Giáo khoa hóa hu cơ Biên son: Võ Hng Thái
85
VI. AREN (HIĐROCACBON THƠM)
VI.1. Định nghĩa
Aren hay hiđrocacbon thơm là mt loi hiđrocacbon mà trong phân t cha ít nht
mt nhân thơm (nhân benzen)
VI.2. Công thc tng quát
n 6
(CnH2n + 2 - 8 - m) CnH2n - 6 - m m: nguyên dương chn, có th bng 0
m = 0; 2; 4; 6; 8; 10; ...
CnH2n - 6 - 2k (n 6; k = 0; 1; 2; 3; 4; ...)
Hiđrocacbon thơm cha mt nhân thơm, ngoài nhân thơm là các gc no mch h
(Đồng đẳng benzen):
CnH2n - 6 (n 6)
Chú ý là có th áp dng công thc CnH2n - 6 - m để xác định công thc phân t cho mi loi
hiđrocacbon thơm (mt nhân thơm hay nhiu nhân thơm, gc hiđrocacbon liên kết vào nhân
thơm có th là gc no hay không no, mch h hay vòng); Còn công thc CnH2n - 6 ch áp dng
đúng cho loi hiđrocacbon thơm đồng đẳng benzen (ch có mt nhân thơm duy nht, gc
hiđrocacbon liên kết vào nhân thơm, nếu có, là các gc no, mch h). Hoc bt đầu vi công thc
ca ankan (alcan) vi n nguyên t C thì s nguyên t H ti đa tương ng là (2n + 2), để to mt
nhân benzen thì tr 8 nguyên t H (gm 1 vòng, 3 ni đôi), nếu ngoài nhân thơm có thêm mt
liên kết đôi na thì chúng ta tr tiếp 2 nguyên t H để to liên kết đôi C=C nm bên ngoài nhân
thơm, hoc nếu có liên kết ba CC thì tr 4 nguyên t H, mt vòng thì tr tiếp 2 nguyên t H;…
Bài tp 43
Xác định CTPT ca các cht sau đây:
CH3
CH=CH2
CH2
C
CH=CH2
CH
Giáo khoa hóa hu cơ Biên son: Võ Hng Thái
86
Bài tp 43’
Xác định phân t lượng ca các cht sau đây:
(C = 12; H = 1)
VI.3. Cách đọc tên
Coi các gc hiđrocacbon gn vào nhân thơm nhưcác nhóm thế gn vào benzen.
Hai nhóm thế gn vào v trí 1,2 còn gi là v trí orto (o - ); Hai nhóm thế gn vào v trí
1,3 còn gi là v trí meta (m - ); Hai nhóm thế gn vào v trí 1,4 còn gi là v trí para
(p - ).
Thường hiđrocacbon thơm có tên thông thường, nên thuc lòng, như toluen, xilen,
stiren, naptalen, antraxen, cumen, mesitilen,...
CH3
CH CH3
CH3
CH2CCH
HC CH2
Benzen
CnH2n - 6 )
C6H6
CH
CH3CH3
Isopropylbenzen
Cumen
( Cn H2n - 6 )
C9H12
CH CH2
Vinylbenzen
Stiren
( CnH2n - 6 - m )
C8H8
CH3
CH3
1,2 Dimetylben zen
o Xilen
CnH2n - 6 )
(
C8H10
CH3
CH3
1, 3 Dimetylbenzen
m Xilen
C8H10
CH3
CH3
1, 4 Dimetylbenzen
p Xilen
Naptalen
( CnH2n - 6 - m )
C10H8
C8H10
(
Giáo khoa hóa hu cơ Biên son: Võ Hng Thái
87
Bài tp 44
Xác định CTPT và tính khi lượng phân t ca các cht sau đây:
a. Mesitilen (1,3,5-Trimetylbenzen)
b. p-Xilen (1,4-Đimetylbenzen)
c. Stiren (Vinylbenzen)
d. Naptalen
e. Biphenyl (Phenylbenzen)
f. Phenylaxetilen (Etinylbenzen)
g. Axit picric (2,4,6-Trinitrophenol)
h. p-Toluiđin (1-Amino-4-metylbenzen)
i. o-Clorotoluen (1-Clo-2-metylbenzen)
j. Benzoyl clorua (C6H5COCl)
k. Axit salixilic (Axit o-hidroxibenzoic)
l. Rượu benzylic (Phenylmetanol)
(C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Cl = 35,5)
Bài tp 44’
Hãy xác định CTPT và khi lượng phân t ca các cht sau đây:
a. Toluen (Metylbenzen)
b. o-Xilen
c. p-Ximen (p-Metylisopropylbenzen)
d. Cumen (Isopropylbenzen)
e. Antraxen
f. Phenantren
g. Duren (1,2,4,5-Tetrametylbenzen)
h. 1-Vinyl-3-etinyl-5-alylbenzen
i. p-Phenylxiclohexylbenzen
j. Benzanđehit (Phenylmetanal)
k. Axit tereptalic (Axit 1,4-benzenđicacboxilic)
l. Axit benzoic (Axit benzencacboxilic)
(C = 12; H = 1; O = 16)
CH3
H
3CCH
3
1,3,5-Trimetylbenzen
Mesitilen
C9H12
Antraxen
(CnH2n
-
6-n)
C14H10
C14H10
1-Etinyl-2-phenyl-4-alylbenze
n
CH2=CH CH2
CCH
Phenantren
C17H14
Giáo khoa hóa hu cơ Biên son: Võ Hng Thái
88
VI.4. Tính cht hóa hc
S dĩ gi loi hiđrocacbon này là hiđrocacbon thơm vì hu hết chúng có mùi “thơm” đặc
trưng. V phương din cu to, phân t loi này có cha ít nht mt nhân thơm (nhân
benzen). V tính cht hóa hc, người ta nói aren có tính thơm v phương din hóa hc.
Đây là tính cht nhân thơm cho được phn ng cng, nhưng khó cng hơn so vi
hiđrocacbon không no thông thường; nhân thơm cho được phn ng thế (phn ng thế ái
đin t hay thân đin t) và tương đối d thế; nhân thơm bn vi tác nhân oxi hóa. Có
th tóm gn tính thơm v phương din hóa hc như sau: “khó cng, d thế bn vi tác
nhân oxi hóa”.
Nguyên nhân ca tính cht hóa hc này là do s linh động ca đin t π trong nhân
thơm, các đin t π lan truyn trên khp 6 nguyên t cacbon ca nhân thơm, khiến cho
liên kết gia C vi C trong nhân thơm không hn là mt liên kết đôi, cũng không hn là
mt liên kết đơn, mà có tính cht trung gian gia mt liên kết đôi và mt liên kết đơn
[dC-C = 1,54
0
Α; dC=C = 1,34
0
Α; d(C-C)benzen = 1,40
0
Α
]. Đin t π hin din nhiu trong
nhân thơm nên các tác nhân ái đin t (thân đin t) d thế vào nhân thơm. Đin t π lan
truyn trên khp nhân thơm (ch không tp trung ti mt v trí xác định, hiu ng cng
hưởng) nên nhân thơm tương đối bn vi tác nhân oxi hóa (như dung dch KMnO4 không
oxi hóa được nhân thơm, không phá hy được nhân benzen).
Chú ý là phn ng thế vào nhân thơm là phn ng thế ái đin t (thân đin t), còn
phn ng thế vào vào ankan là phn ng thế dây chuyn theo cơ chế gc t do.
VI.4.1. Phn ng cháy
CnH2n - 6 - m + ( 42
3
2
3mn )O2 t0 nCO2 + (n-3 - 2
m)H2O
Aren
CnH2n - 6 + ( 2
33
n)O2 t0 nCO2 + (n - 3)H2O
Aren đồng đẳng benzen
VI.4.2. Phn ng cng hiđro
Thí d:
C6H6 + 3H2 Ni (Pt), t0 C6H12
Benzen Hiđro Xiclohexan
Giáo khoa hóa hu cơ Biên son: Võ Hng Thái
89
Qua phn cng hiđro vào stiren trên ta thy hiđro cng vào liên kết đôi C=C ngoài nhân
thơm trước, sau đó hiđro mi cng vào nhân thơm. Điu này chng t cng vào liên kết
đôi thông thường d hơn là cng vào nhân thơm.
VI.4.3. Phn ng cng halogen X2
Để halogen X2 cng được vào nhân thơm thì cn dùng halogen X2 nguyên cht và cn
chiếu sáng hay đun nóng.
Thí d:
+3H2
Ni, t0
Bezen ( C6H6 )Hidro Xiclohexan ( C6H12 )
CH3+3H2
Ni, t0
CH3
Toluen ( C7H8 ) Metyl xiclohexan ( C7H14)
CH CH2+H2
Ni, t0
CH2CH3
Stiren ( C8H8 ) Etyl benzen ( C8H10 )
CH2CH3+3H2
Ni, t0
CH2CH3
Etyl benzen ( C8H10 ) Etyl xiclohexan ( C8H16 )
+3Cl
2
nh sng
( t0 )
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Benzen ( C6H6 )
Clo
1,2,3,4,5,6 - Hexaclo xiclohexan (C6H6Cl
6)
+3Br
2as
( t0 )
Br
Br
Br
BrBr
Br
Benzen Brom nguyn chaát
1,2,3,4,5,6- Hexabrom xiclohexan
( C6H6 )
( C6H6Br6 )
Hexacloran (Thuoác tröø saâu 666)