intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập điện xoay chiều

Chia sẻ: Nhung Nhung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

49
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Bài tập điện xoay chiều sau đây giới thiệu tới các bạn một số bài tập trắc nghiệm về dòng điện xoay chiều. Mời các bạn tham khảo tài liệu để biết dược dạng câu hỏi cũng như cách thức giải những bài tập này. Với các bạn yêu thích môn Vật lý thì đây là tài liệu hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập điện xoay chiều

  1. ̣ ̣  XOAY CHIÊU                                                               BAI TÂP ĐIÊN  ̀ ̀ � π� −4 Câu 1 Đặt điện áp  u 100π t − � (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung  2.10  (F). Ở thời điểm  = U 0 cos � � 3� π điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện   trong mạch là � π� � π� � π� A.  i 100π t + � (A)  B.  i = 5cos � = 5cos � 100π t − � (A)   C.  i = 4 2 cos � 100π t − � (A) � 6� � 6� � 6� Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos t có U0 không đổi và   thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C   mắc nối tiếp. Thay đổi   thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi   =  1 bằng cường độ dòng điện hiệu  dụng trong mạch khi   =  2. Hệ thức đúng là : 2 1 2 1 A.  ω1 + ω2 = .               B.  ω1.ω2 = .      C.  ω1 + ω2 = .      D.  ω1.ω2 = . LC LC LC LC Câu3 Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm   1 thuần có độ tự cảm  (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào  4π hai đầu đoạn mạch này điện áp  u = 150 2 cos120πt  (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch  là π π π A.  i = 5 2 cos(120πt − )  (A).          B.  i = 5cos(120πt + )  (A).             D.  i = 5cos(120πt − )  (A). 4 4 4 Câu 4 Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu điện thế  trên các đoạn AM, MB lần lượt là: uAM = 40cos(ωt + π/6)(V);  uMB = 50cos(ωt + π/2)(V). Hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A,B có giá trị A. 60,23(V). B. 78,1(V). C. 72,5(V). D. 90(V). ̣ ̣ ́ ̣ ở thuân, cuôn dây thuân cam va tu điên măc nôi tiêp. B la môt điêm trên AC v Câu 5 Đoan mach AC co điên tr ̀ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ới uAB =  cos100 t (V) va u ̉ ̀ BC =  cos (100 t ­ ) (V). Tim biêu th ̀ ưc hiêu điên thê u ́ ̣ ̣ ́ AC. � π� � π� AC = 2 2cos(100 πt) V AC = 2cos � 100 πt − � AC = 2cos � 100πt + � A.  u   B.  u V C.     u V � 3�           � 3�  Câu6 :   Cho mạch điện không phân nhánh gồm R = 100 3  , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C =10­4 /2  (F). Đặt  vào 2 đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 100 2cos100  t. Biết điện áp ULC = 50V ,dòng điện nhanh pha hơn điện  áp. Hãy tính L A.L=0,318H ; B. L=0,159H ;                                C.L=0,636H.              L=0,159H ;  Câu 7: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50(Hz), U = 220(V). Biết rằng đèn chỉ sáng khi   hiệu điện thế giữa hai cực của đèn đạt giá trị u   155(V). Trong một chu kỳ thời gian đèn sáng là: 1 2 4 5 A.  (s) B.  (s) C.  (s) D.  (s) 100 100 300 100 Câu 8: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp u AB = 170cos100 t(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cos 1 = 0,6 và hệ số  công suất của đoạn mạch AN là cos 2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng? A. UAN = 96(V) B. UAN = 72(V) R L N C A B C. UAN = 90(V) D. UAN = 150(V) V Câu 9: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp với  u AB 200 2 cos100 t (V). Số chỉ trên hai vôn kế là như nhau   2 nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau  . Các vôn kế chỉ giá trị nào sau đây?(u RL lêch pha  ̣ so vơi i) ́ 3 R L C 6 A. 100(V)                         B. 200(V) A B C. 300(V)                         D. 400(V) 4 V1 V2 0,6 10 Câu 10: Cho mạch điện như hình vẽ,  L (H),  C (F), r = 30( ), uAB = 100 2 cos100 t(V). Công suất  trên R lớn nhất khi R có giá trị:(P=R I 2 =R R r, L C A B A. 40( )                       C. 30( ) D. 20( )                     B. 50(        ) Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ với UAB = 300(V), UNB = 140(V), dòng điện i trễ pha so với uAB một góc   (cos = 0,8), cuộn dây thuần cảm. Vôn kế V chỉ giá trị: R L N C A B A. 100(V)( u R 240 : u L 320 :tg 0,75 ) B. 200(V)            C. 300(V)         D. 400(V) V
  2. Câu   12:   Dòng   điện   xoay   chiều   hình   sin   chạy   qua   một   đoạn   mạch   có   biểu   thức   có   biểu   thức   cường   độ   là i I 0 cos t ,  I0 > 0. Tính từ lúc  t 0( s ) , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn  2 mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là 2I 0 I0 2I 0 A.  . B. 0. C.  . D.   . 2 Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ  hộp kín X gồm một trong ba phần tử địên trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt  vào AB điện áp xoay chiều có UAB=250V thì UAM=150V và UMB=200V.  Hộp  kín X là:(HAY) A. Cuộn dây cảm thuần.       B. Cuộn dây có điện trở khác không. C. Tụ điện.                                       D. Điện trở thuần Câu 14: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là I có tần số là  f  thì điện lượng qua tiết diện của dây  trong thời gian một nửa chu kì kể từ khi dòng điện bằng không là : I 2 2I πf πf A.  B.  C.  D.  πf πf I 2 2I Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ A L M B uAB(t)=120 2  sin(100 π  t)(V), số chỉ vôn kế là 120V và uAM(t) sớm pha hơn uAB một góc  π /2.Biết  ω 2   (1/LC) và L = (1/2 π  )H. Hỏi cuộn dây có  điện trở   thuần không  ?     Nếu có, hãy tính giá trị điện trở thuần  của cuộn  V dây và điện dung của tụ. A.có điện trtở thuần; r =50 Ω  ; C =(10­4/ π  )F B.có điện trtở thuần; r =60 Ω  ; C =(10­4/2 π  )F C.có điện trtở thuần; r =60 Ω  ; C =(10­4/ π  )F D.có điện trtở thuần; r Câu16  :Mắc vào đèn neon một HĐT xoay chiều u(t) = 220  2  sin(100 π  t)(V).Đèn chỉ sáng khi HĐT đặt vào 2 đầu   bóng đèn thoả mãn: UD  110 2  V.Trả lời 2 câu sau a:Thời gian đèn sáng trong trong một chu kì            A.t = (1/75)s          B.t = (2/75)s C.t = (1/150)s D.t = (1/50)s b: Trong một giây đèn phát sáng bao nhiêu lần?      A.50 lần B.25 lần C.100 lần D.200 lần Câu 17: Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i =I0sin(100 π t)A.Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s  cường độ dòng điện có giá trị tức thời 0,5I0 vào những thời điểm                                                                                         A.(1/400)s và (2/400)s B.(1/500)s và (3/500)s              C.(1/300)s và (2/300)s D.(1/600)s và (5/600)s Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Trong đó, L = 1/5π (H), C = 10­3/π (F), R là một biến trở  với giá trị ban đầu R = 20Ω. Mạch được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f = 50(Hz). Khi điều chỉnh biến   trở để điện trở giảm dần thì công suất của trên mạch sẽ:   A. tăng dần. B. Giảm dần.      C. ban đầu tăng dần sau đó giảm dần.      D. ban đầu giảm dần sau đó tăng dần. Câu 19: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i 1 = Iocos( t +  1) và i2 = Iocos( t +  2) đều cùng  có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha  5 4 2 nhau một góc bằng.           A.  . B.  . C.  D.  . 6 3 6 3 Câu 20: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa địên áp hai đầu cuộn   dây so với cường độ dòng điện là trong mạch là  /3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng  3  lần điện áp  hai hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Độ  lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn   mạch trên là:       A.  /2 B. 2 /3                    C. 0                         D.  /4 Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được. Gọi f 1 và f2 là hai tần số của   dòng điện để  công suất của mạch có giá trị  bằng nhau, f0 là tần số của dòng điện để  công suất của mạch cực đại.  Khi đó ta có:             A. f0 = f1.f2            B. f0=f1+f2 C. f0 = 0,5.f1.f2                D. f0= f1. f 2 Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC, trong đó R là biến trở. Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng không  đổi và tần số không đổi. Khi UR=10 3 V thì UL=40V, UC=30V. Nếu điều chỉnh biến trở cho U’R=10V thì U’L và U’C  có giá trị  A. 69,2V và 51,9V B. 58,7V và 34,6V C. 78,3V và 32,4V D. 45,8V và 67,1V    :  Một đèn  ống sử dụng hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế   Câu  23 đặt vào đèn không nhỏ hơn 155V. Tỷ số giữa thời gian đèn sáng và đèn tắt trong một chu kỳ là  A. 0,5 lần. B. 2  lần . C.  2  lần. D.  3  lần
  3. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp  gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện  10−4 10−4 dung C đến giá trị  F  hoặc  F  thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị  4π 2π của L bằng 1 2 1 3 A.  H. H. B.  C.  H. D.  H . 2π π 3π π Câu 24: Đặt điện áp u =  U 2 cos ωt  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp.   Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung  1 C. Đặt  ω1 = . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc   bằng 2 LC ω1 ω1 A.  . B.  ω1 2. C.  . D. 2 1. 2 2 2 π Câu25: Tại thời điểm t, điện áp   u = 200 2 cos(100π t − )   (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị  2 1 100 2V  và đang giảm. Sau thời điểm đó s , điện áp này có giá trị là 300 A.  100V. B.  100 3V . C.  −100 2V . D. 200 V. Câu 26: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở  thuần R   mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở  các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc   độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n   vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là  3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ  2n  vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là 2R R A.  2 R 3. B.  . C.  R 3. D.  . 3 3 Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch   mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N   là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C 1 thì điện áp hiệu  C1 dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C =   thì  2 điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng A. 200 V. B.  100 2 V. C. 100 V.    D.  200 2  V. Câu 28: Đặt điện áp u = U0cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và   tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u 1, u2 và u3 lần lượt là  điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là u i= u u A.  1 2 .           B.  i = u3ωC.                C.  i = 1 .                 D.  i = 2 . R + (ω L − 2 ) R ωL ωC Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị  hiệu dụng và tần số  không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở  R  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số  công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R 1 lần lượt là UC1, UR1 và cos 1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá  trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cos 2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cos 1 và cos 2 là: 1 2 1 1 A.  cos ϕ1 , cos ϕ2 = = . B.  cos ϕ1 = , cos ϕ 2 = . 3 5 5 3 1 2 1 1 C.  cos ϕ1 = , cos ϕ2 = . D.  cos ϕ1 = , cos ϕ2 = . 5 5 2 2 2 ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ở thuân 50 Câu 30: Môt đoan mach AB gôm hai đoan mach AM va MB măc nôi tiêp. Đoan mach AM co điên tr ̀  măć   1 ́ ́ ơi cuôn cam thuân co đô t nôi tiêp v ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ự cam  ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ơi điên dung thay đôi đ H, đoan mach MB chi co tu điên v ́ ̣ ̉ ược. Đăt điên ap ̣ ̣ ́  π
  4. ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ 1 sao cho điên ap hai đâu u = U0cos100 t (V) vao hai đâu đoan mach AB. Điêu chinh điên dung cua tu điên đên gia tri C ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̀  π ̣ ̣ ̣ đoan mach AB lêch pha   so vơi điên ap hai đâu đoan mach AM. Gia tri cua C ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ 1 băng ̀ 2 4.10−5 8.10−5 2.10−5 10−5 A.  F B.  F C.  F D.  F π π π π ̣ ̣ ́ Câu 31: Đăt điên ap u = U ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ự cam L thi c 0cos t vao hai đâu cuôn cam thuân co đô t ̀ ̀ ̉ ̀ ương đô dong điên qua cuôn cam la ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ U0 π U0 π A.  i = cos(ωt + ) B.  i = cos(ωt + ) ωL 2 ωL 2 2 U π U0 π C.  i = 0 cos(ωt − ) D.  i = cos(ωt − ) ωL 2 ωL 2 2 Câu 32: Trong giờ  học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điên trở  R rồi mắc hai đầu   đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt điện này có các giá trị  định mức 220V­ 88W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện   qua nó là  , với cos  = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R bằng A. 354  B. 361  C. 267  D. 180  Câu 33: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 34:  Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ   π dòng điện qua đoạn mạch là i1 =  I 0 cos(100πt + )  (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn  4 π π mạch là  i 2 = I 0 cos(100πt − )  (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là       C.  u = 60 2 cos(100πt + )  (V). 12 12 Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp   với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100  Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R 1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn  mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu   tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:  A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω. B. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.  Câu36: Đặt điện áp  u = 220 2 cos100π t  (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc   nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện   áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch   2π pha nhau  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng 3 220 A.  220 2 V. B.  V. C. 220 V. D. 110 V. 3 Câu 37: Đặt điện áp u = U 0cos t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu   cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U0 U0 U0 A.  . B.  . C.  . D. 0. 2ω L 2ω L ωL Câu 38: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ  nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm 2. Khung quay  đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều   ur 2 T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng  có véc tơ cảm ứng từ  B  vuông góc với trục quay và có độ lớn  5π B.  220 2 V.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2