Ka học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Bài 23. Xác định CTCT các hợp chất hữu cơ
Hocmai.vn Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
BÀI 23. XÁC ĐỊNH CTCT CÁC HỢP CHẤT HỮU
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
i 1. Số amđehit no có cùng công thức đơn giản nhất C2H3O
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
i 2. Số axit no có cùng công thức đơn giản nht C2H3O2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
i 3.Hai chất
3
H C O CH
||
O
A. CTPT và CTCT của hai chất đều giống nhau.
B. CTPT và CTCT của hai cht đều kc nhau.
C. CTPT của hai chất giống nhau, CTCT khác nhau.
D. CTPT của hai chất khác nhau và CTCT giống nhau.
i 4. Hai chất
6 5 3
C H COO CH
36
CH COO C H5
A. cùng CTPT nhưng có CTCT khác nhau.
B. cùng CTPT nhưng có CTCT tương tự nhau.
C. CTPT và CTCT đều khác nhau.
D. CTPT và CTCT đều giống nhau.
i 5. Chất nào sau đây là đồng phân của CH3COOCH3 ?
A. CH3CH2OCH3 B. CH3CH2COOH C. CH3COCH3 D. CH3CH2CH2OH
i 6. Xác định CTCT đúng của C4H9OH biết khi tách nước ở điều kin thích hợp thu được 3 anken.
A. CH3 - CH2 - CH2 - CH2OH
3 2 3
B. CH CH(OH) CH CH
3 3 2
C. CH C(CH ) OH
D. Không thể xác định
i 7. X là 1 đồng phân có CTPT C5H8; tác dng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 4 sn phẩm. CTCT của X
A. CH2= C = CH2 - CH2 CH3 B. CH2= C(CH3) - CH = CH2
C. CH2= CH CH2 - CH=CH2 D. CH2= CH CH = CH CH3
i 8. (X) (A) (B) (C) PVA (poli (vinyl axetat)). CTCT phù hợp của X là
A. CH3C CH B. CH3C C CH3 C. CH3CH2C C CH3 D. CA, B, C
i 9. Axit cacboxylic mạch hở CTPT C5H8O2 bao nhiêu CTCT có thểđồng phân cis - trans ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
i 10. Hợp chất hữu cơ X (cha C, H, O) tỉ khốii so với H2 bằng 30. X không tác dụng với Na. X có phn
ứng tráng gương. CTCT của X là
A. CH2(OH)CHO B. HCOOCH3 C. CH3COOH D. C3H7OH
i 11. Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chc có CTPT C8H14O4. Thủy phân X trong dung dịch NaOH thu
được một muối và hỗn hợp 2 ancol A, B; Với B snguyên tử C gấp đôi phân tử ancol A. Khi đun nóng với
H2SO4 đặc ở điều kiện thích hợp A cho một olefin và B cho ba olefin. CTCT của X là
A. CH3OOCCH2CH2COOCH2CH2CH3 B. HOCOCH2CH2CH2CH2COOCH2CH3
C. C2H5OCO-COO CH2CH2CH2CH3 D. C2H5OCO-COOCH(CH3)CH2CH3
i 12. Hợp chất hữu C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất
có khả năng tráng gương. CTCT của hợp chất là
A. HCOOCH2CHClCH3 B. C2H5COOCH2Cl
C. CH3COOCHClCH3 D. HCOOCHClCH2CH3
i 13. Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 CTCT
A.
32
CH CH(NH )COOH
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH2CHCOONH4 D. CH3CH2COONH4
Ka hc LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Bài 23. Xác định CTCT các hợp chất hữu cơ
Hocmai.vn Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
i 14. Đốt cháy một amin no đơn chức mạch không phân nhánh ta thu được CO2 và H2O tỉ lệ mol
22
CO H O
n : n 8 :11
. CTCT của X là
A. (C2H5)2NH B. CH3[CH2]3NH2
C. CH3CH2NHCH2CH2CH3 D. CH3[CH2]4NH2
i 15. Thủy phân chất X (C8H14O5) được ancol etylic và chất hữu cơ Y. Cho biết
25
X C H OH Y
1
n n n
2
. Y được
điều chế trực tiếp tglucozơ, trùng ngưng B thu được một loại polime. CTCT của X là
2 5 2 2 5
2 2 2 2 2 5
3 2 2 5
2
3 2 5
3
A. C H -O-CO- CH(OH)-CH COO C H
B. HO CH -CH -COO-CH -CH CO O C H
C. CH -CH -O- C - CH COO C H
|| |
CH OH
O
D. CH -CH C - CH COO C H
||
||
OH CH
O
i 16. Các chất hữu cơ X, Y, Z, T, S, Vcùng CTPT là C4H8O2. Biết chúng có các d kiện thc nghiệm sau :
X
Y
Z
T
S
V
NaOH
+
+
+
+
+
+
Na
+
+
AgNO3/NH3
+
+
CTCT của X, Y, Z, T, S, V (X,S có cu tạo mch không nhánh) là
X
Y
Z
T
S
V
A
CH3(CH2)2COOH
CH3CH(CH3)COOH
C2H5COOCH3
CH3COOC2H5
HCOOCH2C2H5
HCOOCH(CH3)2
B
CH3CH(CH3)COO
H
CH3(CH2)2COOH
C2H5COOCH3
CH3COOC2H5
HCOOCH(CH3)2
HCOOCH2C2H5
C
CH3(CH2)2 COOH
CH3CH(CH3)COOH
CH3COOC2H5
C2H5COOCH3
HCOOCH(CH3)2
HCOOCH2C2H5
D
CH3(CH2)2 COOH
CH3CH(CH3)COOH
HCOOCH2C2H5
HCOOCH(CH3)2
C2H5COOCH3
CH3COOC2H5
i 17. Các chất X, Y, Z có cùng CTPT C2H5O2N. X tác dụng được cả với HCl và Na2O. Y tác dụng được với H
mới sinh tạo ra Y1. Y1 tác dụng với H2SO4 tạo ra muối Y2. Y2 c dụng với NaOH tái tạo lại Y1. Z tác dụng với
NaOH to ra một muốik NH3. CTCT ca X, Y, Z là
A. X (HCOOCH2NH2), Y (CH3COONH4), Z (CH2NH2COOH)
B. X (CH3COONH4), Y (HCOOCH2NH2), Z (CH2NH2COOH)
C. X (CH3COONH4), Y (CH2NH2COOH), Z (HCOOCH2NH2)
D. X (CH2NH2COOH), Y (CH3CH2NO2), Z (CH3COONH4)
i 18. Một chất hữu X có CTPT C3H9O2N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y
khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi t thu được k metan. CTCT phợp của X là
A. CH3COOCH2NH2 B. C2H5COONH4.
C. CH3COONH3CH3 D. HCOONH3CH2CH3
i 19. A một hợp chất hữu có CTPT C5H11O2N. Đun A với dung dịch NaOH thu được mt hợp chất có
CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi B qua CuO/t0 thu được cht hữu cơ D có khả năng cho phản ứng tráng
gương. CTCT ca A
A. CH2 = CH - COONH3 - C2H5 B. CH3(CH2)4NO2
C. H2N- CH2 COOCH(CH3)CH3 D. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3
i 20. Hợp chất hữu cơ X (cha C, H, O) có M = 74. Chất X tác dụng với Na, tác dụng với NaOH và có phản ứng
tráng gương. CTCT của X là
A. C2H5COOH B. CH3COOCH3 C. HOC-COOH D. HCOOC2H5
Ka hc LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn
Bài 23. Xác định CTCT các hợp chất hữu cơ
Hocmai.vn Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Giáo viên: Phạm Ngc Sơn
Ngun: Hocmai.vn