NĂNG LƯỢNG HỌC CỦA TẾ BÀO
Trn Thị Thanh Hương
huong.tranthithanh@hcmuaf.edu.vn
Chương 2
2
NỘI DUNG
A. Các dạng năng lượng
B. Các định luật của nhiệt động học
C. Phản ứng hóa học
D. Enzyme
E. Hô hấp tế bào
F. Quang hợp
3
A. CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG
vNăng lượng (Energy (E)):Khả năng gây ra sự biến
đổi.
vĐộng năng (Kinetic energy):Năng lượng được sử
dụng để tạo sự thay đổi (tạo phản ứng hóa học).
vThế năng (Potential energy):Năng lượng được tích
trữ trong các phản ứng hóa học.
vHóa năng (Chemical energy):Thế năng sẵn để giải
phóng trong phản ứng hóa học
4
A. CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG
vNăng lượng hoạt hóa (Activation energy (Ea)):Năng
lượng cần thiết để vật chất đạt đến trạng thái chuyển
tiếp thể biến đổi.
vNăng lượng tự do (Free energy (G)):Năng lượng
khả năng sinh ra công trong điều kiện nhiệt độ áp suất
không đổi.
5
(a) The structure of ATP
Phosphate groups
Adenine
Ribose
Adenosine triphosphate (ATP)
Energy
Inorganic
phosphate Adenosine diphosphate (ADP)
(b) The hydrolysis of ATP
A. CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG
vNăng lượng ATP
DG = - 7.3 kcal/mol
ATP + H2OADP + Pi +Energy