
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM –Bê tông đặt biệt-CI4153- 2020
Chương 2: Lựa chọn và thiết kế th.phần bê tông Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 1 of 56
BM Vật liệu xây dựng, Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
Đại Học Bách Khoa Tp HCM
Email: vlxd-bk@hcmut.edu.vn
Facebook.com/vlxd-bk
BÊ TÔNG ĐẶC BIỆT
Special Concretes in Construction
Phiên bản 2022
Mã số môn học: CI 4153

Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM –Bê tông đặt biệt-CI4153- 2020
Chương 2: Lựa chọn và thiết kế th.phần bê tông Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 2 of 56
Thiết kế thành phần cấp bê tông theo “CHỈ DẪN KỸ
THUẬT CHỌN THÀNH PHẦN BÊ TÔNG CÁC LOẠI“ THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 778/1998/QĐ-BXD NGÀY 05/9/1998
CHƯƠNG 2
THIẾT KẾ VÀ LỰA CHỌN TP VL BÊ TÔNG
Thiết kế lựa chọn thành phần bê tông theo PCA
•Hỗn hợp bê tông
–Tính nhất quán
(Consistency)
–Tính ổn định
–Tính đồng nhất
–Tính công tác
–Khả năng hoàn thiện
•Bê tông cứng
–Cường độ (Strength)
–Độ bền (Durability)
–Thẩm mỹ (Appearance)
–Kinh tế (Economy)

Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM –Bê tông đặt biệt-CI4153- 2020
Chương 2: Lựa chọn và thiết kế th.phần bê tông Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 3 of 56•3
Cường độ chịu nén
Ký hiệu cấp phối
Thời gian đầm
Thể tích
Ngày trộn mẫu
Ghi chú: Bê tông đầm lăn M25
Nhiệt độ môi trường
Thời gian Vebe yêu cầu
Độ sụt yêu cầu
K.Lượng Thể tích Điều chỉnh 1000.0 Ltr.
[kg/m³] [dm³/m³]
1.54 % -- 15.4
Với T.phần cốt
liệu khô
Nguyên liệu với độ ẩm
thực tế
z
6.77 %
210.0
67.7
210.0 kg
210.00 kg
0.00 % 0.0 0.0 0.0 kg
0.00 kg
3.50 % 90.0 35.0 90.0 kg
90.00 kg
sf 0.00 % 0.0 0.0
Nước w 14.300 143.0 143.0 143.0 kg
98.60 kg
Phụ gia
Kéo dài t.gian n.kết Sika plastiment
fm 0.11 % 1.26 1.05 1.3 kg
1.260 kg
Siêu dẻo giảm nước
0.11 % 1.26 1.05 1.3 kg
1.260 kg
Thể tích vữa (Vol.%)
Sợi thép (ø0,16×13 mm) 0.0 0.00 0.0 kg
0.000 kg
Sợi thép (ø0,16×6 mm) 0.0 0.00 0.0 kg
0.000 kg
Côt liệu %
1Đá nghiền Đ2 Dmax 19 49.0 % 1397.3 489.6 1397.3 kg
1423.4 kg
2Đá nghiền Đ5 Dmax 5 23.6 % 684.3 236.1 684.3 kg
702.6 kg
3Cát C1 0.0 % 0.0 0.0 0.0 kg
0.0 kg
Tổng cộng 73 %
Bê tông 98.89 % 2525 1000.0
0.681
0.477
Khối lượng riêng vật liệu r
d
r
d
1 Đá nghiền Đ2 Dmax 19 2.854
Độ ẩm =
1.87% Xi măng FICO PC50 3.100
2 Đá nghiền Đ5 Dmax 5 2.898
Độ ẩm =
2.67% Puzzolana 1 (Fly ash, RHA) 2.570
3 Cát C1 2.643
Độ ẩm =
4.38% Kéo dài t.gian n.kết Sika plastiment 1.200
4 Puzzolana 2 (đá tự nhiên) 2.575 Siêu dẻo giảm nước 1.200
5 Silicafume 3.100
Thiết bị/dụng cụ Vật liệu Thời gian (sec.) Lượng (%)
1 Máy trộn Cát + xi măng + Puz 30
2 Vebe Nước (70% + 30%) 120
3 Đầm búa Cốt liệu lớn 180
Phụ gia (70% + 30%)
Xi măng FICO PC50
Puzzolana 1 (Fly ash, RHA)
Puzzolana 2 (đá tự nhiên)
Silicafume
Lượng bọt khí V%=Luftg.
Thành phần
W/C-Tỉ lệ xi măng/nước
W/B-Tỉ lệ W/(C+PUZ)
25 N/mm²
0.0 mm
HV-RCC-M25-G-P30
1000.0 Liter
15.09.2012 14:00:00 PM
Người sử dụng:
30s - 40s
Hoang Vinh Technology Research and Construction Consultants
14/2 Bau Bang St., Ward 13, Tan Binh Dist., HCMC
Tel.: + 84-8-38123009, Fax: +84-8-38426209
Web: www.hoangvinh.vn; email: info@hoangvinh.vn
Building Materials
BÊ TÔNG NẶNG
Thiết kế thành phần cấp
phối bê tông

Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM –Bê tông đặt biệt-CI4153- 2020
Chương 2: Lựa chọn và thiết kế th.phần bê tông Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 4 of 56
IV.1 Các yêu cầu chung
IV. Thiết kế cấp phối bê tông theo TCVN
• Cường độ nén/uốn (Strength)
• Khả năng tạo hình (Placeability)
• Độ bền (Durability)
• Hoàn thiện bề mặt (Finishability)
• Vật liệu sẵn có (Available Materials
• Tính thẩm mỹ (Appearance)
• Khả năng chống thấm (Impermeability)
• Khả năng chịu mài mòn (Abrasion Resistance)
• Tính kinh tế (Economics)
CHỈ DẪN KỸ THUẬT CHỌN THÀNH PHẦN BÊ TÔNG CÁC LOẠI"
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 778/1998/QĐ-BXD NGÀY 05/9/1998

Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng, ĐHBK TpHCM –Bê tông đặt biệt-CI4153- 2020
Chương 2: Lựa chọn và thiết kế th.phần bê tông Dr.-Ing. Bùi Đức Vinh 5 of 56
IV.2 Các dữ liệu thiết kế

