Bài 13  : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2

__________________________________________________________________________________________________________________________

__

1

BÀI 13 NGÀY 20.7.2010 SOẠN THEO THẦY ĐỔ QUANG TUẤN

BÀI   QUAN   HỆ   1   ÚT   BỈNH   SOẠN   THEO   FILE   HƯỚNG   DẪN   THỰC   HÀNH

VIDEO TUTORIAL CỦA THẦY PHẠM PHÚ THỊNH . TRONG BÀI NÀY ÚT BỈNH

ĐỰA THEO PHẦN LÝ THUYẾT CỦA THẦY ĐẬU QUANG TUẤN , VIẾT RẤT

CHI TIẾT – RÀNH MẠCH ­ DỄ HIỂU . CÁC EM CÓ THỂ TỰ ĐỌC SÁCH VÀ TỰ

HỌC : “ TỰ HỌC LẬP TRÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU ACCESS 2007 ”.

BÀI VIẾT NÀY ĐàSỬA ĐỔI BỐ CỤC THEO Ý  CỦA MINHTHIỆN321 .

I.TẠO BẢNG HOCSINH

1.TẠO CẤU TRÚC :

c vi

t r t k , t ng chi ti

ượ

ế ấ ỷ ừ

ế

ừ t , các ph n ti p theo cũng gi ng t ng

ế

Ph n này đ c này . b

ầ ướ

:  Đ BÀI Ề

FIELD NAME DATA TYPE DESCRIPTION

QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003                                                                                                                                                         utbinh.com

MSHS Holot Ten Gioitinh Ngaysinh Noisinh Diachi Tencha Tenme Dienthoai Hinhanh MALOP Text(5) Text(40) Text(7) Yes/No Date/Time Text(40) Text(40) Text(40) Text(40) Text(12) OLE Object Text(3) Mã s h c sinh ố ọ H lótọ Tên Nam/Nữ Ngày sinh N i sinh ơ Đ a ch ỉ ị Tên cha Tên mẹ S đi n tho i ạ ố ệ Hình nhả M l pả ớ

Bài 13  : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2

__________________________________________________________________________________________________________________________

__

2

 GHI CHÚ :

• C t Field Name : Khai bào Tên các Vùng là tên g i nh , đ c vi t li n nhau và không ộ ợ ớ ượ ế ề có d u Ti ng Vi t . ế ấ ệ ng ng c a các Vùng , bên c nh là kích th ộ ủ ứ ướ ủ c c a ạ ị ặ ẽ ấ ổ ộ • C t Data Type : Khai bào Ki u t ể ươ ế ọ ủ ế ẳ i ) . ướ ạ

ạ MAKHOI (Ch nghiêng ) ữ chúng trong Hàng Field Size . N u không thay đ i nó s l y giá tr m c nhiên . • C t Description : Ghi chú tên g i c a Vùng , n u không ghi chú cũng ch ng sao . • Trong B ng HOCSINH Khóa Chính là MSHS ( Có g ch d • Trong B ng KHOI Khóa Chính là MAKHOI . • Trong B ng LOP , Khóa Chính là MALOP và Khóa Ngo i là • Trong B ng DIEMKIEMTRA , Khóa Chính là MSHS ,MAMON và HOCKY đ ng th i ờ ả ả ả ả ồ MSHS và MAMON cũng là Khóa Ngo i .ạ

• Trong B ng MONHOC Khóa Chính là MAMON . • Trong B ng KHENTHUONG , Khóa Chính là MSKTP và Khóa Ngo i là ạ MSHS (Chữ

ữ • Trong B ng KYLUAT , Khóa Chính là MSKL và Khóa Ngo i là • Trong B ng NGAYNGHI , Khóa Chính là STT và Khóa Ngo i là ạ MSHS (Ch nghiêng ). ạ MSHS. ữ • Trong B ng DIEMTHILAI , Khóa Chính là STT và Khóa Ngo i là ạ MSHS. ả ả nghiêng ) . ả ả (Ch nghiêng ) . ả (Ch nghiêng ) . ữ

• T o B ng C u Trúc : M Table Design đ t o C u Trúc B ng ạ ả ấ ể ạ ở ấ ả

ệ ộ Menu Create > Table Design > Hi n ra Table 1 có 3 C t : Field Name – Data Type – Description .

• Khai báo C u Trúc c a B ng HOCSINH , nh p ủ ả ậ : ấ

QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003                                                                                                                                                         utbinh.com

Bài 13  : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2

__________________________________________________________________________________________________________________________

__

3

ữ ấ ộ o Nh p MSHS ậ ặ ở ộ ệ ệ ệ C t Field Name > Nh p Phím Tab đ sang C t Data Type > Ch Text ể i hi n ra giá tr m c nhiên là 255 > ị ặ ướ ấ i C t Description , nh p : Mã s h c sinh > Nh p ố ọ ậ m c nhi n hi n ra trong C t này > Nhìn Khung d ộ Bôi đen nó và nh p 5 > Nh p chu t t ộ ạ ấ ậ Phím Tab , d u nháy hi n ra Hàng th 2 C t Field Name . ứ ộ ộ ấ ng ti p theo : Holot > Phím Tab > Ch n Text > Field Size nh p 40 > ậ ọ ệ ế ườ Description nh p : H lót > Phím Tab . ọ ng ti p theo : Gioitinh > Phím M i tên qua Ph i > Ch n Yes/No > Field ế ủ ả ọ i tính > Phím Tab . ậ ậ ớ ng ti p theo : Ngaysinh > Phím Tab > Ch n Date/Time > Khung Format o Khai báo tên Tr ậ o Khai báo tên Tr ườ Size nh p 7 > Description nh p : Gi ườ ế ọ i nh p : dd/mm/yyyy > Description nh p : Ngày sinh > Phím Tab . bên d ậ ậ ng ti p theo : Noisinh > Phím Tab > Ch n Text > Field Size nh p 40 > ườ ế ậ ọ Description nh p : N i sinh > Phím Tab . ơ ng ti p theo : Diachi > Phím Tab > Ch n Text > Field Size nh p 40 > ườ ế ậ ọ Description nh p : Đ a ch > Phím Tab . ị ỉ ng ti p theo : Tencha > Phím Tab > Ch n Text > Field Size nh p 40 > ườ ế ậ ọ Description nh p : Tên cha > Phím Tab . ng ti p theo : Tenme > Phím Tab > Ch n Text > Field Size nh p 40 > ườ ế ậ ọ Description nh p : Tên m > Phím Tab . ẹ ườ ng ti p theo : Dienthoai > Phím M i tên qua Ph i > Ch n Text > Field ủ ả ọ o Khai báo tên Tr ướ o Khai báo tên Tr ậ o Khai báo tên Tr ậ o Khai báo tên Tr ậ o Khai báo tên Tr ậ o Khai báo tên Tr ệ ậ ậ ạ ng ti p theo : Hinhanh > Phím Tab > Ch n OLE Object > Description ế Size nh p 12 > Description nh p : Đi n tho i . ế ọ o Khai báo tên Tr ậ ả ườ nh p : Hình nh . ườ ậ ng ti p theo : MALOP > Phím Tab > Ch n Text > Description nh p : ế ọ o Khai báo tên Tr MALOP .

• ng Khóa cho B ng này : Ch n Tr ọ ườ ả

ề ọ ườ ạ ấ ầ ấ ọ ng MSHS . ( Ho c nh p Ph i t ằ ạ ọ c ch n làm Khóa Chính , b n nh p đ u Hàng có Tr ng ch n ng MSHS > Nh p ch n Primary Key ( Menu Design > Nhóm ả ạ ầ i đ u ọ ườ ặ ấ

o Theo Đ Bài MSHS đ ượ làm Khóa > Ch n Tr ướ Tools ) Đã có Hình Chìa Khóa n m c nh Tr Tr ườ ế ề ả ọ ừ ườ ng MSHS > Ch n Primary Key ) . ọ o N u 1 B ng có Khóa Chính là Nhi u Tr ng : Gi làm Khóa Chính > Nh p ch n Chìa Khóa > Các Tr Phím Shift > Nh p ch n t ng Tr ấ ữ ườ ừ ọ ọ ấ ấ ủ ấ ỏ ọ ố ườ ng ng v a ch n đã có Hình Chìa Khóa . o N u mu n b Khóa c a Vùng nào : Nh p ch n Vùng này > Nh p Chìa Khóa > Chìa Khóa ế s bi n m t kh i Vùng đã ch n . ỏ ẽ ế ấ ọ

• L u B ng HOCSINH : ư ả

QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003                                                                                                                                                         utbinh.com

Bài 13  : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2

__________________________________________________________________________________________________________________________

__

4

: o Cách 1

ụ ệ ấ ấ ệ ẽ ư ả ậ Nh p M c View > HT Microsoft Office Access hi n ra , nh p Nút Yes > HT Save As ừ ạ hi n ra , trong Khung Table Name nh p : HOCSINH > Ok . S l u tên B ng v a t o có tên : HOCSINH .

: o Cách 2

ả ấ ố ư ỏ ạ ấ ế ế ệ ố ư ấ ệ ế ỏ ố ư ủ ố ạ ẽ ấ ể ồ ư ệ ấ Nh p Nút Close góc Ph i trên > HT Microsoft Office Access hi n ra , h i b n có mu n l u hay không ? . N u mu n l u nh p Yes. N u không mu n l u nh p No và ấ thoát ra kh i Access . N u mu n h y b công vi c đóng Access , nh p nút Cancel > Sau đó nh p M c View , b n s th y HT hi n ra nh cách 1 > Nh p Yes đ đ ng ý ụ l u > Nh p tên : HOCSINH > Ok . ư ỏ ấ ậ

1.NHẬP THÔNG TIN VÀO BẢNG HOCSINH

A. CÁCH MỞ BẢNG VÀ ĐỊNH DẠNG BẢNG :

, b n nh p Ph i t ấ ả ạ ạ ấ i tên B ng này > Ch n Open ho c nh p ọ ặ ả

Đúp lên B ng này đ m nó . 1. Đ m B ng HOCSINH ể ở ả ể ở ả

c khi nh p thông tin vào b ng b n ch n Font ( ọ ả ậ ạ ọ Ở ọ đây ch n 2. Ch n Font – Size

: Tr Arial ) cvà ch n Size ( ướ Ở ọ đây ch n 11 ) . ọ

ủ ậ ầ ộ 3. Cách nh p thông tin ậ

ấ : Nh p chu t vào Hàng đ u tiên c a C t MSHS và nh p > Nh p i Tính n u là ng Gi ườ ủ ế ậ ọ ớ

ộ Phím Tab > Nh p các thu c tính c a h c sinh này > Trong Tr Nam , b n nh p ch n Ô nh , n u là N thì không nh p ch n . ế ấ ộ ỏ ữ ấ ấ ạ ọ ọ

ặ ọ ụ ể 4. Cách ch n m c nhiên Font

ọ ầ ệ ử ộ ả

ấ ả ạ ọ

Button > Access Options > C t Trái ch n Datasheet > Bên Ph i hi n ra n i dung t ứ B ng trong CSDL này s hi n Ti ng Vi ọ t v i Font Arial và Size 11 . ọ ng , Trong Khung Font ch n 1 lo i Font và ch n Size > Ok . Ch n xong t ả đ áp d ng sau này không c n ch n l n n a : Nút Office ầ ươ ng ộ t c các ọ ẽ ệ ệ ớ ế

QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003                                                                                                                                                         utbinh.com

Bài 13  : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2

__________________________________________________________________________________________________________________________

__

5

B. CÁCH NHẬP THÔNG TIN VÀO BẢNG :

, b n nh p Ph i t ấ ả ạ ặ ọ 1. Đ m B ng HOCSINH

i tên B ng này > Ch n Open ho c nh p Đúp i tên B ng này > Ch n Open ả ấ ấ ọ ả ạ ả ạ

B ng HOCSINH : ho c nh p Đúp lên B ng này đ m nó . ạ Đ m B ng HOCSINH , b n nh p Ph i t ể ở ả ả ể ở ả ả ặ ể ở ấ

ườ ư ể ề ậ ố

2. Đ i v i Tr ố ớ ậ ờ

ạ ng : Ngaysinh , đ nh p thông tin có ngày tháng năm gi ng nh trong Đ Bài , b n nh p Hàng Format là : dd/mm/yyyy và Input Mask là : 99/99/9999 . Và đ ng th i vào : Start > Control Panel > Regional and Language > Ch n Tab Regional Options > Ch n French ( France ) ồ ọ ọ

i cho chính xác > Nh p Ph i lên Tên B ng > Ch n Save . ỗ ầ ậ ạ ộ ạ ả ọ 3. M i l n nh p xong 1 C t , b n dò l

Trong Access không có UNDO và REDO , b n Delete và nh p l ả i n u sai . ạ ấ ậ ạ ế

ấ ạ ề ộ ể ỏ ế ậ ị ỏ 4. Khi nh p vào thông tin trong 1 C t , n u b che khu t b n đ tr ngay tiêu đ C t > Con tr

hi n ra M i tên 4 đ u > Rê đáy Ph i tiêu đ đ n i r ng C t . ề ể ớ ộ ủ ệ ầ ộ ộ ả

ng Hinhanh : B n chu n b T p tin Hình c a t ng em h c sinh và l u t i 1 Folder đ t t ạ ườ ọ 5. Tr

ủ ừ ọ ư ạ ọ ị ậ ườ ấ

ặ ạ i ng Hinhanh > Ch n Insert Object > Ch n Create from File > ạ i ư ẩ ả ạ ế i Tr ơ ữ ệ ọ

ng Hinhanh ho c nh p Create New > Ch n 1 Ph n m m trong Khung > Ok . Desktop . B n nh p Ph i t ạ Nh p Nút Browse > Đ n n i đã l u Hình > Ch n 1 Hình > Ok > Đã hi n ch Package t Tr ọ ấ ườ ề ầ ặ ấ

6. Nh p thông tin đ y đ vào các Tr đáy đ ti p t c nh p vào B ng . ậ t ượ ở ể ế ụ ả ậ

ng > Kéo thanh tr Khi nh p xong nh p Ph i lên tên B ng và ch n Save . ọ ầ ủ ấ ườ ả ậ ả

QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003                                                                                                                                                         utbinh.com

Bài 13  : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2

__________________________________________________________________________________________________________________________

__

6

II.   TẠO

BẢNG LOP

: 1. TẠO CẤU TRÚC

:  Đ BÀI Ề

FIELD NAME DESCRIPTION

QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003                                                                                                                                                         utbinh.com

DATA TYPE Text(3) Text(10) Byte Text(2) Mã l pớ MALOP                                                                                                                                                                            Tên l pớ Tenlop Sĩ số Siso Mã Kh iố MAKHOI

Bài 13  : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2

__________________________________________________________________________________________________________________________

__

7

• T o B ng C u Trúc : M Table Design đ t o C u Trúc B ng ạ ả ấ ể ạ ở ả ấ

ệ ộ Menu Create > Table Design > Hi n ra Table 1 có 3 C t : Field Name – Data Type – Description .

• Khai báo C u Trúc c a B ng HOCSINH , nh p ủ ả ậ : ấ

ớ ớ ậ ậ ậ ị o Nh p MALOP > Text > Field Size : 3 > Description : Mã l p . o Nh p Tenlop > Text > Field Size : 10 > Description : Tên l p . o Nh p Siso > Data Type : Number > Field Size m c nhiên là Long Integer . Giá tr Long Integer l n t n b nh nên b n ch n l ớ ố ọ ạ ạ ộ ng MALOP > L u l i v i tên : LOP . ọ ớ ườ ặ i là : Byte . ư ạ ớ o Khóa Chính ch n Tr

2.  NHẬP THÔNG TIN

ả ấ ạ ấ i tên B ng này > Ch n Open ho c nh p ọ ặ ả

B ng LOP : Đúp lên B ng này đ m nó và nh p thông tin nh sau : Đ m B ng LOP , b n nh p Ph i t ả ạ ư ể ở ả ể ở ậ ả

QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003                                                                                                                                                         utbinh.com

Bài 13  : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2

__________________________________________________________________________________________________________________________

__

8

II.TẠO LIÊN HỆ CHO 2 BẢNG HOCSINH VÀ  LOP

1.TẠO LIÊN HỆ :

i Access > Ch n Databese QUANLYHOCSINH > Nh p Menu DataBase Tools > Trong ấ ở ạ M l Nhóm Show/Hide , nh p Relationships . ọ ấ

ệ Th Queries B ng - ể ạ Th Both • HT Show Table hi n ra , trong HT này có 3 Th : ể ạ đ t o m i quan h gi a các Truy v n - ệ ữ ẻ Th Tables ẻ ấ ẻ ả ớ đ t o m i quan h gi a 2 đ t o quan h c 2 . ẻ ệ ữ ệ ả ố ể ạ

ạ ữ ấ ạ ả • B n mu n t o quan h cho nh ng B ng nào , b n gi a Phím Ctrl và nh p ch n t ng B ng ả đây là 2 b ng HOCSINH và L P ) > Các B ng này s hi n ra trong ọ ừ ẽ ệ ữ Ớ ệ Ở ả ả ố ạ đó và nh p Nút Add ( ấ C a S Làm Vi c > Close Show Table . ử ổ ệ

• Cách thu nh B ng : Có nh ng B ng ch a nhi u Tr ả ề ườ ạ ị ỏ ả ể ữ ầ ủ ng nên b khu t l p . B n rê thanh ỏ ế ng . Đ con tr trên c nh B ng > Con tr bi n ạ ấ ấ ả ể ỏ tr thành m i tên 2 đ u , b n rê thun B ng l ứ ườ i . t đ ng đ cho hi n ra đ y đ các Tr ệ ạ ạ ượ ứ ủ ầ ả

• HT EDIT RELATIONSHIPS :

ể ằ ả ậ ả ườ ườ ủ ặ ng Khóa Chính c a B ng LOP đó là MALOP đè lên Tr ộ ậ ệ ả ấ ỏ B n có th di chuy n B ng b ng cách rê chúng và đ t 2 B ng c n nhau khi chúng có m i liên ố ể ạ h (MALOP) > Rê Tr ng MALOP ả ệ c a b ng HOCSINH > Xu t hi n Hinh Ch Nh t nh , buông nút chu t ra > HT Edit ữ ủ Relationships xu t hi n . ệ ấ

QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003                                                                                                                                                         utbinh.com

Bài 13  : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2

__________________________________________________________________________________________________________________________

__

9

ả ườ o Text Box bên Trái có tên B ng LOP và Tr ả ng MALOP , Text Box bên Ph i là B ng ng MALOP . Ý nghĩa là xác l p m i quan h gi a 2 B ng qua 2 ệ ữ ả ả ậ ố ườ HOCSINH và Tr ng trên . Tr ườ

ụ ụ ờ ọ ướ ẽ ậ ộ ộ ầ ủ ấ ữ ế ả o M c ụ Enforce Referential Entegrity : Nh p ch n M c Enforce Referential Entegrity , ấ ọ ụ Cascade Update Related i s đ m ra > Ch n M c ng c a 2 B ng , m t đ u là ủ ườ ệ One To Many ( M t đ i nhi u ) nghĩa là 1 ề ộ ố ầ thông tin c a 2 M c m bên d Fields > Nh p Nút Create > S có m t liên k t gi a 2 Tr ẽ 1 và đ u kia là vô c c ∞ . Đây là quan h ự L p có th có nhi u H c sinh . ể ề ớ ọ

Enforce o M cụ ẽ ế ọ ệ ể ộ ộ ầ ở ớ ờ Referential Integrity : N u không ch n M c Enforce Referential Integrity thì s có ụ m i quan h One To One ( M t m t ) . M c này bu c máy ki m tra giá tr M c Tin ị ụ ụ i ta không ộ ở th nh p vào 1 mã l p không có ườ c . ố ph n Many ph a ng v i 1 n i dung nào đó ể ộ ầ B ng LOP vào B ng HOCSINH đ ả ph n One , nh đó ng ượ ỉ ứ ớ ở ả ậ

QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003                                                                                                                                                         utbinh.com

Bài 13  : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2

__________________________________________________________________________________________________________________________

__

10

: S cho phép khi s a mã l p ụ ử ẽ đ ng s a l i mã đó trong t t c m u tin t o M c Cascade Update Related Field ử ạ ấ ả ẫ ớ ở ả ứ ươ B ng LOP ( Đ u ầ ả ng ng c a B ng ủ One ) thì Access s t ẽ ự ộ HOCSINH . (Đ u Many ) . ầ

ụ ế ạ o M c Cascade Delete Related Records ọ ớ ứ ạ ộ : N u b n ch n thêm M c Cascade Delete ụ B ng LOP thì lúc ở ả ớ đ ng xóa nh ng m u tin trong B ng HOCSINH có mã l p gi ng v i ả ố ớ Related Records thì khi b n xóa m t Record ch a mã l p nào đó này Access s t mã l p mà b n v a xóa ẫ ữ b ng LOP . ẽ ự ộ ạ ừ ở ả ớ

ệ mà b n đã t o do làm sai , b n đ t con tr ố ặ ạ ạ ạ o Mu n h y b hay s a đ i m i quan h ử ổ ả ố ả ậ ấ ấ ợ ộ ộ ỏ ố ủ ỏ chu t lên s i dây n i 2 B ng > nh p chu t cho dây đ m ra > Nh p Ph i chu t > ộ Ch n :ọ

i cách quan h nh trên . ạ ệ ư  Edit Relationships : Giúp b n qui đ nh l  Delete : C t đ t quan h gi a 2 B ng . ạ ệ ữ ắ ứ ị ả

ả trong c a s Relationships , nh p nút Ph i lên B ng đó > Ch n Hide ấ ử ổ ả ả ọ o Mu n xóa B ng

Nh p Ph i lên Relationships > Ch n Save . ố Table . ư ấ ả ọ o L u Relationships :

2.KẾT QUẢ NHẬN ĐƯỢC SAU KHI KẾT NỐI :

• Khi k t n i xong b n m B ng LOP b ng cách nh p đúp lên nó ho c nh p Ph i > Ch n ọ ả ạ ằ ở ả Open . B n đã th y bên Trái Tr ấ c . ế ố ạ ấ ườ ấ ặ ng MALOP c a m i l p có d u + phía tr ỗ ớ ủ ấ ướ

QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003                                                                                                                                                         utbinh.com

Bài 13  : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2

__________________________________________________________________________________________________________________________

__

11

• N u nh p chu t vào nh ng d u + này , b n s ấ ế ữ ạ ẽ th y thông tin c a B ng k t n i ủ ấ ả ớ ấ ủ ả ố ớ ớ ng r ng . Ví d : Nh p d u + tr ụ ổ ộ ế ả ẽ ế ườ ủ ng MALOP > B n đã th y thông tin c a t ủ ấ ả ọ ườ ệ ng c a B ng . N u không có thì s là các Tr ạ i nh p d u - tr ấ c 6A1 . ả ế ố v i B ng này hi n ra . N u thông tin c a B ng HOCSINH có đ i v i l p này thì nó s hi n ra trong các ẽ ệ c 6A1 Tr ướ ấ ấ ườ c a Tr t c h c sinh thu c l p 6A1 hi n ra . ệ ộ ớ ủ Mu n đóng l ố ướ ạ ấ ấ

QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003                                                                                                                                                         utbinh.com

Bài 13  : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2

__________________________________________________________________________________________________________________________

__

12

• Nh p d u + tr ấ ấ ướ ấ ạ ả ẽ ọ ọ ọ ớ ọ ọ ớ ớ ỉ ả c 6A2 , b n s th y không có h c sinh nào c . Lý do : Trong B ng HOCSINH ch có 8 h c sinh : 2 h c sinh l p 6A1 – 2 h c sinh l p 7A1 – 2 h csinh l p 8A1 – 2 h c sinh l p 9A1. ọ ớ

ế ấ ấ ớ ệ ọ • N u b n nh p d u + tr ạ ỗ ớ ế ấ c các l p 7A1 , 8A1 , 9A1 các b n s th y có 2 h c sinh hi n ra ẽ ấ ạ ướ c các l p 7A2 , 8A2 , 9A2 thì không cp1 h c sinh nào ấ ướ ọ ớ trong m i l p này , n u nh p d u + tr hi n ra . ệ

II.TẠO LIÊN HỆ CHO 2 BẢNG KHOI VÀ  LOP

1. TẠO BẢNG KHOI

A. TẠO CẤU TRÚC :

ư ấ ậ ộ 1. Menu Create > Table Design > Nh p n i dung c u trúc nh sau :

FIELD NAME

DATA TYPE

DESCRIPTION

MAKHOI Text(2) Mã khối

Tenkhoi Text(20) Tên khối

2. Nh p Ph i lên Table1 > Ch n Save > Đ t tên : KHOI > Ok ọ ấ ả ặ

QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003                                                                                                                                                         utbinh.com

Bài 13  : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2

__________________________________________________________________________________________________________________________

__

13

B. NHẬP THÔNG TIN :

ả ạ ặ ấ

ể ở ả ả ạ ể ở ả ư ả ậ ấ ỉ

ấ Đ m B ng KHOI , b n nh p Ph i t i tên B ng này > Ch n Open ho c nh p ọ Đúp lên B ng này đ m nó và nh p thông tin nh sau > Nh p Ph a lên B ng KHOI > Ch n Save ọ

C. TẠO LIÊN HỆ :

ấ ọ ọ 1. M Access > Ch n Database QUANLYHOCSINH > Nh p Menu Database Tools > Ch n t kê 3 B ng đã t o > ệ ệ ạ ả ả m c Relationships > Nh p Show Table > Hi n ra B ng Show Table li ấ Ch n KHOI và LOP > Nh p Nút Add > Close . ở ụ ọ ấ

QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003                                                                                                                                                         utbinh.com

Bài 13  : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2

__________________________________________________________________________________________________________________________

__

14

i B ng LOP > Rê Tr ấ ệ ườ ể ủ ả ả 2. Xu t hi n 2 B ng này > Di chuy n B ng KHOI g n l ầ ạ ủ ả ả ệ ả ng MAKHOI c a B ng LOP > Hi n ra Hình ch ườ ộ ệ ả ỏ ộ ườ ậ ả ả ả ộ ng trên . ng Chính ữ MAKHOI c a B ng KHOI đè lên Tr nh t nh > Th chu t ra > Hi n ra HT Edit Relationships , H p TextBox bên Trái có tên ườ ng B ng KHOI và Tr MAKHOI . Có nghĩa là xác l p m i quan h gi a 2 B ng qua 2 Tr ố ng MAKHOI - H p TextBox bên Ph i có B ng LOP và Tr ả ệ ữ ườ ậ

i s đ m ra ụ ủ ụ ấ ọ ờ ướ ẽ ậ 3. Nh p ch n M c Enforce Referential Integrity , thông tin c a 2 M c m bên d > Ch n M c Cascade Update Related Fiels > Nh p Nút Create . ụ ấ ọ

4. ệ ộ ự ả ộ ầ ọ ườ ề ế ẽ ố ẽ ấ ậ ả ợ ọ Hi n ra m t liên ộ k t gi a 2 Tr ng c a 2 B ng , m t đ u là 1 và đ u kia là vô c c ∞ . Có nghĩa là M t ầ ữ ế Kh i thì có nhi u L p . N u không ch n M c Enforce Referential Integrity thì s có quan ụ ẽ h One To One . N u nh p lên s i dây s tô đ m dây , nh p Ph i lên > Ch n Delete thì s ấ ệ c t k t n i gi a 2 B ng . ắ ế ố ủ ớ ế ả ữ

QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003                                                                                                                                                         utbinh.com

Bài 13  : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2

__________________________________________________________________________________________________________________________

__

15

D. KẾT QUẢ NHẬN ĐƯỢC KHI KẾT NỐI  :

ẽ ấ ế ố ở ả ạ ạ ườ ủ ng MAKHOI c a 1. Khi k t n i xong b n m B ng KHOI , b n s th y bên Trái Tr ấ

ế ố ớ ủ ả m i Kh i s có d u + . ố ẽ ộ ỗ ấ ữ ả 2. Nh p chu t vào nh ng d u + này , b n s th y thông tin c a B ng k t n i v i B ng ạ ẽ ấ B ng LOP có đ i v i B ng này thì nó s hi n ra trong các ẽ ệ ở ả ố ớ ả ườ

ệ ng c a B ng . N u không có thì s là các Tr ườ ụ ấ ng tr ng . ố ạ ủ ấ này hi n ra . N u thông tin ế Tr ả ấ ố ế ủ 3. Ví d : Nh p d u + tr ướ ệ ộ ẽ ng MAKHOI > B n đã th y thông tin c a nh ng ữ ấ ườ ủ ừ nh p các Kh i khác đ hi n ra thông tin c a t ng ể ệ ấ ố c K6 c a Tr ủ L p thu c Kh i K6 hi n ra . Tu n t ầ ự ớ Kh i .ố

NGÀY 20.7.2010 :

QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003                                                                                                                                                         utbinh.com

Bài 13  : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2

__________________________________________________________________________________________________________________________

__

16

13.ACCESS 2007 : TẠO QUAN HỆ BẢNG 2 .

[img]http://utbinh.com/AA7/20072010/QUANHE2.png[/img]

http://utbinh.com/AA7/20072010/QUANHE2.png

http://utbinh.com/AA7/20072010/QUANHE2.doc

http://utbinh.com/AA7/20072010/QUANHE2.pdf

http://utbinh.com/AA7/20072010/QUANHE2.htm

http://utbinh.com/AA7/20072010/QUANHE2.rar

http://utbinh.com/AA7/20072010/QUANHE2.png

http://utbinh.com/AA7/20072010/QUANHE2.png

http://utbinh.com/AA7/20072010/QUANHE2.png

Recent software News (http://www.9down.com/#) Internet Download Manager v5 19 Build 3 Incl KeyGen and Patch

Kaspersky Rescue Disk 10.0.23.4

nVIDIA GeForce/ION Driver 258.96 WHQL

Windows 7 Loader v1.8.8 By.DAZ

Windows 7 and Windows Server 2008 R2 Service Pack 1 (SP1) Beta *Offical*

AnyDVD & AnyDVD HD 6.6.7.0 Final

CyberLink PowerDVD Mark II Ultra 3D v10.0.1803.51 Multilingual + KeyGen

Diskeeper 2010 Pro Premier & Enterprise Server v14.0.903 + KeyGen&Patch

AnyDVD & AnyDVD HD 6.6.6.8 Beta

Nero Multimedia Suite 10.0.13200 + Serial

Windows 7 Loader v1.8.7 (By.DAZ)

Windows 7 Ultimate Integrated July 2010 32bit ­ Multilanguage

Nero Multimedia Suite 10.0.13200 + Serial

Windows 7 Loader v1.8.6

ESET Smart Security 4.2.58.3 (x86/x64) Incl Crack + SN

CyberLink PowerDVD Mark II Ultra 3D v10.0.1803.51 Multilingual + KeyGen

CyberLink PowerDVD 10.0 Build 1830

TuneUp Utilities 2010 v9.0.4400.17 + KeyGen

NOD32 Antivirus 4.2.58

Realtek High Definition Audio for Vista\Win 7 (x86/x64) 2.50

QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003                                                                                                                                                         utbinh.com