i 52 S N VÌ NHIỆT CA VT RẮN
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm được các công thức vsự nở dài, nở khối.
- Biết được vai trò của sự nở vì nhiệt trong đời sống và kỹ thut.
2. Knăng
- Vận dụng các ng thức về sự nở dài, nkhối để giải một số bài tập
và tính toán trong một số trường hợp.
- Biết gii thích và sdụng những hiện tượng đơn giản của snở vì
nhiệt.
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Đồ dùng thí nghim về sự ndài, nở khối như trong SGK.
- Nhit kế, băng kép.
2. Học sinh
- Ôn lại kiến thức về sự nvì nhiệt ở THCS.
A. TCHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 (………phút) : KIỂM TRA BÀI CŨ
- Phân biệt biến dạng đàn hi và biến dạng dẻo.
- Nêu một số biến dạng.
- Phát biu định luật Hooke.
Hoạt động 2 (………phút) : SỰ NỞ DÀI và SỰ NỞ KHỐI
Hoạt động của GV Hoạt động dự kiến
ca HS
Nội dung chính của bài
- Thế nào là s n vì
nhiệt?
- Thế nào là sự nở dài?
- Hướng dẫn HS đọc t
- Khi nhiệt độ tăng thì
ch thước của vật
tăng lên.
- Đọc SGK đưa ra
định nghĩa.
- Xem thí nghim
trong SGK (và th
tiến hành nếu dụng
cụ).
1. Sự nở dài
- sng kích thước của vật rắn
theo một phương đã chọn.
lo
tooC
t oC
l
l
nghim và rút ra kết
quả.
- Hướng dẫn HS trả lời
câu C1.
(Vì để độ dài của thước
đo không phthuộc hay
ph thuộc rất ít vào
nhiệt độ )
- Quan sát bảng lit kê
h số nở dài của một
số chất.
- Trình bày nhận xét
về bảng trên.
- Trliu C1.
- Rút ra kết quả tương
tự.
- Độ tăng chiu dài
l = lo(t – to)
: h số n dài (K 1 hay độ 1),
ph thuộc vào bản chất ca chất
làm thanh.
- Chiều dài của thanh toC
l = lo + l = lo[1 + (t – to)]
2. Sự nở thể tích (sự nở khối)
- Khi nhiệt độ ng thì kích thước
của vật rắn tăng theo các phương
đều tăng lên theo định lut của sự
n dài, n th tích của vật cũng
tăng lên. Đó snở thể tích hay
nở khối.
- Th tích của vật rắn ở toC
V = Vo + V = Vo[1 + (t – to)]
: hệ số nở khối (K– 1 hay độ– 1)
- Thực nghim cho thy = 3
Hoạt động 3 (……phút) : HIỆN ỢNG NỞ VÌ NHIỆT TRONG
KỸ THUẬT
Hoạt động của GV Hoạt động dự kiến
ca HS
Nội dung chính của bài
- ng dẫn HS đọc
những ứng dụng đề
phòng hin tượng nở vì
nhiệt trong kỹ thuật.
- Đọc SGK phần 3 và
quan sát các hình
52.2, 52.3, 52.4
- do dẫn tới các
ứng dụng trong k
thuật.
3. Hiện tượng n vì nhit trong
kỹ thuật
Trong k thuật người ta vừa ứng
dụng nhưng lại vừa phi đề phòng
tác hi của sự nở vì nhiệt.
B. CỦNG CỐ
- Trả lời các câu hỏi 1, 2 trang 257 SGK.
- Gii bài tập 1,2,3 trang 258 SGK.
--------

--------