i 6: Đ D N ĐI N TRONG QUAN TR C M A ACID Ư
I.T NG QUAN
1. M c đích
m hi u cách s d ng máy đo đ d n
m hi u ph ng pp ki m ch ng đ tin c y c a s li u quan tr c m a acid ươ ư
b ng đo đ d n
2. Quá trình nh thành m a acid ư
Quá trình đ t s n sinh ra các khí đ c h i nh : l u huỳnh đioxit (SO2) nit ư ư ơ
đioxit (NO2). Các khí này hòa tan v i h i n c trong kng k t o tnh c axit ơ ướ
sunfuaric (H2SO4) và axit nitric(HNO3). Khi tr i m a, các h t axit y tan l n vào n c ư ướ
m a, làm đ pH c a n c m a gi m. N u n c m a đ pH d i 5,6 đ c g i ư ướ ư ế ướ ư ướ ượ
m a axit. Do đ chua khá l n, n c m a có th h tan đ c m t s b i kim lo i vàư ướ ư ượ
ôxit kim lo i có trong không khí nh ôxit chì,… làm cho n c m a tr nên đ c h n n a ư ướ ư ơ
đ i v i cây c i, v t nuôi và con ng i Trong thành ph n các ch t đ t t nhiên nh than ườ ư
đá d u m ch a m t l ng l n l u huỳnh, nit . Thông th ng, các quá trình s ượ ư ơ ườ
d ng nhiên li u hóa th ch nh : các ph ng ti n giao thông, các nhà máy nhi t đi n dùng ư ươ
than, c thi t b công nghi p, khai khng đ u t o ra m t l ng l n các khí SOx ế ượ
Nox
3. Ph ng pp quan tr c m a acidươ ư
Trong quan tr c m a acid ng i ta l y m u n c m a, đo đ pH, đ d n đi n ư ườ ướ ư
riêng và xác đ nh hàm l ng c a các anion vô c Cl ượ ơ -, NO2-, NO3-, PO43-, SO42- cation vô
c Naơ+, K+, NH4+, Ca2+, Mg2+. Trong c ion trên các ion NO3-, SO42- và NH4+ có t m quan
tr ng đ c bi t vì liên quan tr c ti p đ n các acid cũng nh ph n ng c a các acid v i ế ế ư
NH3 trong khí quy n. Ion Na+ đ c cho xu t hi n ch y u t mu i bi n nên đ cượ ế ượ
ng đ đánh giá s đóng góp c a h i bi n vào thành ph n m a. ơ ư
Đ ki m tra đ tin c y c a phép phân tích ng i ta c đ nh cân b ng ion và cân ườ
b ng đ d n. V nguyên t c t ng n ng đ anion ph i b ng t ng n ng đ canion trong
đó t ng n ng đ các ion đ c tính b ng đ n v đ ng l ng/l (eq/l). ượ ơ ươ ượ
V i đ d n đi n riêng thì đ d n đi n riêng đo đ c ph i b ng đ d n đi n ượ
riêng nh t n ng đ c ion d n đi n.
=
=
Trong đó đ d n đi n đ ng l ng c c đ i c a ion i. ươ ượ
V i m i chu i thí nghi m c n d ng đ th ph thu c
= r i tìm h s c c a ph ng tnh h i ươ
qui. N u h s góc n m trong kho ng 0.8 đ n 1.2 thì coi nh k t qu phân tích ch pế ế ư ế
nh n đ c. Nh ng đi m n m quá xa đ ng h i qui ch p nh n đ c là nh ng đi m ượ ườ ượ
nghi v n. N u h s góc n m ngi kho ng 0.8 đ n 1.2 t s li u có v n đ . Nguyên ế ế
nhân th là có ion o đó ch a đ c đ nh chu n hay k t qu phânch không tin c y ư ượ ế
II. TH C NGHI M
Đ đ c s m u m a đáng k thì ph i t n r t nhi u công s c th i gian, đ ng ượ ư
th i ph i ti n hành phân ch m u b ng s c kí ion r t t n kémn trongi th c nghi m ế
y đ i t ng nghiên c u m a acid nhân t o ượ ư
Chu n b chu i 20 m u m a acid nhân t o t c dung d ch chu n c a các ch t thành ư
ph n. Đo đ d n đi n riêng pH c a các m u n c m a r i ki m tra cân b ng ion ướ ư
T cân b ng ion đ a ra k t lu n v đ tin c y c a t nghi m đã ti n hành. ư ế ế
Th tích dung d ch chu n thành ph n c n l y đ pha m u m a acid đ c tính nh ư ượ ư
sau:
Trong đó Vi th tích dung d ch thành ph n c n l y, V m aư th tích dung d ch m a ư
acid nhân t o c n pha, C i/m aư n ng đ ch t i trong m a acid nhân t o, C ư i n ng đ
dung d ch chu n c a ch t i.
1. D ng c và hóa ch t
D ng c Hóa ch t
y đo đ d n
nh đ nh m c 250ml
nh đ nh m c 100ml
Beaker 250ml
Beaker 50ml
Erlen 250ml
nh tia
Pipete, B đi u nhi t
KCl 0.01M
NaCl 0.01M
CaCl2 0.01M
(NH4)2SO4 0.01M
NH4Cl 0.01M
MgCl2 0.01M
H2SO4 0.01M
HNO3 0.01M
2. Ti n hành ế
2.1 Pha dung d ch các ch t có n ng đ 0.01M trong bình đ nh m c 50ml
- KCl : m = 0.01 x 0.05 x 74.5 = 0.0373 g
- NaCl : m = 0.01x 0.05 x 58.5 = 0.0293 g
- CaCl2: m = 0.01x 0.05 x 111 = 0.0555g
- (NH4)2SO4: m = 0.01x 0.05 x 132.1 = 0.066 g
- NH4Cl: m = 0.01x 0.05 x 53.49 = 0.0268 g
- MgCl2: m = 0.01x 0.05 x 203.3 = 0.102 g
- H2SO4 : CM = (10d x C%)/M = (10 x 1.84 x 98)/98 = 18.4M
Vdd = (0.01 x 50)/18.4 = 0.0272ml
- HNO3 : CM = (10d x C%)/M = (10 x 1.5 x 63)/63 = 15M
Vdd = (0.01 x 50)/15 = 0.0033ml
2.1 Pha m i 100 ml n c m a acid v i n ng đ các ch t sau đây ướ ư
STT N ng đ μeq/l
Dung
d ch
H2SO4HNO3NH4Cl (NH4)2SO4K2SO4NaCl CaCl2MgCl2
1 500 200 100 1500 200 200 200 100
2 800 100 100 1000 100 100 100 50
3 200 200 200 1600 100 200 100 50
4 100 200 50 800 50 300 200 50
5 300 150 150 1500 800 200 100 20
6 500 200 400 1000 200 200 400 100
7 800 100 100 700 100 100 300 50
8 200 200 200 600 100 200 200 100
9 100 200 500 1200 200 300 200 50
10 300 150 150 500 200 200 100 50
11 500 200 400 500 100 200 400 100
12 800 100 100 600 100 100 300 50
13 200 200 200 600 100 200 200 100
14 1000 200 600 200 200 300 200 50
15 100 150 150 500 200 200 100 50
16 800 500 400 500 200 200 400 100
17 200 400 100 600 100 100 300 50
18 1200 200 200 600 100 200 200 100
19 1000 300 600 200 100 300 200 50
20 300 250 150 500 200 200 100 50
- Đ c c m a ra c c 50 ml và đ nh nhi t 30 phút tr c khi đo ư ướ
3. K t qu , th o lu n ế
- Đ d n c a n c c t quá th p nên không đo đ c đ d n ướ ượ
- K t qu pH, đ d n, nhi t đ c a 20 m u n c m a acid nhân t o ế ướ ư
M upH Đ d n (ms) Nhi t đ ( oC)
1 3.3 0.35 28.5
2 4.1 0.42 28.2
3 4.8 0.21 28.4
4 5.1 0.11 28.1
5 4.8 0.25 28
6 4.6 0.34 27.9
7 4.6 0.42 27.6
8 4.9 0.16 27.2
9 4.8 0.15 27.7
10 4.7 0.18 26.6
11 4.6 0.31 26.6
12 4.4 0.41 26.7
13 4.7 0.14 26.7
14 4.3 0.52 26.5
15 5.4 0.09 26.1
16 4.6 0.49 26.7
17 4.8 0.19 26.7
18 4.3 0.61 26.8
19 4.6 0.5 26.2
20 4.7 0.2 26.2
- Ki m tra đ tin c y c a th c nghi m
- H2SO4 → 2H+ + SO4-
1mol 2mol 2mol
- HNO3 → H+ + NO3-
1mol 1mol + 1mol
T ng n ng đ [Hổồộ+] = [H+]/H2SO4 + [H+]/HNO3
pH = -log[H+]
-Ví d m u s 1: