Axit vô cơ
Axit vô cơ là nhng hp cht vô cơ có tính axit.
Phân loi
Các axit vô cơ được phân thành:
Axit cha oxi (oxiaxit) và axit không cha oxi (hiđraxit)
Axit đơn (ch có kh năng cho 1 proton) và axit đa (có kh năng cho nhiu proton)
Axit mnh, yếu, trung bình
Tên
Đối vi axit không cha oxi thì tên axit luôn có đuôi hiđric, trước đó là tên phi kim tương
ng.
Đối vi axit cha oxi có 2 loi đuôi: Đuôi ơ ng vi axit trong đó phi kims oxi hóa
thp hơn, đuôi ic ng vi s oxi hóa cao hơn (đối vi các phi kim có nhiu s oxi hóa).
Nếu s oxi hóa ca phi kim trong hai axit như nhau thì axit nào ít oxi hơn thì thêm tin t
meta, còn nhiu oxi hơn thì dùng tin t ortho.
Tính cht hóa hc
Làm qu tím hóa đỏ
Phn ng vi kim loi to ra mui và gii phóng khí hydro (chú ý: vi đồng thì
chaxit H2SO4 đặc, nóng mi tác dng được, và gii phóng khí SO2nước
thay cho H2)
Ví d : 2HCl + Zn ZnCl2 + H2
Phn ng vi bazơ to thành mui và nước
Ví d :Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
Phn ng vi mui to thành mui mi axit mi
Ví d :H2SO4 + 2NaCl Na2SO4 + 2HCl
Phn ng vi oxit bazơ to thành muinước
Ví d :H2SO4 + CuO CuSO4 + 2H2O