Bài 30: THC HÀNH
TÍNH CHT CA NATRI, MAGIE, NHÔM VÀ HP CHT CA
CHÚNG
I. MC TIÊU:
A. Chun kiến thc knăng
Kiến thc
Biết được :
Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thc hin các thí nghim :
So sánh khả năng phản ng ca Na, Mg và Al vi nước.
Nhôm phn ng vi dung dch kim.
Phn ng của nhôm hiđroxit với dung dch NaOH và vi dung dch
H2SO4 loãng.
Kĩ năng
S dng dng c hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí
nghim trên.
Quant, nêu hiện tượng thí nghim, gii thích và viết các phương
trình hoá hc. Rút ra nhn xét.
Viết tường trình thí nghim.
B. Trng tâm
So sánh khả năng phản ng ca Na, Mg và Al vi nước.
Nhôm phn ng vi dung dch kim.
Tính chất lưỡng tính ca Al(OH)3 .
II. CHUN B:
1. Dng c: ng ngim + giá để ng nghim + cc thuỷ tinh + đèn cồn.
2. Hoá cht: Các kim loi: Na, Mg, Al; các dung dch: NaOH, AlCl3, NH3,
phenolphtalein.
III. PHƯƠNG PHÁP: HS tiến hành thí nghim dưới s hướng dn ca
giáo viên.
IV. TIN TRÌNH BÀY DY:
1. Ổn định lp: Chào hi, kim din.
2. Kim tra bài cũ: Không kim tra.
3. Bài mi:
HOẠT ĐNG CA THY TRÒ NI DUNG KIN THC
Hoạt đng 1:ng việc đầu bước thc
hành.
- GV: Nêu mc tiêu, yêu cu ca tiết thc
hành, những lưu ý cn thiết, thí dụ như
phn ng gia Na với nước, không được
dùng nhiu Na, dùng ng nghim cha gn
đầy nước.
- GV có th tiến hành mt s tính cht mu
cho HS quan sát.
Hoạt đng 2
- Thc hin thí nghim như SGK.
- GV hướng dn HS làm thí nghim, quan
sát hin tượng xy ra.
Thí nghim 1: So sánh khnăng
phn ng ca Na, Mg, Al vi H2O.
Hoạt đng 3
- Thc hin thí nghim như SGK.
- GV hướng dn HS làm thí nghim, quan
sát hin tượng xy ra.
Thí nghim 2: Nhôm tác dng vi
dung dch kim.
Hoạt đng 4
- Thc hin thí nghim như SGK.
- GV hướng dn HS làm thí nghim, quan
sát hin tượng xy ra.
Thí nghim 3: Tính chất lưỡng tính
ca Al(OH)3.
Hoạt động 5: ng vic sau bui thc
hành.
- GV: Nhận xét, đánh giá buổi thc hành,
yêu cu HS viết tường trình.
- HS: Thu dn hoá cht, v sinh PTN.
V. CNG C:
VI. DN DÒ: Tiết sau kim tra viết.
* Kinh nghim:
……………………………………………………………………………
…………………
……………………………………………………………………………
…………………………………