999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 10
lượt xem 7
download
Câu 432: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa: “Thị trường của một ………… bao giờ cũng ………........ thị trường của …………… cũng có kích thước bề mặt và ứng với cùng một vị trí đặt mắt của người quan sát.” A. Gương cầu lồi, lớn hơn, gương phẳng. B. Gương phẳng, lớn hơn, gương cầu lồi. C. Gương cầu lồi, nhỏ hơn, gương phẳng. D. Gương cầu lồi, nhỏ hơn, gương cầu lõm. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 10
- 999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 10 Câu 432: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa: “Thị trường của một ………… bao giờ cũng ………........ thị trường của …………… cũng có kích thước bề mặt và ứng với cùng một vị trí đặt mắt của người quan sát.” A. Gương cầu lồi, lớn hơn, gương phẳng. B. Gương phẳng, lớn hơn, gương cầu lồi. C. Gương cầu lồi, nhỏ hơn, gương phẳng. D. Gương cầu lồi, nhỏ hơn, gương cầu lõm. Câu 434: Trong các loại gương, gương nào có thể cho ảnh ảo cao bằng vật sáng đặt cách gương đoạn d ≠ 0. A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi C. Gương cầu lõm D. Gương phẳng và gương cầu lõm Câu 435: Trong các loại gương, gương nào có thể cho ảnh thật cao bằng vật đặt cách gương đoạn d ≠ 0. A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi C. Gương cầu lõm D. Gương phẳng và gương cầu lõm Câu 436: Vật thật qua gương nào luôn cho ảnh ảo: A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi C. Gương cầu lõm D. Gương phẳng và gương cầu lõm Câu 437: Vật ảo qua gương nào luôn cho ảnh thật: A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi C. Gương cầu lõm D. Gương phẳng và gương cầu lõm Câu 438: Vật ảo qua gương nào luôn cho ảnh thật cao bằng vật: A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi C. Gương cầu lõm D. Gương phẳng và gương cầu lõm
- Câu 439: Trong các nhận xét sau đối với gương cầu lõm, nhận xét nào sai: A. Vật thật và ảnh ảo cho bởi gương ngược chiều nhau. B. Vật thật và ảnh của nó có khoảng cách đến gương bằng nhau thì cao bằng nhau. C. Vật và ảnh của nó nếu cùng tính chất thì ngược chiều nhau. D. Nếu ảnh ở vị trí gần gương hơn vị trí vật thì ảnh nhỏ hơn vật. .Câu 440: Độ phóng đại ảnh của vật qua gương cầu được xác định bởi biểu thức: f d' d ' f f d' A. k = B. k = C. k = D. k = df f f d Câu 441: Độ phóng đại ảnh của vật qua gương cầu có giá trị dương khi: A. Vật và ảnh cùng tính chất B. Vật và ảnh cùng độ lớn. C. Vật và ảnh cùng chiều D. Vật và ảnh trái chiều. Câu 443: Trong gương cầu, phát biểu nào sau đây là sai: A. Khi vật ở đỉnh O của gương thì vật và ảnh có cùng độ lớn, cùng tính chất. B. Khi vật ở đỉnh O của gương thì vật và ảnh có cùng độ lớn, trái tính chất. C. Khi vật ở tại tâm C của gương thì vật và ảnh có cùng độ lớn, cùng tính chất. D. Câu B và C đúng. Câu 444: Chọn câu sai: Đối với gương cầu: A. Khi vật và ảnh có cùng tính chất thì tâm C của gương ở trong khoảng giữa vật và ảnh. B. Khi vật và ảnh trái tính chất thì vật và ảnh ở cùng một bên so với tâm C. C. Vật và ảnh luôn ở khác bên so với tiêu điểm F D. Vật và ảnh luôn ở cùng bên so với tiêu điểm F. Câu 445: Trong gương cầu, vật và ảnh nằm khác phía trục chính thì: A. Cùng tính chất, cùng chiều. B. Cùng tính chất, trái chiều.
- C. Cùng tính chất, cùng độ lớn, cùng chiều. D. Trái tính chất, cùng chiều. Câu 446: Đặt vật sáng S trước gương cầu, cho ảnh S’. Nếu S’ và S cùng nằm một phía đối với đỉnh O của gương thì: A. S’ là ảnh thật B. S’ là ảnh ảo. C. S’ là ảnh thật nếu S’ nằm xa đỉnh O của gương hơn S. D. Không thể xác định được tính chất ảnh. Câu 447: Vật ảo tại tâm C của gương cầu lồi cho ảnh: A. Thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. Thật, ngược chiều, lớn hơn vật. C. Ảo, ngược chiều, bằng vật. D. Ảo, cùng chiều, bằng vật. Câu 448: Gương cầu lõm cho ảnh thật nằm tại tâm C của gương khi: A. Vật thật đặt tại vị trí d = f. B. Vật thật đặt tại vị trí d = 1,5f. C. Vật thật đặt tại vị trí d = 2,5f. D. Vật thật đặt tại tâm C của gương. Câu 449: Chọn câu sai: A. Đối với gương cầu lồi, vật ảo ở tiêu diện có ảnh ở vô cực. B. Đối với gương cầu lồi, vật ảo ở tâm C cho ảnh ảo ở tâm C. C. Đối với gương cầu lõm, vật thật ở tâm C cho ảnh thật ở tâm C. D. Gương cầu lồi cho vật ảo ở ngoài OC một ảnh ảo ngược chiều với vật và ở trong khoảng OF. .Câu 450: Chọn câu sai: 111 A. Công thức , có tính đối xứng đối với d và d’ f d d'
- 111 B. Công thức , cho thấy d và d’ nghịch biến với nhau. f d d' f C. Độ phóng đại ảnh: k f d D. Khoảng cách từ vật tới ảnh là: L = d – d’ Câu 452: Lúc giải một bài toán về gương cầu với các kí tự quen thuộc d, d’, f, k nếu vật là vật thật và giải ra được d’< 0, k > 0 thì ta kết luận: A. Vật thật, ảnh thật ngược chiều. B. Vật thật, ảnh thật ngược chiều. C. Vật thật, ảnh ảo cùng chiều D. Vật thật, ảnh ảo ngược chiều. Câu 453: Một người soi gương thấy ảnh trong gương lớn gấp 3 lần vật. Hỏi đó là gương gì? A. Gương cầu lồi. B. Gương phẳng. C. Gương cầu lõm. C. Không biết được gương gì? Câu 459: Khoảng cách từ vật đến ảnh trong gương cầu được xác định bằng biểu thức: A. l = d d ' B. l = d d ' C. l = d – d’ D. l = d + d’ Câu 460: Đối với gương cầu, nếu giữ gương cố định và dời vật theo phương trục chính thì ảnh của vật tạo bởi gương cầu: A. Chuyển động cùng chiều với vật. B. Chuyển động ngược chiều với vật. C. Chuyển động cùng chiều với vật, nếu vật thật. D. Chuyển động ngược chiều với vật, nếu vật ảo. Câu 464: Gương cầu lồi có bán kính 20cm. Vật thật AB đặt vuông góc, trên trục chính, cách gương 10cm. Xác định vị trí, tính chất ảnh. A. Ảnh thật, cách gương 5cm. B. Ảnh ảo, cách gương 5cm. C. Ảnh ảo, cách gương 10cm. D. Ảnh ảo, cách gương 7,5cm.
- .Câu 465: Gương cầu lồi có bán kính 40cm. Vật ảo AB ở sau gương, trên trục chính, vuông góc với trục chính, cho ảnh thật cách gương 20cm. Tìm khoảng cách từ vật đến gương A. 15cm B. 12cm C. 10cm D. 20cm Câu 466: Gương cầu lồi có bán kính 40cm. Vật ảo AB ở sau gương trên trục chính, vuông góc với trục chính cách gương 30cm. Xác định vị trí, tính chất ảnh. A. Ảnh thật, cách gương 60cm. B. Ảnh thật, cách gương 40cm. C. Ảnh ảo, cách gương 60cm. D. Ảnh ảo, cách gương 40cm. .Câu 467: Gương cầu lõm có bán kính 40cm. Vật phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc trên trục chính, cách gương 60cm. Xác định vị trí, tính chất, độ phóng đại ảnh. 1 A. Ảnh thật, cách gương 30cm, độ phóng đại 2 1 B. Ảnh thật, cách gương 40cm, độ phóng đại 2 1 C. Ảnh thật, cách gương 40cm, độ phóng đại 2 1 D. Ảnh thật, cách gương 30cm, độ phóng đại 2 Câu 468: Gương cầu lồi có bán kính 12cm. Vật thật AB nhỏ đặt vuông góc trên trục chính, có ảnh bằng nữa vật. Xác định vị trí vật. A. Cách gương 4cm. B. Cách gương 5cm. C. Cách gương 6cm. D. Cách gương 7cm. Câu 469: Vật thật AB phẳng, nhỏ đặt vuông góc trên trục chính của một gương cầu lồi, cách gương 60cm. Ảnh tạo bởi gương nhỏ hơn vật 3 lần. Tính bán kính của gương. A. 30cm B. 40cm C. 50cm D. 60cm.
- Câu 470: Một gương cầu lõm có tiêu cự 12cm. Vật thật AB đặt vuông góc trên trục chính cách gương 18cm. Ảnh cách vật bao nhiêu? A. 18cm B. 20cm C. 36cm D. 40cm. Câu 471: Một gương cầu lõm có tiêu cự 12cm. Vật thật AB đặt vuông góc trên trục chính. Ảnh thật lớn hơn vật cách vật 18cm. Tìm vị trí vật. A. 20cm B. 18cm C. 36cm D. 40cm Câu 472: Một gương cầu lõm có tiêu cự 12cm. Vật thật AB đặt vuông góc trên trục chính. Ảnh ảo cách vật 18cm. Tìm vị trí vật. A. 12cm B. 10cm C. 6cm D. 5cm Câu 473: Gương cầu lõm có bán kính 20cm. Vật thật AB cao 1cm đặt vuông góc trên trục chính có ảnh ảo cao 2cm. Tìm vị trí vật, vị trí ảnh. A. 15cm và 30cm B. 15cm và 20cm C. 5cm và -15cm D. 5cm và -10cm Câu 474: Vật AB phẳng, nhỏ đặt vuông góc trên trục chính của gương cầu lõm có ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Dời vật theo trục chính một đoạn 15cm, ảnh của vật không đổi bản chất, nhưng nhỏ hơn vật 1,5 lần. Tính tiêu cự của gương. A. 15cm B. 20cm C. 10cm D. 25cm Câu 475: Một chùm sáng hội tụ gặp gương cầu lõm sao cho điểm hội tụ ảo nằm trên trục chính, sau gương và cách gương 30cm. Biết bán kính gương là 60cm. Xác định vị trí ảnh. A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 17,5cm Câu 476: Gương cầu lõm có bán kính 20cm. Vật thật AB cao 1cm đặt vuông góc trên trục chính có ảnh thật cao 2cm. Tìm vị trí vật, vị trí ảnh. A. 15cm; 30cm B. 16cm; 32cm C. 17cm; 34cm D. 20cm; 40cm Câu 477: Gương cầu lồi bán kính 60cm. Một vật thật phẳng, nhỏ đặt trên trục chính, vuông góc trục chính có ảnh cách vật 45cm. Xác định vị trí vật. A. 20cm B. 30cm C. 35cm D. 40cm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
103 p | 1097 | 388
-
Luyện thi ĐH: 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
103 p | 496 | 216
-
999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
101 p | 231 | 60
-
999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 3
9 p | 95 | 15
-
999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 6
8 p | 80 | 11
-
999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 9
9 p | 116 | 11
-
999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 1
9 p | 125 | 10
-
999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 7
9 p | 77 | 8
-
999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 8
9 p | 116 | 8
-
999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 2
9 p | 103 | 8
-
999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 4
9 p | 81 | 7
-
999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 11
5 p | 84 | 6
-
999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 5
9 p | 68 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn