Bài 22. LỰC HƯỚNG TÂM VÀ LỰC QUÁN TÍNH LI TÂM
HIỆN TƯỢNG TĂNG, GIẢM, MẤT TRỌNG LƯỢNG
A - MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hiểu rõ khái nim, biểu thức của lực hướng tâm, lực quán tính li tâm.
- Hiểu hin tượng tăng, giảm và mất trọng lượng
2. Kỹ năng
- Biết vận dụng các khái nim để gii thích được hiện tượng tăng, giảm, mt
trọng lượng.
- Biết vận dụng các kiến thức để giải c bài tập toán động lực học v
chuyển động tròn đều.
B - CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Thí nghimcác hình H 22.1, H 22.3, H 22.4
2. Học sinh
- Ôn tập về trọng lực, lực quán tính.
- Ôn tập về gia tốc trong chuyn động tròn đều.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
- Chuyn một số câu hỏi trong SGK thành câu hỏi trắc nghiệm.
- Chuẩn bmột số đoạn video về chuyển động của các vật trong hệ quy chiếu
phi quán tính chuyn động tròn.
C - TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 (......phút): Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Hệ quy chiếu phi quán tính,
lực quán tính là gì?
- Trình bày câu trli
- Gia tốc trong chuyển động
tròn đều?
- Trình bày câu trli
- Nêu u hỏi về hệ quy chiếu phi quán tính,
lực quán tính và các đặc điểm của nó.
- Nhận xét câu trả lời.
- Nêu u hi về gia tốc trong chuyển động
tròn đều.
- Nhận xét câu trả lời.
Hoạt động 2 (......phút): Tìm hiu về lực hướng tâm, lực quán tính li tâm.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo
viên
Bi ghi
- Đọc SGK, phần 1. Tìm
hiểu: Thế nào lực
hướng m? Thế nào
lực quán tính li tâm
- Trlời câu hi C1
- Trlời câu hi C2
- u cu HS đọc
phần 1 SGK
- Gi ý cho HS nhn
biết về lực hướng m
lực quán tính li
m.
- Nêu câu hi C1 SGK
- Nhận xét câu trả lời
- Nêu câu hi C2 SGK
- Nhận xét câu trả lời.
1. H quy cêu quay
đều và lực quán tính li
m
- H quy cêu gn với
vật quay đều quanh mt
trục gọi là hquy chíêu
quay.
- Trong h quy chíêu
quay đều, ngoài các lực
do các vật khác gây ra,
mỗi vật cịn chịu thm
một lực qun tính li tm,
lực ny ngược chiều vi
lực ng m độ
ln bằng lực hướng m:
htlt FF
.
V độ ln:
2
lt mrF . Trong đó m
là khối lượng cảu vật,
l vn tốc gĩc của
Hoạt động 3 (......phút): Hiện tượng tăng, giảm, mất trọng lượng.
Hoạt động của học
sinh
Sự trợ giúp của giáo
viên
Bi ghi
- Đọc SGK, phần 2.
- Trình bày hiu biết
của mình vtrọng lực,
trọng lượng và trọng
lượng biểu kiến.
- Trlời câu hi C3
- Trình bày câu trli.
- u cầu HS đọc
SGK
- Nêu câu hi đánh
giá hiu biết của HS
v trọng lực, trọng
lượng và trng lượng
biểu kiến.
- Nhận xét câu trlời
của HS
- Nêu câu hi C3
- Nhận xét câu trả lời
- u câu hỏi yêu
cầu HS chỉ rõ hiện
tượng ng, gim,
mất trọng lượng.
2. Trọng lực biểu kíên và
trọng lượng biểu kiến
Xét một vật có không
lượng m đặt trên n của
một thang y đang chuyển
động theo phương thẳng
đứng với gia tốc a
. Chọn hệ
quy chiếu gắn vi thang my
(h quy chíu phi qun tính),
ngồi trọng lực
P
vật cịn
chịu tc dụng của mt lực
qun tính qt
F
. Hợp lực ca
trọng lực v lực qun tính tc
dụng ln vật gọi l trọng lực
biểu kiến của vật:
agmFPP qtbk
- Nhn xét u trả
li.
Trọng lượng biểu
kiến cảu vật được đo bằng
lực kế:
agmP .
- Hin tượng ng
trọng lượng ứng với trường
hợp: PPbk .
- Hin tượng giảm
trọng lượng ứng với trường
hợp: PPbk .
- Hin tượng hông
trọng lượng ứng với trường
hợp: 0Pbk
Hoạt động 4 (......phút): Vn dụng, củng cố
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Tr lời câu hỏi trắc nghim
theo nội dung câu 1 - 4 9sgk)
- Yêu cu HS trả li các u hi 1,2, 3 và
4 trong SGK.