
BÀI 1: KHÁI QUÁT H TH NG CUNG C P ĐI NỆ Ố Ấ Ệ
1. Nhà máy đi nệ
1.1. Ngu n năng l ng t nhiên và đ c đi m c a năng l ng đi nồ ượ ự ặ ể ủ ượ ệ
* Các d ng ngu n đi nạ ồ ệ
1/ Nhà máy nhi t đi n: (NĐ)ệ ệ
Qúa trình bi n đ i năng l ng trong nhà máy nhi t đi n x y ra nh sau.ế ổ ượ ệ ệ ả ư
•Nhi t năng ( c a than) ệ ủ c năng ( tua bin) đi n năng (máy phátơ ệ
đi n) Nhà máy nhi t đi n ch y thanệ ệ ệ ạ
•Nhi t năng ( c a khí ga) ệ ủ c năng( tua bin khí) đi n năng (máy phátơ ệ
đi n) Nhà máy nhi t đi n ch y khíệ ệ ệ ạ
•Nhi t năng ( c a d u) ệ ủ ầ c năng ( đ ng c điezen) đi n năng (máyơ ộ ơ ệ
phát đi n) Nhà máy nhi t đi n điezenệ ệ ệ
Nhi t đ t o ra do đ t nhiên li u (than, d u…) s làm nóng, h i n c t i ệ ộ ạ ố ệ ầ ẽ ơ ướ ớ thông
s sau: ( áp su t P=( 130÷240 ) Kg/ cmố ấ 2, t0 = (540÷5650c) r i đ a đ n tua binồ ư ế
Quay máy phát d n đ n đi n năngẫ ế ệ
* u nh c đi m:Ư ượ ể
- u đi m :Ư ể
+ T n d ng ngu n nguyên li u s n cóậ ụ ồ ệ ẵ
+ Vi c s n xu t t i đâu đ c đ a ngay t i đi n cao ápệ ả ấ ớ ượ ư ớ ệ
- Nh c đi m:ượ ể
+ Tính linh ho t kémạ
+ Vi c kh i đ ng và tăng ph t i còn kémệ ở ộ ụ ả
+ Hi u su t th p 30%- 40%ệ ấ ấ
+ Kh i l ng nguyên li u l n, làm ô nhi m môi tr ngố ượ ệ ớ ễ ườ
2/ Nhà máy th y đi n: (TĐ)ủ ệ
Qúa trình bi n đ i năng l ng trong nhà máy th y đi n x y ra nh sau :ế ổ ượ ủ ệ ả ư
•Th y năng ( c a c t n c ) c năng ( tua bin n c) đi n năng ( máyủ ủ ộ ướ ơ ướ ệ
phát đi n) Nhà máy th y đi nệ ủ ệ
Đ c đi mặ ể : Gía thành r , h n n a công trình th y đi n bao gi cũng k t h p v iẻ ơ ữ ủ ệ ờ ế ợ ớ
t i tiêu , ch ng lũ, giao thông… ướ ố
Công su t nhà máy đ c xác đ nh : P= 9,8 Q.H.ηấ ượ ị

Trong đó Q: là l u l ng n c (mư ượ ướ 3/giây)
H :là chi u cao c a c t n c(m)ề ủ ộ ướ
Η :là hi u su t tua bin ệ ấ
* u nh c đi m:Ư ượ ể
- u đi mƯ ể :
+ Gía thành đi n năng r .ệ ẻ
+M c đ t đ ng hóa đ c th c hi n d dàng ứ ộ ự ộ ượ ự ệ ễ
+ M máy nhanh nên đáp ng đ c yêu c uở ứ ượ ầ
+ ít s cự ố
+ V n hành đ n gi nậ ơ ả
+ Hi u su t cao t i 80%ệ ấ ớ
- Nh c đi mượ ể :
+ So v i nhà máy nhi t đi n có cùng công su t thì v n đ u t nhi u h nớ ệ ệ ấ ố ầ ư ề ơ
+ Th i gian xây d ng lâu h nờ ự ơ
+ Ph thu c nhi u vào th i ti t do l ng n c đ vụ ộ ề ờ ế ượ ướ ổ ề
3/ Nhà máy đi n ệnguyên t ( ĐNT)ử
n c ta hi n nay dây d ng nhà máy đi n nguyên t và b t đ u ho t đ ngỞ ướ ệ ự ệ ử ắ ầ ạ ộ
năm 2017- 2020
* Đ c đi mặ ể : Là quá trình s n xu t đi n năng t nhi t năng do ph n ng h t nhânả ấ ệ ừ ệ ả ứ ạ
t o raạ
* Nguyên lý ho t đ ngạ ộ : Nhi t năng do ph n ng h t nhân t o ra s bi n thàng cệ ả ứ ạ ạ ẽ ế ơ
năng và t c năng bi n thành đi n năngừ ơ ế ệ
u nh c đi mƯ ượ ể :
- u đi mƯ ể :
+ Kh năng làm vi c đ c l p.ả ệ ộ ậ
+ T n ít nhiên li u ố ệ
+ V n hành linh ho t, hi u su t.ậ ạ ệ ấ
+ Không th i khi ra ngoài khí quy n.ả ể
- Nh c đi mượ ể :
+ V n dây d ng l n.ố ự ớ
+ Nguy hi m cho ng i và thi t b do phóng xể ườ ế ị ạ

4/ Nhà máy đi n nhi t h ch.ệ ệ ạ
Làm vi c trên nguyên lý s d ng ph n ng h t nhân hydro siêu n ng Hệ ử ụ ả ứ ạ ặ 2(D) và
trili H3(T). Các h t (D) và (T) k t h p v i nhau t o thành hêli đ ng th i gi iạ ế ơ ớ ạ ồ ờ ả
phóng ra m t năng l ng kh ng lộ ượ ổ ồ
5/ Nhà máy đi n t - th y đ ng.ệ ừ ủ ộ
Nguyên lý làm vi c c a nhà máy này là đ a m t lu ng plasma đ c t o ra tệ ủ ư ộ ồ ượ ạ ừ
đ t nòng th y đ ng ch y r t nhanh qua m t ng phun có t tr ng m nh, cácố ủ ộ ạ ấ ộ ố ừ ườ ạ
h t đi n tích âm và d ng chuy n đ ng v các c c đ i di n, chúng va đ p vàoạ ệ ươ ể ộ ề ự ố ệ ậ
các đi n c c và sinh ra dòng đi n nh hi u đi n th c m ng.ệ ự ệ ờ ệ ệ ế ả ứ
6/ Các nhà máy đi n dùng năng l ng đi n tái sinh. ệ ượ ệ
•Năng l ng m t tr iượ ặ ờ
•Năng l ng sinh kh iượ ố
•Tr m phong đi nạ ệ
•Đ a nhi t ị ệ
* Nh n xétậ :
Đi n năng là ệm t d ng năng l ng đ c bi t không d tr đ c( vi c s nộ ạ ượ ặ ệ ự ữ ượ ệ ả
xu t luôn đ ng hành cùng v i tiêu th ). Hi n nay trên th gi i nói chung vàấ ồ ớ ụ ệ ế ớ
Vi t Nam nói riêng, vi c s n xu t đi n năng là r t phong phú, ngoài các nhàệ ệ ả ấ ệ ấ
máy nh nhi t đi n (Uông bí) th y đi n ( S n la), đi n nguyên t , ta còn sư ệ ệ ủ ệ ơ ệ ử ử
d ng năng l ng gió, m t tr i đ s n xu t nh m đáp ng nhu c u ngày càngụ ượ ặ ờ ể ả ấ ằ ứ ầ
cao c a ng i tiêu dùng ủ ườ
1.2. Đ c đi m c a ngu n năng l ng đi n.ặ ể ủ ồ ượ ệ
* Đ c đi m c a đi n năng.ặ ể ủ ệ
- Đi n năng s n xu t ra không d tr đ c nó mang tính đ ng th i ( tr m tệ ả ấ ự ữ ượ ồ ờ ừ ộ
s tr ng h p cá bi t v i công su t nh nh pin, ác quy...) T i m i lúc ta ph iố ườ ợ ệ ớ ấ ỏ ư ạ ọ ả
đ m b o cân b ng gi a đi n năng đ c s n xu t v i đi n năng tiêu th k cả ả ằ ữ ệ ượ ả ấ ớ ệ ụ ể ả
t n th t do truy n t i.ổ ấ ề ả
- Đi n năng đ c t o ra t các ngu n năng l ng khác và ng c l iệ ượ ạ ừ ồ ượ ượ ạ
- Qúa trình v đi n x y ra r t nhanhề ệ ả ấ

VD : Sóng đi n t lan truy n trong dây d n v i t c đ = 3.10ệ ừ ề ẫ ớ ố ộ 8m. Quá trình quá
đ x y ra r t nhanh. Vì v y đòi h i s d ng các thi t b t đ ng trong v nộ ả ấ ậ ỏ ử ụ ế ị ự ộ ậ
hành và trong đi u khi n m t cách có hi u qu .ề ể ộ ệ ả
- Công ngh đi n l c có liên quan ch t ch h u h t các ngành kinh t qu cệ ệ ự ặ ẽ ầ ế ế ố
dân. Đó là m t trong nh ng đ ng l c tăng năng su t lao đ ng t o lên s phátộ ư ộ ự ấ ộ ạ ự
tri n nh p nhàng trong c u trúc kinh t .ể ị ấ ế
- V n đ u t l n ố ầ ư ớ
- Th i gian hoàn lâu ờ
* Đ c đi m c a cung c p đi n xí nghi p công nghi pặ ể ủ ấ ệ ệ ệ
- Vi c cung c p đi n ph i đ m b o tính đ ng th i cùng v i quá trình s n xu tệ ấ ệ ả ả ả ồ ờ ớ ả ấ
S khác bi t so v i m ng đi n nông thôn, đô th đ c th hi nự ệ ớ ạ ệ ị ượ ể ệ :
- Nh ng h tiêu th đi n t p trung công su t l n ữ ộ ụ ệ ậ ấ ớ
- Đi n năng c p cho xí nghi p t các tr m trung gian b ng các đ ng dây trungệ ấ ệ ừ ạ ằ ườ
áp (35KV)
2. M ng lạ ưới đi nệ
2.1. H tiêu th .ộ ụ
* Khái ni mệ: H tiêu th là t t c các máy móc, d ng c dùng đ bi n đ i đi nộ ụ ấ ả ụ ụ ể ế ổ ệ
năng thành các d ng năng l ng khác.ạ ượ
* Phân lo iạ: Tùy vào t m quan tr ng trong n n kinh t và xã h i, h tiêu th đ cầ ọ ề ế ộ ộ ụ ượ
c p đi n v i m c đ tin c y khác nhau và đ c phân ra làm 3 lo i.ấ ệ ớ ứ ộ ậ ượ ạ
- H tiêu th lo i 1: ộ ụ ạ
Đ c đi mặ ể là nh ng h tiêu th mà khi ng ng cung c p đi n s d n đ n t nư ộ ụ ừ ấ ệ ẽ ẫ ế ổ
th t kinh t , đe d a tính mang con ng i ho c nh h ng đ n chính tri qu c gia ấ ế ọ ườ ặ ả ưở ế ố
VD: Phòng c p c u trong b nh vi n, văn phòng chính ph , sân bay, nhà máy hóaấ ứ ệ ệ ủ
ch t, tr c giao thông chính trong thành phấ ụ ố
Ph ng án cung c p ươ ấ cho ph t i lo i này là ngu n đ c l p, th i gian m tụ ả ạ ồ ộ ậ ờ ấ
đi n đ c phép b ng th i gian đóng thi t b d tr . T c nó yêu c u năng cao tínhệ ượ ằ ờ ế ị ự ữ ứ ầ
lien t c c p đi n đ n t i đa.ụ ấ ệ ế ố
- H tiêu th lo i 2ộ ụ ạ
Đ c đi mặ ể là nh ng h tiêu th mà n u ng ng cung c p đi n ch liên quanữ ộ ụ ế ừ ấ ệ ỉ
đ n hàng lo t s n ph m không s n xu t đ c đ n thi t h i v m t kinh t do hế ạ ả ẩ ả ấ ượ ế ệ ạ ề ặ ế ư

h ng s n ph m, ng ng tr s n xu t, lãng phí lao đ ng…VD: Các phân x ng cỏ ả ẩ ừ ệ ả ấ ộ ưở ơ
khí, xí nghi p công nghi p nhệ ệ ẹ
Ph ng án cung c p ươ ấ cho ph t i lo i này là có ho c không có ngu n d tr ,ụ ả ạ ặ ồ ự ữ
vi c ch n ph ng án c n d a vào k t qu so sánh gi a v n đ u t ph i tăng themệ ọ ươ ầ ự ế ả ữ ố ầ ự ả
và giá tr thi t h i kinh t do ng ng c p đi n và th i gian m t đi n cho phép b ngị ệ ạ ế ừ ấ ệ ờ ấ ệ ằ
th i gian đóng ngu n d tr b ng tayờ ồ ự ữ ằ
H tiêu th lo i 3: ộ ụ ạ
Đ c đi mặ ể là nh ng h còn l i cho phép v i m c đ tin c y th p( khu nhà ,ữ ộ ạ ớ ứ ộ ậ ấ ở
tr ng h c…)cho phép m t đi n trong th i gian s a ch a, thay th thi t b s cườ ọ ấ ệ ờ ử ữ ế ế ị ự ố
nh ng th ng không cho phép quá 1 ngày đêm (24h)ư ườ
Ph ng án ươ cung c pấ ta có th dùng 1 ngu n đi nể ồ ệ
Nh n xétậ : Viêc phân lo i và đánh giá m t cách đ ng đ n h tiêu th đi n, đó làạ ộ ứ ắ ộ ụ ệ
k t qu b c đ u. Qua đó l a ch n ph ng án cung c p đi n h p lý, phù h pế ả ướ ầ ự ọ ươ ấ ệ ợ ợ
nh t v m t kinh t và k thu t. Đ xác đ nh lo i h tiêu th đi n năng c a cácấ ề ặ ế ỹ ậ ể ị ạ ộ ụ ệ ủ
ngành s n xu t khác nhau ta c n nghiên c u các đ c đi m nhu c u và nh ngả ấ ầ ứ ặ ể ầ ữ
h ng d n c n thi t c a ngành đó.ướ ẫ ầ ế ủ
2.2. H th ng b o v . ệ ố ả ệ
2.3. Trung tâm đi u đ h th ng đi nề ộ ệ ố ệ
* Các ch c năng c a Trung tâm Đi u đ H th ng đi n Qu c gia ứ ủ ề ộ ệ ố ệ ố
- L p ph ng th c ho t đ ng và ch huy v n hành h th ng đi n Qu c giaậ ươ ứ ạ ộ ỉ ậ ệ ố ệ ố
t các khâu truy n t i đ n phân ph i đi n năng theo quy trình nhi m v vàừ ề ả ế ố ệ ệ ụ
phân c p đi u đ h th ng đi n Qu c gia đã đ c phê duy tấ ề ộ ệ ố ệ ố ượ ệ
- Qu n lý h th ng SCADA (ki m soát, đi u khi n, thu nh p và qu n lý sả ệ ố ể ề ể ậ ả ố
li u)/ EMS(h th ng qu n lý năng l ng ) ph c v s n xu tệ ệ ố ả ượ ụ ụ ả ấ
- Ho t đ ng t v n lĩnh v c l p báo cáo nghiên c u ti n kh thi, báo cáoạ ộ ư ấ ự ậ ứ ề ả
nghiên c u kh thi, thi t k l p đ t h th ng r le b o v và t đ ng hóaứ ả ế ế ắ ặ ệ ố ơ ả ệ ự ộ
h th ng đi n, h th ng SCADA/EMS và h th ng máy tính chuyên d ngệ ố ệ ệ ố ệ ố ụ
và các d ch v khác liên quan đ n tính toán h th ng đi n, thi t b đi n, ngị ụ ế ệ ố ệ ế ị ệ ứ
d ng tin h c đi u khi n vào s n xu tụ ọ ề ể ả ấ
Nhi m v tr ng tâm c a công tác đi u đ HTĐ Qu c gia:ệ ụ ọ ủ ề ộ ố

