạ ổ ế 3.2.2. Các d ng bi n đ i khác c a lá
ườ ồ ạ ừ ướ ể ế ố Lá kèm: Th ng t n t ặ i t ng c p phía d ổ ặ i cu ng lá chính ho c có th bi n đ i
ẹ ầ ầ ạ ạ ọ ọ ạ ạ d ng búp (cây mít, th u d u), d ng gai, d ng thìa lìa (h Lúa), d ng b chìa (h Rau
răm).
ở ố ố ố ự ạ ẩ ạ ắ Lá b c: lá g c cu ng hoa, g c hoa t . Có khi d ng v y, d ng cánh hoa (hoa
ừ ấ ạ gi y), d ng mo (cau, d a).
ủ ề ả ố ọ ạ Lá khác hình – tính kh m c a lá. Nhi u d ng lá trên cây (lá g c, lá ng n, nongià, lá
ầ ẩ m m, lá v y).
ạ 3.3. Phân lo i lá:
ố ượ ự ự ủ ố ố ầ ụ ế ờ D a theo s phân nhánh c a cu ng, s l ng phi n & s t ng r i (vùng r ng)
ộ ầ ế ộ ố ộ ờ Lá đ n:ơ Có m t cu ng, m t phi n và m t t ng r i
Phân bi t: ệ
ơ Lá đ n nguyên
ỳ ơ Lá đ n có thu
ế ế ơ ỳ + Lá đ n phân thu (mép lõm đ n 1/3 phi n).
ơ ỳ ừ ế ế +Lá đ n chia thu (mép lõm t 1/3 đ n 1/2 phi n).
(cid:0) ẻ ơ ỳ + Lá đ n x thu (mép lõm ế 1/2 phi n).
ề ế ế ầ ọ ờ ố ỗ Lá kép: Cu ng phân nhánh mang nhi u phi n. M i phi n g i là lá chét, có t ng r i riêng.
Phân bi t :ệ
Lá kép hai: lá móng bò.
ạ ậ ắ Lá kép ba: lá s n dây, lá các lo i đ u.
ẻ ị Lá kép chân v t (ch ngón): lá ngũ gia bì.
ộ ầ ẵ ươ Lá kép lông chim m t l n ch n: nhãn h ng chi
ộ ầ ẵ ẻ ế Lá kép lông chim m t l n ch n l : lá kh
ầ ẵ ượ Lá kép lông chim hai l n ch n: ph ng vĩ
ầ ẻ Lá kép lông chim hai l n l : xoan
ầ Lá kép lông chim ba l n: xoan, đinh lăng
Cách m c láọ (đính lá trên thân):
ưở ắ ọ M c cách (b i, s n dây..)
ọ ố ổ M c đ i ( i, gioi…)
ữ ọ M c vòng (trúc đào, hoa s a…).
ế Bi n thái lá
ắ ấ ạ ồ D ng tiêu hoá protein: Cây n p m, rong đuôi ch n.
ố ở ậ ồ Tua cu n: lá chét đ u Hà lan, lá chét cây ánh h ng
ươ Gai: x ồ ng r ng.
Tay móc: mây.
ủ ủ ẩ ầ V y: c going (c là thân ng m)
ấ ạ ả 3. 4. C u t o gi ẫ i ph u.
ấ ạ ả ẫ ở ự ậ ộ ố ầ ầ ộ 3.4.1.C u t o gi i ph u chung ( th c v t hai lá m m và m t s cây m t lá m m).
ấ ạ ư ế ề ắ ố ố Cu ng lá. Có c u t o mô gi ng nh trong thân v cách s p x p.
ể ố ế ữ ủ ậ ỗ Bi u bì: bao quanh cu ng có t bào hình ch nh t, ph ngoài là cutin, có l ặ khí ho c
lông.
ằ ơ ướ ể ầ ầ ợ Mô c : mô dày n m d i bi u bì (2 lá m m), s i (1 lá m m).
ỏ ơ ấ ủ ề ụ ạ ụ ứ ề ố ố Mô m m : dài theo tr c cu ng, ch a nhi u l c l p. Gi ng nhu mô v s c p c a thân.
ẫ ắ ệ ố ụ ể ể ế ẫ ặ H th ng d n: Các bó d n s p x p theo ki u khác nhau. Có th hình cung liên t c ho c
ệ ế ủ ề ẫ ặ ỗ ố các bó riêng bi ề t x p thành cung đ u đ n u n cong v phía trên c a lá. Bó d n có g trên,
ướ ườ ố ượ ở ự ậ ề ơ ỷ libe d i; Th ng s l ng bó ít, riêng th c v t nguyên thu có nhi u h n.
ế 3.4.2. Phi n lá.
ể ể ồ ướ ể ư ụ ể ể a). Bi u bì: g m bi u bì trên và bi u bì d i theo ki u l ng b ng. Có th có lông, gai.
ớ ế ể ế ặ ớ ướ ọ + Bi u bì trên: 1 l p t bào ho c có thêm 1, 2 l p ti p phía d ứ ạ i g i là h bì ch a
ướ ố ớ ạ ị ườ ế ỳ n c (đ i v i loài ch u h n); Th ng vách ngoài t bào hoá cutin. Tu theo loài có
ư ể ổ th có khí kh ng, nh ng ít.
ể ướ ớ ế ứ ề ổ + Bi u d i: có 1 l p t bào; có ch a nhi u khí kh ng.
ể ứ ề ể ồ ồ ị ị b). Mô đ ng hoá (th t lá). Trong th t lá ngoài mô m m đ ng hoá có th có th c ng, túi
ế ể ườ ồ ạ ạ ấ ạ ậ ồ ố ti t, các tinh th . Th ng t n t i 2 d ng(d ng không đ ng nh t): mô d u và mô x p.
ậ ế ụ ế ặ ụ ớ + Mô d u: t bào hình tr ứ ể x p vuông góc và sát v i bi u bì trên (m t b ng), ch a
ề ụ ạ ố ớ ế ộ ố ể ạ ậ ộ ỳ ị nhi u l c l p. S l p t bào tu thu c loài. M t s loài ch u h n mô d u có th còn
ố ả ặ ư ể ớ ướ ườ ớ ế ơ phân b c m t l ng sát v i bi u bì d ư i, nh ng th ng ít l p t bào h n.
ế ạ ố ế ỳ ứ ụ ạ ặ ườ + Mô x p (mô khuy t): d ng t bào tròn ho c có thu ch a ít l c l p. Th ng phân
ể ướ ữ ề ả ớ ớ ổ ớ ố b sát v i bi u bì d i. Gi a chúng nhi u kho ng gian bào l n thông v i khí kh ng.
ườ ế ệ ớ ậ ạ ơ ớ ị ố Mô x p th ế ng chi m thi ư t di n l n h n mô d u, nh ng v i loài ch u h n thì ng ượ c
i. ạ l
ẫ ấ ồ ể c). Bó d n. Ki u ch ng ch t kín.
ầ ậ ủ ế ạ ắ ả ỗ ườ ừ G : ch y u m ch xo n và qu n bào. Ph n t n cùng các nhánh th ng có t 12
ể ả ắ ầ ơ qu n bào ng n, đ u mút có th thông v i l ớ ỗ ướ n c. Xylem trong lá ít chuyên hoá h n phloem.
ườ ế ớ ầ ậ ể ỗ ơ ỗ ơ Libe: th ng chuyên hoá h n g . Ph n t n cùng có th tiêu bi n s m h n bó g , các
ữ ẹ ế ớ ế ố y u t ớ rây h p v i nh ng t bào kèm l n.
ệ ố ẫ ạ ầ ạ ị ệ ố H th ng d n: trong gân chính và phân nhánh ch y vào ph n th t lá t o nên h th ng
ướ ế ặ ạ m ng l i dày đ c trong phi n.
ệ ố ẫ ườ ụ ượ + Trong gân chính: h th ng các bó d n th ng làm thành cung liên t c đ c bao
ở ớ ế ươ quanh b i l p t bào c ữ ng mô. Gi a là nhu mô.
ồ ườ ẫ ộ ị + Trong gân bên (trong mô đ ng hoá): th ng là m t bó d n chìm trong th t lá có g ỗ
ướ ướ ộ ố ớ ế ặ ộ h ng lên trên, libe d ở i. Bao quanh các gân bên b i m t ho c m t s l p t ạ bào t o
ố ớ ộ ế ấ ọ ạ nên m t vòng bao bó m ch. Đ i v i TV nhóm C
4 vòng t
ạ bào b c m ch r t phát
tri n.ể
ả ọ ộ ầ ẫ ấ ạ C u t o gi i ph u lá cây m t lá m m và lá cây h Lúa.
ấ ạ ộ ố ầ ộ ố Lá cây TV m t lá m m có hình thái và c u t o khác nhau, m t s cây gi ng cây TV
ầ ớ ộ ố ế ẹ ế ế ầ ố ỉ ư hai lá m m. M t s có cu ng và phi n nh ng ph n l n ch có b và phi n. Phi n th ườ ng
ộ ố ệ ọ ố ẹ h p, h gân song song. M t s loài có lá hình ng (VD. Allium). Lá cây h Cói (VD. Carex)
ứ ứ ể ề ể ạ ầ ộ ợ ứ c ng do mô c ng phát tri n m nh. Nhi u cây m t lá m m mô c ng phát tri n, đó là các s i
ườ ượ ử ụ ị ườ ữ ợ ổ ợ ặ ạ ớ th ng đ c s d ng trên th tr ng. Nh ng s i này t ả h p v i bó m ch ho c thành d i
riêng bi t. ệ
ấ ạ ẹ ế ể ấ ớ ọ ẹ Lá cây h Lúa c u t o đi n hình : b ôm l y thân v i phi n h p
3.2.1. B lá.ẹ
ạ ươ ứ ấ Có c u t o t ớ ng ng v i thân.
ế 3.2.2. Phi n lá.
ạ ế ẹ ế ượ ể a). Bi u bì: D ng t bào h p, kéo dài theo phi n lá, vách bên l ể n sóng. Bi u bì còn có
ế ể ầ ổ ườ ế ẹ ớ ế t ứ bào ch a silic, t bào b n và có th có lông. Khí kh ng th ng t bào h p cùng v i các t ế
ụ ể ế ả ắ ớ bào bên (ph ) trên c 2 l p bi u bì & s p x p thành hàng song song.
ộ ớ ế ể ẽ ế ươ ướ + Bi u bì trên: m t l p t bào, xen k có các nhóm t bào tr ng n c (có vai trò
ệ ậ ể ộ ấ ủ trong vi c v n đ ng g p c a lá. Có th có gai silíc.
ướ ộ ớ ế ề ể ớ ổ ơ ớ ể + Bi u bì d i: có m t l p t bào v i nhi u khí kh ng h n so v i bi u bì trên.
ồ ị b). Mô đ ng hoá (Th t lá):
ế ạ ấ ồ + T bào d ng đ ng nh t.
ướ ể ể ầ ươ + D i bi u bì trên g n gân chính có th là các đám c ng mô.
ườ ụ ậ ẫ ồ + Mô đ ng hoá th ng t t p quanh bó d n.
c). Bó d n:ẫ
ể ấ ố ở ế ươ ể ỗ ồ Các bó ki u ch ng ch t kín gi ng ẫ thân. M i bó d n có th có đ c ớ ng mô đính v i
ể ướ ộ ố ư ẫ ế ươ c ng mô sát bi u bì d ể i. M t s bó d n kém phát tri n, nh ng bao quanh có vòng t bào
ớ ọ ế ạ nhu mô l n g i là vòng t ọ bào b c m ch.
ầ * Ph n gân chính:
ẫ ở ữ ố ứ ẫ ớ ỏ ế ấ ớ ố Bó d n gi a là l n nh t, đ i x ng hai bên là các bó d n l n nh x p đ i nhau.
ụ ạ ứ ố ớ Có kh i nhu mô l n ch a ít l c l p .
ầ ẫ ằ ị * Ph n bó d n n m trong th t lá.
ỏ ằ ố ừ ể ữ ớ ớ ố Các bó l n và vô s bó nh n m song song. Có nh ng bó l n kéo dài su t t bi u bì trên
ể ố ướ ố ớ ố ượ ế xu ng bi u bì d ợ i. Đ i v i TV quang h p theo chu trình C4, s l ng vòng t ọ bào b c
ể ạ ấ m ch r t phát tri n.
ự ụ 3.5. S r ng lá
(cid:0) ổ ế ế ố ọ ụ ọ ồ ố G c cu ng có bi n đ i t bào h c và sinh hoa ớ vùng này g i là vùng r ng g m: l p
ả ờ ệ ớ tách r i ; l p b o v .
ự ạ ế ướ ự ế ụ T i vùng r ng s phân chia t ả bào x y ra tr ổ c đó & có s bi n đ i trong vách, trong
ấ ế t bào ch t:
ế +T bào lão hoá
ự ỗ ế + S hoá g vách t bào vùng này
ế ố ẫ ể + Th nút hình thành trong y u t d n, rây
ỷ ế + Enzym phân hu vách t bào
ấ ự ế ữ ế ữ + M t s k t dính gi a các phi n gi a
ế ố ạ ỗ ỷ ị + Vách celuloza b thu phân, y u t m ch g gãy
ự ế ể ụ ỉ ầ ễ ẹ ổ ộ ồ Sau s bi n đ i trên thì ch c n m t lu ng gió nh là lá có th r ng d dàng.
ƯƠ CH NG II
Ả Ở Ự Ế Ệ Ậ Ẽ SINH S N Ự TH C V T VÀ S XEN K TH H
ứ ự ẽ ế ệ ả I. Các hình th c sinh s n và s xen k th h .
ứ ả 1. Các hình th c sinh s n.
ưỡ ả 1.1. Sinh s n dinh d ng.
ể ớ ượ ơ ưỡ ể ấ ặ Cá th m i đ c hình thành trên c quan dinh d ị ủ ng. Đ c đi m là: tính ch t có giá tr c a
ượ ệ ạ ố loài đ c gi ữ ạ l ẹ i, con cái sinh ra có tính tr ng gi ng h t m .
ả ưỡ ự 1.1.1. Sinh s n dinh d ng t nhiên
ộ ố ự ậ ơ ậ ặ ấ M t s th c v t đ n bào ho c đa bào b c th p.
ế ơ + Phân đôi thành hai t ả bào con (t o đ n bào)
ẩ ấ ồ ơ + N y ch i: n m men (đ n bào)
ứ ạ ả +Đ t đo n: t o đa bào
ự ậ ậ ứ ạ ự ậ Th c v t b c cao và th c v t có hoa : hình th c đa d ng.
(cid:0) ụ ừ ễ ồ ọ ễ ể ớ ữ + R : cho nh ng ch i ph t ồ đó phát tri n thành ch i m i, m c r thành cây con
ộ ậ ố s ng đ c l p.
ạ ồ ớ ễ ớ (cid:0) + Thân : đo n thân hình thành ch i m i, r m i cây con.
(cid:0) ừ ễ ượ ồ + Lá: t lá ch i và r đ c hình thành cây con.
ả ưỡ ạ 1.1.2. Sinh s n dinh d ng nhân t o.
ự ấ ưỡ ự ườ ứ ụ ế D a trên tính ch t dinh d ng t nhiên mà con ng i ng d ng vào chi t cành, giâm
ấ ế ấ ồ cành, ghép ch i, nuôi c y mô, nuôi c y t bào..
ả ằ ử 1.2. Sinh s n b ng bào t .
ế ử T bào chuyên hoá là các bào t
ấ ạ ề ấ ộ ơ ể ạ C u t o: đ n bào, vách dày nhi u hoăc ít, không có roi. N i ch t có nhân, ti th , l p
ấ ự ữ ề ạ ể ể ầ ộ ườ th hay ti n l p th . Có các ch t d tr là d u, protit, tinh b t, đ ỷ ng. Cây thu sinh bào t ử
có roi.
ử ậ ợ ề ệ ặ ầ Bào t ử ượ đ c hình thành trong túi bào t . G p đi u ki n thu n l ầ i n y m m cho cá
ẹ ế ể ớ ậ ợ ệ ố ờ ơ ộ ố ẽ ẩ ầ th m i gi ng h t m . N u không thu n l i ch c h i t t s n y m m.
ả ữ 1.3. Sinh s n h u tính.
ế ử ử ỗ ử ệ T bào chuyên hoá là các giao t ớ . Khác v i bào t , m i giao t riêng bi t không hình
(cid:0) ự ế ợ ể ớ ả ộ ử ằ ụ thành m t cá th m i mà là ph i có s k t h p 2 giao t b ng th tinh hình thành h p tợ ử
(cid:0) ế ạ ộ ổ (cid:0) qua m t giai đo n bi n đ i phôi(cid:0) cá th .ể
ả ữ ạ Sinh s n h u tính có 3 d ng:
ẳ ử ồ ấ ề ạ ướ ề ể ộ + Đ ng giao: Giao t đ ng nh t v hình d ng, kích th c, đ u chuy n đ ng.
ị ử ệ ướ ể ề ộ + D giao: Giao t phân bi ề t nhau v kích th c, đ u chuy n đ ng.
ử ướ ấ ạ ứ ử + Noãn giao: Giao t ề khác v kích th c, c u t o và ch c năng, giao t cái to không
ể ử ự ề ể ề ơ ộ ượ ộ chuy n đ ng, giao t ặ đ c bé h n nhi u mang 2 ho c nhi u roi, chuy n đ ng đ c.
ử ể ơ ợ ử ộ ể ưỡ ộ Giao t là th đ n b i, h p t là th l ng b i.
ể ả ả ưỡ ằ ả Qua 3 ki u sinh s n (sinh s n dinh d ả ng & sinh s n b ng bào t sinh s n vô tính ) ử (cid:0)
ữ ế ả ế ợ ể ả ượ ề ấ (cid:0) thì sinh s n h u tính là ti n hoá nh t ki u sinh s n này k t h p đ c tính di truy n c ả
ể ớ ồ ạ ả ơ ẹ(cid:0) ủ ố c a b và m cá th m i có kh năng t n t i cao h n.
ự ẽ ế ệ 2. S xen k th h .
ấ ượ ế ả B n ch t đ c bi n thiên.
ế ệ ộ ưỡ ả ằ ộ ườ ể + M t th h loài l ng b i (2n) sinh s n b ng con đ ọ ng vô tính g i là th bào t ử .
ạ ạ ọ Giai đo n đó g i là giai đo n bào t ử ể th .
ế ệ ế ằ ả ộ ộ ườ ữ ọ ơ + Ti p đó m t th h loài đ n b i (n) sinh s n b ng con đ ng h u tính g i là th ể
ử ạ ọ giao t .Giai đo n đó g i là giao t ử ể th .
ề ế ử ể ầ ế ơ ầ Theo chi u ti n hoá: bào t ế ư th d n d n chi m u th h n giao t ử ể th .
ụ ừ ươ ự ậ ạ ỉ Ví d t rêu, d ng x và th c v t h t kín.
ẽ ế ệ ở . rêu 2.1. Xen k th h
ể ử ừ ẩ ạ ầ ợ ộ ợ Th giao t là m t nguyên ti (n) n y m m t o 1 s i đa bào. T trên s i hình thành cây
ể ử ễ ả ư ễ ể ỉ rêu(n) cũng là th giao t ư có r , thân, lá nh ng ch a đi n hình. Ch là r gi .
ể ử ể ể ạ ố ử Th bào t ờ là d ng th túi (2n) s ng nh trên cây rêu cái(n)th giao t .
ẹ ử Quá trình GTT>BTT. (cid:0) Bào t ử nang tb m bào t (2n)
gi m ả phân bào t
(n)ử
ể
(cid:0) ự Th túi (2n) Tinh t (n)ử (cid:0) túi tinh(cid:0) cây rêu đ c(n)
ợ ử H p t (2n) Nguyên ti (n)
(cid:0) ứ ế T bào tr ng(n) túi tr ngứ (cid:0) cây rêu cái(n)(cid:0)
ẽ ế ệ ở ươ ỉ. 2.2. Xen k th h d ng x
ể ử ươ ễ ể ạ ẫ ỉ ỉ Th bào t là cây d ng x (2n) có r thân lá đi n hình, có m ch d n, mô hoàn ch nh.
ể ử ệ ụ ư ứ ả ộ ỏ Th giao t là m t nguyên t n(n) bé nh , mô ch a phân hoá, có ch a di p l c, có r ễ
gi .ả
Quá trình BTT>GTT
ả
gi n phân
ử ử ẹ Bào t nang tb m bào t (2n) bào t (n)ử
ươ ỉ Cây d ng x (2n)
(cid:0) Tinh t (n)ử túi tinh(cid:0)
(cid:0) ả Phôi(2n) (cid:0) ợ ử h p t (2n) Nguyên t n (n)
(cid:0) ứ ế T bào tr ng (n) túi noãn(cid:0)
ả ở ự ậ ạ ơ II. C quan sinh s n th c v t h t kín.
ạ ươ ề ị 1. Đ i c ng v hoa và đ nh nghĩa
ạ ươ 1.1.Đ i c ng.
ố ượ ấ ấ ạ ớ Là nhóm cây xanh có s l ng l n nh t, có hàng lo t tính ch t, hình thái và sinh lí có
ẳ ướ ợ ơ l i h n h n các ngành tr c.
ấ ầ ả ơ ọ ụ (cid:0) Hoa là c quan sinh s n chuyên hoá mà ph n quan tr ng nh t là nh y hình thành từ
ề ặ ộ ọ m t ho c nhi u lá bào t g i là lá noãn. ử (cid:0)
ế ừ ưỡ ạ Quá trình ti n hoá t lá dinh d ng mang bào t ử ở ươ d ỉ (cid:0) ng x ạ ầ (cid:0) h t tr n h t kín.
ọ ố ớ ặ ặ ủ ự ụ ể ả ồ S có m t c a nh y, qu có ý nghĩa sinh h c đ i v i đ c đi m sinh t n.
(cid:0) ở ố ư ặ ụ ấ ụ ộ Đ c tr ng b i l i th ph n, th tinh ợ ử (cid:0) h p t phôi và n i nhũ.
ị . 1.2. Đ nh nghĩa
ấ ạ ữ ữ ủ ế ạ ả ơ ở ổ Hoa là c quan sinh s n h u tính c a các cây h t kín c u t o b i nh ng lá bi n đ i
ệ ụ ệ ả ặ đ c bi t làm nhi m v sinh s n.
ắ ưở ề ạ ử ị ồ Hoa là ch i rút ng n, sinh tr ng có h n mang nhi u lá bào t (nh và lá noãn) và trong
(cid:0) ụ ữ ề ể ấ ờ ợ nhi u tru ng h p đi n hình có mang nh ng lá b t th (đài + tràng bao hoa).
ấ ạ ị 2. V trí và c u t o hoa.
ị 2.1. V trí.
ặ ở ầ ọ ể ố ư ắ ắ ọ Hoa m c đ u cành ho c nách lá lá đó g i là lá b c. Lá b c có th gi ng nh lá dinh
ưỡ ế ặ ổ ụ ọ ể ấ ổ d ng ho c bi n đ i : t h p thành t ng bao (hoa cúc); Có th mang màu (hoa gi y, cúc
ậ ươ ể ạ ừ ạ ồ bách nh t, x ng r ng bát tiên, tr ng nguyên); Có th d ng mo (ráy, cau, d a).
ậ ả ộ ồ ố ế ấ ạ Hoa bao g m: cu ng, đ , bao hoa và b ph n sinh s n. 2.2. C u t o.
ố 2.2.1. Cu ng hoa.
ấ ạ ả ẫ ươ ự ư ộ ố ố Có hình thái và c u t o gi i ph u t ng t nh thân . M t s hoa không có cu ng.
ế 2.2.2. Đ hoa.
ậ ủ ầ ố ộ Đ u cu ng hoa phình to mang các b ph n c a hoa.
ỷ ế ạ ạ ạ ọ D ng nguyên thu đ dài hình nón (ng c lan). D ng hình đĩa (cúc), d ng hình chén
ế ậ ồ ế (hoa h ng). Có khi có tuy n m t trong đ .
ế ế ậ ặ ắ ộ Trên đ các b ph n hoa x p thành vòng ho c xo n.
ấ ạ ư ể ắ ấ ạ Có c u t o thân đi n hình nh ng khác thân: dóng ng n, m u sát nhau; các bó m ch
ụ ủ ế ụ ị ở ỗ ẫ ừ d n t lá đài, nh , nh y xuyên vào trung tr c a đ hoa ấ (cid:0) m i m u ụ ế ấ trung tr đ r t phân
tán.
ồ 2.2.3. Bao hoa. G m đài và tràng.
ệ ộ ầ ả ả ậ Là ph n b o v b ph n sinh s n bên trong hoa.
ủ a). Đài. Là vòng ngoài cùng c a bao hoa.
ụ ả ặ ạ ồ ờ ố G m các m nh màu l c (lá đài) r i ho c dính (t o thành ng).
ụ ể ặ Có th có 1 ho c 2 vòng đài(vòng đài ngoài là vòng ph ).
ể ế Lá dài có th bi n thái thành lông (cúc).
ặ ồ ạ ớ ể ớ ụ ưở Có th s m r ng ho c t n t ả (cid:0) i v i qu ồ đài đ ng tr ng.
ứ ệ ả ợ Đài có ch c năng b o v và quang h p.
ấ ạ ả ư ẫ ầ ưỡ C u t o gi i ph u: ít chuyên hoá, g n nh lá dinh d ng.
ố ượ ứ ườ ằ ố ớ ơ b). Tràng. Là vòng th hai trên hoa, s l ng cánh th ng b ng s lá đài & l n h n lá
đài.
ể ế ồ ề Tràng có th có nhi u vòng cánh x p đ ng tâm.
ế ầ ỗ M i cánh có 2 ph n: phi n và móng.
ố ưỡ ờ ấ ơ Chuyên hoá h n đài, ít gi ng lá dinh d ng. Cánh có màu nh ch t antocyany.
ọ ụ ấ ứ ệ ế ả ơ ả Ch c năng b o v và c b n là quy n rũ sâu b th ph n.
ả ớ ế ẫ ể ớ ỉ ướ Gi i ph u: Có 34 l p t bào, đôi khi ch có hai l p bi u bì trên và d ế i. T bào
ề ỗ ể ặ ả ớ ỗ ở ạ d ng tròn ho c không, kho ng gian bào l n. Bi u bì có nhi u l khí và l h gian bào.
ị ế ề ế ể ố ổ ị Nhi u cánh hoa có v t lá gi ng nh (có th do nh bi n đ i thành).
ả ộ ậ 2.2.4. B ph n sinh s n.
ộ ụ ị ậ ậ ồ ộ ợ ợ ị G m : B nh (t p h p các nh ) và B nh y (t p h p các lá noãn).
ấ ồ ỗ ỉ ườ ớ ộ ị ị 2.2.4.1. Nh .ị G m: ch nh , bao ph n (2 túi, m i túi th ậ ng có 2 ô) và trung đ i. B nh là t p
ặ ờ ể ế ế ắ ặ ị ợ h p nh trong hoa, có th x p xo n ho c vòng, x p thành bó ho c r i.
ấ ạ ể ấ ỉ ị ả ể ẫ a). Ch nh . Phát tri n sau bao ph n. C u t o gi i ph u: phía ngoài là bi u bì; trong 23
ạ ằ ạ ắ ả ớ ỏ ồ ớ l p nhu mô v i vách m ng; bó m ch n m trung tâm g m m ch xo n, vòng, qu n bào và libe
ít phát tri n.ể
ứ ầ ạ ấ ấ ấ ọ b). Bao ph n. Ch a đ y h t ph n. Cách đính bao ph n có ý nghĩa quan tr ng trong hình
ắ ư ạ thái và phân lo i (đính l c l , đính xiên, đính ngang, đính bên).
ấ ạ ả ơ ặ ư ể ẫ ấ ắ ớ ớ C u t o gi i ph u bao ph n: l p bi u bì, l p c (đ c tr ng vách dày xo n hay
ướ ầ ưỡ ồ ế ề ấ ạ m ng l i) & trong cùng là t ng nuôi d ng g m các t bào có nhi u nhân và giàu ch t dinh
ưỡ ữ ế ử ễ ả ạ ấ d ng. Gi a là các t bào nguyên bào t (2n) gi m nhi m hình thành h t ph n(n).
ạ ấ ạ ấ ơ ớ ượ H t ph n. Là đ n bào có 2 l p vách. H t ph n đ c hình thành t ừ ế t ẹ ạ bào m h t
(cid:0) ấ ồ ế ưỡ ế ế ph n g m t bào dinh d ớ ng (l n) và t bào sinh tinh (bé). T bào sinh tinh phân chia 2
ử ử ự tinh t (2 giao t đ c)
ạ ừ ộ ề ặ ặ ớ 2.2.4.2. Nh yụ . T o thành t ể ờ m t ho c nhi u lá noãn, có th r i ho c dính v i nhau thành 1
ạ ỗ ở ữ ở ầ b u chung. M i lá noãn có 3 bó m ch : 1 bó gi a gân lá, 2 bó ầ ụ ồ mép lá. Nh y g m có: Đ u
ụ ụ ầ nh y (núm), vòi nh y và b u.
ề ặ ụ ầ ưỡ ườ ố ạ ấ a). Đ u nh y: B m t là mô giàu dinh d ng, làm môi tr ng t ẩ t cho h t ph n n y
ủ ế ầ ẫ ạ m m. Có mô d n ch y ti p vào rãnh c a vòi.
ể ở ứ ộ ơ ở ầ ụ b). Vòi nh y. Phát tri n m c đ khác nhau. Có tính phân hoá h n b u. Vòi có th h ể ở
ộ ố ụ ặ ấ (có rãnh) ho c kín (không có rãnh). Có m t s loài không có vòi nh y hoăc vòi r t dài (ngô).
ấ ạ ề ầ ở ộ ợ ồ ỗ c). B u. C u t o b i m t hay nhi u lá noãn h p thành. G m có vách và khoang r ng.
ộ ớ ế ồ ữ ể Vách. G m: Vách ngoài là m t l p t ứ ụ bào bi u bì, vách gi a là nhu mô có ch a l c
ổ ớ ụ ể ấ ầ ớ ạ l p. & trong cùng là vách trong có 1l p bi u bì. Sau khi th tinh vách b u thay đ i l n nh t.
ầ ặ ề Khoang b u: Có 1 ho c nhi u noãn đính vào vách trong (giá noãn).
ủ ầ ế ầ ầ ướ ị ữ V trí c a b u trên đ : b u trên, b u d ầ i và b u gi a.
ủ ầ ủ ằ ầ d). Noãn. N m trong khoang b u, đính vào giá noãn c a vách trong c a b u.
ấ ạ ữ ể ợ ơ ồ ố *C u t o. G m: Cu ng noãn và thân noãn. H p đi m là n i giao nhau gi a thân và
ố ỗ ơ ử ỉ cu ng. Trên đ nh thân noãn là l noãn, là n i tinh t đi vào túi phôi.
ữ ầ ố ố Cu ng noãn. Ph n n i gi a giá noãn và thân noãn.
ồ ỏ Thân noãn: G m v noãn, phôi tâm và túi phôi.
ớ ế ể ặ ỏ ỳ + V noãn. Tu loài có th có 1 ho c 2l p t bào.
ấ ưỡ ứ ồ + Phôi tâm. Giàu ch t dinh d ng, bao quanh túi phôi. Là ngu n th c ăn giúp phôi
ụ ể phát tri n sau quá trình th tinh.
ồ ế ứ ử ớ ợ +Túi phôi. G m 1 t bào tr ng (là giao t ấ cái) l n nh t cùng 2 tr ằ bào n m trên
ớ ự ệ ố ế ố ự ự ầ ỗ c c g n l noãn, đ i di n v i c c bên kia là 3 t ữ bào đ i c c. Gi a túi phôi có 2
ế ợ ứ ấ nhân k t h p thành nhân th c p.
ể ộ ố ỏ ử ế Cu ng noãn, v noãn và phôi tâm thu c th bào t nên t bào có NST (2n). Túi phôi là
ể ử ế ề th giao t nên các t bào trong túi phôi đ u có NST (n).
ể ể ẳ ố ợ ỗ ằ ộ ườ * Các ki u noãn. Noãn th ng (cu ng, h p đi m và l n m trên m t đ ẳ ng th ng),
ữ ể ẳ ạ ợ ỗ ạ ả ớ ố ộ noãn cong (đo n th ng gi a h p đi m và l ạ t o v i cu ng m t góc và noãn đ o (đo n
ữ ợ ể ẳ ỗ ố ớ th ng gi a h p đi m và l song song v i cu ng).
ầ ố * Cách đính noãn (vào vách b u). Đính noãn g c, đính noãn trung tâm, đính noãn trung
ụ tr c và đính noãn bên.
ậ ủ ấ ạ 3. Tính qui lu t c a c u t o hoa.
ủ ặ ố ứ . Là đ c tính hình thái c a hoa. 3.1.Tính đ i x ng
ố ứ ố ứ ề ặ ẳ ỏ ọ ườ Hoa đ u: Hoa đ i x ng t a tròn (đ i x ng qua m i m t ph ng). Tràng th ng có các
ằ cánh b ng nhau.
ề ườ ặ ằ ừ ằ ộ Hoa không đ u: Th ng cánh không b ng nhau ho c b ng t ng đôi m t.
ố ứ ố ứ ọ ậ ặ ẳ ộ + Đ i x ng hai bên (đ i x ng qua m t m t ph ng): h đ u.
ườ ả ậ ố ố ứ + Không đ i x ng. Cánh th ộ ố ộ ng do tiêu gi m m t s b ph n: chu i hoa.
ầ ủ ắ ế ườ ế ắ ơ ị ế ng quan tâm đ n s p x p bao hoa h n nh và 3.2. S p x p các thành ph n c a hoa : Th
ể ế ắ ố ụ ặ nh y, có th x p thành vòng ho c xo n c.
ắ ố ủ ể ế ạ ấ ầ ỷ Hoa ki u xo n c: Là d ng nguyên thu nh t, các thành ph n c a hoa x p thành
ườ ắ ố đ ng xo n c.
ể ế ế ạ ấ ậ ộ ồ Hoa ki u vòng: d ng ti n hoá nh t, các b ph n x p thành vòng đ ng tâm.
ố ượ ẫ ẫ ộ ố ủ ộ ẫ + Hoa m u 3, m u 4, m u 5 (s l ặ ng cánh trên m t vòng và b i s c a nó). Đ c
ự ậ ự ậ ư ầ ẫ ầ ẫ ỉ tr ng th c v t 1 lá m m ch có hoa m u 3. Th c v t 2 lá m m có hoa m u 4, 5 tr ở
ấ ẫ lên ; R t ít khi có hoa m u 3.
ố ượ ậ ủ ế ộ + Hoa 4 vòng, 5 vòng (s l ng các b ph n c a hoa x p trên các vòng).
ế ể ắ Hoa x p ki u vòng xo n.
ị ụ ế ế ắ ọ + Nh nh y x p xo n, bao hoa x p vòng (ng c lan).
ị ụ ế ế ắ + Nh nh y x p vòng, bao hoa x p xo n (chè).
ề ự ắ ế ụ S s p x p các cánh hoa trong n . 3.3. Ti n khai hoa.
ụ ề ặ ắ ỳ Ti n khai hoa v n (xo n): dâm b t, thông thiên, qu nh.
ề Ti n khai hoa van: cà, bí ngô, xoan.
ề ợ ượ Ti n khai hoal p: kim ph ng.
ườ ề ể ấ Ti n khai hoa ngũ đi m (nanh s u): ăntigon, m i gi ờ .
ờ ọ ậ ề Ti n khai hoa c : h đ u.
ề ọ Ti n khai hoa thìa: h vang.
ứ ồ 4. Hoa th c và hoa đ .
ế ầ ủ ứ ệ ớ ị ộ t công th c các thành ph n c a m t hoa v i các kí hi u qui đ nh. *hoa 4.1. Hoa th c:ứ Vi
ố ứ ưỡ ụ ị đ u; ề (cid:0) hoa đ i x ng 2 bên; ♀ ự ♂ đ c; cái; l ng tính; K đài; C đài; A nh ; G nh y. S ố
ố ượ ợ ố ệ ầ ầ ả ỗ ỗ ượ l ng m i thành ph n ghi bên ph i kí hi u. M i thành ph n có s l ng h p thì con s cho
ặ ơ ạ ở ầ ủ ầ ể ệ vào ngo c đ n. G nh ngang ị b u th hi n v trí c a b u.
ủ ẽ ệ ộ 4.2. Hoa đ :ồ V các thành phân c a m t hoa theo kí hi u chung.
ạ 5. Phân lo i hoa.
ố ượ ự ự ủ ố ắ D a theo s phân nhánh c a cu ng chính, s l ế ng hoa và s p x p các hoa ta có:
ẻ ố ộ ộ ơ Hoa đ n đ c (hoa riêng l ): Cu ng hoa không phân nhánh và mang m t hoa.
ự ụ ủ ề ố Hoa t (c m hoa): Cu ng chính c a hoa phân nhánh và mang nhi u hoa.
ể ồ ự ạ ự ữ ạ ự. G m hoa t vô h n và hoa t h u h n. 5.1. Các ki u hoa t
ự ạ 5.1.1. Hoa t vô h n.
ụ ế ầ ưở ứ ự ở Đ u tr c chính không mang hoa, k t thúc sinh tr ng lâu.Th t n hoa t ừ ướ d i lên
trên.
ự ậ ơ ử ế a). Hoa t chùm: đ n (hoa đ u; t vi); kép (nho, qu ).
ự ơ b). Hoa t bông: đ n hoăc kép.
ụ ể ạ ắ ạ ắ Bông n c (b p): tr c phát tri n n c to (b p ngô).
ủ ố ượ ụ Bông đuôi sóc: tr c chính r xu ng (tai t ồ ng,s i).
ấ ụ ế ắ ổ Bông mo: có mo do lá b c bi n đ i ôm l y c m hoa (ráy,cau)
ơ ượ ặ c). Ngù: đ n ho c kép (lê, kim ph ng).
ơ ặ d). Tán: đ n ho c kép (thì là, mùi).
ụ ữ ầ ầ ố e). Đ u: đ u tr c cu ng hoa tròn (trinh n ).
ụ ạ ầ ầ ồ f). Đ u tr ng: đ u tr c chính hình đĩa l i (cúc, th ượ ượ c d c).
ự ữ ạ 5.1.2. Hoa t h u h n (xim).
ụ ừ ầ ộ ở ưở ướ Đ u tr c chính b i m t hoa nên ng ng sinh tr ng, phía d i phân nhánh mang hoa .
ộ ả a). Xim m t ng :
ọ ạ Xim b c p (cây vòi voi)
ắ ơ Xim xo n (cây lay n)
ọ ả b). Xim hai ng (xoan, v ng cách).
ề ả c). Xim nhi u ng
ự ỗ ợ 5.2. Hoa t h n h p.
Chùm tán.
Ngù đ u.ầ
Bông xim co.
ự ụ ấ ụ ở ự ậ ạ III. S th ph n, th tinh th c v t h t kín.
ự ở 1. S n hoa.
ưở ưỡ ủ ệ ầ ườ ờ Sau th i kì sinh tr ng sinh d ng đ y đ thì các tín hi u môi tr ả ể ng có th gây c m
ứ ậ ủ ự ế ổ ề ở ở ộ ng n hoa. Quá trình n hoa, trong các b ph n c a hoa có s bi n đ i v sinh lí. Trong b ộ
ậ ả ử ự ử ượ ế ạ ph n sinh s n giao t đ c và giao t cái đ c hình thành, sau đó sang giai đo n ti p theo là
ụ ấ ụ th ph n và th tinh.
ự ụ ấ 2. S th ph n.
ụ ầ ạ ấ ậ ạ ụ ấ ấ ạ ưỡ Quá trình đ u nh y nh n h t ph n, t ấ i đó h t ph n h p th ch t dinh d ng t ừ ế t bào
ụ ể ế ụ ể núm nh y đ ti p t c phát tri n.
ự ụ ấ ấ ụ ấ t th ph n và giao ph n. ể 2.1. Các ki u th ph n:
ự ụ ả ấ ở ưỡ ụ ộ ị a). T th ph n. X y ra hoa l ợ ng tính. Nh và nh y cùng chín và có đ cao phù h p
ấ ơ ụ ạ ầ cho h t ph n r i lên đ u nh y.
b). Giao ph n. ấ
ấ ạ C u t o hoa.
ơ + Đ n tính.
ưỡ ủ ụ ủ ờ ộ ị ị + L ng tính : có th i gian chín c a nh và nh y khác nhau. Đ cao c a nh không
ụ ặ ấ ợ ị ụ phù h p. Nh ho c nh y có tính b t th .
ấ ứ 2.2. Hình th c giao ph n.
ặ ỡ ụ ể ể ấ ờ ọ ế + Th ph n nh sâu b : hoa có bao hoa phát tri n mang màu s c s , có th có tuy n
ế ậ ơ th m, tuy n m t.
ụ ấ ế ầ ờ + Th ph n nh gió: hoa có bao hoa tiêu bi n – hoa tr n.
ụ ấ ườ ở ị ườ ờ + Th ph n nh chim: hoa th ng v trí nghiêng, cánh hoa th ỏ ng màu đ chói và
ậ ế đ hoa có đĩa m t.
ụ ấ ờ ướ ộ ỷ + Th ph n nh n c: thu c cây thu sinh.
ự ụ 3. S th tinh.
ụ ở ự ậ ạ ế ợ ủ ự ử Quá trình th tinh th c v t h t kín có s tham gia k t h p c a hai tinh t (giao t ử ự đ c)
→ ứ ử ứ ấ ụ ọ ớ ế v i t bào tr ng (giao t cái) và nhân th c p g i là quá trình th tinh kép.
ụ 3.1. Quá trình th tinh kép :
ẩ ạ ể ớ ỗ ấ ồ ờ ử ầ (cid:0) ấ H t ph n n y m m ố ng ph n theo vòi phát tri n t i l noãn. Đ ng th i 2 tinh t hình
ể ấ ố thành di chuy n trong ng ph n.
ớ ỗ ử ử ự ử ế ợ ớ ế T i l noãn 2 tinh t (giao t đ c) chui vào túi phôi : 1 tinh t k t h p v i t ứ bào tr ng
(cid:0) ợ ử ử ế ợ ế h p t . Còn 1 tinh t ứ ấ (cid:0) k t h p nhân th c p t ẹ ộ bào m n i nhũ.
ự ế ổ ủ ụ 3.2. S bi n đ i c a hoa sau th tinh.
(cid:0) ố ả ố Cu ng hoa cu ng qu
(cid:0) ả ế Đ hoa đ quế
ườ ộ ố ả ọ ế ể ồ th ng tiêu bi n. M t s loài đài phát tri n cùng qu g i là đài đ ng tr ưở ng Bao hoa (cid:0)
ầ
(cà, t m bóp). Nh ị (cid:0) tiêu bi n.ế
Nh y :ụ
ườ ộ ố ư ứ ế ế ẫ ố ng tiêu bi n. M t s loài v n còn v t tích nh chu i, d a.
ế ổ ể ầ ả ớ ỏ ỏ + Núm và vòi: th + B u ầ (cid:0) bi n đ i đáng k . Vách b u: phân chia nhanh thành v qu (3 l p v ); Noãn
(cid:0) ợ ử ạ ừ ạ ỏ ố ố h t: h p t thành phôi, t ỏ ạ đó cu ng noãn thành cu ng h t, v noãn thành v h t,
ạ ế ẹ ộ ộ ế phôi tâm thành ngo i nhũ, t bào m n i nhũ phân chia thành n i nhũ, , còn 3 t bào
ợ ộ ị ượ ấ ố ự đ i c c và 2 tr ế bào b tiêu bi n. N i nhũ đ c hình thành, giàu ch t dinh d ưỡ ng
ể ạ ộ ưỡ cùng ngo i nhũ nuôi phôi phát tri n. N i nhũ là mô dinh d ề ng mang tính di truy n
ồ ạ ụ ẹ ấ ả ể ể ạ ả ố c b và m , phôi h p th có kh năng t n t i và phát tri n m nh. Đó là đi m khác
ệ ự ậ ướ bi t mà các ngành th c v t tr c đó không có.
4. H t.ạ
ạ ồ ỏ ạ ụ ế ể ặ ớ ổ ộ Sau khi th tinh noãn bi n đ i thành h t g m: v h t (có th 1 ho c 2 l p), n i nhũ,
ạ ngo i nhũ và phôi.
ầ ủ ạ ự ể 4.1. S phát tri n các thành ph n c a h t.
ế ỏ ạ ỏ ỏ ạ V h t: các t bào v noãn phân chia hình thành nên v h t.
ạ ưỡ ượ ừ ồ Ngo i nhũ: là mô dinh d ư ộ ng nh n i nhũ đ c hình thành t phôi tâm g m các t ế
ưỡ bào l ộ ng b i.
ấ ộ ộ ưỡ ượ N i nhũ: là nhu mô tam b i giàu ch t dinh d ng đ c hình thành t ừ ế t ẹ ộ bào m n i
nhũ.
ượ ợ ử ừ Phôi : đ c hình thành t ừ ợ ử h p t . H p t ự phân chia không ng ng và có tính phân c c
(cid:0) ề ặ ạ ầ ầ ồ ồ ễ ầ cao. Phôi g m ch i m m, lá m m và r m m. Trong h t có 1 phôi ho c nhi u phôi đa
phôi.
ỏ ồ ấ ạ ủ ạ G m v & nhân. 4.2.C u t o c a h t.
ỏ ạ ể ừ ỏ a). V h t. Phát tri n t v noãn.
ỏ ạ ể ị ể ế ỏ ỏ V noãn trong có th b tiêu bi n đi, v noãn ngoài tham gia phát tri n thành v h t.
ỏ ư ầ ỏ ư ậ ộ ớ ể ặ ầ ớ Có th có m t l p v nh đ u ho c 2 l p v nh th u d u.
ụ ầ ể ẵ ỏ ọ ướ V có th nh n nh i, s n sùi hay m ng n c.
ặ ỏ ạ ọ ạ ố ố ế ẹ ủ Ngoài m t v có 1 v t s o c a cu ng h t g i là r n h t.
3 ụ ầ Các ph n ph :
ỏ ạ ể ể ặ + Lông: m t ngoài v h t (bông) có mào lông do bi u bì phát tri n.
ạ ọ ấ ạ ạ ả ố ể + Áo h t: cu ng noãn phát tri n n c b c l y h t (nhãn, v i)
ủ ỗ ồ ở ủ ạ ầ ầ + M ng: sinh b i mép c a l noãn s i lên (h t th u d u)
ừ ạ + Cánh: h t có cánh (xà c , chò).
ồ ộ ạ b). Nhân. G m ngo i nhũ, n i nhũ và phôi.
ể ạ 4.3.Các ki u h t.
ầ ữ ữ ự ể ể ạ D a vào thành ph n d tr trong h t có th chia 4ki u:
ạ ồ ỏ ể ặ ố ữ ữ ầ ơ a) H t g m v và phôi . Đ c đi m phôi to, phân hoá t ộ t, lá m m là c quan d tr . N i
ể ủ ọ ậ ế ầ ạ ị nhũ và ngo i nhũ b tiêu hoá h t trong quá trình phát tri n c a phôi. (VD. H Đ u, B u bí,
ề ả Cúc, C i và nhi u cây khác)
ạ ồ ộ ể ạ ộ ỏ b) H t g m v , phôi và n i nhũ . H t có n i nhũ phát tri n, phôi phân hoá hoàn toàn,
ườ ế ạ ộ ớ ọ ồ ị th ng thì n i nhũ l n thì phôi bé. (VD. H Lúa, Hoa h i, cà). Ngo i nhũ b tiêu hoá h t.
ạ ạ ỏ ạ ạ ộ c) H t có v , phôi và ngo i nhũ. ể H t còn ít phôi tâm phát tri n thành ngo i nhũ, n i nhũ
ố ẩ ế ướ ồ ị b tiêu hoá h t. (VD. Rau mu i, c m ch ng, cà phê, hoa h ng).
ạ ồ ạ ỏ ộ ể ộ d) H t g m v , phôi, ngo i nhũ và n i nhũ ạ ế . N i nhũ phát tri n y u có vai trò hút, ngo i
ấ ồ ố ỷ nhũ có tính ch t nguyên thu . (VD. H tiêu, Chu i, Súng).
ổ ế ể ể ầ ơ Hai ki u đ u phát tri n ph bi n h n.
IV. Quả
ể ủ ầ ả ủ ụ ạ ơ ở Là c quan sinh s n c a cây h t kín sinh b i phát tri n c a b u sau khi th tinh và mang
ế ổ ạ h t do noãn bi n đ i.
ầ ủ ả 1. Thành ph n c a qu .
ả ạ ồ ỏ G m có v qu và mang h t bên trong.
ầ ồ ầ ỏ ả: g m có 3 ph n 1.1.Thành ph n v qu
ủ ầ ể ả ỏ ở V qu ngoài: sinh b i bi u bì vách ngoài c a b u.
ữ ủ ả ữ ầ ỏ ở V qu gi a: sinh b i nhu mô vách gi a c a b u.
ủ ầ ể ả ỏ ở V qu trong: sinh b i bi u bì vách trong c a b u.
ứ ộ ể ả ỏ ệ ỏ ả m c đ phát tri n v qu khác nhau: 1.2. Phân bi t v qu :
ả ữ ả ị ể ể ấ ỏ ưỡ ướ Qu th t: v qu gi a có th phát tri n, giàu ch t dinh d ạ ng, m ng l ẫ i các bó d n
ủ ế ề ể ắ ạ ả ạ ỗ ọ ả ớ l n m nh (g ch y u là m ch thông và qu n bào ki u xo n). Lúc qu chín m m, m ng
n c.ướ
ư ể ể ả ả ỏ ạ Qu khô: V qu có th phát tri n nh ng lúc chín thì khô l i.
ạ ả 2. Phân lo i qu .
ố ượ ự ồ ố ấ ạ ả ấ ỏ D a theo ngu n g c hình thành, s l ng tính ch t lá noãn và c u t o v qu lúc chín
ả ứ ạ ồ ả ơ ể ả ạ ả có th chia thành 4 lo i g m: Qu đ n, qu kép, qu ph c và qu có áo h t.
ả ồ 2.1. Qu đ n: ả ị ả ơ G m qu th t và qu khô.
ả ượ ề ề ộ ộ ở ộ Là m t qu đ ặ c sinh b i m t hoa có m t ho c nhi u lá noãn dính li n nhau.
ả ị 2.1.1. Qu th t.
ả ề ả ọ ừ ộ ề ặ ỏ Qu m ng. Có v qu m m. Hình thành t m t ho c nhi u lá noãn: VD: Cà chua, Đu
đ ,…ủ
ệ ặ Đ c bi t
ả ữ ố ả ả ả ạ ầ ỏ ỏ ỏ + D ng qu cam. V qu ngoài có tinh d u, v qu gi a x p, v qu trong thành
tép.
ả ữ ả ầ ề ạ ặ ả ỏ ỏ + D ng qu b u bí. V qu ngoài dai ho c giòn. V qu gi a và trong m m.
ả ữ ả ạ ứ ề ả ả ỏ ỏ ỏ ế Qu h ch: v qu ngoài và v qu gi a m m, v qu trong dày c ng (t bào đá). Có
ộ m t lá noãn.
ả 2.1.2. Qu khô.
ả a). Qu khô không t ự ở m .
ả ế ả ạ ự ở ả ỏ ứ ỗ ỏ Qu b (đóng): là lo i qu khô không t ạ m . V qu m ng khô c ng hoá g . Có lo i
ế ư ế b đôi, b t ộ . Có m t lá noãn.
ể ả ộ Qu có cánh: cánh do đài phát tri n (chò). Có m t lá noãn.
ớ ỏ ạ ả ả ả ỏ Qu dĩnh (thóc): là qu khô có v qu dính v i v h t.
ả b). Qu khô t ự ở m .
ả ạ ả ự ở ở ằ ộ ớ ộ ộ Qu đ i: là qu khô t m có m t lá noãn v i m t ô, chín m b ng m t khe n t ứ ở
ả ả mép lá noãn. (Qu khô 1 m nh)
ả ạ ậ ả ự ở ở ằ ớ ộ Qu lo i đ u: là qu khô t ẽ ứ ộ m có m t lá noãn v i m t ô, chín m b ng 2 k n t.
ả ả (Qu khô 2 m nh)
ả ạ ả ả ự ở ẽ ứ ở ằ ớ Qu lo i c i: là qu khô t m có 2 lá noãn v i 2 ô, chín m b ng 4 k n t. (Qu ả
khô 4 m nh)ả
ả ộ ở ườ ề ề ả ớ ồ Qu h p: là qu khô g m nhi u lá noãn v i nhi u ô, chín m đ ả ng vòng quanh qu .
ả ả ự ở ồ ẽ ứ ở ằ ề ề Qu nang: là qu khô t m g m nhi u lá noãn, chín m b ng nhi u k n t (mép
ặ ho c gân chính lá noãn).
ả 2.2. Qu kép.
ề ả ỗ ộ ờ ở ộ Sinh b i m t hoa có nhi u lá noãn r i nhau, m i lá noãn tách ra thành m t qu riêng
ệ bi ả ồ t. VD. Qu h i, Dâu tây.
ả ụ ả ả ả ứ 2.3.Qu ph c (qu t , qu gi ).
ả ừ ộ ụ ả Là qu sinh ra t ầ ủ m t c m hoa. Tham gia hình thành qu còn có các thành ph n c a
ặ ơ ưỡ hoa ho c c quan dinh d ủ ng c a cây.
ế ồ ế ả ằ Đ l i: mít, dâu t m... Đ lõm: sung, v ...
ặ ả ệ ể ố ộ ả ơ ạ Là qu đ n đ c bi ấ t có m t lá noãn, có cu ng noãn phát tri n ôm l y 2.4. Qu có áo h t.
ả ả ạ h t. VD. Qu nhãn, v i.
Ọ Ự Ầ Ậ Ạ H C PH N II. PHÂN LO I TH C V T
ƯƠ CH NG III
ƯƠ Ự Ậ Ạ PH NG PHÁP PHÂN LO I TH C V T
Ơ Ị Ọ Ạ Đ N V PHÂN LO I VÀ CÁCH G I TÊN
ƯƠ Ự Ậ Ạ I. CÁC PH NG PHÁP PHÂN LO I TH C V T
ề ấ ươ ứ Có r t nhi u ph ng pháp nghiên c u.
ươ ữ ươ ự ự 1. Các ph ọ ng pháp sinh h c: Là nh ng ph ng pháp d a vào s ứ ủ nghiên c u c a
ơ ể ự ậ chính c th th c v t .
ươ ể ệ ng pháp hình thái so sánh: ự ng pháp kinh đi n, d a trên vi c so sánh
1.1. Ph ể ưỡ ơ Là ph ơ ả ươ ặ đ c đi m hình thái c quan sinh d ng và c quan sinh s n.
ổ ơ ế ả ướ ủ ề ệ ộ ( Hình thái c quan sinh s n ít bi n đ i h n d i tác đ ng c a đi u ki n môi tr ườ ng
ơ ưỡ ơ ơ h n c quan sinh d ng).
ươ ươ ơ ẫ Ph
ậ ủ
ng pháp gi i ph u: ừ ế ỷ c dùng t ươ ơ ng pháp này ch m h n ph ể ự ấ ạ ươ ẫ ả ả ể th k 19 do s phát tri n c a kính hi n vi. Ph ng pháp hình thái so sánh vì c u t o gi ng pháp hình thái so ng pháp này ổ ế i ph u ít bi n đ i
ươ 1.2. Ph ượ ắ ầ sánh b t đ u đ chính xác và khách quan h n ph h n.ơ
ươ ử ấ ử ặ ạ ệ ng pháp bào t ph n hoa: ứ Nghiên c u bào t ấ và h t ph n đ c bi t hình thái
1.3. Ph ấ ỏ ạ v h t ph n.
ươ ự ậ ộ 1.4. Ph ấ ạ D a trên lý lu n các th c v t thân thu c nhau có c u t o
ng pháp t ệ ặ ự ố ượ ậ ắ ố ễ ể ố ế bào: t là s l ế t bào gi ng nhau, đ c bi ng nhi m s c th trong nhân gi ng nhau.
ươ ự ầ ự ả 1.5. Ph ẩ ữ Ch ng minh s g n gũi gi a các loài d a vào s n ph m
ng pháp hoá sinh: ầ ườ ứ ứ ợ ọ ấ ọ hoá h c, các loài g n nhau th ố ng ch a h p ch t hoá h c gi ng nhau ( Protein, isozym,...).
Cà phê Coffein
ố Thu c lá Nicotin
ầ ầ Th u d u Cao su
ượ ử ụ ứ ả
ấ ưở ấ ị ữ ữ ạ ớ ỉ ẩ ấ Đ c s d ng trong nghiên c u n m, t o và vi khu n ể ng trên nh ng môi
ươ ng pháp nuôi c y: 1.6. Ph ặ ể ọ ọ ng ch n l c. ự d a trên đ c đi m ch có nh ng lo i nh t đ nh m i có th sinh tr ườ tr
ươ ể ự ạ 1.7. Ph
ủ ể ừ ể ể D a trên s nghiên c u các giai đo n phát tri n ứ phôi
ặ ạ ủ ể ầ ng pháp phát tri n cá th : ể ặ ờ ự ậ ự ọ ặ ể ớ ự ử ụ cá th v i s s d ng các đ c đi m c a phôi sinh h c. Trong quá trình phát tri n t ế đ n khi có lá m m bao gi i các đ c đi m phát sinh c a chúng. th c v t cũng l p l
ươ 2. Các ph ị ư ng pháp đ a c
ươ ị ự 2.1. Ph
ng pháp đ a lý th c v t: ố ố ủ ứ ậ ậ ả ị ưở ế ả ố ứ ự ậ Nghiên c u khu phân b c a th c v t vì các loài ng đ n tính thích ng và th m chí c l ch
ể ủ ề đ u có khu phân b riêng. Khu phân b có nh h ử s phát tri n c a loài.
ươ ứ ự ế ị ủ ự ớ Có ý nghĩa l n trong s nghiên c u s bi n d c a loài do
2.2. Ph ủ ng pháp sinh thái: ệ ố ề ả ưở ng c a đi u ki n s ng. nh h
ể ủ ầ ng pháp th c v t qu n th (đ a th c v t):
2.3. Ph ố ươ ệ ố ưở ủ ề ớ ể ị ự ậ ươ ả ng quan v i các loài khác và nh h ứ ự ự ậ Nghiên c u s phát tri n c a loài ng c a đi u ki n s ng. trong m i t
ươ ỗ ợ 3. Các ph ng pháp h tr khác
ể
ư ấ ọ ố
ng pháp toán h c nh : Xác su t th ng kê và phân tích t ể ạ ể ế ậ ướ ặ
ữ ng khác là tiêu chu n hoá các đ c đi m phân lo i đ thi ệ ẩ ệ ử ươ ọ ứ Có ý nghĩa quan tr ng đ làm tăng tính khách quan và tính chính xác trong nghiên c u ạ ươ ươ ng phân lo i. Đó là nh ng ph ữ ộ t l p nh ng quan. M t xu h ch ng trình làm vi c cho máy tính đi n t .
Ơ Ị Ọ Ạ II. Đ N V PHÂN LO I VÀ CÁCH G I TÊN
ơ ị ạ 1. Đ n v phân lo i
ề ề ề ị
ầ ủ ấ ượ ị ọ 1.1. Loài (Species): Có nhi u đ nh nghĩa v loài trong đó đ nh nghĩa v loài sinh h c ủ c a Jugorski 1971 đ ị c xem là đ nh nghĩa đ y đ nh t.
ủ ầ “Trong t
ậ ố ự ữ ớ ể
ả ữ ề ặ ở ự ớ ớ ự ượ ợ ọ ề ặ nhiên, loài là t p h p nh ng qu n ch ng đ c cách ly v m t sinh h c ế ụ ế ệ trong quá trình ti n hoá, giao ph i t do v i nhau đ cho th h con cái hoàn toàn hũu th , ế ợ cách ly v i các loài khác b i s khó k t h p v i nhau v m t sinh s n h u tính”
ị ướ ơ 1.2. Các đ n v d i loài
ấ ố ộ 1.2.1. Phân loài (Subspecies): Các phân loài th ng nh t trong m t loài, chúng sai khác
ệ ơ ố ít rõ r t h n loài và có khu phân b riêng.
ệ ơ
ứ ủ ố ư ề ệ ề ặ ấ
1.2.2. Th (ứ Varietas): Các th c a m t loài nào đó sai khác nhau ít rõ r t h n so v i ớ ộ ấ phân loài. Chúng không có khu phân b riêng và đ c tr ng v các d u hi u di truy n nh t ị đ nh.
ư ệ ễ ặ ở ạ ấ Forma): Đ c tr ng b i các d u hi u hình thái d thay đ i d ổ ướ ả i nh
1.2.3. D ng ( ệ ề ủ ưở h ng c a đi u ki n bên ngoài.
ố 1.2.4. Lo i (ạ Sorte) = Gi ng, nòi
ể ỉ ệ ữ ư ằ ấ ặ ỏ Ch nh ng nhóm cá th phân bi t nhau b ng nh ng tính ch t nh nh t nh ng ít
ề ượ ề ị ữ ổ nhi u có tính n đ nh (di truy n đ c)
ị ạ ị Tính ch u l nh, ch u nóng.
ớ ộ Tính chín s m, chín mu n.
ơ ị 1.3. Các đ n v trên loài
ệ ả ơ ị
ủ ừ ậ ủ ủ ấ ể ể ặ ặ
ế ề ậ vì b c Vi c phân chia các đ n v trên loài mang tính ch t ch quan c a t ng tác gi ỉ phân chia này không có đ c đi m riêng mà ch có đ c đi m c a loài. B c phân chia trên loài ổ bi n đ i nhi u.
ườ ự ể ấ 1.3.1. Chi (Genus): Ng
ề ộ ồ
ộ ậ ộ ờ ẩ Typus) đ xây d ng nên chi. Theo Mayer i ta l y loài chu n ( ồ ạ ố ộ (1969) thì chi là m t b c phân lo i bao g m m t hay nhi u loài cùng chung m t ngu n g c, ớ ể ớ ứ i d t đi m v i chi khác. bao gi chi cũng có m t ranh gi
ề ồ ộ ố ộ 1.3.2. H (ọ Familia): Bao g m m t hay nhi u chi có cùng m t ngu n g c, bao gi ờ ọ h
ớ ứ ể ọ ộ cũng có m t ranh gi ồ ớ i d t đi m v i các h khác.
ị ươ 1.3.3. B (ộ Ordo): Đ nh nghĩa t ng t ự
ị ươ 1.3.4. L p (ớ Classis): Đ nh nghĩa t ng t ự
ị ươ 1.3.5. Ngành (Divisio): Đ nh nghĩa t ng t ự
1.3.6. Gi i: (ớ Regnum=Kingdom).
ơ ơ ị ị Ngoài các đ n v chính còn có các đ n v trung gian
ế ầ ấ ơ ữ sub Th p h n + ti p đ u ng
ế ầ ơ ữ super Cao h n + ti p đ u ng
ể ổ Trong chi có th chia thêm t hay nhánh ( Sectio)
ọ ể Trong h có th chia thêm tông ( Tribus)
2. Cách g i tênọ
ọ ạ ọ ư ọ ự ậ ạ ủ ữ
ệ ố ượ ề ố ữ
ằ ữ
ủ ạ ọ ả ử ổ
ổ ự ậ ọ
ọ ọ Cũng nh m i khoa h c khác phân lo i h c th c v t có ngôn ng nhân t o c a mình ề ỗ ủ ệ ươ ể ị ng h c a nh m bi u th các khái ni m v nh ng đ i t ng c a nó và v m i quan h t ữ ố ế ượ ố ượ ạ ủ c latin đ ng đó. Ngôn ng nhân t o c a phân lo i h c là danh pháp qu c t nh ng đ i t ể ữ ườ ậ ầ ng xuyên hoá. Danh pháp này cũng có nh ng đi m c n ph i s a đ i và b xung vì v y th ề ự ậ ố ế ọ ấ ố ờ ỳ ạ ộ qua các th i k đ i h i qu c t h p v th c v t mà các nhà th c v t h c đã th ng nh t bãi ả ế ị ỏ b tên g i không rõ ràng, có quy đ nh và c i ti n cách g i.
ọ 2.1. Cách g i tên loài
ấ ượ trong đó t
ộ ổ ợ ườ ừ ứ th nh t ch tên chi đ ả ỉ ứ ừ ế c vi ầ ộ Tên loài là m t t ỉ ch tên th ừ ồ h p g m 2 t ặ ng, đ c tính hay tên tác gi nghiên c u loài đó nó đ u tiên đ t hoa, đó là ượ c
m t danh t latin hoá.
Ví d :ụ
Cây Lúa: Oryza sativa L.
Cây Na Annona spuamosa L.
Cây Ngh : ệ Curcuma longa L.
ễ ấ Thân r có ch t màu Curcumin
Ớ ỉ Cây t ch thiên: Capsicum minimum (trong cây có Capsicin)
Diorcorea pesismilis ủ Cây C mài:
Tên tác giả
ừ ứ ườ ế ng t c vi th hai không đ
ừ ứ ừ t th ớ ề
ượ ữ thì ph i phù h p v ng pháp v i tên chi (Ví d : ộ ướ ữ ỉ ợ ế ừ ỉ ặ ị ch tên, tên m t n ượ ặ ạ c l p l i tên chi, ụ Brassica nigra; Verbascum ả ng thì ph i c ho c đ a ph
ở ươ ừ T th 2 là tính ng ch loài đ ả ế n u là tính t nigrum; Helleborus niger). N u là danh t dùng cách 2 ( ví d :ụ Lecomtei (Lecomte); Takhtajanii(Takhtajan) Trungi(T.V.Tr ng).
ể ỉ ặ ể + Có th ch đ c đi m hình thái cây.
ỳ Quardifolia: Lá có 4 thu Glabra: Nh n ẵ
Tomentosa: Có lông Minimum: Nhỏ
Maximum: To Alba: Tr ngắ
ỏ Rubrum: Đ Nigrum: Đen
ể ỉ ụ ủ + Có th ch công d ng c a cây
ể ộ Tinctorius: Đ nhu m ấ ợ Textilis: L y s i
Esculenta: Ăn đ cượ
ọ ể ỉ ơ + Có th ch n i m c
ộ Cochinchinensis: Nam b Tonkinensis: B c bắ ộ
ố ổ ế Chinensis: Trung qu c ọ Vulgaris: M c ph bi n
ả ầ ố ượ ế ằ đã công b loài đó đ u tiên đ c vi ữ t b ng ch in hoa, có
ể ế ắ Sau tên loài là tên tác gi t t t hay không. th vi
Ví d :ụ
Cây Lúa: Oryza sativa Linneaus ho c ặ Oryza sativa L.
Cây Táo Zyzyphus mauritiana Lamk ho c ặ Zyzyphus mauritiana Lam.
ư ượ ữ ế ị N u sau tên chi không có tính ng thì loài đó ch a đ c xác đ nh
Oryza sp.
ậ ướ 2.2. Tên các b c d i loài
ừ ỉ ấ trên kèm theo 1 t ch c p b c (có th
ữ ỉ ướ ộ ủ ậ ướ ặ Là tên loài ho c tên c a b c d t hay không) và m t tính ng ch d i loài ngay i loài ( ở varietas vi ế ắ t t ậ forma vi ế ắ t t ể t là ế ắ t t t là var.;
ữ ỉ ướ vi ộ f.) sau đó là m t tính ng ch d i loài.
ứ Th Lúa n p ế Oryza sativa L. var. glutinosa Tanaka
ứ Th Lúa t ẻ Oryza sativa L. var. utilissima L.
ậ 2.3. Tên các b c trên loài
ậ ớ ườ ữ ộ ừ ậ ị V i các b c trên loài ng i ta quy đ nh dùng thu t ng m t t
ộ ừ ố ừ + Tên chi: Là m t danh t ặ s ít ho c m t t ộ ừ ượ đ c coi là danh t
Ví dụ: Rosa, Impatiens, Spirulina
ọ + Tên h : Là tên chi chính + aceae
Ví dụ: Rosaceae
+ Tên b :ộ
ọ Là tên h chính + ales
Ví dụ: Rosales
ắ ớ ườ ơ ả ự ặ + L p, ngành: Không có nguyên t c mà ng ể ọ ể i ta d a vào đ c đi m c b n đ g i
tên.
ớ Ví d : ụ ự ậ ậ Tên l p: Th c v t b c cao + opsida
ả T o + phyceae
ấ N m + mycetes
ự ậ ậ ả Tên ngành: Th c v t b c cao và T o + phyta
ấ N m + mycota
ƯƠ CH NG IV
Ơ Ộ Ạ Ớ Ự Ậ S B PHÂN LO I GI I TH C V T
ể ề Có nhi u quan đi m khác nhau
Chia 2 phân gi iớ
ậ ấ B c th p
ậ B c cao
Ớ Ự Ấ Ậ Ậ I. PHÂN GI I TH C V T B C TH P
ữ ự ậ ấ ấ ỷ G m nh ng th c v t nguyên thu nh t và xu t hi n s m nh t trên trái đ t. C th
ồ ậ ệ ớ ơ ể ấ ư ễ ả ạ
ệ ẫ ặ ơ ể ấ ư ơ đ n bào, t p đoàn đ n bào, đa bào d ng t n (thallus) do c th ch a có r , thân, lá; ch a phân hoá mô đ c bi ơ t là mô d n.
ơ ơ ả C quan sinh s n cái là đ n bào.
ữ ả ợ ử ự ơ ể ứ ể ế ả tr c ti p phát tri n thành c th ch không tr i qua
Trong sinh s n h u tính h p t ạ ể giai đo n phát tri n phôi.
ủ ế ả ổ ớ ự ậ ề ồ ọ i th c v t, g m nhi u ngành, các ngành h p
Chi m kho ng 1/3 t ng s loài c a gi ạ l ố i thành các nhóm hay liên ngành.
ớ ộ Gi ậ i Đ ng v t
ộ ớ TV C ng sinh Phân gi i TVBC
ự ậ ị ưỡ Th c v t d d ả ng T o
Trùng roi
ề LN ti n nhân
ề ế LN ti n t bào
ề ế 1. Liên ngành ti n t bào: Probionta
ấ ạ ế ư ấ ạ ơ ể ơ ả Ch a có c u t o t bào, c u t o c th đ n gi n, ngoài có protein trong có lõi ARN
ặ ho c ADN.
1.1. Virus
ơ ể ỉ ể ả ỏ ệ ố C th nh bé 80A2500A, ch bi u hi n s ng khi ký sinh (không sinh s n trong môi
ườ ưỡ ạ tr ng dinh d ng nhân t o).
ẩ ọ ọ ượ ệ ầ Virus còn g i là siêu vi khu n, virus qua màng l c, đ c Ivanop phát hi n đ u tiên
ứ ố khi nghiên c u trên cây thu c lá.
ấ ạ ơ ể ơ ả C u t o c th đ n gi n:
ự ậ ệ ỏ Virus gây b nh cho th c v t: V là protein lõi là ARN
ệ ậ ộ ườ ặ ỏ Virus gây b nh cho đ ng v t và ng i: V là protein lõi là ADN ho c ARN
ể ề ậ ạ ư ệ i, đ ng v t nh b nh d i, HIV,... ở
ườ ạ ự ậ ệ ắ ố ộ ệ Có nhi u loài gây b nh nguy hi m cho ng th c v t chúng gây b nh vàng lá, đ m lá, xo n lá, b c lá ,...
ố ườ ồ i ta coi Virus có ngu n g c t ố ừ vi
ề V ngu n g c có nhi u ý ki n khác nhau ng ơ ồ ố ố ế ả ề ẩ khu n do l i s ng kí sinh nên đ n gi n hoá.
ể ự ẩ 1.2. Th th c khu n: Bacteriophage
ơ ể ấ ơ ấ ạ ệ ầ ả ầ ỏ Eric phát hi n ra l n đ u tiên năm 1917, có c u t o c th r t đ n gi n: v là
protein lõi là ARN.
ẩ ớ ễ ị ệ ể ấ ơ
ể ự ẻ ẩ ệ ử ề ầ Th th c khu n l n h n virus r t nhi u l n, nó r b phát hi n trên kính hi n vi ủ , là k thù c a vi khu n. đi n t
ỷ ơ ể ẩ ồ ẩ
ậ ượ ử ụ ả ế ơ ườ ẩ ệ Sinh s n n i bào, chuyên xâm nh p vào vi khu n r i phá hu c th vi khu n, hi n nay đă bi ộ t h n 50 loài và th ể ố c s d ng đ ch ng vi khu n. ng đ
ề 2. Liên ngành ti n nhân: Prokaryota
ấ ạ ế ư ể Có c u t o t bào song ch a có nhân đi n hình.
ẩ 2.1. Vi khu n: Bacteriophyta
ồ ả G m kho ng 300.000 loài chúng cùng v i đ ng v t nguyên sinh hình thành m t th
ớ ậ ấ ồ ạ ố ớ ộ i trong t
ạ i vi sinh v t r t đa d ng và phong phú t n t ướ ấ ậ ấ ả t c các môi tr ấ ạ ấ ơ ườ ả ộ ầ ộ ế c r t nh bé 110 nm và có c u t o r t đ n gi n g m m t t
ồ ể ỏ ỗ ế ạ
ế ế ng s ng. H u h t bào, ầ ơ ể ấ bào x p thành chu i, hình d ng c th r t khác nhau: Có th có hình c u ẩ ấ gi ề ẩ vi khu n đ u có kích th ế ộ ố m t s loài t ắ (coccus), hình que (bacillus), xo n (spirillum), d u ph y (vibrio).
ề ặ ủ ộ ờ ố ượ ắ ng và cách s p
ẩ ộ ể ể ạ ẩ ự ể Nhi u vi khu n có th chuy n đ ng nh roi, s có m t c a roi, s l ẩ ế ủ x p c a chúng là m t tiêu chu n đ phân lo i vi khu n.
ằ ế ự ề ệ ẩ
ử ả ấ ợ bào (tr c phân), trong đi u ki n b t l ườ ề ứ ố (spore) là hình th c s ng ti m sinh. Th ộ ố i m t s vi khu n có ệ ẩ ng vi khu n gây b nh
ử ả Sinh s n b ng phân đôi t kh năng hình thành bào t ả không có kh năng hình thành bào t .
ề ụ ự ề ấ ổ
ơ ể ạ ộ ố ế ẩ ả ứ ự ưỡ d
Có ch a nhi u men trong c th có tác d ng đi u hoà s trao đ i ch t, m t s có ố ố i s ng ho i sinh và kí sinh. Phân chia thành vi khu n hi u khí ắ ộ ố ng đa s có l kh năng t ộ ắ ị và k khí (không b t bu c và b t bu c)
ấ ữ ơ ả ả ả ậ ơ
ấ Có kh năng phân hu ch t h u c thành vô c đ m b o cho chu trình v t ch t ấ ầ ỷ ộ ồ ờ ượ c tu n hoàn đ ng th i tăng đ phì nhiêu cho đ t. đ
ấ ữ ơ Ch t h u c
ự ậ ẩ ấ Th c v t Vi khu n, N m,...
ấ ơ Ch t vô c
ể ấ ẩ ả ầ
ế i ta ph i phân l p thu n khi ả ạ ề ữ ạ
ườ ư ẩ ạ ậ ườ ả ố ủ ự ắ ấ ẩ ẩ t và nuôi c y chúng, ngoài Đ phân lo i vi khu n ng ế ẩ nh ng tiêu chu n v hình thái nh đã nêu trên ng i ta còn ph i quan tâm đ n hình d ng, ế màu s c và s phân b c a khu n l c, tính ch t và s n ph m do vi khu n đó ti t ra.
ờ ố ủ ẩ ườ Ý nghĩa c a vi khu n trong đ i s ng con ng i:
ượ ử ụ ấ ơ ể ả ấ Đ c s d ng đ s n xu t b , forma, d m.....
ể ử ướ ả Dùng đ x lý n ử c th i, x lý rác.....
ề ệ ẩ ậ ồ ộ ườ Nhi u vi khu n gây b nh cho cây tr ng, đ ng v t và ng i.
ự ả ộ ườ ệ ẩ ề D a vào s khác nhau v kh năng nhu m màu ng i ta phân bi t vi khu n gram (+)
ự ẩ và vi khu n gram ().
ử ồ ế ẩ ấ ấ Vi khu n + Gentian violet + iot + r a c n Không m t màu gram (+) còn n u m t
màu thì là gram ().
ả ẩ 2.2. T o lam (Vi khu n lam) Cyanophyta
ầ ế ơ ể ả ế ạ ơ
ấ ư ợ ặ ậ H u h t c th t o lam là đ n bào ho c t p đoàn ho c đa bào d ng s i. T bào ch a ể ng có màu xanh đen có màng
ặ ườ ư ậ có màng nhân, ch t màu ch a t p trung thành th màu và th péc tin hoá nh y.ầ
ề ả ử ấ ợ ề ệ Nhi u loài có kh năng hình thành bào t trong đi u ki n b t l i.
ả ế ạ ả ặ ằ ả ả ớ ằ Sinh s n b ng phân đôi t bào ho c b ng khúc t o v i các lo i t o đa bào (t o bào
đo n).ạ
ớ ấ ộ ố ả ạ ộ ị M t s có kh năng c ng sinh v i n m t o thành đ a y.
ố ị ề ơ ả Nhi u loài có kh năng c đ nh nit .
ầ ẩ ướ ặ ơ ọ ầ ớ ố Ph n l n s ng ở ướ n c ng t ho c n i bùn l y m t.
Anabaena azollae Strasb.
Oscillatoria agardhii Gomont
Spirulina platensis (Nordst.) Geitler
Nostoc planctonicum Foretzsky et Tschernov
3. Liên ngành trùng roi
ấ ạ ế ể ớ bào đi n hình v i nhân có màng nhân,
ừ T liên ngành này tr đi c th có c u t o t ả ặ ơ ể ậ ự ậ ở ộ ể ố mang c đ c đi m gi ng đ ng v t và th c v t.
ắ ể ể ể ậ ộ ộ ờ ố ướ + Gi ng đ ng v t: Chuy n đ ng nh roi, có đi m m t đ quang h ộ ng đ ng.
ượ ả Ăn đ ấ ữ ơ c các m nh ch t h u c
ự ậ ả ố ợ ờ + Gi ng th c v t: Có kh năng t ự ưỡ d ng nh quang h p.
ặ Màng Cellulo ho c Pectin.
ự ữ ả ẩ S n ph m d tr là Gluxit.
ồ + G m có 3 ngành
ỏ ả 3.1.Trùng roi v T o giáp (Pyrophyta)
ả ả 3.2.Trùng roi vàng T o vàng ánh(T o kim) Chrysophyta
ắ ả ắ 3.3. Trùng roi m tT o m t Euglenophyta
ả 4. Liên ngành t o: Algae
ự ậ ậ ệ ụ ố ả ấ ồ ữ Có kho ng 50.000 loài t o, bao g m nh ng th c v t b c th p có di p l c s ng ch ủ
ườ ướ ả ế y u trong môi tr ng n c.
ấ ạ ả ả ạ ơ
ườ ự ể ơ ả C th d ng đ n bào hay đa bào d ng t n. Kh năng sinh s n và c u t o c quan ấ ự ữ ể ấ i ta d a vào các ch t màu có trong th màu và ch t d tr đ
ả ấ ệ ả ơ ể ạ sinh s n r t khác nhau. Ng t các t o khác nhau. phân bi
ả ụ 4.1. Ngành t o l c: Chlorophyta
ấ ộ ớ ộ ấ ả ệ ế Là m t ngành r ng l n nh t trong t ả t c các ngành t o hi n nay đã bi ả t kho ng
13.00020.000 loài.
ở ệ ụ ấ
ư ặ ủ ả ụ ấ ố ụ ộ ứ ề Đ c tr ng b i màu l c (chlorophyll a và b) do ch t màu di p l c l n át các màu khác. ấ ự
ế ữ ộ T bào c a t o l c ch a m t nhân hay nhi u nhân. Đa s có màng cellulo và pectin, ch t d tr là tinh b t.
ơ ể ậ ạ ơ C th đa d ng: đ n bào, đa bào, t p đoàn.
ố ộ ả ầ ộ ố ượ c
Chlorella sp.: C th đ n bào hình c u sinh s n m nh và phân b r ng, m t s đ ể ơ ể ơ ặ ạ ạ ụ ấ ố nuôi đ thu sinh kh i. Có đ c tính h p th khí cacbonic m nh.
ề ượ ử ụ ứ Nhi u loài đ c s d ng làm rau xanh ( C. pyrenoidosa Chick. có ch a 47% protein)
ố c c
ơ ể ạ ứ ồ ả ợ ướ ọ ả ở ướ ượ ợ Cladophora glomerata Kuetz. (Rong lông c ng l n) S ng đ c ng t và n ặ ở ơ ướ ề ế ặ n i n bào có nhi u nhân g p c c m n, c th d ng t n hình s i phân nhánh g m t n
ế ỷ ứ ễ ấ ấ ỗ t xu t ch t gây phá hu tr ng mu i mà không gây ô nhi m môi
ả ườ ừ ả ch y. T t o này chi tr ng.
ướ ể ạ ả
ộ ế ố ố ứ i ch a ắ bào ch a nhi u nhân. Phân b trên các su i vùng đông b ctây b c,
ơ ể ạ ứ ề ơ ể ứ ơ Chaetomorpha sp.: C th d ng t n không phân nhánh, th màu d ng l ắ ạ ạ nhi u h t t o b t, t ượ ử ụ đ ề c s d ng làm rau (trong c th có ch a h n 20% là protein).
ể ố ộ
ủ ế ở ả Spirogyra sp.: (Loa t o) Phân b ch y u ể ổ ủ ấ ả ấ ạ các ru ng lúa, phát tri n m nh qu n ắ ạ i trên có mang các
ộ quanh c thân cây lúa ăn tranh ch t màu c a lúa. Th màu hình d i xo n l ạ ạ h t t o b t.
ả 4.2. Ngành T o silic Bacillariophyta
ể ướ ặ , n c l
ả ậ T o có kích th ế
ướ ợ ướ ằ ớ ườ ọ c ng t, n ớ ắ ớ ố ứ ề ắ ỏ
ề ề ồ ỗ
ấ ố ứ ườ ố ở ướ ơ ể ơ c hi n vi phân b c m n. C th đ n n ấ ạ ỏ ồ bào hay t p đoàn. T bào có c u t o v giáp g m 2 l p, l p trong b ng pectin, l p ngoài ư ộ ộ ồ ằ ng vân đ i x ng 2 b ng silic. C u trúc v nh m t h p g m 2 n p trên n p có nhi u đ ạ ỏ ố bên hay đ i x ng phóng x , v có b dày không đ ucó ch dày hình thành u l i, các u n i ỏ ọ ọ ằ ng rãnh d c g i là khe v . nhau b ng đ
ả ự ủ ư ể ấ ộ ờ ỏ Không có roi nh ng chuy n đ ng nh ph n l c c a nguyên sinh ch t qua khe v .
ấ ự ữ ầ Ch t d tr là d u.
ằ ắ
ể ướ ắ ấ Phân chia b ng phân đôi (nhân và th màu phân đôi) c th m i l y n p trên làm l i làm l i n p d ướ ế c t
ướ ớ ạ ắ ụ ồ ầ ả
ưở ạ ạ ơ ể ớ ấ i ứ ướ ữ i, c th m i th hai l y n p d i n a. khi kích th bào ằ ướ ế i m t m c nào đó thì t o silic ti n hành ph c h i kích th c ban đ u b ng cách hình ỏ ư ạ ớ ớ i chui ra ngoài l n lên và làm l i l p v nh ơ ể ớ ứ ộ ử sinh tr ng. Nguyên sinh co tròn l
ắ n p d ả gi m t thành bào t ban đ u.ầ
ỏ ố ứ ả ườ ố ở ỷ ự ướ ọ T o silic có vân v đ i x ng hai bên th ng phân b các thu v c n c ng t.
ỏ ố ứ ạ ườ ả ố ở ỷ ự ướ T o silic có vân v đ i x ng phóng x th ng phân b các thu v c n ặ c m n.
ứ ộ ồ ọ Là ngu n th c ăn quan tr ng cho cá và các đ ng v t ậ ở ướ n c.
ự ậ ị ưỡ 5. Liên ngành th c v t d d ng
ắ ố ậ ồ ạ ợ ố quang h p. S ng ho i sinh ký
Bao g m các sinh v t có nhân th t không có s c t ể ặ ộ ấ ậ ụ ị ưỡ ng ki u h p th ) sinh ho c c ng sinh (d d
ấ ầ ấ ồ ậ G m 2 ngành: N m nh y và N m th t
ấ ầ 5.1. N m nh y: Myxophyta
ơ ể ấ ớ ọ ọ
ể ư ằ ả ể ử ,
ế ả ề C th là kh i nguyên sinh ch t l n, nhi u nhân không có màng bao b c g i là th ể nguyên hình ho c th h p bào, chúng di chuy n trên giá th nh amip. Sinh s n b ng bào t đã bi ố ể ợ ặ t kho ng 400 loài.
ố ễ ở ư
ố ễ ườ ấ ặ ệ Plasmodiophora brassicae gây b nh s ng, th i r ấ ừ ng đ t chua (n m làm th i r ả ả ọ ả các cây h c i làm gi m s n ử ố s ng chính). Bào t môi tr ệ ở t
ấ ượ l ượ đ ng t 2540% đ c bi c 23 năm trong đ t.
ự ậ ạ Stemonitis sp. Ho i sinh trên xác th c v t.
ấ ậ 5.2. N m th t Mycophyta
ơ ể ế ạ
ồ ấ ả ơ ơ
ữ ỉ ấ ợ ệ ợ ở ầ h u h t các loài h ử ở trên b m t c ế ế n m ti n hoá th p s i không có vách ngăn và ng ượ ạ ở ấ i ệ ề ặ ơ ợ ấ n m ti n hoá cao s i n m c l
ợ ấ C th bao g m nh ng s i n m phân nhánh t o thành h s i, ả ể ợ ằ s i n m trong c ch t. Ch có th qu (là c quan sinh s n) mang bào t ấ ở ấ ch t, có vách ngăn.
ấ ự ữ Ch t d tr là glycogen, volutin, lipit.
ớ ả ạ ặ ộ ạ ố ị S ng kí sinh, ho i sinh ho c c ng sinhv i t o t o thành đ a y.
ộ ố ấ ộ ể ấ ấ ộ Trong n m có th có m t s ch t đ c (n m đ c)
ỷ ở ư ế ị + Phalin: Làm tan huy t nh ng b phá hu b i nhi ệ ộ t đ .
ự ữ ở ạ ườ ế ừ + Amanitin: Làm ng ng d tr glycogen gan làm h đ ng huy t.
ố ở ạ ấ + Aflatoxin:(có trong n m m c ư l c ) gây ung th .
ể ấ ượ + Muscarin: Gây say n m ki u say r u.
ả ằ ấ ử ở ấ ả ằ ,
ử ử ộ ỡ ả
ở ấ ử ả ộ ổ có roi di chuy n đ n m th p sinh s n b ng bào t ạ ấ ể là tính ch t đ phân lo i loài) khi túi v gi ể ượ c (đ ng bào t ) ki u sinh s n này có n i sinh trong i phóng các n m c và
ể ử . N u bào t ứ ấ ủ ế N m sinh s n ch y u b ng bào t ố ử ặ (đ c đi m cu ng túi bào t túi bào t ể ế ử bào t ấ n m tr ng.
ấ ấ ấ ấ ả ộ
ằ nhi u n m thu c n m túi (Ascomycetes) và n m b t toàn sinh s n vô tính b ng ử ủ ể ẩ ạ ố ử Ở ề đính(conidi) do đó hình thái c a cu ng bào t đính chính là tiêu chu n đ phân lo i. bào t
ố ấ ứ ả ằ ả ặ ệ ệ ấ Đa s n m sinh s n b ng hình th c sinh s n vô tính đ c bi t là n m gây b nh ở ự th c
v t.ậ
ấ ể ạ ấ Có 2 tính ch t đ phân lo i n m.
ấ ạ ủ ợ ấ + C u t o c a s i n m
ươ ứ ể ặ ả ơ + Ph ng th c và đ c đi m c quan sinh s n.
ủ ấ Ý nghĩa c a n m
ư ẩ ấ
ượ ầ ấ ấ ấ ấ ỷ ấ ữ ơ ọ Cũng nh vi khu n, n m có vai trò quan tr ng trong phân hu ch t h u c thành ch t u, kháng sinh, ch t kích
ậ ộ ố ộ ố ả ệ ưở ị ằ ơ vô c nh m khép kín vòng tu n hoàn v t ch t. S n xu t bia, r ứ thích sinh tr ng, m t s làm th c ăn, m t s gây b nh cho côn trùng (thiên đ ch).
ệ ấ ậ ồ ộ ườ N m gây b nh cho cây tr ng, đ ng v t và ng i.
ở ụ ệ Ví d : B nh da, tóc, móng....
ề ạ ấ ỗ Nhi u n m ho i sinh: phá g , sách,....
ề ẩ ấ ạ Nhi u n m phá ho i các nông ph m.
ộ ố ề ể ườ ậ ớ ồ ộ ấ Nhi u n m có đ c t gây nguy hi m cho ng i, đ ng v t. G m có các l p sau:
ấ ớ ổ 5.2.1. L p n m c Chytridiomycetes
ứ ấ ớ 5.2.2. L p n m tr ng Oomycetes
ế ấ ợ ớ 5.2.3. L p n m ti p h p Zygomycetes
ấ ớ 5.2.4. L p N m túi Ascomycetes
ấ ớ ả 5.2.5. L p N m đ m Basidiomycetes
ự ậ ộ ị 6. Ngành th c v t c ng sinh (đ a y) Lichenes
ự ậ ậ ặ ệ ả ố ấ ạ ở ấ ớ t có c u t o b i n m và t o s ng chung v i nhau
ị Đ a y là th c v t b c th p đ c bi ấ ộ ể ố ấ ữ ặ thành m t th th ng nh t có nh ng đ c tính sinh lý, sinh thái và hình thái riêng.
ườ ẫ ặ ng có màu xám, xám xanh, nâu sáng ho c nâu th m, ít khi có màu vàng, da cam
Th ắ ặ ho c tr ng, đôi khi có màu đen.
ấ ở ự ậ ứ Trong c th c a đ a y có ch a axit lichenic, không th y có các th c v t khác( đây
ấ ể ơ ể ủ ị ạ ị là tính ch t đ phân lo i đ a y).
ấ ộ ớ ấ ị ị ườ ng
ườ ấ ừ ả ướ ả ấ N m hình thành nên đ a y th ặ ả ụ là t o lam ho c t o l c. N m l y t ả ng thu c l p n m túi. T o hình thành nên đ a y th ả ấ ừ ấ t o hydrat cacbon, t o l y t n m n c,..
ẩ ố ị ạ ấ ị Ngoài ra còn tìm th y trong đ a y vi khu n c đ nh đ m Azotobacter.
ự ậ ệ ộ ể ở ị Nh m i quan h c ng sinh trên mà đ a y là th c v t tiên phong phát tri n ữ nh ng
ờ ố ư ự ậ ố ượ vùng mà ch a có th c v t nào s ng đ c.
ụ ạ ạ ạ ạ ị ị ỏ ị Có 3 lo i chính: Đ a y d ng v , đ a y d ng lá, đ a y d ng b i cây.
ế ấ Hypogymnia physodes, Parmelia caperata: (Dùng chi t xu t kháng sinh Evozin 2
(Paramysin)).
ọ ở ụ ạ ỏ Roccella tinctoria: T n d ng b i cây nh , m c ấ ể các vách đá ven bi n, dùng làm gi y
ẩ ộ ỳ ả ỏ qu và ph m nhu m màu đ .
ừ ở ắ ự ự ư ả ọ Cladonia rangiferina: M c thành r ng b c c c và nam c c có t n hình nh cái loa.
ề ặ ạ Lobaria pulmonaria: T n l n t
ủ i 30 cm có d ng lá b m t lá có nhi u khoang th ng ạ ề ườ ấ ả ọ ở ư ả ớ ớ Tam đ o, Sapa, Đà l ề ng hô h p. ể ữ ệ t) dùng đ ch a b nh v đ ổ nh lá ph i (m c
Ớ Ậ Ậ Ự II. PHÂN GI I TH C V T B C CAO (CORMOBIONTA EMBRYOBIONTA)
ề ể ậ
ặ ổ ố ơ ố ị ế ổ ể ớ ớ Th c v t b c cao hay là th c v t có phôi có nhi u đ c đi m ti n hoá h n so v i ừ i quá trình chuy n đ i s ng trôi n i sang c đ nh, t
ườ ự ậ ậ ấ ề th c v t b c th p, đi u đó liên quan t ạ ướ ng c n. c lên môi tr môi tr ự ự ậ ậ ườ ng n
ố ự ậ ậ ơ ể ế ở ố môi tr
ườ ễ ổ ạ ơ ể ữ ạ ng c n, c th có nh ng bi n đ i thích nghi c n. C th phân hoá thành r , thân, lá, phân hoá thành các lo i mô khác
ệ ở ạ ơ ẫ ồ Đa s th c v t b c cao s ng ề ớ v i đi u ki n nhau: mô d n, mô c , mô bì, mô đ ng hoá, mô phân sinh,…
ủ ế ệ ả ấ ơ ơ ự Xu t hi n c quan sinh s n đa bào và s sinh s n ch y u là noãn giao, c quan
ả ả ạ ỵ ở ự ậ ạ sinh s n cái là túi noãn đa bào ( th c v t h t kín túi noãn t o thành nhu )
ẽ ế ệ ự Có s xen k th h rõ ràng.
ả ữ ệ ấ Sinh s n h u tính xu t hi n phôi.
ự ậ ộ ớ Các th c v t thu c phân gi i này:
ộ 1. Liên ngành Rêu: Thu c nhóm này có ngành Rêu Bryophyta
ớ ử ể
ự ậ ậ ử Khác v i th c v t b c cao khác trong chu trình phái tri n th giao t ờ ể ỉ ể ể ố hoàn toàn s ng nh trên th giao t
ế ư chi m u th ả và ch làm ch c năng sinh s n, h ể ệ ở ỗ ơ ể ử ệ ớ ả ư ề ế ệ ộ ch c th là m t
ứ (là cây rêu) th bào t ỉ ẫ d n ch a có hay ch có r t s khai. Còn nhi u quan h v i t o th hi n ầ ướ ụ ả t n và th tinh c n n ấ ơ c.
ườ ừ ả ớ i ta chia rêu thành 3 l p: Rêu s ng: Anthoceropsida, Rêu t n: Marchantiopsida,
Ng ậ Rêu th t: Bryopsida.
ế ự ậ 2. Liên ngành quy t th c v t
ư ở ử ờ ử ể ế ư ế ơ Sinh s n và phát tán nh bào t nh th chi m u th h n giao
ả ễ ậ ộ ư rêu nh ng bào t th . Đã có r th t thu c nhóm này có các ngành sau: ử ể t
ế ầ ế 2.1. Quy t tr n (Quy t lá thông): Psilotophyta
ấ 2.2. Thông đ t: Licopodiophyta
ế ố ỏ 2.3. C tháp bút (Quy t đ t): Equisetophyta
ươ ỉ 2.4. D ng x : Polypodiophyta
ự ậ ạ 3. Liên ngành th c v t có h t
ụ ả ạ ằ ầ ướ G m nh ng th c v t sinh s n và phát tán b ng h t, th tinh không c n n c, thích
ồ ữ ớ ờ ố nghi cao v i đ i s ng ự ậ ở ạ c n.
ạ ầ ồ G m 2 ngành: + H t tr n: Gymnospermae (Pinophyta)
ạ + H t kín: Angiospermae (Magnoliophyta).
ạ ầ 3.1. Ngành H t tr n (Ngành thông): Pinophyta
ọ ể ả ạ ầ ệ ể
ự ậ ế ớ ự ầ ệ ượ ế ư ứ ấ ử ạ ằ Là nhóm th c v t có h t đ u tiên, h t n m tr n không có v bao b c đ b o v , th ấ ờ chi m u th v i s dày th c p nh xu t hi n t ỏ ầ ng t ng. bào t
ư ỗ ồ ư ạ ả
ề ỉ ơ ử ụ ọ
ợ ỗ ụ ẫ ụ ệ ố ế ấ ấ ờ G đ ng nh t ch a có m ch đi n hình mà ch là qu n bào, ch a có s i g và mô ộ , th tinh đ n, quá trình th tinh không ph thu c c mà hoàn toàn ti n hành trong noãn nh xu t hi n ng ph n d n các
ể ấ m m ít tinh trùng không có roi g i là tinh t vào môi tr ử ớ t tinh t ướ ườ ng n ầ i noãn c u.
ạ 3.2. Ngành H t kín.
ổ ế ề ấ ấ ấ
ạ Là ngành ti n hoá nh t, l n nh t, đa d ng nh t, ph bi n nh t và có nhi u công ấ ế ờ ố ụ d ng nh t trong đ i s ng con ng ấ ớ ườ i.
ớ ộ ệ ố ụ ệ ấ ấ ấ ỵ Hoa xu t hi n cùng v i b nhu , xu t hi n ng ph n và th tinh kép.
ệ ử ử ể ể ờ ả Xu t hi n qu mà nh đó h t đ tiêu gi m và th bào t
c bao kín th giao t ệ ố ể ạ ượ ứ ấ ả ồ ế ể ẫ ạ
ấ ế ư ạ ộ đa ạ d ng chi m u th , mô phân sinh th c p phát tri n, h th ng d n g m m ch đi n hình ố ( ng rây, m ch rây) n i nhũ 3n.
Ớ Ạ Ệ III. GI I THI U NGÀNH H T KÍN (ANGIOSPERMAE)
Ộ (NGÀNH M C LAN MAGNOLIOPHYTA)
Ặ Ể 1. Đ C ĐI M CHUNG
ế ệ Đây là ngành th c v t b c cao ti n hoá hoàn thi n nh t theo h
ồ ạ ạ
ệ ọ
ự ậ ậ ề ấ ế ấ ố ớ ờ ố ấ ố ộ ồ ắ ạ ộ ấ ọ ọ ườ ế
ớ ướ ng thích nghi v i ấ ấ ờ ố đ i s ng trên c n, g m nhi u loài và đa d ng nh t, phân b r ng rãi nh t và đóng vai trò ự ầ quan tr ng nh t trong h u h t các h sinh thái t nhiên và tr ng tr t trên c n, có ý nghĩa i. Là ngành chi n th ng trong cu c đ u tranh sinh quan tr ng nh t đ i v i đ i s ng con ng t n.ồ
ấ ặ ủ ư Tính ch t đ c tr ng c a ngành:
ộ ơ ệ ấ ả ồ Xu t hi n hoa: (là m t c quan sinh s n chuyên hoá) g m có bao hoa
ị ộ ỵ ỵ
ả ạ ằ ả ả
ể ả ượ ả ả ạ ọ ộ
ự ụ ề ể ố t (Noãn đ ể ầ ỵ ư ậ ầ ể ạ ả (Perianthum) không phân hoá hay phân hoá thành đài và tràng (Calyx và Corolla) bao ấ l y b nh (Androeceum) và nhu (Gynoeceum). S th tinh x y ra bên trong nhu . Sau khi ụ th tinh nhu phát tri n thành qu và noãn phát tri n thành h t n m trong qu . Cách phát ể c bao b c trong m t khoang tri n nh v y đ m b o cho qu và h t phát tri n t kín là b u và khi noãn phát tri n thành h t thì b u phát tri n thành qu ).
ố ớ ế ư ử ể chi m u th so v i th giao t
ử ỉ ế ử Trong chu trình s ng th bào t ộ ch còn 3 t ể ế bào m t trong đó phân chia ra thành hai tinh t
ể
ể . Th giao t ể , th giao t ử ỉ ch là m t b ề ữ ế ệ ộ ứ ắ ắ ỏ bào hay 8 nhân trong đó 1 nhân hay 1 t ử ượ ể ả ử ả gi m ử ử cái ộ ộ bào là tr ng). Th giao t ệ c b o v m t cách ch c ch n kh i nh ng đi u ki n và đ
ạ ể m nh (th giao t ỉ ch còn 8 t ậ ph n nh n m trên th bào t ấ ợ b t l ế ỏ ằ i bên ngoài.
ặ ư ệ ẳ Đ c tr ng b i s th tinh kép, phân bi
ẽ ế ợ ể ạ ở ự ụ ử ụ th tinh đ t o thành h p t ự ậ ậ ớ kia s k t h p v i nhân th
ầ
ớ ợ ử 2n, tinh t ị ộ ấ ớ ử ể ủ ặ ộ ả ự ọ ủ ứ ủ ữ ả ố ộ ng c a nó đ m b o s thích ng t
t h n v i các ngành th c v t b c cao khác. ứ ộ M t trong hai tinh t ấ ấ ể ạ c p đ t o thành nhân 3n (n i nhũ tam b i). Nh p đ phát tri n c a mô này thành ph n ch t ể ưỡ t nh t v i nh ng đ c đi m sinh h c c a phôi và dinh d cây m m.ầ
ướ ờ ờ ấ ng chính là nh côn trùng và nh gió, do đó c u
S th ph n hoàn thi n theo hai h ổ ủ ế ệ ự ụ ấ trúc c a hoa cũng bi n đ i theo:
ấ ắ ư ạ ế ậ ấ + Bao hoa và tuy n m t tiêu gi m, bao ph n l c l ẹ ầ ề , h t ph n nhi u và nh , đ u
ẻ ờ ỏ ỵ ả ụ ấ nhu loe hay x nh và thò ra ngoài (th ph n nh gió).
ắ ặ ỡ ế ậ ơ ụ
+ Hoa đ i x ng hai bên, cánh hoa có màu s c s c s , có tuy n m t, có mùi th m (th ờ ấ ố ứ ph n nh côn trùng).
ƯỚ Ề 2.CHI U H Ế NG TI N HOÁ
ệ ấ ế D u hi u Nguyên thuỷ Ti n hoá
ạ D ng cây ỗ ụ G , b i Th oả
ế ả Bó m chạ X p vòng R i rác
ơ ọ ố Lá Đ n, m c cách, gân lông chim
ọ Kép, m c đ i, gân hình cung, song song hay chân v tị
ọ ở ỉ ơ ọ ở ụ Hoa ộ ớ Đ n đ c, l n, m c đ nh cành C m hoa bé, m c nách lá
ưỡ L ng tính
ố ứ ề ơ Đ u, đ i x ng hai bên Đ n tính
ế ố ứ Đ hoa l ồ i Không đ i x ng
ề ờ ế ẳ Đ hoa lõm hay ph ng
ắ ế ầ Thành ph n nhi u, r i, x p ư xo n, ch a phân hoá ế ợ
ầ Thành ph n ít, h p, x p vòng, phân hoá và chuyên hoá.
Bao hoa kép, bao hoa đ nơ Không có bao hoa
Noãn ỏ ọ Hai v b c ộ ỏ ọ M t v b c
ầ ớ Phôi Bé, hai lá m mầ ộ L n, m t lá m m
ộ N i nhũ L nớ Bé
Ơ Ả Ữ Ự Ủ Ầ Ậ Ặ Ể Ớ Ớ 3. NH NG Đ C ĐI M C B N C A L P TH C V T HAI LÁ M M VÀ L P
Ộ Ự Ầ Ậ TH C V T M T LÁ M M.
Ớ Ầ Ớ Ộ Ầ L P HAI LÁ M M L P M T LÁ M M
ườ ầ ư ầ ộ
ầ ng có hai lá m m. Lá m m ố
ườ ườ ẫ ầ ả ấ ợ ướ ấ ầ Phôi th th tr ng có 3 bó d n chính, trong đa s ng h p n y m m trên đ t. ầ Phôi h u nh luôn luôn có m t lá m m. Lá ầ ng có hai bó d n chính. Trong đa m m th ợ ố ườ s tr ẫ ườ ả ng h p n y m m d i đ t.
ả ỗ ườ ạ ạ ả ng d ng th o, có khi là d ng g ỗ
ạ ỗ ở ạ ạ Cây d ng g hay d ng th o, đôi khi là ỗ ứ cây g th sinh. Cây th ứ th sinh, không có cây d ng g kh i sinh
ườ s sinh th
ễ ể ễ ễ ể ế ớ ườ ườ đó sinh ra các r ng phát ễ ng không phát ạ ng t o
ễ ơ R phôi hay là r ừ tri n thành r chính, t ỏ ơ bên nh h n ễ ơ R phôi hay là r s sinh th ầ ặ ủ tri n đ y đ ho c ch t s m, th ệ ễ nên h r chùm
ồ ộ ườ ề
ườ ặ ạ ệ ẫ ẽ ố ng g m m t đai ụ ng) ho c gián đo n (tr
ẫ ậ ồ ộ ố ả ề ặ ủ ệ ẫ H d n c a thân th ụ ố ụ liên t c (tr ủ th t) c a các bó đ n. ủ ng g m nhi u bó H d n c a thân th ề riêng r , phân b trong m t s vòng đ u ụ ho c không đ u (tr phân tán, to tròn).
ườ ườ ườ ng là bó kín. Đ ng ranh gi
ở ườ ng là bó h . Đ ng ranh gi ườ ữ ớ i ng có mô
ự ẫ Bó d n th ữ gi a xylem và phloem th m m. ề
ớ ẫ i Bó d n th gi a xylem và phloem trong bó hình cung (hình móng ng a) Trong phloem không có mô m m. ề
ự ề ỏ
ự ề ỏ ề Không có s phân hoá ra các mi n v và ụ mi n tr .
ề Có s phân hoá ra các mi n v và mi n tr .ụ
ố ườ ườ
ị ố ố ẹ ự
ườ ự ệ ở ị ớ ự ng có cu ng v i s phân gân hình Lá th ệ lông chim, ít khi hình chân v t ho c có h ủ gân hình cung hay song song. Đ nh c a các gân th ặ ỉ do (h gân m ). ng t
ự ỉ ặ do ( h
ế ng không phân ra cu ng và phi n, Lá th ề nhi u khi có g c thành b , s phân gân ườ ấ th ng là song song, ít khi hình cung và r t ệ ế hi m có h gân hình chân v t ho c lông ệ ườ chim. Th ng không có đ nh gân t gân kín). ế ườ ề ơ V t lá th ng là 13, có khi nhi u h n.
ố ượ ườ S l ế ng v t lá th ớ ng l n.
ẫ ẫ ẫ ẫ ẫ Hoa m u 5, ít khi m u 4 Hoa m u 3, có khi m u 2, ít khi m u 4.
ờ Không bao gi ẫ có m u5.
ỉ ở
ủ ế m t s ít ch y u là các nhóm ẫ ộ ố ỷ Ch nguyên thu đôi khi có m u3.
ƯƠ CH NG V
Ạ Ớ Ầ Ậ Ự PHÂN LO I L P TH C V T HAI LÁ M M
( DICOTYLEDONES MAGNOLIOPSIDA)
(THEO TAKHTAJAN 1970)
ầ ả ớ ọ ớ ồ ọ ộ L p th c v t hai lá m m còn g i là l p Ng c lan g m kho ng 120.000 loài thu c
ọ ự ậ ộ 265 h và 75 b .
ủ ể ớ ị ớ Năm 1970 Takhtajan chia thành 7 phân l p. V trí c a các phân l p này có th miêu
ả t ơ ồ theo s đ sau:
Phân l pớ C mẩ ngướ ch
Phân l pớ Cúc
Phân l p ớ Sau sau Phân l pớ Sổ
Phân l p ớ Mao ngươ l
ớ Phân l p Hoa h ngồ h ngồ ớ ọ Phân l p Ng c lan
Ớ Ọ I. PHÂN L P NG C LAN: MAGNOLIIDAE
ỗ ư ạ ớ ỷ ấ ủ Đây là phân l p nguyên thu nh t c a ngành h t kín. Cây g ch a có
ể ạ ỉ ế ứ ầ ả m ch đi n hình (ch có qu n bào) trong nhu mô có t bào ch a tinh d u.
ỏ ọ ề ộ ỵ ờ B nhu có nhi u lá noãn r i, noãn có hai v b c dày.
ồ ấ ị ế ầ ư Hoa có bao hoa ch a phân hoá, đ hoa l ắ ề i, các thành ph n nhi u b t đ nh, x p xo n
ề ắ ị ướ hay vòng xo n, nh nhi u chín h ế ng tâm.
ỏ ộ ề ả ạ ạ ớ ồ Qu kép g m nhi u đ i, h t có phôi nh , n i nhũ l n.
ấ ự ữ ư ặ ớ ở Ngoài ra phân l p này đ c tr ng b i ch t d tr là Benzylizochinolin alkaloit.
ư ồ ộ G m các b chính nh sau:
ọ ọ ọ ộ ọ ọ B Ng c lan: H Ng c lan, h Na, h Máu chó
ọ ạ ọ ọ ộ B Long não: H Long não, h L p mai, h Hoa sói
ộ ồ ọ ồ ấ ấ ọ ọ B H tiêu: H Gi p cá (h Lá gi p), h H tiêu
ọ ọ ộ B Súng: H Súng, h Rong đuôi chó
ọ ồ ọ ọ ọ Trong đó ta xét hai h quan tr ng là h Na và h H tiêu.
ọ 1. H Na: Annonaceae
ế ố ạ ủ ụ ỗ ỗ ỗ ơ Cây g , cây b i hay cây leo g , có y u t m ch th ng l đ n.
ọ ơ Lá đ n nguyên, m c cách không có lá kèm.
ơ ọ ở ế ề ờ ị ắ lách lá bao hoa phân hoá thành đài và tràng, nh nhi u, r i, x p xo n
ộ ồ ơ Hoa đ n đ c m c ế trên đ hoa l i , hoa có mùi th m.
ứ Hoa th c chung: * K
3 C3+3 A(cid:0) G(cid:0)
♂♀
Có khi bao hoa thay đ i: Kổ
2 C2+2 , K3 C3 , K4 C4+4 .
ả ủ ừ ộ ề ả ạ
ộ Qu c a h này thu c lo i qu kép (qu đ ờ ạ ả ượ c hình thành t ạ ề ạ ộ m t hoa có nhi u lá ạ ỗ ạ i
ư ả ố ạ ọ ạ ờ ồ noãn r i t o thành, g m nhi u đ i ). Các đ i r i nhau t o thành m t chu i h t ít khi dính l nh qu na (kh i n c).
ế ạ ố ộ ộ ế H t có n i nhũ x p n p (hay n i nhũ cu n)
ế ễ ế Ở ướ n ệ c ta hi n bi t 26 chi, 128 loài (Nguy n Ti n Bân, 1974).
ị ấ ạ Na: Annona squamosa L. H t dùng tr ch y
ả Nê: A.reticulata L. (qu kép hình tim).
ề ả ặ ầ Mãng c u xiêm: A.muricata L. (qu kép hình tim, m t ngoài có gai m m)
ể ơ Hoàng lan: Canaga odarata (Lamk.) Hook. et. Thoms. Hoa th m dùng đ ch n ế ướ c
ấ ạ hoa, là cây trang trí ngo i th t.
Móng r ng:ồ Artabotrys odoratissimus R.Br.
Hoa Gi :ẻ Desmos chinensis Lour.
ọ ồ 2. H H tiêu: Piperaceae
ụ ể ả ố ặ Cây th o đôi khi là cây leo ph sinh ho c bò, trên thân có các đ t nên có th bò
ư trên vách đá hay các cây khác, là cây a bóng.
ấ ạ ế ộ ư ầ ắ ạ ở ộ ộ Thân cây có c u t o b i các bó m ch s p x p l n x n nh cây m t lá m m.
ườ ặ ọ Lá đ n hình tim có gân th ng là vòng cung, có lá kèm ho c không, lá m c cách hay
ơ ơ ầ ố đ i, có tinh d u th m cay.
ụ ụ ặ ơ ặ ưỡ ng tính,
ạ C m hoa hình bông (c m bông n c dày đ c) mang hoa đ n tính ho c l ỏ hoa nh không có bao hoa.
ư ự ị ở ộ ị ở ả ị ị Nh 2 (th c ra là nh 6 nh ng 3 nh vòng ngoài và m t nh vòng trong tiêu gi m)
ả ầ ộ ỵ
Nhu 3 h p b u trên có khi 45 lá noãn, có khi gi m đi còn m t lá noãn (các lá noãn ợ ạ ầ ợ luôn h p t o thành b u trên 1 ô 1 noãn).
ườ ườ ề ả ả ạ Qu n c th ỏ ỏ ạ ng nh , v h t th ỏ ớ ỏ ng dính li n v i v qu , phôi nh .
ồ H tiêu: Piper nigrum L.
ầ Tr u không: P. betle L.
Lá l t: ố P. lolot C. DC.
ƯƠ Ớ II. PHÂN L P MAO L NG (HOÀNG LIÊN) RANUNCULIDAE
ồ ọ ướ ộ ơ B t ngu n tr c ti p t i l p Ng c lan và ti n b h n rõ r t theo h ụ ấ ng th ph n d
ắ ọ ự ế ừ ướ ớ ế ề ấ ư ờ ệ ắ ặ ỡ nh sâu b (hoa nhi u khi bi n m t tràng nh ng đài l ế ạ i có màu s c s c s ).
ả ủ ỗ ơ ộ ị m ch th ng l đ n, b nh và nhu ỵ
ớ ế ố ạ Cây th o hay dây leo (dây ông lão) v i y u t ồ ế ầ ớ ắ ố ề ế ờ ph n l n là nhi u và r i (x p xo n c trên đ hoa l ỏ ọ i). Noãn hai v b c phôi tâm dày.
ế ế ừ ọ ế ặ ơ ọ ố Trong lá và thân có t bào ti t (tr h ti t dê), lá đ n ho c kép m c cánh hay đ i.
ườ ưỡ ế ắ Hoa th ng l ng tính x p xo n vòng.
ả ườ ề ạ ồ Qu th ng g m nhi u đ i.
ồ ủ ế ở ả ố ả ớ ớ ỉ ôn đ ivà hàn đ i (VN ch có kho ng 30 loài,
ọ ả ủ ế ừ G m kho ng 2000 loài, s ng ch y u ch y u m c r i rác trong các vùng r ng núi).
ạ ớ ộ Phân l p này có 4 b có đ i di n ệ ở ướ n c ta:
ộ ồ ọ ồ ọ ị B H i: H H i, h Ngũ v ,....
ộ ọ B Sen: H Sen
ọ ế ộ ọ B Hoàng liên: H Ti t dê, h Hoàng liên.
ế ế ộ ọ B A phi n: h A phi n.
ọ ế 1. H A phi n. Papaveraceae
ơ ườ ủ ế ế ọ Cây th o, lá đ n m c cách, trong thân th ố ng có ng hay t bào ti
ự ế ặ ặ ườ
ầ ề ụ ượ ề ắ ầ ng nh u nát trong n , nh th
ườ ề ớ ố ế ở ằ ặ ả ả vàng. Hoa to th th nhi u noãn v i l t nh a m màu ng đ u đài 2 ít khi 3 ho c 4, tràng 4 ho c 6 đôi khi 812 x p hai vòng ng 1 ô có 2 hay ng nhi u, r i nhau và x p xo n, b u th ỏ ả ho c m b ng m nh v . ờ ị ườ ở ỗ i đính noãn bên, qu nang m l
♂♀ ứ Hoa th c: * K
2 – 3 (4) C 4 – 6 A 2 – 4 (cid:0)
G(2 5 – 8 – 12)
ạ ả ả ộ
ụ ễ ụ ắ ồ
ỏ ả ỵ ừ ự ầ ợ ị 812 lá noãn h p, b u trên. Qu nang có nh a m
ứ ề ệ Papaver somniferums L. Thu c lo i cây th o cao kho ng 1m hay ố Cây Thu c phi n: ộ ọ ơ ơ ồ h n, hoa to m c đ n đ c, g m hai lá đài màu l c r r ng, 4 cánh hoa m ng màu tr ng, h ng ủ ế ề ặ ho c tím, nh nhi u x p vòng, nhu t ư trong ch a nhi u alkaloit nh mocphin, codein, papaverin,...
ư ầ ừ ạ ấ ầ H t dùng ép l y d u ăn nh d u v ng.
Cây Cà gai hoa vàng( gai cua, mùi cua) Argemone mexicana L.
ồ H ng anh Papaver rheas L.
Ớ III. PHÂN L P SAU SAU: HAMAMELIDIDAE
ế ớ ướ ớ ố ụ ấ ờ Phân l p sau sau ti n hoá theo h ng thích nghi v i l i th ph n nh gió.
ủ ạ ỗ ố ỗ ơ Đa s cây g có m ch th ng l đ n.
ỏ ậ ụ ợ ở ơ Hoa tr nên đ n tính nh , t p h p thành c m hoa đuôi sóc.
ấ ầ ả ắ ả ỏ
Bao hoa tiêu gi m, lúc đ u nh sau m t d n (hoa có bao hoa đ n gi n). Qu r n đôi ở ỉ ả ộ ạ ơ ể ầ ầ ư ứ ề ỉ đ nh ch a m t h t (b u có nhi u noãn nh ng ch có 1 phát tri n). khi tách
ở ệ ộ Các b có Vi t nam:
ọ ọ ộ B Sau sau: H Sau sau, h Kim mai
ằ ọ ọ ọ ọ ộ B Gai: H Du, H Gai, H Dâu t m, H Gai mèo.
ộ ọ B Phi lao: H Phi lao
ộ ẻ ọ ẻ B D : H D .
ọ ộ B Cáng lò: H Cáng lò.
ộ ượ ọ ọ ượ B Dâu r u: H Thanh mai (h Dâu r u)
ồ ọ ọ ộ B Óc chó: H Đuôi chó, h Óc chó (H đào)
ọ ằ 1. H Dâu t m: Moraceae
ỗ ườ
Cây g ho c b i, th ễ ố
ặ ụ ườ ế ườ ặ ụ ơ ắ ủ m màu tr ng, có khi có r ph . Lá đ n, th ể ạ ẹ ụ r ng đ l ng có t i s o trên cành, trong lá th ả ự ng xanh ho c r ng lá (ít khi là cây th o), trong thân có nh a ớ ọ ọ ụ ng m c cách ít khi m c đ i có lá kèm s m bào đá.
ụ ầ
ặ ầ ỗ ằ ế ặ ỏ ơ ượ ạ ố ườ ng nh đ n tính cùng g c ầ ng có khi h , noãn
ạ ố ộ C m hoa xim hay đuôi sóc ho c c u r ng, đ u. Hoa th ố ằ ho c khác g c n m phía ngoài đ hoa, ít khi n m trong (Ficus). B u th ạ đính g c, h t có n i nhũ n c.
ứ Hoa th c: * ♂ K4 A4
* ♀ K4 G(2)
ả ơ ứ ề ặ ớ Qu đ n ho c ph c do nhi u hoa dính v i nhau.
ả ọ Dâu t m:ằ Morus alba L. qu là đài m ng n ướ c
Sanh: F. benjamina L.
ữ ơ ổ ướ ễ Đa búp đ : ỏ F. elastica Roxb. r dùng ch a x gan c ch ng
Sung: F. glomerata Roxb. var. chittagonga King.
Ngái: F. hispida L.
Trâu c : ổ F. pumila L.
Đ : ề F. religiosa L.
V : ả F. auriculata Lour.
Chay: Artocarpus tonkinensis Chew. ex Gagn.
Mít: A. integrifolia L.
Ô rô: Taxotrophis ilicifolia(Kurz.) Vid.
Ru i:ố Streblus asper Lour.
Sui: Antiaris toxicaria (Pers.) Lesch.
ướ D ng: Broussonetia papyrifera L.
ọ 2. H Gai: Urticaceae
ứ ụ ả ặ ỗ ọ ố ọ
Cây th o, b i hay cây g , có ho c không có lông ng a, lá m c cách hay m c đ i, có lá kèm.
ụ ầ ớ ườ ỏ ơ ổ
ố ủ ế ề ẫ ị
ị ự ệ ằ ố ớ C m hoa thay đ i, th ng là xim co. Hoa đ n tính ph n l n cùng g c, hoa nh không ẫ ợ có cánh hoa, nh đ c, đài h p nhi u hay ít, m u 3 4 5 ít khi 26 ( ch y u m u 4) nh 25 ợ h p n m đ i di n v i đài.
ề ợ ầ ầ ả ỵ ỵ Nhu tiêu gi m có khi không có (đ u nhu có nhi u s i), b u trên 1 ô, 1 noãn, qu ả
h ch.ạ
Hoa th c ứ * ♂ K 45 A 45
* ♀ K 45 G(2)
Cây Gai: Bochmeria nivea (L.) Gaud.
ọ ắ B m m: Pouzolzia zeylanica (L.) Benn.
Ớ Ẩ ƯỚ IV. PHÂN L P C M CH NG: CARYOPHYLLIDAE
ầ ớ ụ ỗ
ớ Phân l p này ph n l n có d ng thân th o, ít khi là cây b i hay cây g , thích nghi v i ủ ế ố ạ ỗ ơ ớ ạ ơ ạ ờ ố đ i s ng khô h n, lá đ n nguyên y u t ả m ch th ng l đ n.
ơ ớ ớ
ớ ố ẩ ớ ạ ng tính, l n có xu hu ng tiêu gi m t o thành hoa đ n tính, bao hoa đ n (rau ố i ả ơ i đính noãn trung tâm (c m chu ng) hay l
ưỡ Hoa l ỵ ộ ề d n). B nhu có các lá noãn đính mép, v i l đính noãn g c.ố
ớ ạ ả ướ ọ Qu khô v i h t có phôi cong bao quanh nhân (tr ộ c đây g i là b phôi cong).
ộ ồ ớ ộ ở Phân l p này g m có 4 b ta xét 2 b có Vn.
ướ ọ ụ ọ ồ ấ ươ ơ ọ ươ ồ i, h X ng r ng, h ọ
B C m ch ọ ẩ ọ ng: H Th ọ ướ ng l c, h Hoa gi y, h M ng t ố ề ọ ộ ẩ Rau sam, h C m ch ng, h Rau d n, h Rau mu i.
ọ ộ B Rau răm: h Rau răm.
ọ 1. H Rau răm: Polygonaceae
ộ ố ả ố ọ ố ơ Đa s là cây th o, m t s là cây leo. Lá đ n m c cách có lá kèm, đính thành ng bao
ẹ ọ ấ l y thân g i là b chìa.
ậ ợ ườ ưỡ ụ ng t p h p thành c m hoa xim. Hoa th ỏ ề ng nh đ u, l ng tính (ít khi
Hoa th ẫ ẫ ấ ườ ơ đ n tính) m u 35 (r t ít khi m u 2).
ườ ụ ắ ặ ỏ ờ ng có lá đài màu l c tr ng ho c đ (không có cánh hoa) r i hay
ơ ặ ề
Bao hoa đ n th dính nhau nhi u ho c ít. ♂♀ ứ Hoa th c: * K
3 6 A 3+ 3 G(3)
ầ ớ ả ế ầ ẳ ợ ỵ ỵ Nhu 24 lá noãn h p, b u trên, ph n l n nhu 3. Qu b , noãn th ng.
Rau răm: Polygonum odoratum Lour.
ủ Hà th ô đ : ỏ P. multiflorum Thunb.
ố Cây c t khí c ủ: P. cuspidatum Sieb. & Zuicc.
Ngh n ể ướ P. hydropiper L. c:
ạ ế ấ ừ M ch ba góc: Fagopyrum esculentum Moench dùng chi t xu t rutin t hoa và lá.
Hoa Ti gôn: Antigonom leptopus Hook.
Ớ Ổ V. PHÂN L P S : DILLENIIDAE
ự ậ ạ ữ ế ồ ướ ụ ấ ờ ớ G m nh ng th c v t h t kín, ti n hoá theo h ng thích nghi v i th ph n nh sâu
b .ọ
ỡ ụ ủ ạ ấ ạ ả ồ ớ Phân l p này r t đa d ng g m đ các d ng cây: cây to, nh , b i, th o, leo.
ưỡ ề ể ể ấ ạ ồ ị ng tính, g m hai vòng bao hoa, nh phát tri n ki u li tâm, h t ph n có
ộ ỵ ớ ố Hoa đ u, l hai nhân, b nhu đính v i l i đính noãn góc bên.
ữ ữ ế ớ ộ
Trong phân l p này hình thành nh ng nhánh ti n hoá khác nhau hình thành nh ng b t.ệ riêng bi
ủ ắ ộ ớ Nhánh chính c a phân l p b t đ u t
ộ ộ ủ ấ
ư ổ ạ ấ ớ ả ườ ộ ư ễ ố ộ
ừ ộ ổ ầ b S (Dilleniales) đi lên b Hoa tím ạ ầ (Violales) là m t b trung tâm xu t phát c a hàng lo t các b khác nh S , L c tiên, B u bí, ở ố ạ ấ i ng, Màn màn, Li u. Các b này r t đa d ng nh ng th ng nh t v i nhau b i l Thu h i đ đính noãn bên.
ộ ắ ầ ừ ộ ộ ỗ ả ị b Chè lên các b Đ quyên, Th , Anh th o chúng
M t nhánh bên b t đ u đi lên t ụ ế ớ ố ợ i đính noãn trung tr , hoa ti n t có l i có cách h p.
ộ ừ ộ ầ ầ ộ b hoa tím ti n lên các b Bông, Th u d u và Tr m
M t nhánh khác xu t phát t ầ ợ ấ ả ướ ế ầ ủ ở ầ ơ theo h ng lá noãn h p và gi m d n các thành ph n c a hoa (hoa tr nên đ n tính).
ớ ộ ộ Thu c phân l p này có các b :
ộ ổ ọ ổ B S : h S .
ụ ọ ộ ọ ọ ả B Chè: h Chè, h Qu hai cánh, h Măng c t.
ọ ọ ộ B Hoa tím: H Mùng quân, h Hoa tím.
ộ ạ ọ ủ ọ ạ B L c tiên: H L c tiên, h Đu đ .
ọ ầ ộ ầ B B u bí: h B u bí.
ả ườ ộ ả ườ ọ B Thu h i đ ng: h Thu h i đ ng.
ộ ọ ọ ả B Màn màn: h C i, h Màn màn.
ộ ễ ọ ễ B Li u: h Li u.
ộ ỗ ọ ỗ B Đ quyên: h Đ quyên.
ọ ồ ề ọ ị ọ ồ ị ọ ộ B Th : h Th , h H ng xiêm, h B đ , h Dung.
ọ ạ ọ ọ ọ ộ B Bông: h Đay, h Trôm, h G o, h Bông.
ầ ầ ầ ầ ọ ộ B Th u d u: h Th u d u.
ọ 1. H Chè: Theaceae
ặ ụ ơ ọ ỗ Cây g ho c b i, lá đ n m c cách không có lá kèm.
ầ ớ ưỡ ộ ẫ ướ Hoa ph n l n m c đ n đ c th ng l ng tính m u 5 có kích th ặ c trung bình ho c
ườ ặ ế ắ ỏ ọ ơ ế ớ l n, ít khi nh . Bao hoa x p xo n ho c x p vòng.
ọ ở Hoa m c nách lá
3 5 C 5 9 A (cid:0)
G(3 5)
ỗ ừ ề ng t n t
ứ Hoa th c: * K ♂ ♀ ồ ạ ở trên qu , b u 35 ô, m i ô t i ạ ườ ề ả ạ ế ớ ộ ả ầ 2 đ n nhi u noãn, đính noãn ặ ng không có n i nhũ, phôi l n, có khi qu h ch ho c
ườ Đài th ả ụ trung tr , qu nang nhi u ô h t th ả ọ qu m ng.
Chè xanh: Thea sinensis (L.) O. Ktze.
ả ườ H i đ ng: T. amplexicaulis (Pit.) Coh.Swart.
ể ấ ạ ầ S :ở Camellia oleosa Lour. ( h t dùng đ l y d u)
ọ ủ 2. H Đu đ : Caricaceae
ở ỗ ấ ừ ư ề Cây r t đ c tr ng b i g r t m m thân th ng không phân nhánh ( cao t
ủ ắ ở ỉ ự ứ ẻ ề ấ ỳ ị ậ ườ ấ ặ đ nh (x thu chân v t). Cây có nh a m tr ng ch a nhi u ch t papain (có th 210m), ể
lá t p trung ề làm m m protein).
ườ ộ ố ư ng đ n tính khác g c nh ng có khi đa tính (trên cùng m t g c có th có c
ữ ố ả ườ ng
ơ ưỡ ưỡ ườ Hoa th ự hoa cái, hoa đ c, hoa l ự mang hoa đ c và hoa l ố ể ụ ng tính). C m hoa phân nhánh nhi u và nh ng nhánh cu i th ỉ ụ ng tính. C m hoa cái th ề ng ch mang 25 hoa.
ứ Hoa th c: * ♂ K( 5 ) C( 5 ) A (5 + 5) có th Aể 5
* ♀ K( 5 ) C 5 G(3 5 )
♂ * K5 C5 A5 G(35) ♀
ả ọ ể ề ầ ầ ố Qu m ng ki u b u bí, b u 1 ô nhi u noãn, có l i đính noãn bên.
ự ữ Cây Đu đ :ủ Carica papaya L. (hoa đ c dùng ch a ho)
ọ ầ 3. H B u bí: Cucurbitaceae
ộ ả ố ồ
ọ ầ ớ ơ ủ
ậ ơ ơ
ớ ộ ở ỏ ơ ố ự ề ỳ
ề ườ ấ ứ ạ ạ ẳ ợ
ữ ề ấ ố ề Ph n l n là cây leo m t năm đôi khi là cây th o nhi u năm có tua cu n ngu n g c ừ ụ ặ t cành. Lá đ n m c cách không có lá kèm ho c lá kèm s m r ng. Thân và lá có ph lông đa ợ ụ ằ bào. Hoa luôn luôn đ n tính cùng g c, đ u và n m đ n đ c nách lá hay t p h p thành c m ấ ạ ng nhi u và nh h n hoa cái. Hình d ng bao ph n xim (có khi là chùm, chu ). Hoa đ c th ấ ố ườ ỉ ộ ố ấ r t ph c t p ch m t s ít cây có bao ph n d ng th ng, đa s tr ng h p khác thì bao ph n ạ i . cong queo nhi u hay ít thành hình ch U, S, Z,...do bao ph n dính l
ứ Hoa th c: * ♂ K4 5 C4 5 A5 ,có th Aể (5), ho cAặ (2)(2)1)
* ♀ K4 5 C4 5 G(3)
ư
ầ ầ ỗ ộ
ầ ắ ầ ở ỵ ủ ọ ầ ủ ầ ọ Giá noãn c a h B u bí là giá noãn bên nh ng nó m c sâu vào trong khoang c a b u, ạ chia b u làm 3 ô sau đó l i cong ra ngoài và chia 2 trên đ u m i nhánh mang m t só noãn do ỵ đó b u tr thành 6 ô, vòi nhu ng n có 3 đ u nhu .
ể ả ọ ả ữ ứ ả ắ ỏ ỏ ọ
Qu m ng ki u B u bí: V qu ngoài th ặ ư ụ ả ấ ố
ứ ề ề ạ ầ ộ
ướ ườ ầ ng c ng r n, v qu gi a m ng n c, ớ i hàng ch c kilogam và r t khác nhau dày nh ng có khi hoá x p khi già. Qu có khi n ng t ầ ầ ộ ề v hình thái. H t nhi u có lá m m r ng và không có n i nhũ, trong lá m m ch a nhi u d u, phôi th ng.ẳ
ả ủ ế ở ố ộ ư ệ ớ nhi t đ i và
ệ ớ ả Có kho ng 120 chi, kho ng 1000 loài phân b r ng rãi nh ng ch y u t đ i (Vn có 20chi, 60 loài) á nhi
ấ ợ ỳ 4.1. Chi Cucurbita: Lá chia thu nông, cánh hoa h p, bao ph n dính nhau thành tr ch ụ ỉ
ừ ẻ ộ ố ị nh dính nhau thành t ng đôi m t, tua cu n ch 4.
ả ả ạ ỏ ọ ố ỳ ị Bí ngô: C.pepo L. qu dài th t vàng, thu lá nh nh n, cu ng qu có 5 c nh
ả ỏ ả ụ ố ỳ ị Bí đ : ỏ C.maxima Duch. thu lá tròn, th t qu đ , cu ng qu tr
ấ ờ ẻ ố ỳ ỉ ị ờ 4.2. Chi Luffa: Lá chia thu sâu, cánh hoa r i, ch nh và bao ph n r i, tua cu n ch 2.
ướ M p ta: L.cylindrica Roem.
ướ ươ M p h ng: L.acutangula (L.) Roxb.
ị ờ ố ỳ ỉ 4.3. Chi Cucumis và Melo: Lá chia thu nông, tay cu n không phân nhánh, ch nh r i.
ứ ư ạ ệ D a chu t ộ : C. sativus L. h t có ch a Hypoxanthin dùng di t sán.
ư C. melo D a gang:
Dua b : ở M. sinensis
ỳ ấ ẻ ỳ 4.4. Chi Citrullus: Lá chia thu r t sâu, tràng x thu
D a h u: ư ấ C. vulgaris Thunb.
ấ ờ ứ ầ ộ ị ỉ
ố 4.5. Chi Sechium: Ch nh dính nhau, bao ph n r i, b u 1 ô ch a m t noãn, tua cu n ch 5.ẻ
Su su: S. edule (Jacq.) Swartz.
ệ ạ Các đ i di n khác:
G c: ấ Momordica cochinchinensis (Lour.) Spreng.
ướ ắ ụ ấ M p đ ng: M. charantia L. ( có ch t momordicin là 1 glucozit có tác d ng gi ả i
nhi t).ệ
B u: ầ Lagenaria siceraria (Mol.) Stadley
Bí dao: Benincasa hispida (Thunb.) Cogn.
ỡ ợ ạ M l n (Đ i hái): Hodgsonia macrocarpa (Bl.) Cogn.
ọ ả ọ 5. H C i: Brassicaceae (H Th p t ậ ự )
ử ụ ặ ụ ả ơ ọ
ậ Cây th o ít khi là cây n a b i ho c b i. Lá đ n m c cách không có lá kèm. Hoa t p ắ ạ ơ trung thành chùm đ n hay chùm kép không có lá b c, đôi khi co l i thành ngù.
ấ ặ ư ẫ ở ớ ườ ỏ ề ưỡ ng tính r t đ c tr ng b i bao hoa m u 4 v i các cánh hoa có
Hoa th ế ng nh đ u l ữ ậ móng x p hình ch th p.
ứ Hoa th c: * K 2 + 2 C4 A2+ 4 G(2) ♂♀ ắ ơ ỉ Nh 6 chia 2 vòng, vòng ngoài 2 vòng trong 4, ch nh vòng ngoài ng n h n vòng
ệ ằ ố ớ ườ ị ị ị ng n m đ i di n v i các cánh hoa). trong( 4 nh vòng trong th
ỵ ừ ầ ộ
Nhu có 2 lá noãn dính thành b u trênm t ô nh ng vì có vách ngăn gi ủ ừ
ư ỗ ở ở ủ ầ ẽ ứ ỏ ở ữ ầ ạ ả ộ ả ọ m c ra t mép ế 2 đ n 10 noãn treo gi a có
ả ạ ả ạ ộ ớ ở dính c a 2 lá noãn cho nên b u tr thành 2 ô, trong m i ô c a b u có t ả ả đính noãn bên. Qu thu c lo i qu c i khi chín m b i 4 k n t thành 2 m nh v sinh ra. H t không có n i nhũ, có phôi l n và cong. 1 cái khung mang h t do vách gi
ả 5.1. Chi Brassica( qu dài t ự ở m )
C i b : ả ẹ B. campestris L.
ả C i canh: B. juncea (L.) Czern.
C i b p: ả ắ B. oleracea L. var. capitata L.
Su hào= Thò lò: B. caullorapa Pasq.
ơ Súp l : B. oleracea L. var. botrytis L.
ả ắ ạ ư ả ạ ố ự ở 5.2. Chi Raphanus: Qu th t l i chia đ t nh tràng h t, qu không t m có r ễ
ồ ủ ph ng to thành c .
ả ủ C i c = Lú bú: R. sativus L. var. longipinnatus Bail.
5.3. Chi Nastutium
ả ẻ C i xoong:
ắ N. officinale R. Br. Là cây s ng dai có thân bò, lá x lông chim, hoa tr ng ắ ố ạ ữ ệ ế ọ ố m c thành chùm ng n, là thu c ch a b nh ho i huy t.
ề ễ ả ọ T thái:
ư ả ọ ọ
ắ ố ầ ượ ự ề ỗ Capsella bursapastoris (L.) Medic. Là cây th o có lá m c trên r thành hình hoa th , lá m c trên thân thì ôm thân. Hoa màu tr ng m c thành chùm th a qu hình tim ng ị ạ c có 2 ô m i ô đ ng nhi u h t, dùng làm thu c c m máu.
ọ 6. H Đay: Tiliaceae
ặ ơ
ả ụ ộ ớ i ho c s m r ng
ố ườ ườ ế ế ấ ộ ỏ ỏ ỳ ọ Cây g ho c cây b i, ít khi là cây th o. Lá đ n nguyên hay chia thu m c cách và ủ ậ ở hai bên cu ng lá. Các b ph n c a cây ầ t ch t nh y. ng có tuy n ti
ậ ợ ụ ỗ ồ ạ luôn luôn có 2 lá kèm t n t th Hoa đ u l ặ ề ợ ủ ng ph lông, v cây có nhi u s i trong v cây và ru t th ỳ ụ ề ưỡ ng tính, t p h p thành c m xim, ngù, chu .
♂♀ ứ ể ặ ờ
(2(cid:0)
)
Hoa th c: * K
5 C5 0 A(cid:0) (r i, ho c đa th ) G
ề ả ặ ặ ộ ự ở ặ Qu th t ho c qu khô m t ngăn, hai ngăn ho c nhi u ngăn, t ♂♀ ạ m ho c không. H t
ầ ả ị ạ tr n có áo h t
ơ ưỡ ặ ự ả ỗ ớ 6.1. Chi Grewia: Cây g l n, lá đ n nguyên, hoa l ng tính ho c đ c.Qu có múi.
Cò ke: G. mierocos
ả ờ 6.2. Chi Corchorus: Qu khô không cánh, không có gai móc, hoa có lá đài r i
Rau đay: C. olitorius L.
Đay: C. capsularis L.
Nghi n: ế Parapentace tonkinensis
ọ 7. H Bông: Malvaceae
ơ ớ ả ặ ỗ ụ ỳ
ọ ư ả ọ
ị ơ ụ ưỡ ế ẫ ấ ằ ỏ
ắ ở ộ ơ trên c a hoa luôn luôn x p thành vòng ngay d
Cây g b i ho c th o v i lá đ n nguyên hay chia thu hay kép chân v t, luôn có lá ặ kèm, lá m c cách. đ c tr ng cho h này là có lông hình sao có khi có c lông đ n bào hay đa ộ ầ bào, v có ch t nh y. Hoa to m u 5, l ng tính n m đ n đ c hay x p thành c m hoa xim, ướ ế ủ i đài và làm thành m t vòng đài các lá b c ph .ụ
♂♀ ứ
)
Hoa th c: * K
(5) C5 A((cid:0)
) G(2 (cid:0)
ả ạ ườ ơ ầ ớ ộ Qu nang, h t th ng có lông t , ph n l n có n i nhũ.
ọ ỏ ạ ấ ủ ề ọ
ể ệ ả ắ ớ ụ ồ ề ơ ị ị
ắ ị ạ ố 7.1. Chi Gossypium: Là chi quan tr ng nh t c a h , v h t có nhi u lông dài màu ỉ tr ng dùng đ d t v i, lá đ n chia thu chân v t, đài ph g m 3 lá b c l n, nh nhi u và ch nh dính l ỳ ỵ i thành ng bao quanh nhu .
ợ ơ ở ố Bông lu i: ồ G. hirsutum L. có s i h i có màu ỏ ạ g c và khó tách ra kh i h t
ư ề ắ ợ ơ ồ ơ Bông c :ỏ G. arboretum L.s i ng n h n bông lu i nh ng b n h n
ủ ế ệ ấ ợ ả ả G. barbadense L. cho s i dài nh t là nguyên li u ch y u cho công
ệ Bông h i đ o: ệ nghi p d t.
ư ữ ả ả ỗ
ỏ ụ ụ ặ ố ầ ở ỵ ằ ở ầ ặ ạ ế ố ỵ 7.2. Chi Hibiscus: Đ c tr ng b i nh ng cây g nh , b i ho c th o có qu nang. Vòi đ u, s đ u nhu b ng s lá noãn. đài ph có d ng phi n lá. nhu phân nhánh
Dâm b t đ n: ụ ơ H. rosa sinensis L.
ụ Dâm b t kép: H. syriacus L.
ụ Dâm b t cánh x : ẻ H. schizopelatus (Mast.) Hook.
Tra: H. tiliaceus L.
Phù dung: H. mutabilis L.
ướ ậ ắ Đ u b p (M p tây): H. esculentus L.
ạ ệ Đ i di n khác:
ầ ạ ấ ị Vông vang: Abelmoschus moschatus (L.) Medic. tinh d u h t dùng làm ch t đ nh
ươ ấ h ng cao c p
Ké hoa vàng: Sida rhombifolia L.
ồ Ké đ ng ti n: ề S. cordifolia L.
Ké hoa đào: Urena lobata L.
ọ ầ ầ 8. H Th u d u: Euphorbiaceae
ướ ề ả ỏ
ỗ ớ ủ ọ ơ ườ
ử ụ ấ ị ch a nh a m hay ch t d ch màu tr ng. Lá th ề ườ ở ụ Cây g l n hay nh , cây b i, n a b i và th o m ng n ắ ự ạ ữ ế ế ấ ở c. Trong thân nhi u loài có ọ ng là lá đ n nguyên, m c cách, có hai lá kèm ố nh ng cây s ng ứ hai bên. Phi n lá th ng bi n d ng nhi u hay có khi m t hoàn toàn
ố ế ế ậ ạ
ườ ấ ở ố ư ề
ế ơ ự ợ ặ ữ ụ ậ ả ả ậ ợ ị
ạ trong vùng khô c n, g c tuy n lá th ng có tuy n m t. Có gân lá d ng lông chim hay chân ủ ụ ị v t, lá có khi có lông tuy n hay gai, r t nhi u loài đ c tr ng b i ng hay túi nh a m . C m ụ hoa t p h p thành c m đ n v là xim hai ng và nh ng xim hai ng này t p h p thành c m chùm, chu ,...ỳ
ố ơ ề ề ầ
ặ
ườ ẫ ẫ ẫ ng m u 5 hay m u 3 ít khi m u 4, đài và tràng th
ắ ề ị ị ị
ổ ấ ề ộ ị ặ ỉ ị Hoa đ n tính cùng hay khác g c, đ u hay g n đ u, bao hoa kép (Aleurites, Jatropha) ho c có khi không có cánh hoa (Manihot, Ricinus) ít khi hoàn toàn không có bao hoa ườ ờ ng r i. (Euphorbia). Bao hoa xo n th ặ ộ B nh thay đ i r t nhi u: m t vòng 5 nh (Phyllathus) 2 vòng nh (Jatropha, Manihot) ho c nh phân nhánh nhi u (Ricinus) ho c ch có 1 nh (Euphorbia).
ụ ồ ụ ứ
ậ ả
ở ằ ể ạ
ề Nh y g m 3 lá noãn ít khi 2 đ n 4 hay nhi u ô, nh y ch a 2 lá noãn (Phyllanthoideae) ầ ườ ng có nút do vách b u làm thành đ y kín ả ườ ồ ng m b ng 3 m nh ề ả ứ ầ ế ặ ườ ho c 1 (Euphorbioideae) noãn th ng đ o và th ọ ề ỗ ạ i di tích trên h t mà ta g i là m ng. Qu nang th noãn v sau đ l l ạ ủ ả ạ ặ ộ ố ủ ỏ v ho c b i s c a 3. ít nhi qu h ch. H t c a nhi u loài ch a d u.
ầ ấ ớ ặ ề ể ầ ấ ấ ọ ồ ồ H Th u d u r t không đ ng nh t, g m r t nhi u cây v i đ c đi m khác nhau.
ộ ữ ấ ặ ể
ộ ụ ớ ắ
ố ẽ ữ ỳ ủ ữ
ướ ố ậ ớ ự ề ạ ỉ
ộ ủ ụ ự ắ
ả ắ ớ ặ ậ ố ể ơ ộ
ằ ồ ể ồ ừ ừ ộ ơ ớ ị 8.1. Chi Euphorbia: là m t trong nh ng chi l n nh t đ c đi m khác là c m hoa đ n v ạ ở ả ụ ủ c a chi này trông gi ng m t hoa, phía ngoài cu c m hoa có 5 lá b c không l n dính l i ằ ắ i, xen k gi a các thu c a 5 lá b c có 5 đĩa m t l n. Hoa cái n m gi a chén trên phía d ộ ị ằ ự m t cu ng dài xung quang hoa cái có nhi u hoa đ c. Hoa đ c ch còn l i m t nh n m trên ề ữ nh ng cu ng ng n. C hoa đ c và hoa cái đ u không có bao hoa. Phía ngoài c a c m hoa có ề ặ ỡ ụ ể th có th có 2 lá b c l n có màu s c s . C m hoa n m đ n đ c ho c t p trung 3 hay nhi u cái m t, có th đ ng tính hay khác tính có khi v a là đ ng tính v a là khác tính.
ỏ ữ C s a lá to: E.plulifera L.
ỏ ữ C s a lá nh : ỏ E.thymifolia Burm.
ươ X ng r n: ắ E.milii Ch. de Moulins
ươ ồ X ng r ng: E.antipuorum L.
ự ở 8.2. Chi Ricinus: Hoa t ụ xim hai ng , trên c m hoa thì hoa đ c i hoa cái
ơ ả ụ ự ố
ự ở ướ d ề ị ả ự ụ ế ầ
ợ ủ ự ế ậ ố trên (đ n tính cùng g c). Hoa đ c có đài 5 màu l c không có cánh hoa nh nhi u phân nhánh. Hoa cái có đài 4 đ n 5 không có cánh hoa, nh y có 3 lá noãn h p, b u trên, c hoa đ c và hoa cái ề đ u không có đĩa m t (trong cây không có ng ti t nh a m ).
ạ ầ ầ Th u d u: ứ ầ Ricinus communis L. Trong h t ch a 40 50% là d u dùng làm d u máy
ầ ạ ệ ấ ọ bay (là lo i cây công nghi p r t quan tr ng).
ỗ ớ ự ủ ứ ắ ấ 8.3. Chi Hevea; cây g l n cao 25 30 m cho nh a m màu tr ng có ch a ch t cao su,
ọ lá kép 3 m c cách.
ự ủ ấ ậ Cây Cao su: Hevea brasiliensis H.B.K. (nuôi ong l y m tcho nh a m ).
ễ ủ ứ ự ậ ề ộ ự 8.4. Chi Manihot: R c ch a nhi u tinh b t, hoa đ c t p trung thành hoa t , hoa cái
ọ ơ ộ m c đ n đ c.
ắ ỏ ủ M. esculenta Crantz. (M.utilissima L.). Trong cây v c và
Cây s n tàu (khoai mì): ề ầ ủ ầ ươ ph n đ u c có nhi u acid cyanhydric, là cây l ụ ự ng th c ph .
ạ ệ Đ i di n khác:
Croton tonkinensis ổ Cây kh sâm:
ụ ứ ứ ố ọ ơ Cây đ n m t tr i: ặ ờ Excoecaria bicolor (thu c ch a m n nh t, ng a).
Tr u: ẩ Vernicia montana Lour.
Tung: V. fordii Hemsl.
ầ D u lai: Aleurites moluccana Willd.
ừ Me r ng: Phyllanthus emblica L.
ồ ồ Hura crepitans Vông đ ng (ngô đ ng):
Giâu gia: Baccaurea ramiflora Lour.
Ớ Ồ VI. PHÂN L P HOA H NG: ROSIDAE
ơ ự ậ ạ ả ấ ưỡ ạ ơ
ỗ ữ ữ ồ G m nh ng th c v t h t kín có c quan dinh d ồ ạ ớ
ớ ố ọ
ề ướ ướ ả ế ể ề ể
ị ồ ỗ ừ ề ề ờ ộ ỵ ng và c quan sinh s n r t đa d ng, ớ ẫ ưỡ ng tính m u 5 v i ờ ấ i th ph n nh sâu b . Có ừ ự ế ễ ỵ
ầ ướ chúng g m nh ng cây g , th o, leo v i nhi u d ng lá khác nhau. Hoa l ụ ụ ố i đính noãn trung tr , hoa ti n hoá theo h ng thích nghi v i l l ớ ị ộ b nh g m nhi u nh phát tri n theo ki u h ng tâm. Trong phân l p di n ra s ti n hoá t ộ hoa đ u sang hoa không đ u. B nhu có lá noãn r i sang b nhu cây g sang cây th o, t ợ có lá noãn h p, t ả ừ ầ b u trên sang b u d i.
ệ ạ Đ i di n:
ầ ọ ộ ườ ọ ọ ơ B Tai hùm: H Tú c u (Th ố ỏ ng s n), h Thu c b ng, h Tai hùm.
ọ ồ ộ ọ ồ B Hoa h ng: h Hoa h ng, h Cám.
ữ ọ ọ ậ ộ ậ ọ B Đ u: h Trinh n , h Vang, h Đ u.
ộ ắ ấ ọ ắ ấ ọ ắ ồ B N p m: h B t ru i, h N p m.
ọ ử ọ ọ ườ ọ ự ằ ng vi, b ng lăng), h L u, h ọ
B Sim: h Đ c, h Sim, h Mua, h T vi (t ọ ừ ướ ộ Bàng, h Rau d a n ọ ướ c.
ọ ọ ộ ọ ộ ộ ọ B Cam: h Đào l n h t, h Cam, h Xoan, h Trám.
ọ ồ ộ ồ B B hòn: h B hòn.
ộ ơ ộ ọ ọ ọ B Hoa tán (b S n thù du): h Nhân sâm( h Ngũ gia bì), h Hoa tán.
ộ ọ B Táo ta: h Táo ta.
ộ ọ B Nhài: h Nhài.
ộ ỏ ạ ạ ọ ọ ọ ướ B M h c: h Chua me, h Sen c n, h Bóng n c.
ọ ồ 1. H Hoa h ng: Rosaceae
ả ỗ ụ ề ạ ố Cây g , b i, th o (th
ườ ố ọ ợ ụ ậ ơ
ớ ưỡ ườ ề ế ế ẫ ng tính m u 5, đ hoa th
ọ ng nhi u năm). lá đa d ng m c cách hay m c đ i, có lá kèm ộ và đôi khi lá kèm dính v i cu ng lá (Rosa, Rubus). Hoa đ n đ c hay t p h p thành c m hoa, ầ ớ ẳ ph m l n là hoa đ u, l ng lõm hình chén có khi đ hoa ph ng ặ ồ i. ho c l
♂♀ ứ
)
Hoa th c: * K
(5) C5 A(cid:0) G((cid:0)
ị Có khi nh 51021
ầ ỵ Nhu 25 hay 1, b u trên hay d ướ i
ả ọ ả ạ ề ạ ả ồ Qu kép g m nhi u đ i, có khi qu m ng, qu h ch.
ồ ọ G m 3 phân h :
ọ ồ 1.1. Phân h Hoa h ng: Rosoideae
ườ ể ồ ư ế ề ầ ờ Cây th ng có lá kép, nhi u lá noãn r i, b u trên nh ng đ hoa có th l ẳ i, ph ng hay
ạ d ng chén.
ứ Hoa th c: * K
45 C 45 A (cid:0)
45 G(cid:0)
♂♀
ồ Hoa h ng: Rosa chinensis Jacq.
ầ T m xuân: R. multiflora Thunb.
Kim anh: R. laevigata Michaux
ấ ươ Ng y h ng: R. cochinchinensis Tratt.
Dâu núi: Fragaria indica Andr.
Dâu tây: Fragaria vesca L.
ọ 1.2. Phân h Táo tây: Maloideae
ả ọ ầ ợ ơ Lá đ n, b u h có 25 lá noãn h p, qu m ng.
ạ ♂♀ ứ Hoa th c: * K
4 5 C 45 A518 G(2 5)
Táo tây: Malus domestica Borkh.
Táo mèo: M. doumeri (Bios) Chev.
Nhót tây: Eriobotrya japonica Lindl.
Lê: Pirus communis
M c c t: ắ ọ P. pashia D. Don.
ọ ậ 1.3. Phân h M n: Prunoideae
ả ạ ế ầ ơ ộ Lá đ n, b u trên có m t lá noãn, đ hoa lõm, qu h ch.
ứ Hoa th c: * K
5 C5 A (cid:0) G1
♂♀
M :ơ Prunus armeniaca L.
Đào: P. persica (L.) Batsch.
Mai: P. mume Sieb. et Zucc.
M n: ậ P. salicina Lindl.
ọ ữ 2. H Trinh n : Mimosaceae
ụ ả ỗ ỗ ầ Cây g hay b i ít khi là cây th o (Rau rút) ho c cây leo g . Lá kép lông chim 12 l n,
ẵ ặ ạ ỏ ợ ặ ặ lá chét nh , cây nh n ho c có gai, lá kèm hình s i ho c có d ng gai.
ườ ỏ ậ ụ ề ầ ặ ấ ợ
ng nh t p h p thành c m hoa hình đ u ho c bông, hoa đ u (r t ít khi ướ ườ Hoa th ề không đ u), bao hoa hai vòng, đài th ng dính phía d i.
ứ ♂♀
ặ
ặ
Hoa th c: * K
4 5 C4 5 A =k ho c =2k ho c =
(cid:0) G(1)
ả ả ậ ở ằ ẳ ặ ạ ặ ố
Noãn đ o, cu ng noãn dài, Qu đ u khô ho c n c, th ng ho c cong m b ng hai ứ ườ đ ng n t.
ầ
ề ố ễ ả ắ ạ ỏ ề ễ ợ ỏ ử ộ 2.1. Chi Mimosa: Cây nh có nhi u gai, lá kép lông chim 2 l n, lá chét nh c đ ng ẫ i, các c khi b va ch m, r có nhi u n t r , hoa m u 4 đài h p hình chuông, qu th t l
ượ đ ạ h t có nhi u t ạ ị ề ơ ứ c ng.
Trinh n : ữ M. pudica L.
ụ ầ ớ ạ ề 2.2. Chi Acasia: là chi l n nh t, v có nhi u tanin, c m hoa hình đ u màu vàng nh t
ề ắ ơ ế hoa có mùi th m h c, nhi u loài ti ỏ ấ ấ t ra ch t keo.
Keo ta: A. farnesiana (L.) Willd.
ươ ủ ể ả ế Đài loan t ng t ỏ ư A. confusa Merr. ( là cây ch đ th cánh ki n đ ) :
ả ỏ ụ ẹ ạ ạ ẫ ố 2.3. Chi Leucaena: Cây b i hoa m u 5, qu m ng d t, h t trông gi ng nhân h t táo ta
ụ ứ ẩ trong có ch a leuxenin có tác d ng t y giun.
Keo d u: ậ L. glauca (L.) Benth.
ạ ệ Đ i di n khác:
ồ Mu ng gai: Albizzia corniculata (Lour.) Druce.
ồ Mu ng ng : ủ Samanea saman (Jacq.) Merr.
ọ 3. H Vang: Caesalpiniaceae
ỗ ụ ầ ả ỏ
ề ỉ
Cây g , cây b i to nh khác nhau ít khi là cây th o. Lá kép lông chim 12 l n và có ớ ề nhi u lá chét có khi ch có 1 đôi lá chét dính li n nhau. Luôn luôn có lá kèm và lá kèm s m r ng.ụ
ề ườ ố ứ ẫ ợ
ổ ấ ụ ặ ứ ụ ề ẹ ị ậ ng đ i x ng hai bên) m u 5, t p h p thành c m hoa hình chùm ế ả ậ ho c d t ch a 1 đ n
Hoa không đ u (th ỳ ề ạ ề hay chu , ti n khai hoa thìa, nh thay đ i r t nhi u, qu đ u hình tr nhi u h t.
♂♀ ứ Hoa th c: (cid:0) K5 C5 A5 + 5 G(1)
ị Đôi khi đài 46, nh 5.
ự ư ề ồ 3.1 Chi Bauhinia: Lá kép g m 2 lá chét dính li n nhau t a nh móng chân bò.
Móng bò hoa tr ng:ắ B. acuminata L.
Móng bò hoa đ :ỏ B. grandifolia L.
Móng bò hoa tía: B. purpurea L.
Ban: B. variegata L.
ị ờ ẵ ố ỉ ị 3.2. Chi Cassia: Hoa không có ng đài, 5 cánh hoa, nh r i và ch nh nh n, cây không
gai.
ế ả Th o quy t minh: C. tora L.
ệ ồ Mu ng hôi (v hôi): C. hirsuta L.
ệ ồ Mu ng hoa vàng (đi p): C. surattensis Burm.
ọ ồ V ng giang nam (mu ng lá kh ): ế C. occidentalis L.
ườ ị 3.3. Chi Caesalpinia: Thân th ỉ ng có gai, ch nh có lông.
Móc mèo: C. bondumella L.
ữ ố ả Tô m c: ộ C. sappan L. dùng làm thu c ch a tiêu ch y
ạ ệ Đ i di n khác:
Me: Tamarindus indica L.
ượ Ph ng: Denonix regia (Hook.) Raf.
Vàng anh: Saraca dives Pierre
B k t: ồ ế Gleditsia australis Hemsl. ex Forb.
G : ụ Sindora cochinchinensis
Lim: Erythrophloeum fordii
ọ ậ ướ 4. H Đ u (Cánh b m): Fabaceae (Papilionaceae)
ụ ầ ả ỉ Ch y u là cây th o, cây b i, leo, lá kép lông chim 1 l n( có khi ch có 3 lá chét) luôn
ủ ế luôn có lá kèm.
ưỡ ụ ề ậ ợ Hoa l ờ ng tính t p h p thành c m hoa chùm, tràng có ti n khai hoa c .
♂♀ ứ Hoa th c: (cid:0) K4 5 C5 A 10, (10), (5) + (5), (9) + 1 G(1)
ả ậ Qu đ u
ủ ề ế
ờ ệ ượ ọ ậ ườ ủ ọ ấ ạ ấ ng không có hi n t
ướ ậ ọ ậ ọ ấ ả ụ ố t c hoa c a cây h đ u đ u có tuy n m t Đa s cây h đ u th ph n nh sâu b , t ố ự ụ ỵ g c nhu , th th ph n vì đ i đa s loài c a h này có ng t ỵ c nhu . ằ ở ố n m ị nh chín tr
ữ ạ ọ ọ ọ
H đ u là m t trong nh ng h cây h t kín quan tr ng, nh ng cây trong h này và b ố ị ữ ẩ ẩ ả ở ộ ộ , vi khu n này có kh năng c đ nh
ả ạ ộ ọ ậ ơ ố ầ này có n t s n là n i vi khu n c ng sinh Rhizobium ấ nito do đó c i t o đ t.
ạ ộ ị ả Phân lo i ta chú ý vào b nh và qu .
ề ị 4.1. Chi Glycine: 3 lá chét, nhi u lông nh (10).
ỗ ươ Đ t ng: G. max = G. soja Sieb. (40% protein trong h t)ạ
ố ị ạ 4.2. Chi Arachis: 2 đôi lá chét, lá kèm bám theo cu ng lá nh 8 dính l i thành bó.
ạ L c: ạ A. hypogea L. có 3 lo i hoa
ấ ấ + th p nh t: hoa cái
ữ ưỡ + gi a: hoa l ng tính
+ trên: hoa đ cự
ả ậ ữ ấ ạ ặ ậ ắ ở Qu đ u m p hình thành trong đ t, không m , m t ngoài có m ng, th t eo gi a các
ạ h t không có vách ngăn ngang.
ị 4.3. Chi Phaseolus: Có 3 lá chét, nh (9)+1
ậ ụ ả ở ố Đ u xanh: ạ P. aureus Roxb. qu hình tr 515 h t màu xanh cách nhau b i vách x p.
ậ Đ u tây: P. vulgaris L.
ậ Đ u ng : ự P. lunatus L.
ả 4.4. Chi Vigna: Qu tròn dài
ậ Đ u đũa: V. sinensis L.
ậ Đ u xanh: V. radiata (L.) Wilczek
ạ ệ Đ i di n khác:
ả ồ ề ả ữ ỏ ậ ố ỏ Desmodium styracifolium Merr. thu c ch a s i th n, s i
ậ ỏ ứ V y r ng (Kim ti n th o): m t, s i bàng quang do có ch a cumarin.
Tr c:ắ Dalbergia cochinchinensis Pierre
Vông nem: Erythrina variegata L.
ề Đi n thanh: Sesbania aegyptiaca Pers.
ề Đi n thanh hoa vàng: S. cannabina (Retz.) Pers.
ạ C đ u: ộ ủ ậ Pachyrrhizus erosus (L.) Urban h t có đ c
ắ S n dây: Pueraria thomsonii Benth
ả Cam th o b c: ắ Glycyrhiza uralensis Firch.
ứ ụ ề ạ Hoa hoè: Sophora japonica L. trong n có rutin làm tăng s c b n thành m ch (6
30%).
ọ 5. H Cam: Rutaceae
ơ ườ ọ ọ ố ng m c cách ít khi m c đ i. Trên b m t lá
ỗ ụ ế ả ầ ề ế ỏ ế ặ Cây g , b i ít khi là th o, lá đ n nguyên, th có nhi u tuy n ti t tinh d u, trong v và thân cành cũng có túi ti ề ặ t, cây có gai ho c không.
ằ ở ụ ọ ặ ọ Hoa m c thành c m hoa xim, chùm, ngù, n m ng n cây ho c nách lá.
ứ Hoa th c: * K
4 5 C4 5 A 5+ 5 G(4 5)
♂♀
ả ọ ụ ể Đính noãn trung tr , qu m ng ki u cam.
ề ề ẻ ỵ ị
ả ọ ố ề ắ ơ ỏ
5.1. Chi Citrus: Có nhi u nh dính thành nhi u bó, nhu 815, qu m ng ki u qu ầ ế ỏ t tinh d u th m, v qu gi a x p tr ng, v qu ề ả ữ ộ ả ề ướ ư ể ạ ọ ỉ ả ả ỏ c. H t nhi u phôi nh ng sau ch có m t phôi phát tri n thành
ưở ả ị ứ cam, v qu ngoài có ch a nhi u túi ti trong có nhi u lông m ng n cây tr ng thành còn các phôi khác b tiêu gi m.
B i: ưở C. grandis Murr.
Cam: C. aurantium L.
Qu t:ấ C. japonica Thunb.
Chanh: C. medica L. subsp. lemon L.
ậ Ph t th : ủ C. medica L.var. sarcodactylis (Sieb.) Sw.
ủ ầ ợ ỗ ỉ ị
5.2. Chi Atalantia: Lá noãn h p hoàn toàn, trong m i ô c a b u ch có 1 2 noãn, nh ấ ề ơ ầ nhi u g p 2 l n tràng, lá đ n.
ừ Quýt r ng: A. roxburghiana Hook.
ố ỏ 5.3. Chi Clausena: Cây nh không có gai lá kép lông chim, cu ng lá không có cánh.
ắ M c m t: ậ C. excavata Burm.
ồ H ng bì: C. lansium (Lour.) Skeels
ọ ơ ộ ộ 6. H S n (Đào l n h t): Anacardiaceae
ỗ ớ ụ ặ ơ ỗ ẻ ọ Cây g l n hay cây b i đôi khi là cây leo g , lá đ n ho c kép lông chim l m c cách
ề ố ự ẫ ỏ không có lá kèm, v cây có nhi u ng d n nh a.
ỏ ọ ỳ ở ụ ọ Hoa nh m c thành c m hình chu nách lá hay ng n.
♂♀ ứ Hoa th c: * K
3 5 7 C 3 – 5 7 A 5 5+ 5 – (cid:0) G (5 3 1)
ơ Có khi hoa đ n tính
ậ ườ ầ ớ ả ạ Đĩa m t th ả ng làm thành hình vòng khuyên, qu ph n l n là qu h ch ít khi là qu ả
m ng.ọ
S n: ơ Toxicodendron succedanea (L.) Mold.
Xoài: Mangifera indica L.
Quéo: M. reba Pierre
Mu m: ỗ M. foetida Lour.
S u: ấ Dracotomelum duperreanum Pierre
Thanh trà: Bouca oppositifolia (Roxb.) Meissn.
ộ Đào l n h t: ộ Anacardium occidentale L.
Ngoài ra có Trám, Dâu gia xoan, Cóc (Spondias dulcis Sol. ex Park.)
ọ ồ 7. H B hòn: Sapindaceae
ỗ ớ ọ ng kép lông chim, m c cách, th
Cây g l n ho c b i, lá th ơ ườ ụ ỏ ậ ế ụ ng có t
ế ộ ố ố ứ ố ứ ườ ỳ ng không có lá kèm, t. Hoa nh t p trung thành c m hoa hình chùm hay ở ẩ ng có v y lông
ặ ưỡ ả ả ị ả ạ ộ ườ trong c quan dinh d bào ti chu , hoa đ i x ng to tròn m t s đã có đ i x ng hai bên, cánh hoa th ạ trong. Qu nang, qu th t, h t có áo h t không có n i nhũ.
♂♀ ứ Hoa th c: * K
5 C 5 A 5+ 5 G(4 – 3 2 1)
Cây v i: ả Litchi chinensis Radlk.
Nhãn: Euphoria longan (Lour.) Steud
Chôm chôm: Nephelium lappaceum L.
ồ B hòn: Sapindus mukorossi Gaertn.
ọ 8. H Ngũ Gia bì: Araliaceae
ụ ề ỗ ố ả Cây g nh hay cây b i, ít khi là cây th o nhi u năm có thân r , trong cây có ng
ế ườ ẻ ặ ị ụ ỡ ọ ti t, lá th ng m c cách, x chân v t ho c kép lông chim có lá kèm t n t ễ ớ ồ ạ i hay s m r ng.
ơ ợ ạ ậ ụ ợ i t p h p thành c m hoa chùm, bông. Hoa
ưỡ ư ơ ậ Hoa t p h p thành tán đ n, các tán này l ng tính nh ng đôi khi là hoa đ n tính. ỏ ề nh đ u, l
ứ Hoa th c: * K
(5) C 5 10 A 5 10 G (5 2)
ặ ạ ả ọ Qu m ng ho c h ch.
ệ Nhân sâm vi t nam: Panax vietnamensis Dung & Grush.
Ngũ gia ba lá: Acanthophanax trifolialus (L.) Merrill
Đinh lăng: Polyscias fruticosa (L.) Harms
Tam th t:ấ Panax pseudoginseng Wall.
ọ 9. H Hoa tán: Apiaceae
ặ ả ộ ọ ố Cây th o m t năm ho c nhi u năm. Lá đ n m c cách không có lá kèm cu ng lá
ế ề ấ
ặ ơ ườ ỗ ố ướ ủ i c a m i đ t. Phi n lá th ấ ng chia thành m u, dóng rõ ràng ở ẻ ng ch lông ở ữ gi a các
ườ ủ ọ ỗ ướ ả ộ ầ ẹ i tr i r ng ra làm thành b lá ôm l y ph n d d ườ ề ầ ặ chim 1 ho c 2 ho c nhi u l n. Thân cây th ữ ặ ng r ng. M t ngoài c a dóng có nh ng khe lõm d c nông hay sâu. dóng th
ườ ậ ỏ Hoa th ng nh luôn luôn t p h p thành c m hoa th ng là tán kép, có khi là tán
ợ ắ ổ ườ ầ ở ố ủ ơ đ n hay hình c u, ụ ỏ ọ g c c a tán có các lá b c nh m c vòng làm thành t ng bao.
ưỡ ư ề ề ả ộ Hoa l ng lính ho c đa tính cùng g c, v căn b n là đ u nh ng trong m t tán có khi
ặ ẫ ề ế ố ể do hoa ngoài phát tri n d n đ n không đ u.
ứ Hoa th c: K
5 C5 A5 G (2)
ớ ố ụ ấ ờ ộ
ậ ụ ọ ầ ầ ộ ộ
ả ế ẳ ủ ế ộ ể ể ế ể ặ ả ả ầ ạ ồ i. Có nh ng bi n th khác nhau, hình d ng qu là đ c đi m ch y u đ phân bi
ữ ọ ầ ả i th ph n nh sâu b . Qu là m t qu b đôi hình c u Hoa có đĩa m t thích nghi cao v i l ầ ặ ho c b u d c khi chín tách thành hai ph n qu , m t ph n có m t mép ph ng, m t ph n ệ ư l ng l t các cây trong h này.
Rau má m :ỡ Hydrocotyle silthorpioides Lamk.
Rau má lá to: H.napalensis Hook.
Rau má: Centella asatica (L.) Urb.
Rau c n: ầ Oenanthe javanica DC.
ầ Gi n sàng: Cnidium monnieri (L.) Cusson
Thì là: Anethum graveoles L.
ầ C n tây: Apium graveolens L.
Cà r t: ố Daucus carota L.
Ớ VII. PHÂN L P CÚC : ASTERIDAE
ả ổ ứ ụ ế Ph n l n cây th o, hoa có t
ờ ơ ụ ớ
ị ằ ợ ợ ớ ệ ố ồ ỵ ầ ớ ườ ờ ằ n m đ i di n v i cánh hoa. Nhu luôn luôn h p th ớ ố ấ i th ph n nh sâu ch c ti n hoá cao thích nghi v i l ố ố ng có cánh h p có tràng s m r ng, s nh b ng s cánh hoa hay ít h n và ườ ng g m 2 5 ít khi là 6
ọ b . Các hoa th không bao gi 14 lá noãn.
ồ ộ G m các b sau:
ề ộ ở ọ ọ ọ ọ + B Long đ m: H Trúc đào, h Thiên lý, h Cà phê, h Mã ti n.
ọ ơ ồ ộ ọ ọ + B Khoai lang: H Khoai lang, h T h ng, h Vòi voi.
ọ ừ ộ ọ ọ ọ ọ ọ + B Hoa mõm sói: H Cà, h Hoa mõm sói, h Núc nác, h V ng, h Ô rô, h Mã
đ .ề
ọ ỏ ự ộ ọ + B Hoa môi: H C roi ng a, h Hoa môi.
ộ ọ + B Cúc: H Cúc.
ọ 1. H Cà phê: Rubiaceae
ỗ ụ ạ ọ ố
Cây g , b i, leo, lá m c đ i luôn luôn có lá kèm. Lá kèm có nhi u hình d ng khác ặ ọ ở ữ ề ọ ố ữ ở ố ộ hai bên cu ng lá ho c gi a m t đôi lá m c đ i. gi a lá và thân, nhau m c
ụ ậ ầ Hoa t p trung thành c m hoa xim đôi khi hình đ u.
ứ Hoa th c: * K
(4 5) C(4 5) A 4 5 G (2)
♂♀
ả ọ ả ạ ả ặ ả Qu là qu m ng, qu h ch ho c qu nang.
ữ ặ ỏ ỏ
ắ ả ọ ạ ớ ứ ẫ ỏ
ừ ạ ạ
ỏ ỏ ượ ươ ấ ứ ủ ệ ầ ạ ộ ủ
ẫ ỗ ụ ớ 1.1. Chi Coffea: Chúng là nh ng cây g nh ho c b i l n, v cây màu xanh th m, ặ ẫ ầ ứ hoa m u tr ng, m u 4. Qu m ng màu đ ho c xanh th m ch a hai h t l n hình tr ng có ứ ộ n i nhũ s ng, h t tách ra kh i v đ c. Trong h t cà phê có ch a Alkaloid là cofein có tác ụ d ng kích thích h th n kinh trung ng tăng ho t đ ng c a tim (xu t x c a cà phê là Etiopia).
ố ườ Cà phê chè: C.arabica L. Có lá t ng t ng b ị
ấ ượ ư ệ lá chè không có cu ng, cây này th ấ ạ sâu b nh phá ho i nh ng có ch t l ươ ạ ố ng h t t ự t nh t.
ấ ố ị
ệ Cà phê mít: C.excelsa Chev. Lá gi ng lá mít cây to, năng xu t cao, ít b sâu b nh ạ ấ ượ ạ ng h t kém. i có ch t l ư nh ng l
ư ạ ố ỏ Cà phê v i: ố C.robusta Pierre ex Froehner Lá nh lá v i, h t nh có màu vàng xám, v ị
chua h c.ắ
ặ ỡ ị ụ 1.2. Chi Cinchona: Cây nh 10 15m có màu xanh d u ho c cây b i
ặ ồ ứ ắ ớ ơ ớ l n v i lá c ng và hoa th m màu tr ng ho c h ng.
ỏ ứ ấ ạ ấ ớ ấ Trong v ch a ch t quinin và hàng lo t các ch t Alkaloid (t i 20 ch t).
ễ ượ ố R cây Cinchona đ ữ ệ c dùng ch a b nh s t rét.
Canh ki na: Cinchona succirubra Pavon ex Klotzsch.
ệ ạ Các đ i di n khác:
Lá m : ơ Paederia foetida L.
ơ M lông: P.tomemtosa Bl.
ơ Đ n đ : ỏ Ixora coccinea L.
ắ ơ Đ n tr ng: I.nigricans Br.
Dành dành: Gardenia florida L.
Ba kích: Morinda officinalis How.
ọ 2. H Khoai lang: Convolvulaceae
ụ ủ ắ ả ơ
ự Cây th o, leo, bò đôi khi là cây b i có nh a m màu tr ng. Lá đ n nguyên hay chia ặ ẻ ỳ thu ho c x lông chim.
ườ ọ ở ọ Hoa th ng l n, m c ặ ng n ho c lách lá.
ớ ♂♀ ứ Hoa th c: * K
5 C (5) A 5 G(2)
ả ỏ ạ ả ạ ặ ạ ở
ớ Qu nang chia thu ít có khi là qu n c không m ho c h ch nh , h t có phôi l n ứ ầ ế ế ộ ỳ ớ v i lá m m x p n p bao xung quang là n i nhũ c ng.
ả ặ ặ 2.1. Chi Ipomoea. Cây th o leo ho c bò, lá hình tim nguyên ho c có khía.
Khoai lang: I.batatas (L.) Lamk.
ố Rau mu ng: I.aquatica Forssk.
ố Mu ng bi n: ể I.pes – caprae (L.) Sw.
Bìm bìm bi c: ế I.hederacea Jacq.
ọ 3. H Cà: Solanaceae
ả ủ ế ơ ả ư ụ ụ ử ọ
ữ ể ọ ơ ộ ỗ ố
Ch y u là cây th o, cây n a b i ho c b i. Lá đ n c b n là m c cách nh ng ủ ạ ả ủ ứ ề
ộ ượ ử ụ ề ố ở ặ nh ng cành mang hoa lá có th m c đ i do lá c a m i m t đôi so le nhau, không có lá kèm. ọ Trong thân và qu c a h cà có ch a nhi u lo i Ankaloid nh Solanin, Nicotin, Atropin, Hyoscyanin, Scopalamin,... do đó có nhi u cây đ c đ ư c s d ng làm thu c.
ặ ố ứ ụ ề ẫ C m hoa xim, đ u ho c đ i x ng 2 bên, m u 5.
ứ 5 C (5) A5 2 G (2) Hoa th c: K ♂♀
ồ ề ỗ ớ ả ng g m 2 ô, có khi 3 4 ô, v i nhi u noãn trong m i ô, do vách gi . Qu ả
ầ B u th ặ ọ ồ ưở ườ m ng ho c nang, có đài đ ng tr ng.
ồ ở ướ ấ ớ ữ ễ ữ 3.1. Chi Solanum: Nh ng cây hình thành ch i i đ t v i nh ng r d
ấ ấ ỵ ườ ố trên đó có bao ph n đính thành ng bao quang nhu , bao ph n th ở ằ ng m b ng l ỗ ở
ả ọ ủ ở c ỉ đ nh qu m ng.
ấ ộ ụ ả ư Khoai tây: S.tuberosum L. trong có Solanin là ch t đ c có tác d ng gi m đau, nh ng
ỷ ở ệ ộ ị b phân hu b i nhi t đ cao.
Cà chua: S.lycopersicum L.
ả ị ố 3.2. Chi Capsicum: Qu có v cay do 1 Akaloid là Capsicin và sinh t ấ A, C, bao ph n
r i.ờ
Ớ ự t c a gà: C. annuum L.
Ớ ừ t s ng trâu: C. frutenscens L. var. longum Bail.
Ớ ỉ t ch thiên: C. minimum Roxb.
ứ ề ấ ộ ấ ộ 3.3. Chi Nicotiana: Lá có nhi u lông có ch a ch t Nicotin là m t Alkaloid r t đ c,
ả qu nang.
ố Thu c lá: N.tobacum L.
ố Thu c lào: N.rustica L.
ạ ệ Đ i di n khác:
ầ T m bóp (Lu lu cái): Physalis angulata L.
Cà đ c d ộ ượ Datura metel L. c:
ạ ươ D h ng: Cestrum nocturnum L.
ọ 4. H Ô rô: Acanthaceae
ọ ạ 5. H Hoa môi (B c hà): Lamiaceae
ử ụ ụ ả ộ ữ
ố ế ầ ườ ạ ậ ơ ề Cây b i, cây n a b i hay cây th o nhi u năm, m t năm. Lá đ n m c đ i chéo ch t d u th m. ng có 4 c nh, trong thân và lá có t ọ ơ ế bào ti th p không có lá kèm, thân cành th
ậ ấ ợ ườ ụ ẫ ể ụ Hoa t p h p thành ki u c m hoa r t khác nhau th ặ ng là c m hoa xim, m u 5 ho c
4.
♂♀ ứ Hoa th c: (cid:0) K(5) C(5) chia 2 môi A4 G(2)
ợ ướ Đài h p chia 2 môi ( trên 2 d ị i 2) nh dính
ợ ả ế ả ỗ ạ ộ ầ ớ v i cánh hoa. B u 4 ô do vách gi ướ i 3), cánh hoa h p chia 2 môi( trên 3 d ộ m i ô m t noãn. Qu b 4 h t không có n i nhũ.
ề ầ ấ ả 4.1. Chi Mentha: Cây th o hoa có tràng g n đ u. A4 bao ph n có ô không thông
ằ nhau , đài có 5 răng b ng nhau.
ạ ự ướ ể ấ ầ ạ ồ B c hà cay: M.piperita L. Là cây di th c vào n c ta, tr ng đ l y tinh d u b c hà.
ạ B c hà nam: M.arvensis L. var. javanica (Bl.) Hook.
Húng láng: M.aquatica L.
ầ ớ ỉ 4.2. Chi Perrilla: G n v i Mentha ch khác đài có 2 môi.
ữ ả ộ ộ ụ ồ
Tía tô: P.ocymoides L. Tác d ng ra m hôi ch a c m, ng đ c do ăn cua cá, an thai, ữ ạ h t ch a ho.
ở ở ọ 4.3. Chi Leonurus: Đài hoa có h ng m sau khi hoa n phía trên có 5 răng, tràng có 2
ị ướ ị ấ môi 4 nh trong đó nh d i dài nh t.
Ích m u: ẫ L.heterophyllus Sweet
ệ ở ẻ ủ ố ọ 4.4. Chi Ocimum: Có vòi ch đôi rõ r t ng n và răng trên c a đài men xu ng.
Húng chó: O.bacilicum L.
ươ H ng nhu tía: O.sanctum L.
ươ ắ H ng nhu tr ng: O.gratissimum L.
ầ ở 4.5. Chi Orthosiphon. Có vòi hình đ u nguyên ọ ng n.
ữ ỏ ượ ả ố ậ ồ Râu mèo: O.spiralis (Lour.) Merr. Đ c tr ng làm c nh và làm thu c ch a s i th n,
ậ ọ ị m t.(có nh dài g i là râu).
ỳ ủ ỳ ướ ằ ỉ ị 4.6. Chi Coleus: Ch nh dính, thu c a đài không b ng nhau thu d i kéo dài, lõm.
Húng chanh: C.amboinicus Lour.
Tía tô tây: C.blumei Benth.
ạ ấ ớ ợ ị ỉ ỉ 4.7. Chi Salvia: Ch có nh 2, trung đ i hình s i ch , bao ph n có ô hình v ch dài.
Xôn đ : ỏ S.splendens Ker.
Xôn xanh: S.farinacea Benth.
Đan xâm: S.multiorrhiza Bunge
Kinh gi ớ ạ S.plebeia R. Br. i d i:
ạ ệ Đ i di n khác:
ắ ươ Ho c h ng: Pogostemon cablin (Blco) Benth.
Kinh gi i:ớ Elsholtzia cristata Willd.
ọ 5. H Cúc: Asteraceae (Compositae)
ơ
Ch y u là cây th o, lá đ n nguyên ho c chia thu , ph n l n m c cách không có lá ự ặ ầ ớ ễ ủ ế ư ả ấ ủ ế ở ố ọ ỳ ặ t nh a m trong r , thân, lá. kèm. Đ c tr ng b i có ch t inulin. Có ng ti
ợ ụ ằ ơ
ậ ụ ợ ạ ụ ướ ụ ế i thành c m hoa chùm hay ngù. Phía d
ầ ầ ữ ắ
ấ ớ ụ ế ố
ệ ạ ả ợ ố ộ ặ ầ Hoa luôn luôn t p h p thành c m hoa đ u, các c m hoa đ u ho c n m đ n đ c i c m hoa đ u là đ hoa chung có i hay kéo dài có khi lõm hình chén phía ngoài có nh ng lá b c bao quanh ườ ng r t l n, các hoa x p xít nhau. Có ụ ng tính làm nhi m v sinh s n, hoa hình
ặ ơ ặ ậ ho c t p h p l ặ ồ ẳ ạ d ng ph ng ho c l ắ ổ ạ t o thành lá b c t ng bao. S hoa trong c m hoa th ưỡ ố hai lo i hoa hình ng có tràng h p hình ng là l thìa lìa là hoa đ n tính ho c vô tính.
ộ ạ ầ ệ ề ể ụ ả ọ
ồ ặ ạ ạ ệ ở phía trong làm nhi m v
ưỡ ố ơ
ặ ắ ầ ạ ỗ ộ ị
ỏ ề ể ề ả ợ
ữ
ặ ổ ư ề ế ạ ả
ị ự ỉ Trên đ u tr ng có th mang m t lo i hoa các hoa đ u làm nhi m v sinh s n g i là ạ ể ầ ụ đ u tr ng đ ng giao ho c có th mang hai lo i hoa, hoa hình ng ả ệ ng tính) hoa hình thìa lìa bên ngoài là hoa đ n tính ho c vô tính làm nhi m sinh s n (hoa l ả ườ ụ ng có m t lá b c nh , đài tiêu gi m v thu hút côn trùng (đ u tr ng d giao). M i hoa th ả ể ơ thành lông, v y hay s i giúp cho vi c phát tán qu . Có th đ u hay không đ u, có th đ n ặ ưỡ ặ ặ ng tính. K có c u t o r t khác nhau: ho c không có, ho c là nh ng răng, ho c 2 tính ho c l ố ụ ầ 5 ph n ph có d ng nh lông ho c v y. C4 5 có nhi u bi n đ i.A = C đính trên ng ấ tràng, bao ph n dính nhau ch nh t ệ ấ ạ ấ ặ do. G(2) có 1 ô.
ộ ạ ằ ả ế ỉ ủ ả ớ ả Qu b ch có m t h t n m bên trong khoang c a qu đôi khi dính v i qu .
ờ ặ ế ể ớ ố ụ ấ
Hoa thích nghi v i l ự Đ c đi m ti n hoá: ắ ặ ỡ ở ữ ườ gi a th
ệ ườ ề ả ở ữ ngoài th
ướ ỗ ng tâm trong m i hoa thì A chín tr
ữ ở ướ ọ ở
ấ ẽ ạ ạ
ỵ ở ụ ụ ấ ợ ỏ ế i th ph n nh côn trùng, các hoa nh x p ng là hoa ng là hoa không đ u làm c, khi bao ỵ ầ ấ ở ướ i các đ u nhu d ấ ẽ ề ng có chùm lông bao quanh khi chui qua bao ph n s quét h t ph n v sau h t ph n s ấ ườ ng h p th ph n
ở ụ xít nhau có màu s c s c s , trên c m hoa có s phân hoá nh ng hoa ề ưỡ ụ đ u l ng tính làm nhi m v sinh s n, nh ng hoa ụ ệ ụ nhi m v thu hút côn trùng. C m hoa n h ỵ ắ ầ ấ ph n chín và m thì vòi nhu b t đ u m c lên chui qua bao ph n ấ ườ th bám vào sâu b và đem th ph n cho hoa khác đã có nhu m ra (có tr ờ nh gió ọ ả ứ Ng i c u).
ấ ạ ự ạ ầ ạ ườ ọ D a vào c u t o các lo i hoa đ u tr ng ng ọ i ta chia h Cúc thành 3 phân h :
ọ ố 5.1. Phân h hoa hình ng : Tubiliflorae
ạ ấ ả ể ả ố
Hoa t ợ ồ ồ ự ầ đ u tr ng đ ng giao g m t ấ ả ặ ố ố ạ ề ầ ễ t c các hoa hình ng (k c ng hình ph u, ưỡ ề ng ng hình s i ho c ng hình chuông). T t c các hoa trên đ u tr ng đ u là hoa đ u và l
ố tính.
♂♀ ứ Hoa th c: * K
5 C (5) A (5) G(2)
Ng i c u: ả ứ Artemisia vulgaris L.
ữ ố ầ ụ ọ Thanh hao: A.carvifolia Wall. Ch a s t, c m máu và m t nh t.
ầ Ké đ u ng a: ự Xanthium strumarium L.
ỏ C hôi: Ageratum conyzoides L.
ươ X ng xông: Blumea myriocephala DC.
Rau Khúc t :ẻ Gnaphalium indicum L.
ỏ Cây C lào: Eupatorium odoratum L.
Cúc t n: ầ Pluchea indica (L.) DC.
M n t ầ ướ Eupatorium staechadosmum Hance i:
ọ ưỡ 5.2. Phân h hoa hình thìa lìa (l i): Liguliflorae
ầ ạ ồ ồ ưỡ ề ưỡ Đ u tr ng đ ng giao g m toàn hoa hình l i không đ u và l ng tính.
♂♀ ứ Hoa th c: (cid:0) K0 C (3 5) A (5) G(2)
Rau di p: ế Lactuca sativa L.
Xà lách: L.sativa L. var. capitata L.
ồ B công anh: L.indica L.
ế Rau di p d i: ạ Sonchus arvensis L.
ọ ả 5.3. Phân h hoa to tròn: Radiatae
ự ầ ạ ề
đ u tr ng d giao ngoài là hoa hình l ố Hoa t ệ ụ ấ ẫ ụ ả ưỡ ị làm nhi m v h p d n côn trùng, trong là hoa hình ng l i không đ u (thìa lìa) cái hay vô tính ệ ưỡ ng tính làm nhi m v sinh s n.
ứ Hoa th c: ngoài
(cid:0) K0 C (3 5) G(2) ♂♀ trong * K (5) C (5) A (5) G(2)
ướ ươ H ng d ng: Helianthus annuus L.
ỏ ự C m c (Nh n i): ọ ồ Eclipta prostrata L.
Sài đ t:ấ Wedelia chinensis Merr.
Thược d c:ượ Dahlia pinnata Cav.
ỷ Cúc thu (magic) Calilistehus sinensis (L.) Nees
Kim cúc Chrysanthemum indicum L.
ắ Cúc tr ng: Ch.sinensis Sabine
ả C i cúc: Ch. cornarium L.
ƯƠ CH NG VI
Ạ Ớ Ộ Ầ Ậ Ự PHÂN LO I L P TH C V T M T LÁ M M
LILIOPSIDA (MONOCOTYLEDONE)
ư ầ ầ ộ ỉ Phôi h u nh luôn luôn ch có m t lá m m.
ạ ả ầ ướ ặ ấ ứ ị ậ ầ ạ H t n y m m d i m t đ t t c là khi này m m h t không b b t tung ra, tr d ụ ướ i
ỏ ạ ể ầ ầ ẫ ữ ạ ướ ấ ậ lá m m không phát tri n vì v y v h t và lá m m v n gi i đ t. i d l
ị ế ớ ệ ẫ ệ ễ ữ ễ ằ ạ ế ộ R chính b ch t s m thay b ng h r chùm. H d n là nh ng bó m ch kín x p l n
ứ ấ ầ ộ x n không có t ng phát sinh th c p.
ủ ư ề ầ ặ ở ỗ ưở ụ ộ Lá c a nhi u cây m t lá m m đ c tr ng ch sinh tr ng liên t c kéo dài trong
ướ ườ ệ ố ầ ph n d i lá cho nên lá cây khá dài (lá th ặ ng không có cu ng, có h gân song song ho c
ườ ợ ở ỉ ữ ỗ ớ ươ ố cung th ng h p đ nh). Nh ng cây g trong l p này t ừ ộ ố ng đ i ít phân nhánh (tr m t s ít
ộ ọ cây thu c phân h tre).
Ở ữ ưở ứ ấ ờ ượ ề ả nh ng loài có sinh tr ng th c p theo chi u dày thì không ph i nh t ầ ng t ng
ằ ườ ớ ở ủ ữ ạ mà b ng con đ ng hình thành vòng phân sinh m i phía ngoài c a thân t o ra nh ng bó
ạ ớ ở ữ ữ ẫ ả ạ ạ ố m ch kín m i mà mô phân sinh gi a nh ng bó m ch. Đ i đa s là cây th o. Hoa m u 3, có
ị ả ằ ớ hai vòng bao hoa, 2 1 vòng nh , hoa không phân hoá đài và tràng. Có tác gi cho r ng l p này
ố ừ ự ậ ầ ồ có ngu n g c t th c v t hai lá m m.
ự ậ ự ậ ủ ằ ầ ầ ả ố ố ư S loài th c v t 1 lá m m b ng kho ng 25% s loài c a th c v t 2 lá m m, nh ng
ự ậ ấ ớ ể ủ ố ượ ề ệ ầ ố ượ s l ng cá th c a th c v t 1 lá m m thì r t l n. Quan ni m v kh i l ng và s l ố ượ ng
ầ ộ ọ ườ ấ ố ớ ộ b và h cây m t lá m m th ng không th ng nh t. Theo Takhtajan thì l p này có 66 h ọ
ớ ộ ế x p vào 20 b và 4 phân l p.
Ơ ồ ị ớ S đ v trí các phân l p.
Phân l pớ Thài lài
ớ Phân l p Cau
Phân l pớ Hành Phân l pớ Tr chạ tả
ớ ọ Phân l p Ng c lan
Ớ Ạ Ả I. PHÂN L P TR CH T : ALISMIDAE
ộ ầ ữ ấ ạ
ầ ố ả ấ ị ề ỉ
c ho c đ m l y, m ch ch a có hay ch có ế ầ ắ ố ườ ữ ờ ợ
ạ ầ ớ ỷ ư ạ ạ
ở ỷ ồ G m nh ng cây m t lá m m nguyên thu nh t, cây luôn luôn là d ng th o s ng ư ở ễ ặ ầ ướ r . Thành ph n hoa còn nhi u, b t đ nh có n ữ khi x p xo n c. Ph n l n nh ng cây có lá noãn r i, nh ng tr ng h p lá noãn dính nhau ầ ề đ u là d ng nguyên thu vì b u có vách ngăn ch a hoàn toàn, đính noãn bên. h t không có ộ n i nhũ.
ả ọ ạ 1. H Tr ch t : Alismaceae
ỗ ẩ ế ở ở c hay
ả ố ạ Cây th o s ng lâu năm ự ướ ề ố ở ơ cánh hoa. M t s
ướ i. Nh a m nhi u trong các c quan và còn có ơ trong n ủ ọ ẽ ạ ả ọ
các ch m. Lá có cu ng dài, phi n lá đa ộ ố ng tính hay đ n tính, m c riêng r hay m c thành xim d ng tán. Qu khô không ề ạ d ng, gân hình m ng l ưỡ loài hoa l ở ồ m g m nhi u lá noãn.
ứ Hoa th c: * K
3 C 3 A 6 9 G 3 6 (cid:0)
♂♀
ự ơ ố ướ Rau mác: Sagittaria sagittiflora L. Hoa đ n tính cùng g c, đ c trên, cái d ả ế i, qu b .
ả ề ướ ạ Tr ch t (Mã đ n c): Alisma aquatica L.
Ớ II. PHÂN L P HÀNH
ạ ả ệ ỗ
Cây th o, nhi u đ i di n có thân hành m t s ít có thân g . M ch th ộ ườ ụ ấ ộ ố ấ ạ ng. Hoa có c u t o thích nghi v i l
ạ ớ ố ể ề
ố ị ộ ườ ạ ợ ở ấ ề t t ng có ậ ủ ơ ờ ưỡ ả c các b ph n c a c quan dinh d i th ph n nh sâu ầ ủ ả ọ b , các thành ph n c a hoa đ u gi m và c đ nh, bao hoa khá phát tri n đài tràng không phân ạ hoá, th ng có d ng tràng. Lá noãn h p, n i nhũ n c.
ọ ủ ộ ọ B Hành: h Hành, h C nâu.
ộ ơ ọ ơ B Lad n: h Lad n.
ộ ừ ọ ừ ề ọ ố ọ ọ B G ng: h Chu i, h G ng, h Dong ri ng, h Hoàng tinh.
ộ ọ B Lan : h Lan .
ọ 1. H Hành: Liliaceae
ố ạ ườ ễ Đ i đa s là cây th o s ng lâu năm có thân, r hay giò, lá th
ở ễ ư ỉ
ơ ợ ỳ
ả ố ạ ộ ặ ậ ị ờ ớ ố ườ ặ ờ ợ ng dài hình mũi mác, ộ ớ r nh ng đã chuyên hoá cao. Hoa có đ l n trung ố ng t p h p thành chùm, bông, chu hay tán. Đa s ầ ng là b u
ạ ầ ặ gân song song ho c cung, m ch ch có ườ ọ bình hay to, ít khi m c đ n đ c mà th ỉ bao hoa có d ng cánh r i ho c h p, ch nh r i ho c dính v i ng bao hoa. Th trên ít khi là b u trung.
♂♀
ứ Hoa th c: * P
3 + 3 A3 + 3 G(3)
ụ ề ả ỗ Có khi A12, có nhi u noãn trong m i ô, đính noãn trung tr , qu nang ít khi là qu ả
m ng.ọ
ả ườ ơ 1.1. Chi Lilium: G m nh ng cây th o có hoa to, thân hành có v y th
ế ồ ọ ở ồ ữ ặ ạ ụ ả ng đ n có lá, lá ề ng n g m 1 đ n nhi u hoa, hoa to và có màu
luôn luôn hình mũi mác ho c v ch. C m hoa s c.ắ
Bách h p:ợ Lilium brownii F.E.Br.ex Miellez var. colchesteri Wils.
ệ ắ Loa kèn tr ng (Hu tây): L.longiflorum Thunb.
ệ ẹ
ố ặ t. Lá th ở ườ ọ ặ ặ ả ộ ạ ở ố trên m t cu ng ho c cán hoa
ồ ụ ụ ạ ả ắ ế ng h p x p hai dãy ặ ầ ng n d ng đ u ho c tán ỏ ở ố
ữ 1.2. Chi Allium: G m nh ng cây th o có mùi đ c bi ạ ho c hình ng d ng tr . C m hoa ặ ả ở ố có 1 3 lá mo g c hoa d ng v y có màu s c ho c không, có cu ng. Qu nang nh m ỏ ạ vách, h t có v đen.
ứ ạ ộ ệ ữ ẩ H : ẹ A.odorum L. Có ch a odorin là m t lo i kháng sinh dùng di t khu n, ch a ho ở
ẻ tr em.
Ki u:ệ A.bakeri Regel
ủ Hành tăm (c nén): A.ascalonicum L.
ứ ạ Hành hoa: A.fistulosum L. Có ch a alixin là 1 lo i kháng sinh.
ỏ T i tây: A.porrum L.
Hành tây: A.cepa L.
ứ T i:ỏ A.sativum L. Trong có ch a Alixin.
ặ ượ ẹ ộ ố ề Thu c các chi khác có nhi u loài có hoa đ p ho c đ c dùng làm thu c.
ệ ắ Hu tr ng: Polianthes tuberosa L.
Loa kèn đ :ỏ Amaryllis belladona L.
ọ Ng c trâm: Eucharis grandifolia Planch. & Linden
ỷ Thu tiên: Narcissus tazetta L. var. orientalis Hort.
Náng hoa tr ng:ắ Crinum asiaticum L.
Náng hoa đ : ỏ C.ensifolium Roxb.
ả ộ B y lá m t hoa: Paris polyphylla Sm.
ọ ủ 2. H C nâu: Dioscoreaceae
ạ d
ủ ố Cây leo có c s ng lâu năm ầ ở ướ ấ ố ộ ọ ơ ố i đ t, không có tua cu n. Lá r ng có d ng lá cây ỏ ườ ị hai lá m m đ n hay kép chân v t có cu ng có khi có lá kèm, th ng m c cách. Hoa nh
ấ ớ ả ọ ề ẫ ạ ườ ơ ả ng là đ n tính khác g c, đ u, m u 3. Qu nang ít khi là qu m ng. H t ph n l n có
ừ ộ ố th cánh, n i nhũ s ng, phôi bé.
ứ Hoa th c: * K
3 C 3 A 3+3
* K3 C3 G (3)
ủ C cái (khoai v c): ạ Dioscorea alata L.
C t :ủ ừ D.esculenta (Lour.) Burk. var. fasciculate Burk.
ủ C mài (Hoài s n): ơ D.persimilis Prain & Burkill
ủ C nâu: D.cirrhosa Prain & Burkill
C m : ủ ỡ D.bulbifera L.
ọ ơ 3. H La d n: Iridaceae
ả ố ử ụ ễ ủ ấ
ề ả ẹ ụ ế ậ ợ Cây th o s ng nhi u năm hay r t ít khi là cây n a b i có thân r c hay hành. Lá có ở ồ
mép ch ng lên nhau hình d i h p x p hai dãy trên thân. Hoa t p h p thành c m hoa xim ng n.ọ
♂ ♀ Hoa th c: ứ (cid:0) P(3 + 3) A3 G(3)
ả ở Qu nang m vách
Đuôi di u: ề Iris japonica Thunb.
ạ X can: Belamcanda chinensis (L.) DC.
ạ Sâm đ i hành (t ỏ ỏ Eleutherine subaphylla Gagn. i đ ):
Lay n: ơ Gladiolus hybridus Hort.
ọ ố 4. H Chu i: Musaceae
ọ ấ
ẹ ả ẽ ả ớ ả ớ ế ắ ố ồ , phi n lá r t l n có gân bên song song. Thân gi
ễ ố ấ ớ ữ ọ ủ ố ở
ề ả ấ ườ có r t nhi u lá b c r t l n mang bên trong 1 3 hàng hoa (th ắ ng là hai hàng) có màu đ
ắ ấ ớ ố ố ủ ụ ở
ữ ả ọ ữ ữ ả ạ ầ ầ ưỡ ự ọ
Cây th o l n có thân r s ng lâu năm. Lá m c xo n c g m b lá l n ôm l y nhau ế làm thành thân gi s ch t đi sau khi cây ụ cho qu chín. C m hoa là nh ng bông hình thành ng n c a thân khí sinh (b p chu i) hoa ự ỏ t ầ ở tía. Hoa đa tính cùng g c, nh ng hoa ph n ph n g c c a c m hoa là hoa cái, nh ng hoa ở ữ gi a là hoa l ph n ng n là hoa đ c. Qu d ng qu m ng có mang ng tính còn nh ng hoa ỵ ế ủ ấ d u v t c a núm nhu . ♂♀ (cid:0) P(5) + 1 A5 G(3) ứ Hoa th c:
ố ở ồ ệ ớ ố ở G m 2 chi: Musa (phân b nhi t đ i) và Ensete (phân b Châu Phi)
Chu i:ố Musa paradisiaca L.
ề ạ Trong đó có nhi u lo i:
ả ố ấ Chu i tiêu: cây th p qu dài và cong.
ạ ố ả Chu i lá: qu có 4 c nh.
ả ườ ậ ạ ả ố ỏ Chu i m t: qu có 5 c nh v qu th ng tía.
ố ộ ề ả ạ ạ ẳ Chu i h t: qu to th ng, 5 c nh, nhi u h t.
ắ ả ố Chu i tây: qu to ng n.
ự ả ắ ố ỏ Chu i ng : qu nh , ng n, cong.
ượ Chu i s i: ả ố ợ M.textilis Andr. qu hình tam giác không ăn đ c.
ọ ừ 5. H G ng: Zingiberaceae
ả ố ứ
ấ ự ữ ố ữ ẹ ẹ ế ả ố ớ ề có cu ng lá ng n và phi n lá l n. Gi a cu ng và b lá có l
ừ ệ ọ
ỉ ộ ụ ạ ụ ở ầ ở Cây th o s ng lâu năm, có thân r l n, ch a nhi u ch t d tr . Lá có b lá dài ôm ưỡ i ễ thân r xuyên ễ ư đ u m t c m hoa, nh ng có lo i c m hoa ngay trên thân r
ễ ớ ắ ấ l y nhau hình thành thân gi ấ Ở ề nhi u loài thân khí sinh ch xu t hi n khi cây ra hoa m c lên t (thìa lìa). ả qua thân gi ra ngoài mang ặ ấ sát m t đ t.
ự ướ Hoa t bông, có màu, kích th c trung bình.
♂♀ ứ Hoa th c: (cid:0) K(3) C(3) A1 G(3)
ị ấ ắ ặ ỡ ằ ố
ỏ ằ ở ị ữ ụ ạ ị ị ớ ả ớ Ba nh b t th h p thành cánh môi hình b n l n, có màu s c s c s n m đ i di n v i hai
ệ i bi n thành nh lép có hình cánh nh n m ấ ụ ấ ữ ư ề ả ả ạ ỉ ụ ợ ị ấ nh h u th , hai nh b t th hai nh còn l bên bao ph n nh ng nhi u khi gi m ch còn l ế i nh ng v y hay m t hoàn toàn.
ả ọ ả Qu nang ít khi là qu m ng.
ắ ộ
ừ ầ ỳ ủ ả ấ ị 5.1. Chi Kaempferia: Có hoa ít khi b b c trong m t lá b c chung nguyên, trong hoa ở ớ c v i các thu c a tràng, bao ph n có màu
ữ ớ ị ọ ướ nh lép thành b n hình cánh hoa v a t m th ỉ trên nh ng ngăn do trung đ i kéo dài quá đ nh.
ị Đ a li n: ề K.galanga L.
ấ ả ị ở 5.2. Chi Curcuma: Nh lép thành b n hình cánh, bao ph n không có mào trên các
ngăn.
ụ ậ Ngh :ệ C.longa L. Trong cây có cucumin có tác d ng thông m t, sát trùng.
ậ ố Nga tru t (Ngh đen): C.zedoaria (Berg.) Christm. làm thu c kích thích tiêu hoá,
ữ ầ ụ ệ ự ch a đ y b ng, đau ng c.
ầ ấ ắ ộ ị ụ ở
5.3.Chi Zingiber: Nh lép hình giùi khâu hay răng ng n, bao ph n có m t ph n ph ố ứ ỏ ọ ố ng n cu ng thành ng m ng ch a vòi.
ố ị ừ G ng: Z.officinale Rosc. dùng làm gia v , thu c.
ừ ễ ượ ố G ng gió: Z.zerumbet Sm. thân r ngâm r u làm thu c bóp.
ụ ở ầ ặ ọ ấ 5.4. Chi Alpinia: bao ph n không có ph n ph ng n, có mào ho c không.
ề ấ ả ậ ơ ồ Ri ng n p: ế A.galanga (L.) Sm. qu chín ph i khô là h ng đ u kh u.
Ri ng:ề A.officinarum Hance.
ắ ơ ấ ườ ắ ủ ọ ở ễ ụ ơ 5.5. Amomum: Lá b c s c p th ng to h n lá b c c a hoa, c m hoa m c r .
ạ ậ B ch đ u kh u: ấ A.xanthoides Wall. ex Bak.
Sa nhân: A. echinosphaera K. Schum.
ả Th o qu : ả A. tsaoko Crev. & Lem.
ố ọ ề 6. H Dong ri ng (Chu i hoa): Cannaceae
ả ế ố
ề ấ ả ễ ạ ạ ấ ị ữ ị ề ụ ề
ỉ ấ ọ ặ ỡ ộ ị
ị ế ả ủ Cây th o nhi u năm có thân r d ng c , cu ng lá không có đ t, lá x p hai dãy hoa ự bông không đ u. T t c nh đ u có d ng cánh hoa và 1 ch nh h u th mang 1/2 bao t ấ ph n. 1/2 nh bi n thành cánh trong đó có m t cánh s c s nh t g i lá cánh môi, vòi nh cũng hình cánh, qu nang.
♂♀ ứ Hoa th c: (cid:0) K3 C3 A1/2 G(3)
ố Chu i hoa: Canna indica L.
ề Dong ri ng (khoai đao): Canna generalis Bail.
ọ 7. H Lan: Orchidaceae
Ớ III. PHÂN L P THÀI LÀI: COMMELINIDAE
ở ậ ủ ơ ấ ộ
ở ấ ả t ụ ướ ầ ờ
ạ trong đ t hay bì sinh. M ch ớ ố ng thích nghi v i l ộ ể ả ặ
t c các b ph n c a c quan dinh ấ i th ph n nh gió. Bao hoa lúc đ u khá t rõ r t đài và tràng sau có m t vòng bao hoa ho c tiêu gi m. Các lá noãn ượ ộ ộ ả ố Cây th o s ng ề ưỡ ng. Hoa chuy n theo h d ệ phát tri n, phân bi ầ ợ ạ h p t o thành b u th ệ ng, n i nhũ b t.
ồ ộ G m các b :
ộ ấ ọ ấ B B c: H B c.
ộ ọ B Cói: H Cói .
ộ ứ ọ ứ B D a: H D a.
ọ ỏ ộ ọ B Thài lài: H Thài lài, h C vàng.
ả ả ộ ọ B Hoà th o: H Hoà th o.
ọ 1. H Cói: Cyperaceae
ố ả ộ ố ở ơ ẩ ướ n i m ng phân b
t, có thân r ấ ẹ
ễ ườ Cây th o s ng lâu năm ít khi m t năm th ọ ạ ướ ấ i đ t, thân khí sinh không có đ t hình 3 c nh hay đa giác, lá có b ôm l y thân m c ừ ố ế ố ữ ẹ ưỡ ế g c x p 3 dãy quanh thân (gi a b và phi n không có l ằ n m d ra t i).
ỏ ưỡ ặ ấ ơ ấ Hoa r t nh l
ụ ụ ỏ ợ
ắ ả ả ấ ồ
ả ờ ậ ớ ố i th ph n nh gió, hoa t p ng tính ho c đ n tính thích nghi v i l ọ ở ứ ạ ữ ậ ợ h p thành bông nh (bông chét) các bông này t p h p thành nh ng c m hoa ph c t p m c ả ả ẽ ộ k m t lá b c. Bao hoa r t gi m g m 6 m nh bé hay v y, có khi bao hoa tiêu gi m hoàn ả ế toàn. A3 có khi A6, G(3) 1 ô 1 noãn đ o, qu b .
Cói: Cyperus malaccensis Lam.
ủ ấ ươ C g u (H ng ph ): ụ C.rotundus L.
Mã th y:ầ Heleocharis dulcis Koy.
Cói b c đ u: ạ ầ Kyllingia monocephala Rottb.
Cói xanh đ u: ầ Kyllingia brevifolia Rottb.
ọ ả ỏ 2. H Hoà th o ( Lúa, C ): Poaceae (Gramineae)
ệ ạ ữ ả ố
ằ ừ ủ ớ
ư ả ạ
ạ ỗ ứ ố ng nh bé hình ng trong gióng th ệ ắ ả ố ọ ấ ặ ộ ố ườ ỗ ế ấ ặ ỉ ộ ộ ố Tuy t đ i đa s Hoà th o là nh ng cây thu c th o s ng h ng năm hay s ng dai m t ỗ ườ ạ ố ng m c thành t ng khóm. Thân c a chúng s có d ng cây g th sinh v i thân d ng g th ở ỗ ỏ ườ th ng r ng (r t đ c tr ng b i thân r thân th o có lóng m u, ti t di n c t ngang hình tròn r ng) ch có m t s ít có thân đ c.
ồ ố
ở ữ ộ ẹ ẹ ố ộ ộ ế ấ
Lá g m m t b dài hình ng ôm l y thân, không có cu ng (tr ậ gi a phi n lá b lá có m t b ph n g i lá l ể ụ ạ ầ ỏ ừ tre) lá dãy quanh ủ ưỡ i (thìa lìa) hình thái c a thìa lìa r t khác ơ ọ ế
ấ ể ơ ấ ọ thân, ạ nhau và là tính ch t đ phân lo i. Có th có d ng phi n m ng, c t đâu, nh n đ u, có lông t ả , đôi khi tiêu gi m hoàn toàn. hay có vành lông t
ữ ợ ỏ Hoa t p h p thành c m hoa đ n t c là nh ng bông nh hay bông chét. Nh ng bông
ơ ứ ạ ứ ạ ậ ợ ữ ỳ ụ ự ậ ắ ỏ ụ nh này t p h p thành c m hoa ph c t p d ng chu . Hoa t ẹ không có lá b c m .
ườ ưỡ ừ ễ Hoa th ng l ng tính tr ngô, ý dĩ, ni ng.
ọ Bao hoa khô xác g i là mày hoa.
♂♀ Hoa th c: ứ (cid:0) P 0 A 63 G (2)
ầ ọ ỗ
ườ ươ ươ ủ ồ ự ả ớ ng có hai mày g i là hai mày ngoài, m i hoa đ y đ g m hai ỏ ng v i hai m nh bao hoa vòng ngoài còn hai mày c c nh
ả ố ủ G c c a bông chét th ỏ ỏ ấ mày nh (v tr u) t ng đ ươ ươ ng 2 m nh bao hoa vòng trong. t ng đ
ả Qu dĩnh.
ớ ố ụ ấ ờ ể ặ * Đ c đi m thích nghi v i l i th ph n nh gió:
ầ
ợ ấ ả ị ậ ạ ấ ỉ ự ấ ọ ỏ Hoa nh , không màu, bao hoa r t gi m th bông phân nhánh
ể ữ ạ ề ầ ị ng là hoa tr n, các hoa t p h p thành ỏ ư ở ng n cây, ch nh dài m nh bao ph n đính l ng h t ph n nh , hoa t ấ ẻ ẹ nh , nhi u. Đ u nh cái ch đôi có chùm lông đ gi ườ ả h t ph n.
ọ ồ ọ H này g m 3 phân h :
ọ ứ 2.1. Phân h Tre n a: Bambusoideae
ặ ượ ỷ
ự ọ ố ớ ạ ể ầ ự
ọ ỗ ề ủ ữ ữ ầ
ữ Phân h này có nh ng đ c đi m đ ệ ố ạ ả ể ọ ể ố ượ
ớ ầ ớ ỵ ỵ ể ữ ồ ỵ ộ ầ ị c coi là nguyên thu khác v i hai phân h kia: thân có s hoá g có h th ng thân ng m phát tri n và có s phân cành m nh, lá có cu ng và ự s khác nhau v hình d ng c a nh ng mô bao b c m m thân v i nh ng mô phân sinh ra trên cành mang lá. Nh ng v y bao hoa khá phát tri n trong ph n l n loài có s l ng là 3 và 1 ấ nhu đi n hình g m 1 vòi nhu đ c nh t mang 1, 2, 3 đ u nhu , nh 6. Cây lâu ra hoa.
ể ế ạ Có th x p thành hai lo i:
ườ ặ ở ằ 2.1.1. Tre gai: th ng g p ồ vùng đ ng b ng .
ỡ Tre m (làng ngà): Bambusa blumeana Schultes
Tre gai (tre nhà): B.stenostachya Haeckel.
ườ ặ ở 2.1.2.Tre không gai hay ít gai: th ng g p vùng cao.
Tr y:ẫ B.multiplex (Lour.) Raeusch
S t:ặ Arundinaria sat (Bal.) Chao & Renv.
Trúc vuông: Chimonobambusa quadrangularis (Fenzi) Mak.
ọ Tre s c vàng: B.vulgaris Schrader & Wendl.
ầ T m vông: Dendrocalamus strictus (Roxb.) Nees
ồ Lu ng đá: Gigantocholoa scribneriana Merr.
Trúc đùi gà: B.ventricosa Mc Clure
Trúc quân t :ử Phyllostachys bambusoides Sieb. & Zucc.
ọ ỏ ả 2.2. Phân h C (Hoà th o): Pooideae
ọ ớ ư ế ầ ả ộ ọ Đây là phân h l n chi m h u nh toàn b các chi và loài trong h hoà th o
ữ ẹ ề ế ố ồ Cây th o nhi u năm ~ 1 năm, có lá không cu ng gi a b lá và phi n có thìa lìa, g m
ả có các tông sau:
2.2.1. Tông Ngô: Maydeae
ễ ặ ơ Có tr c bông chét dòn, d gãy, bông chét có hai hoa hoa đ n tính cùng ho c khác hoa
ạ ọ ụ ữ ự ồ t . G m có nh ng đ i diên quan tr ng sau:
+Ngô: Zea may L.
+ Ý dĩ: Coix lacryma – jobi L.
2.2.2. Tông Mía: Andropogonea
ụ ễ ộ ộ ố
Có tr c bông chét già d gãy, bông chét m c t ng đôi m t, m t có cu ng mang hoa ưỡ ộ ố ự đ c hay hoa vô tính m t không cu ng mang hoa l ọ ừ ng tính.
Mía: Saccharum officinarum L.
S :ả Cymbopogon citratus (DC.) Stapt.
ươ H ng bài: Vetiveria zizanoides (L.) Nash.
ỏ C may: Chrysopogon aciculatus Trin.
ỏ C tranh: Imperata cylindrica (L.) P. Beauv.
2.2.3. Tông Lúa: Oryzea
ườ ộ ỉ ưỡ ủ ấ ỏ Bông chét th ng ch có m t hoa l ặ ng tính. Mày c a bông chét r t nh ho c
không có. A6'.
Lúa: Oryza sativa L.
Lúa t : ẻ Oryza sativa L. var. utilissima L.
Lúa n p:ế Oryza sativa L. var. glutinosa Tanaka
ỏ ừ 2.2.4. Tông C g ng: Paniceae
ướ ườ ưỡ ụ Bông chét có hai hoa d i th ế ng là hoa thi u, hoa trên là l ữ ng tính h u th có
ứ ạ mày hoa c ng l i khi chín.
ỏ ừ C g ng: Panicum repens L.
ự ệ ỏ ồ ỏ ỏ ỏ L ng v c, kê, c lá tre, chân nh n, c chít, c sâu róm, c đuôi voi.
ỏ ậ 2.2.5. Tông C m t: Chlorideae
ự ồ ộ ế ề ề ỗ ưỡ Hoa t g m nhi u ngón, m i bông chét có m t đ n nhi u hoa l ng tính.
C m t: ỏ ậ Chloris barbata Sw.
ầ M n tr u: ầ Eleusine indica (L.) Gaertn.
ỏ 2.2.6. Tông C bông: Festuceae
ỏ C bông: Eragrostis amabilis Wight.
ự ề Hoa t chùm, bông chét nhi u hoa.
ọ ứ 3. H D a: Bromeliaceae
Ớ IV. PHÂN L P CAU: ARECIDAE
ặ ề ể ủ ế
ả ắ ớ ạ
ề
ặ ệ ấ ẳ ộ ặ ả ộ ỏ ế ố ờ ồ ộ ứ ạ ườ ợ ạ ệ ề ỗ ứ Có nhi u đ c đi m riêng bi t v hình thái. Cây ch y u d ng g th sinh ho c thân ặ ọ Ở ộ ố ạ ề ộ ụ th o. C m hoa d ng bông mo có m t ho c nhi u là b c l n bao b c. m t s đ i di n bao ộ ố hoa phát tri n có K và C gi ng nhau m t s khác có bao hoa tiêu gi m ho c m t h n. Lá ộ noãn th ộ ng h p ít khi r i g m có các b sau: B Cau, B D a d i, B C n n, B Ráy.
ộ ọ Ta xét b Cau: h Cau;
ộ ọ b Ráy: h Ráy.
ọ 1. H Cau : Arecaceae
ộ ớ ớ Thân c t l n có th cao t
ấ ạ ố ớ ể ớ Cũng có khi là cây leo dài t ứ ấ i 50 60m không phân nhánh không có đ d y th c p. ẹ ộ ầ i 20m có cu ng và b i 200 300m có lá r t to có d ng dài t
ầ ỉ ở ề ồ ph n đ nh. Lúc còn non trong ch i lá nguyên v sau chúng x ẻ
ầ ớ ấ ở ẻ ẻ ị ề ở ph n l n r t dày và m m ra và tr thành lá s lông chim có khi s chân v t.
ủ ớ ụ ề Hoa nh , đ u t
ỏ ề ụ ọ ắ ỗ
ắ ứ ộ h p thành c m hoa đuôi sóc, phân nhánh nhi u và bao ph b i m t ọ hay vài lá b c dài ch c g i là mo (spatha) ngoài mo chung m i nhánh hoa có khi còn có mo riêng. Mo c ng, không màu, không mùi.
ừ ơ ơ ố Hoa đa s l
ọ ng n hoa cái
ố ế ấ ở ặ ng tính (hoa đ n tính cùng g c: Cau d a, hoa đ n tính cùng ho c khác ơ ở ố ự ở g c. Hoa ờ ự ụ th ph n. A6 x p 2 vòng, G3 có khi 6 có khi r i, có khi
ố ưỡ ố ố ố g c: Chà là, Th t n t). Các loài hoa đ n tính cùng g c thì hoa đ c ự cái n sau hoa đ c nên cây không t h p.ợ
ả ạ ọ ặ Qu h ch ho c m ng (Chà là).
ứ
3 + 3 A3 + 3 G (3)
Hoa th c: * P ♂♀
ư ặ ộ ỗ ườ ỉ ộ ặ G3 r i ho c đính thành 3 Ô ho c m i Ô m t noãn nh ng th ng ch m t trong 3 Ô
ể ạ ờ có noãn phát tri n thành h t.
ặ ầ ả ạ ừ ỏ
D a:ừ Cocos nucifera L. Có qu h ch n i nhũ l ng sau đ c d n hình thành cùi d a, có ộ 60% là d u:ầ
Cau: Areca catechu L.
Chà là: Phoenix dactylifera L.
ả Chà là c nh: P. roebelenii O Brien
C d u: ọ ầ Elaeis guineensis Jacq.
Búng báng: Arenga pinnata Merr.
Móc: Caryota mitis Lour.
C s : ọ ẻ Livistona chinensis R.B. ex Mart.
C :ọ L.cochinchinensis Mart.
Hèo (Trúc mây): Rhapis laosensis Becc.
ọ 2. H Ráy: Araceae
ọ ễ ủ
ấ ọ ừ ố ủ ọ ặ Cây th o m c trên đ t có thân r c ho c dây leo bò trên vách đá trên thân g nh ễ g c c a thân r hay m c cách trên thân, lá to có cu ng b
ụ ặ ế ạ
ị ụ ấ ặ ắ ớ ườ ề ộ ọ ng bao quanh l y bông mo nhi u hay ít. Th
ỏ ả ắ
ắ ặ ỡ ể ưỡ ặ ơ ự ở ờ ả ỗ ẹ ỷ ễ ố r ph ho c thu sinh. Lá m c t ố ụ ỳ và phi n nguyên ho c chia thu lông chim, chân v t C m hoa hình bông mo n c to g c c m ườ ng mo hoa mang m t lá b c l n g i là mo th ặ có màu s c s c s đ thu hút côn trùng hoa nh gi m đi ít nhi u và x p x p dày đ c trên ố bông mo. Hoa l ế ề ở ướ d trên, hoa cái ng tính ho c đ n tính cùng g c (các hoa đ c i).
ứ Hoa th c: P ặ 3 + 3 ho c P
0 A 6 3 G(3)
♂♀ ♂♀
ế ứ ộ ế ả ọ ầ ớ ạ ạ ộ ề Qu m ng hay b ch a m t đ n nhi u h t, h t ph n l n có n i nhũ giàu.
Khoai n c:ướ Colocasia esculenta (L.) Schott
Khoai s :ọ C.antiquorum Schott
Ráy: C. macroshiza Schott
Khoai môn tía: Alocasia indica (Lour.) Kunth
Mùng th m:ơ A.odora C. Koch
ỷ ươ Thu x ng b : ồ Acorus calamus L.
ươ ạ Th ch x ng b : ồ A.gramineus Soland
Bèo cái: Pistia stratiotes L.
ạ Bán h : Typhonium divaricatum Decne