T¹P CHÝ Yc vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
417
ỚC ĐU ÁP DNG K THUT RQ-PCR ĐÁNH GIÁ TỒN LƯU TẾ BÀO
ÁC TÍNH BNH BCH CU CP DÒNG TY CHUYN V CBFB/MYH11
Châu Thúy Hà1, Cao Văn Đng1, Nguyn Tn Bnh1,
Phù CDũng1, Phan Th Xinh2
TÓM TẮT48
Mc tiêu: Triển khai k thut RQ-PCR đnh
ng t hp gen CBFB/MYH11.
Đối tượng: Mẫu ngưi bnh mang t hp
gen CBFB/MYH11 type A đã xác định trước
bng k thut RT-PCR.
Phương pháp nghiên cu: Nghiên cu trin
khai k thut mi.
Kết qu: Chúng i đã thành công ứng dng
k thut RQ-PCR trong định lưng tổ hp gen
CBFB/MYH11. RQ-PCR định lưng tổ hp gen
CBFB/MYH11 đưc chun hoá nghiên cứu
này đt giới hn phát hiện 10-5. Toàn b 6 ni
bnh trong nghn cu ca chúng i có bnh tn
lưu tối thiu CBFB/MYH11 dương tnh sau giai
đon tấn công và 3/3 ngưi bnh bnh tn lưu
ti thiu CBFB/MYH11 âm tính khi kết thúc
điu tr.
Kết lun: Đây công c hữu ch nhằm đánh
g bnh tồn lưu tối thiểu, giúp định hướng điều
trị và tiên ng cho ngưi bnh bch cầu cp
dng ty mang tổ hp gen CBFB/MYH11 lúc
chn đoán.
1Bnh vin Truyn Máu Huyết Hc
2Bnh vin Truyn Máu Huyết Hc,
Đại Hc Y dược TPHCM
Chu trách nhim chính: Phan Th Xinh
SĐT: 0932728115
Email: bsphanthixinh@ump.edu.vn
Ngày nhn bài: 30/7/2024
Ngày phn bin khoa hc: 01/8/2024
Ngày duyt bài: 17/9/2024
T ka: Bch cu cp dòng ty, RQ-PCR,
CBFB/MYH11.
SUMMARY
INITIALLY APPLYING RQ-PCR FOR
MINIMAL RESIDUAL DISEASE
EVALUATING IN CBFB/MYH11
ACUTE MYELOID LEUKEMIA
Objectives: To perform real-time
quantitative polymerase chain reaction (RQ-
PCR) technique in monitoring CBFB/MYH11
mutation.
Subjects: Patient samples with
CBFB/MYH11 type A mutation were diagnosed
by RT-PCR.
Method: Prospective case series.
Results: We have successfully applied RQ-
PCR technique in measuring CBFB/MYH11
fusion transcript expression. This technique
could quantify CBFB/MYH11 transcript level
with limit of detection as low as 10-5. In this
study, all of 6 CBFB/MYH11 acute myeloid
leukemia patients had positive minimal residual
disease after induction and 3/3 patients had
negative minimal residual disease at the end of
treatment.
Conclusion: This technique can be a useful
device in CBFB/MYH11 monitoring mesurable
residual disease postreatment, that guides
therapeutic interventions and prognosis in
CBFB/MYH11 acute myeloid leukemia patients.
Keywords: acute myeloid leukemia, RQ-
PCR, CBFB/MYH11.
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
418
I. ĐẶT VN ĐỀ
Bnh bch cu cp dòng ty (BCCDT) là
mt th bệnh không đồng nht v din tiến,
đáp ng điu tr t l sng còn của ngưi
bệnh (NB). Phương thức điu tr đưc la
chn da trên phân nhóm nguy cơ tc điu
tr, vi các yếu t như tuổi, hình thái tế bào,
quan trọng là c đặc đim v di truyn tế
bào và sinh hc phân t [4].
BCCDT mang đt biến yếu t liên kết lõi
(CBF: core binding factor) là mt phân nhóm
ca BCCDT vi các bất tng di truyn
tng gp theo phân loi ca T chc Y tế
Thế gii (WHO: world health organization),
đưc đặc trưng bi các bất tng v nhim
sc th t(8;21) hoc inv(16) / t(16;16) [5].
cấp độ phân t, nhng thay đổi nhim sc th
này dẫn đến vic to ra c t hp gen
RUNX1/RUNX1T1 trong các tng hp
vi t (8;21) CBFB/MYH11 nhng
ngưi inv(16) / t(16;16). BCCDT mang
đột biến CBF chiếm 10-15% BCCDT ngưi
ln và có xu hưng liên quan đến tui NB tr
n độ nhạy cao n với hóa tr liu tn
công và cng c. Mặc dcó tiên lưng tương
đối thun li, ti 40% NB BCCDT mang
đột biến CBF tái phát [2].
Bnh tồn lưu ti thiu hay th đo
ng đưc (MRD: measurable residual
disease) cho phép đánh giá đáp ng điều tr,
d báo nguy tái phát, t đó thể xác
định nhng NB cần tái điu tr sm hay thay
đổi phác đ điu tr. Theo ng dẫn điều tr
ca Mạng lưới ung t quc gia (NCCN:
National Comprehensive Cancer Network)
phiên bản 3.2022, NB BCCDT mang đột
biến CBF có th đưc đánh giá tồn lưu bằng
k thuật PCR định lưng (RQ-PCR) các t
hp gen CBFB/MYH11, RUNX1/RUNX1T1
[1]. Không ging vi t hp gen
RUNX1/RUNX1T1, s đứt gãy trên gen
MYH11 th xy ra nhiu v t, dẫn đến
to thành nhiu kiu t hp gen
CBFB/MYH11 khác nhau. Trong gii hn
kiến thc ca chúng tôi, ít nht 10 kiu t
hp gen CBFB/MYH11 đã đưc báo cáo. Vì
vy, vic thiết kế mồi đoạn dò cho RQ-
PCR đnh lưng t hp gen khó khăn.
Ti Bnh vin Truyn Máu Huyết Hc,
chúng tôi đã triển khai đưc k thut RQ-
PCR định lưng RUNX1/RUNX1T1 t năm
2020. Cho đến hin ti, NB BCCDT mang t
hp gen CBFB/MYH11 Bnh vin Truyn
Máu Huyết Hc ch đưc theo dõi tồn lưu
bng k thuật định tnh RT PCR, đ nhạy đạt
đưc khong 10-2 đến 10-3. Do đó, chúng tôi
tiến hành thc hin đề tài này để trin khai
k thut RQ-PCR đnh lưng t hp gen
CBFB/MYH11 trong theo di sau điều tr.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Mu:
i mu NB mang t hp gen
CBFB/MYH11 type A lúc chẩn đoán đưc
thu thập để kho sát. Nghiên cứu đưc thc
hin ti Khoa Di truyn hc phân t, Bnh
vin Truyn máu Huyết hc t tháng
10/2022 đến 6/2024.
Thiết kế nghiên cứu: Nghiên cứu triển
khai kỹ thuật mi.
Nội dung thực hiện
Chúng tôi chn ngu nhiên 1 mu NB có
mang t hp gen CBFB/MYH11 type A đã
xác định trước bng RT-PCR, dng phương
pháp to dòng T-vector để to 2 dòng tế bào
mang t hp gen CBFB/MYH11 dòng
wild type. Dòng tế bào mang t hp gen
CBFB/MYH11 đưc pha loãng vi c
thành các mc nồng độ t 102 tế bào/µL đến
106/µL để chuẩn hóa điu kin phn ng RQ-
PCR xây dựng đưng chun. Chúng tôi
chn kiu t hp type A để trin khai thiết kế
T¹P CHÝ Yc vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
419
tnh t mi bi type A chiếm đại đa số
các trưng hp NB t hp gen
CBFB/MYH11.
Sau đó pha loãng dng tế bào mang t
hp gen CBFB/MYH11 dòng wild type
theo bc thang nồng độ t 10-4 đến 10-6. Phn
ng RQ-PCR s thc hin lp li 20 ln
mi mc nồng độ này, để kho sát gii hn
phát hin ca k thut. Nếu có t 95% s ln
kho sát tr n cho kết qu dương tnh th
gii hn phát hiện đó đưc xác nhn.
ng dng k thuật đã chuẩn hóa đánh giá
MRD sau tn công khi hoàn tất điu tr
cho NB mang t hp gen CBFB/MYH11 lúc
chẩn đoán trong thi gian nghiên cu.
Cấu trúc đoạn mồi và đoạn ddng trong
nghiên cứu
Chúng tôi s dụng các đoạn mi t thiết
kế như sau:
- Các đoạn mi dùng cho RT-PCR (đã
chun hóa)
CBFB-A:
5’-GCAGGCAAGGTATATTTGAAGG-3’
MYH11-B2:
5’-TCCTCTTCTCCTCATTCTGCTC-3’
- Các đoạn mi dùng cho RQ-PCR
Q.CBFB-F1:
5’-CAGGAGGATGCATTAGCACAA-3’
Q.CBFB-F2:
5’-CTTTGAAGAGGCTCGGAGAA-3’
Q. MYH11.A-R1:
5’-TGCGTCTTCATCTCCTCCATCT-3’
Q. MYH11.A-R2:
5’-CTTGGACTTCTCCAGCTCAT-3’
- Đon dò dùng cho RQ-PCR
Q.CBFB-Probe:
5’-AGACAGGTCTCATCGGGAGGAAAT-
TAMRA-3’
V tr các đon mồi và đoạn dtương ng
trên gen như hnh 2.
Hnh 1. Các đon mồi và đon dò dùng trong nghiên cu
III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Chuẩn hóa điều kin phn ng RQ-
PCR định ng t hp gen
CBFB/MYH11
Chúng tôi s dng chng dương t hp
gen CBFB-MYH11 type A m nguyên liu
để th nghiệm điu kin phn ng RQ-PCR.
Da trên nhit độ nóng chy, các mi
đoạn dò chúng tôi thiết kế hoạt động tt
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
420
nhiệt độ bt cp khong 60oC. Đu tiên, phn
ứng PCR đưc thc hiện để kho sát la
chn cp mi phù hp cho RQ-PCR, đồng
thi khẳng định nhiệt độ bt cặp tưng.
Thành phn phn ng chương trnh luân
nhiệt như sau:
10X PCR buffer 2 uL
2,5mM dNTPs 2 uL
Mi xuôi 1 uL
Mồi ngưc 1 uL
Takara Taq Hs 0,15 uL
cDNA 1 uL
H2O 12,85 uL
Chu tnh nhit:
98oC x 3 phút
98oC x 10 giây
60oC x 20 giây x 45 chu k
72oC x 20 giây
72oC x 3 phút
Gi 16oC
Các mồi đưc s dng phi hp cho
kch tc mục tiêu như bảng 1
Bng 1. Các kiu phi hp mi trong th điu kin
STT
Mi xuôi
Mồi ngưc
Kch tc băng
1
Q.CBFB-F1
Q. MYH11.A-R1
Q. MYH11.A-R2
159 bp
121 bp
2
Q.CBFB-F2
Q. MYH11.A-R1
Q. MYH11.A-R2
132 bp
94 bp
Hình 2. Kết qu th nghim các mi khuếch đi gen CBFB-MYH11 60oC
Giếng 1: Cp mi Q.CBFB-F2/ Q.
MYH11.A-R1 (132bp); Giếng 2: cp mi
Q.CBFB-F2/ Q. MYH11.A-R2 (94bp);
Giếng 3: cp mi Q.CBFB-F1/ Q.
MYH11.A-R1 (159bp); Giếng 4: cp mi
Q.CBFB-F1/ Q. MYH11.A-R2 (121bp);
Giếng 5: mu KHÔNG mang gen CBFB-
MYH11; Giếng 6: chng âm.
Kết qu đin di cho thy, nhiệt độ bt
cp 60oC 02 cp mi cho sn phm 1
băng duy nhất trùng vi kch tc băng
mục tiêu. Hơn nữa, cp mi Q.CBFB-F1/
Q.MYH11.A-R1 cho độ đậm băng r nét.
Kết qu gii tnh t t băng đin di này cho
thy sn phm khuếch đại t cp mi
Q.CBFB-F1/ Q.MYH11.A-R1 là tnh t gen
CBFB exon 5 ghép ni vi tnh t gen
MYH11 exon 12, phù hp vi t hp gen
CBFB-MYH11 type A. N vy, chúng tôi
chn cp mi Q.CBFB-F1/ Q.MYH11.A-R1
nhit đ bt cp mi 60oC cho th nghim
điu kin phn ng RQ-PCR.
Sau đó, chúng tôi tiến hành to dòng t
hp gen CBFB-MYH11 để dựng đưng
chun t hp gen này (hình 3).
T¹P CHÝ Yc vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
421
Hình 3. Kết qu to dòng t hp gen CBFB-MYH11
Thc hin thu nhn khun lc tách
chiết DNA tạo dng đ tính toán nồng độ
chính xác ca sn phm DNA. Kết qu pha
loãng chúng tôi thu đưc các mu DNA
các mc nồng độ 102, 103, 104, 105, 106 bn
sao CBFB/MYH11/µL.
Th nghim RQ-PCR gen
CBFB/MYH11 đưc thc hin vi cp mi
Q.CBFB-F1/ Q.MYH11.A-R1 nhit độ
bt cp mi 60oC đã thử nghim t phn ng
PCR tn. Chng dương của t hp gen
này đưc chy song song cùng các mc nng
độ chuẩn đã pha loãng, vi điu kin v thi
gian bt cp mi kéo dài lần lưt là A: 30
giây, B: 1 phút. Chúng tôi thu đưc kết qu
như hnh 4.
Hình 4. Kết qu th điu kin phn ng RQ-PCR t hp gen CBFB-MYH11
A. Thi gian bt cp mi kéo dài 30 giây
B. Thi gian bt cp mi kéo dài 1 phút
Chúng tôi nhn thy phn ng RQ-
PCR vi thi gian bt cp ca mi kéo dài 30
giây (hình 4 A) các mẫu đưng chun không
đưc khuếch đại đầy đủ, hiu sut ca phn
ứng không đạt. Nc li, phn ng RQ-
PCR vi thi gian bt cp ca mi kéo dài 1
phút (hình 4 B) các mẫu đưng chun, chng
dương đều đưc khuếch đại đầy đủ, hiu sut
ca phn ng đạt tối ưu. Các phn ng đã
đưc lp li 3 lần để khẳng định.
Tng hp c d liệu thu đưc, chúng tôi
thu đưc kết qu khi nhit độ lai mi 60oC,
thi gian bt cp kéo dài 1 phút, phn ng
RQ-PCR có điu kin tối ưu để khuếch đại t
hp gen mc tiêu CBFB-MYH11 vi c
mc nồng độ chun là 102, 103, 104, 105, 106,
ngưng cut off Ct = 39 (hình 5).