TRÖÔØNG PTTH MAÏC ÑÓNH CHI  GIAÙO AÙN VAÄT
LYÙ 11
GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO  VAÄT LYÙ PB 11: 23
-1 /6
Tiết : _ _ _ _ _
Bài 23 :
T ĐIỆN
I. Mục tiêu :
1) Cn nắm được cấu tạo của t điện phẳngt điện đơn giảnthường gặp.
2) Hiu được định nghĩa điện dung ca t điện.
3) vận dụng ng thức tính đin dung ca t điện.
II. Phương Pháp Giảng Dy : Phương pháp thực nghiệm .
III. Thiết b , đồng dạy học .
1) _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
2) _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
IV. Tiến Trình Giảng dạy
Phần làm việc của Giáo Viên
Phân phối
thời gian Nội dung ghi bảng T chức , điều khin
Hoạt động của học sinh Ghi chú
1. Kiểm tra
bài cũ và
kiến thức cũ
TRÖÔØNG PTTH MAÏC ÑÓNH CHI  GIAÙO AÙN VAÄT
LYÙ 11
GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO  VAÄT LYÙ PB 11: 23
-2 /6
liên quan với
bài mới
(3’)
2. Nghiên
cứu bài mới
1) T ĐIỆN
a) Định nghĩa
* T điện mt h hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không
tiếp xúc với nhau. Mỗi vt dẫn đó gi là một bản t điện.
b) T điện phẳng
T điện đơn giảnthường gặp t điện phẳng. Hai bản
của t điện phẳng hai tấm kim loại kích thước lớn đặt
đối điện với nhau.
Khi tích điện thì hai bản ca t điện nhiễm điện trái dấu
nhau có s tr tuyệt đối bằng nhau. Đồng thời vì hai bản
t điện gần nhau nên các đường sức xuất phát t bản này
tận cùng tại bản kia.
Tr s tuyệt đi của điện tích trên mi bản của t điện khi
GV cần diễn giảng các ý sau cho HS
nắm kiến thức :
+ Khoảng không gian hai bản t (
chân không, chất điện môi, không khí
… )
+ Tích điện (nạp điện) cho t
GV cần diễn giảng các ý :
+ Hai bản ca t điện nhiễm điện trái
dấu nhau s tr tuyệt đi bằng
nhau.
TRÖÔØNG PTTH MAÏC ÑÓNH CHI  GIAÙO AÙN VAÄT
LYÙ 11
GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO  VAÄT LYÙ PB 11: 23
-3 /6
tích điện gọiđiện tích của t điện.
2) ĐIỆN DUNG CỦA T ĐIỆN
a) Định nghĩa
* Đin dung là đại lượng đặt trưng cho kh năng tích
điện của t điện.
U
Q
C (23.1)
fara” là một điện dung ca mt t điện khi hiệu điện
tế giữa hai bản là 1 V thì điện tích của t điện là 1 C
+ Hai bản t điện gn nhau nên các
đường sức xut phát t bn y tận
cùng tại bản kia.
+ Tr s tuyệt đối của điện tích trên
mỗi bn của t đin khi tích điện gi là
điện tích ca t điện.
Ngoài ra GV cần cho HS u ý :
+ Điện trường trong t phẳngđiện
trường đều.
+ Đường sức là những đường song
songch đếu nhau, bên ngoài là
những đường cong.
Trước khi vào định nghĩa điện dung,
GV cần thiết lập thương s
U
Q
HS kết luận : Hai t điện được
np điện bằng ng một nguồn
điệnhiệu điện thế U thì t
điện ođiện dung lớn hơn,
TRÖÔØNG PTTH MAÏC ÑÓNH CHI  GIAÙO AÙN VAÄT
LYÙ 11
GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO  VAÄT LYÙ PB 11: 23
-4 /6
* c ước của fara :
micrôfara (F) : 1 F = 10-6 F
nanôdara (nF) : 1nF = 10-9 F
picôfara (pF) : 1pF = 10-12 F.
b) Công thc tính điện dung ca t điện phẳng
Trong h SI, điện dung của một t điện phẳng được tính
nhưng thức sau :
d
4
.
10
.
9
S
C9
(23.3)
* Trong đó : S là phần diện tích đi điện ca hai bản.
d là khoảng cách giữa hai bản
là hằng s điệni của chất điệni
của chất điện i đổ đầy giữa hai bản.
U
Q
C (23.1)
GV gợi ý đ HS đưa ra kết luận
GV trình bày v đơn v fara và các uớc
s của fara.
GV pháp vấn HS :
T h thức (23.1) nếu cho Q = 1 C, U =
1 V thì C = ?
Định nghĩa điện dung.
GV : Đin dung của một t điện ph
thuộco hình dạng, kích thước của
hai bản, vào khoảng cách giữa hai bản,
và vào khoảng cách giữa hai bản
điệnch của t điện đó s ln
hơn.
T h thức (23.1) nếu cho Q =
1 C, U = 1 V thì C = 1 F.
TRÖÔØNG PTTH MAÏC ÑÓNH CHI  GIAÙO AÙN VAÄT
LYÙ 11
GV : ÑOÃ HIEÁU THAÛO  VAÄT LYÙ PB 11: 23
-5 /6
vào chất điện môi giữa hai bản.
GV gii thiệu cho HS biết v cách tăng
điện dung của t điện bằng pơng
pháp gim d.
Giảng gii cho HS hiều v
+ Điệni b đánh thủng
+ Hiệu điện thế giới hn
GV cũng cần nhấn mnh :
+ Điện dung của t điện chứa điện
môi ln gấp lần so với tu điện chân
không.
HS ghi nhận vấn đề đưa ra tên
gi, đơn v từng đại lượng trong
công thức 23.3 theo h SI
Củng c bài
giảng Dn
dò của hc
sinh
(5’)
ng dẫn và gợi ý đ HS tr li các
câu hỏi 1, 2, 34 trang 121 SGK. HS tr li c câu hỏi 1, 2, 3
4 trang 121 SGK.
 