i 54 : S CHUYN THỂ S NG CHY và S
ĐÔNG ĐẶC
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- khái nim chung về sự chuyển qua lại giữa ba th rn, lng, khí
khi thay đổi nhiệt độ, áp sut bên ngoài.
- Hiu được nhiệt chuyn thể và sbiến đổi thtích riêng khi chuyn
thvn dụng các hiu biết này vào hin tượng nóng chảy.
- Phân biệt được hin tượng nóng chảy của chất rắn kết tinh và chất rắn
vô định hình.
- Hiu được nhiệt độ nóng chảy và nhit nóng chảy riêng.
- Nắm được công thức Q = m, các đại lượng trongng thức.
2. Knăng
- Phân biệt đuợc các quá trình: nóng chy, đông đặc, hóa i, ngưng t,
thăng hoa, ngưng kết.
- Gii thích được sự cần nhiệt lượng cung cấp khi ng chảy, hóa hơi
và nhiệt lượng tỏa ra vi quá trình ngược li.
- Vận dụng các hiểu biết về hiện tưng ng chảy để gii thích một s
hiện tượng thực tế đơn giản trong đời sống và trong k thuật.
- Vận dụng ng thức Q = m để giải bài tp để tính toán trong một
số vấn đề thực tế.
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Một số dụng c thí nghiệm về sự nóng chảy: cốc thủy tinh, nước
nóng, nước đá.
- Tranh vẽ các hình trong SGK. Đèn chiếu.
- Đọc SGV
2. Học sinh
- Tìm hiểu cách chế tạo các vật đúc: nến, chuông.
A. TCHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 (………phút) : KIỂM TRA BÀI CŨ
- Thế nào là hiện tượng dính ướt? không dính ướt?
- Hin tượng mao dẫn?
- Nêu công thức tính độ chênh lệch cột chất lỏng.
Hoạt động 2 (………phút) : NHIỆT CHUYỂN THỂ. SỰ BIẾN ĐỔI
THTÍCH RIÊNG KHI CHUYN THỂ
Hoạt động của GV Hoạt động dự kiến
ca HS
Nội dung chính của bài
- Giới thiệu các quá
trình chuyn thể giữa
các cặp cht.
- Nêu câu hỏi C1.
- ng dẫn HS trả li
câu hi.
- Nhn xét u trả li
của HS.
- Quan sát hình nh
minh họa.
- Ly d thực tế về
sự chuyển thể.
Với mỗi cặp th có 2 quá trình biến
đổi ngược chiều:
- Giữa lỏng k : hóa hơi
ngưng t.
- Giữa lỏng và rắn : nóng chy và
đông đặc.
- Giữa rắn và k : thăng hoa
ngưng kết.
1. Nhiệt chuyển thể
- Khi chuyển thể, do sự thay
đổi cấu trúc nên vật cần thu hay tỏa
nhiệt lượng, gọi chung là nhit
chuyển thể.
- Nêu câu hỏi
- Nhận xét câu trả lời.
- Đọc SGK và giải
thích hiện tượng khi
nhcồn vào lòng n
tay : cn bay i
nhanh, tay thy lạnh.
- Phân tích schuyển
t thể rắn sang thể
lỏng.
- Vn dụng trả lời u
C2, C3.
- Quan h giữa thể
ch riêng và khối
lượng riêng.
- Trong q trình
chuyển thể thì thtích
riêng khối lượng
riêng đều thay đổi.
- Ví dụ:
Tlng chuyển thành hơi, thu
nhiệt lượng từ n ngoài để pvỡ
sliên kết các phân ttrong khối
chất lỏng và chuyn thành các
phân thơi.
Khi hơi ngưng t (hóa lng)
hơi tỏa nhiệt lượng và tr v cấu
trúc của chất lỏng.
2. Sbiến đổi th tích riêng khi
chuyn thể
- S chuyển thể còn th kéo
theo sbiến đổi th tích riêng (th
ch ứng với một đơn vị khi lượng
của chất).
- Th tích riêng ca cht rắn nhỏ
hơn (trừ nước đá)
Hoạt động 3 (………phút) : SỰ NÓNG CHẢY VÀ ĐÔNG ĐẶC
Hoạt động của GV Hoạt động dự kiến
của HS
Nội dung chính của bài
- Đưa ra u hỏi cho
HS và hướng dẫn trả lời.
- Nhận xét câu trả lời
- Đọc SGK và cho
d về s ng chy,
nhiệt độ nóng chảy,
nhiệt nóng chảy riêng.
- Quan t bảng nhiệt
nóng chy riêng trang
269 so sánh nhiệt
nóng chy riêng ca
các chất.
- Rút ra công thức : Q
= m
3. Sự nóng chảy và sự đông đặc
a) Nhiệt độ nóng chy
- Snóng chy là quá trình các
chất biến đổi t th rn sang thể
lỏng.
- Nhiệt độ mà đó chất rắn kết
tinh nóng chảy được gọi là nhiệt độ
nóng chy (hay đim nóng chảy).
- Nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc
vào chất và áp sut ngoài.
b) Nhiệt nóng chy riêng
- Nhiệt lượng cần cung cấp để
làm ng chảy hoàn toàn một đơn
vkhi lượng của một cht rắn kết
tinh nhiệt độ ng chảy gọi là
nhiệt nóng chảy riêng (hay gọi tắt
là nhiệt nóng chảy)