Tiết thứ 44:
BÀI 25: FLO- BRÔM- IÔT (tiết 2)
Kiến thức cũ có liên
quan
Kiến thức mới cần hình
thành
- Tính cht hoá học
chung của nhóm
halogen
- Tính cht vật lí, trạng
thái tnhiên, tính chất
hoá học, ứng dụng, điều
chế Flo, Brôm, Iôt
- So sánh tính oxi hoá của
Flo, Clo, Brôm, Iôt; Tính
axit của HF, HCl, HBr, HI
Nguyên nhân
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Hiểu được : Tính chất hoá học bản của flo,
brom, iot tính oxi hoá, flo tính oxi hoá mạnh
nhất; nguyên nhân tính oxi hoá gim dần từ flo đến
iot.
2.Kĩ năng:
- Dđoán, kiểm tra và kết luận được tính chất hoá
học cơ bản của flo, brom, iot.
- Quan sát thí nghim, hình ảnh...rút ra được nhận
xét .
- Viết được các phương trình hóa hc chứng minh
tính chất hoá học của flo, brom, iot và nh oxi a
giảm dần từ flo đến iot.
- Tính khối lượng brom, iot và một s hợp chất
tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng.
3.Thái độ: Tích cực, chủ động
II. TRỌNG TÂM:
Tính chất hoá học bản của flo, brom, iot là tính
oxi hoá, flo tính oxi hoá mạnh nhất; nguyên nhân
tính oxi hoá gim dần từ flo đến iot
III.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Thuyết trình-
phát vn
IV. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
*Giáo viên: Giáo án, thí nghim mô phỏng
*Học sinh: Hc bài cũ, chuẩn bị bài mới trước khi
đến lớp.
V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.n định lớp: Kim tra sĩ số, đồng phục...
2.Kim tra bài cũ: Không (kim tra trong bài)
3.Bài mới:
a. Đặt vấn đề: Các em đã thảo luận, hoàn thành nội
dung bài trong tiết trước, bây giờ sẽ lên bảng
trình bày
b. Triển khai bài
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ
TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trình bày nội dung
Mục tiêu: Kiểm tra kết quả làm việc, tự nghiên c
u của học
sinh, cng cố kiến thức về halogen
Gv gọi lần lượt học sinh lên bảng trình bày t
ừng nội dung theo
yêu cu, trọng tâm phần tính chất hoá h
ọc, nhấn mạnh phản ứng
của flo với nước, phản ứng ăn mòn thu
ỷ tinh của HF, phản ứng
c
ủa iôt với hồ tinh bột, so sánh mức độ phản ứng của 4 halogen
Hoạt động 2: Kết luận
Mục tiêu: Hiểu được sự biến đổi tính oxi hoá của các nguyên t
halogen và nguyên nhân; sự biến đổi tính axit và tính khử của
hợp chất HX
Gv phát v
n học sinh
các câu h
luận:
Kết luận:
- Tính oxi hcủa F2 > Cl2 > Br2
>
I2
-Tnhững kiến thức đ
ã
học, hãy cho bi
ến tính
oxi hoá c
ủa các hal biến
đổi như thế nào t
flo
đến iôt. Vì sao?
- Gv bi
u diễn t
nghiệm so sánh
nh oxh
của Cl2, Br2, I2
- sao F2 không đ
y
được các hal yếu h
ơn ra
kh
ỏi dung dịch muối của
trong khi Cl2, Br2
thì
được?
Gv thông tin
- Tính axit, nh kh
của HF < HCl <
HBr < HI
4. Củng cố:
- Axit nào có khng ăn mòn thu tinh?