gi¸o ¸n
®Þa 10
_____________________________________________________________
NguyÔn Th¸ing
Trêng THPT Cê §á
1
BÀI 17: TH NHƯỠNG QUYỂN, CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH TH
NHƯNG
I- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh cần:
- Hiu thế nào thnhưỡng (đất). Đất khác với các vật th tnhiên khác
điểm nào ?
- Nm được c nhân tvà vai tcủa chúng đối với sự hình tnh đất. Biết
phân tích vai trò tng nn t.
II- Thiết bị dạy học
:
III- Phương pháp dạy học
:
- Phương pp đàm thoại.
- Liên h thực tế
IV- Tiến trình lên lớp
:
1- Ổn định lớp.
2- Bài cũ.
u hin tượng thủy triều.
3- Bài mới
.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
- Hot động 1 (cá nn): Trình bày:
+ Khái nim thổ nhưỡng (đất)
I- Thnhưỡng:
- Th nhưỡng ất) là lp vật chất tơi
xốp bề mặt lục địa, được đặc trưng
gi¸o ¸n
®Þa 10
_____________________________________________________________
NguyÔn Th¸ing
Trêng THPT Cê §á
2
+ Th nhưỡng khác các vật thể t
nhiên kc đặc trưng gì ?
+ Độ phì đất.
+ Th nhưỡng quyển
- Giáo viên chun kiến thức.
- M rộng: Độ phì t nhiên, đ phì
nhân to.
- Hot đng 2 (nm): Chia lớp thành
6 nhóm
+ Nhóm 1: m hiu nhân tố đá mẹ
+ Nhóm 2: Nn tố khí hậu
+ Nhóm 3: Sinh vt
+ Nhóm 4: Địa hình
+ Nhóm 5: Thời gian
+ Nhóm 6: Con người
- Gọi đại diện trìnhy từng nhân t
d các kiểu khí hậu khác nhau có
đất khác nhau:
+ Khí hậu ôn đới: Đất pốtzôn, đất đen.
+ Nhiệt đới: Feralit, phù sa.
bởi độ phì.
- Độ phì đất: Là kh năng cung cấp
nhit, khí, các chất dinh dưỡng cần thiết
cho thực vật sinh trưởng và phát triển
- Th nhưỡng quyển là lp vỏ chứa
vật chất tơi xốp bề mặt lục địa.
II- Các nhân thình tnh đất:
1- Đá mẹ: Đá gốc bị phong hóa to
thành đá mẹ. Đá mẹ cung cấp vật chất
cơ cho đất, quyết định thành phn
gii, khoáng vật, ảnh hưởng tính
chất lý, hóa của đất.
2- Khí hu: nh hưng trực tiếp đến
sự hình tnh đt tng qua nhiệt - m
+ Đá gốc ------> b p hy -----> đất
+ Nhit, ẩm ảnh hưởng đến sự hòa
tan, rửa ti, tích tvật chất.
- Khí hu ảnh hưởng thông qua lớp
phủ thực vật.
3- Sinh vật:
- Thực vật: Cung cấp vật chất hữu cơ,
gi¸o ¸n
®Þa 10
_____________________________________________________________
NguyÔn Th¸ing
Trêng THPT Cê §á
3
rễ p hủy đá.
- Vi sinh vt: Pn gii xác c vt to mùn
- Động vật.
4- Địa hình:
- Núi cao: Nhiệt độ, m thấp --> q
trình hình tnh đất.
- Địa hình dốc: Đất bị xói mòn.
- Địa hình bằng phẳng: Bồi t --> giàu
chất dinh dưỡng.
- Địa hình: Khí hậu, thực vật.
5- Thời gian:
Thi gian hình tnh đất chính là tuổi đất
+ Vùng nhiệt đới: Đất nhiều tuổi.
+ Vùng ôn đới, cực: Đất ít tuổi.
6- Con người:
- Hot động ch cực: Nâng đphì cho
đất, chống xói mòn.
- Tiêu cực: Đốt rừng làm nương rẫy.
4- Kiểm tra đánh giá:
Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất
5- Hoạt động nối tiếp:
Bài tập sau ch giáo khoa
gi¸o ¸n
®Þa 10
_____________________________________________________________
NguyÔn Th¸ing
Trêng THPT Cê §á
4