
Giáo khoa hóa hữu cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái
208
XII. AXIT HỮU CƠ
(AXIT CACBOXILIC; ACID CARBOXILIC)
XII.1. Định nghĩa
Axit hữu cơ là một loại hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa nhóm –COOH (nhóm
cacboxyl, )
XII.2. Công thức tổng quát
Axit hữu cơ: R(COO)n R: Gốc hiđrocabon hóa trị n, có thể là H, có thể là
không (zero,0)
n: nguyên, ≥ 1 (n = 1: Axit hữu cơ đơn chức
n ≥ 2: Axit hữu cơ đa chức)
CxHy(COOH)n n ≥ 2
x ≥ 0
≈ CxHy + n ⇒ y + n ≤ 2x + 2
⇒ y ≤ 2x + 2 – n
Axit hữu cơ đơn chức: R-COOH (R: Gốc hiđrocacbon hóa 1, có thể là H)
CxHy-COOH x ≥ 0
≈ CxHy + 1 ⇒ y + 1 ≤ 2x + 2
⇒ y ≤ 2x + 1
CnH2n + 2 – 2k – 1COOH ⇒ CnH2n – 1 – 2k COOH (n ≥ 0 ; k = 0, 1, 2, 3, 4,….)
CnH2n + 2 – m – 1 COOH ⇒ CnH2n + 1 - mCOOH n ≥ 0
m: 0; 2; 4; 6; 8;…
CnH2n – mO2 n ≥ 0
m: 0; 2; 4; 6; 8;…
Axit hữu cơ đơn chức no mạch hở: CnH2n + 2 – 1COOH ⇒ CnH2n + 1COOH (n ≥ 0)
CnH2nO2 (n ≥ 1)
R-COOH (R: Gốc hiđrocacbon hóa trị 1, no mạch hở, có thể là H)
COH
O