Bài ging Biên tp Audio và Video Ngành Truyền thông Đa phương tiên
1
B môn Truyền thông Đa phương tiện Đại hc Công ngh thông tin và Truyn thông
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
B MÔN TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN
BÀI GING
BIÊN TP AUDIO VÀ VIDEO
(Dùng cho sinh viên ngành Truyền thông Đa phương tin)
Lưu hành nội b
Tp th biên son:
1. T Th Tho
Thái Nguyên, 2015
Bài ging Biên tp Audio và Video Ngành Truyền thông Đa phương tiên
2
B môn Truyền thông Đa phương tiện Đại hc Công ngh thông tin và Truyn thông
MC LC
CHƯƠNG 1. MỘT S KHÁI NIM V VIDEO AUDIO .................................... 4
1.1. Mt s khái nim quan trng ............................................................................... 4
1.1.1. Video CAM, TeleSyns (TS), TeleCine (TC) ............................................... 4
1.1.2. Screenner (SCR), DVD-Screenner (DVDSCR), R5 .................................... 4
1.1.3. DVDRip, BluRay và HDDVD, VHSRip, TVRip ........................................ 4
1.2. Mt s định dng ................................................................................................. 5
1.2.1. VCD, SVCD ................................................................................................. 5
1.2.2. DivX/XviD và DVD-R ................................................................................. 5
1.3. Tìm hiu v HD ................................................................................................... 5
1.3.1. Khái nim v HD .......................................................................................... 5
1.3.2. H thng phn cứng để xem HD .................................................................. 6
1.4. Mt s khái nim v Audio ................................................................................. 6
1.4.1. Sample Rate .................................................................................................. 6
1.4.2. Sample Size .................................................................................................. 7
1.4.3. Âm thanh uncompressed .............................................................................. 7
1.4.4. Âm thanh Lossness ....................................................................................... 7
1.4.5. Âm thanh Lossy ........................................................................................... 7
1.4.6. CBR .............................................................................................................. 8
1.4.7. ABR .............................................................................................................. 8
1.4.8. VBR .............................................................................................................. 8
1.4.9. Dual Channels .............................................................................................. 8
1.4.10. Stereo .......................................................................................................... 8
1.4.11. Joint Stereo ................................................................................................. 9
1.5. Mt s khái nim khác......................................................................................... 9
1.5.1. Bitrate ........................................................................................................... 9
1.5.2. Resolution (Độ phân gii) ............................................................................ 9
1.5.3. Tìm hiu v NTSC và PAL ........................................................................ 10
CHƯƠNG 2: BIÊN TẬP VIDEO VI PREMIERE ............................................... 12
2.1. Mt s chức năng cơ bản ca Adobe Premiere Pro CS4 ................................... 12
2.1.1. Khi tao Project .......................................................................................... 12
2.1.2. Mt s thiết lp cho khu vc Preview và Timeline .................................... 16
2.2. Phương pháp biên tập Video ............................................................................. 18
2.2.1. Biên tp Track trên thanh Timeline ............................................................ 18
2.2.2. Làm vic vi các Tools ca Workplace ..................................................... 19
2.2.3. Mt s công c biên tp nâng cao .............................................................. 21
2.3. K xo và hiu ng. ........................................................................................... 27
2.3.1. Mt s hiu ứng căn bản. ........................................................................... 27
2.3.2. Hiu ng ánh sáng. ..................................................................................... 29
Bài ging Biên tp Audio và Video Ngành Truyền thông Đa phương tiên
3
B môn Truyền thông Đa phương tiện Đại hc Công ngh thông tin và Truyn thông
2.3.3. Mt s hiu ng nâng cao .......................................................................... 33
2.3.4. M s hiu ng v màu sc. ....................................................................... 37
2.3.5. Hiu ng chuyn cnh. ............................................................................... 38
2.3.6. Làm vic vi Keyframe .............................................................................. 42
2.4. Chèn văn bản vào Video .................................................................................... 46
2.4.1. Thiết kế các kiu ch cơ bản ...................................................................... 46
2.4.2. Mt s công c son tho khác. ................................................................. 49
2.5. Làm vic vi keyframe, to chuyển động trong Premiere. ................................ 52
2.6. Phương pháp xuất phim trong Premiere ............................................................ 54
2.6.1. Xuất ra định dng AVI ............................................................................... 54
2.6.2. Xuất phim theo định dng MPG ................................................................ 56
2.6.3. Xut tp tin theo mt s định dng khác. ................................................... 58
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP BIÊN TẬP VIDEO VI AFTER EFFECT ....... 62
3.1. Gii thiu tng quan v phn mm After Effects .............................................. 62
3.1.1. Gii thiu giao din After Effect ................................................................ 62
3.1.2. To và import mt Project .......................................................................... 64
3.2. Làm vic với Timeline và cách key điểm .......................................................... 68
3.3. To chuyển động trong After Effect .................................................................. 70
3.4. Các hiu ứng cơ bản trong After Effects ........................................................... 76
3.5. S dng mt n trong After Effects. .................................................................. 76
3.6. To ch trong After Effect ................................................................................ 76
3.7. Xut video.......................................................................................................... 82
CHƯƠNG 4: PHƯƠNG PHÁP BIÊN TẬP ÂM THANH TRONG ADOBE
PREMIERE. ....................................................................................................................... 83
4.1. Tìm hiu v mt s chức năng của Audio ......................................................... 83
4.1.1. Audio Track ................................................................................................ 83
4.1.2. Mt s thao tác vi track Audio ................................................................. 83
4.2. Mt s chức năng nâng cao của Audio trong Adobe Premiere. ........................ 85
4.2.1. Mt s thao tác vi âm thanh trong mt Video .......................................... 85
4.2.2. Làm vic vi Keyframe ca Audio ............................................................ 87
4.2.3. Phương pháp thu âm cho Video. ................................................................ 89
4.3. Áp dng hiu ng cho Audio. ........................................................................... 90
4.3.1. Hiu ng Channel Volume ......................................................................... 90
4.3.2. Tăng – gim âm thanh Bass. ...................................................................... 90
4.3.3. Hiu ng chuyn tiếp cho Audio. ............................................................... 91
Bài ging Biên tp Audio và Video Ngành Truyền thông Đa phương tiên
4
B môn Truyền thông Đa phương tiện Đại hc Công ngh thông tin và Truyn thông
CHƯƠNG 1. MỘT S KHÁI NIM V VIDEO AUDIO
1.1. Một số khái niệm quan trọng
1.1.1. Video CAM, TeleSyns (TS), TeleCine (TC)
a. Video CAM
Bn Cam bn sao chép t phim chiếu rạp, thường được thu bng Camera k
thut s. Mt s trưng hp thun lợi thì dùng được giá đỡ nhưng rt hiếm, thế
bản Cam thường b rung đôi khi đưc quay t góc (không trc din). Âm thanh
được thu trc tiếp t Microphone của Camera nên đôi khi b trn ln vi tiếng ca
khán gi, cht lưng rt thp.
b. TeleSync (TS)
Thiết b ng tương tự như Cam nhưng dùng thiết b thu âm ri nên chất lượng
âm thanh tốt hơn bản Cam, đôi khi bản TS được thu t rp trng hay t bung chiếu
vi mt Camera chuyên nghip.
c. TeleCine (TC)
Máy Telecine s sao chép phim mt cách s hóa t cun phim nha. Âm thanh
hình nh rt tt, tuy nhiên s ph thuc o chất lượng ca máy, vy hình
tiếng thường b lch nhau, cht lưng chp nhận được.
1.1.2. Screenner (SCR), DVD-Screenner (DVDSCR), R5
a. Screenner (SCR)
Bn th của băng VHS, thường được đưa tới các tim cho thuê hay những i
xem th - t l thường 4:3 (fill screen), đôi khi trong phim xut hin dòng ch
cnh báo (copyright anti-copy telephone number). Phn ln bản SCR được
chuyn thành VCD (cht lượng tương đương VCD).
b. DVD-Screenner (DVDSCR)
dng DVD được phát cho ch rạp phim để xem th trưc khi mua. Cht
ợng đẹp gần như DVDRip. Nhưng thường b nhng dòng ch cảnh báo “property
of …” thỉnh thong chy ngang qua màn hình (chất lượng tương đương SVCD hay
DivX/XviD).
c. R5
R5 nghĩa Region 5, đây chia vùng địa ca DVD. Region 5 vùng
Nga các nước Đông Âu, Chất lượng tốt hình đẹp như DVDRip, tuy nhiên R5
li s dụng đường âm thanh như TS chứ không được AC3 như DVD các vùng
khác. Chun y do nhà sn xut DVD c ý thc hiện đ rút ngn thi gian phát
hành DVD.
1.1.3. DVDRip, BluRay và HDDVD, VHSRip, TVRip
a. DVDRip
Bài ging Biên tp Audio và Video Ngành Truyền thông Đa phương tiên
5
B môn Truyền thông Đa phương tiện Đại hc Công ngh thông tin và Truyn thông
Phiên bn sao chép ca DVD phát hành, chất lưng tốt hơn bản DVDSCR. Cht
ng hình nh âm thanh tuyt ho. Nếu mun xem mt phim cho trn vn thì tt
nht là mua bn DVDRip.
b. BluRay và HDDVD
Video độ phân giải cao, thường 720 pixels hoc 1080 pixels, rip t đĩa
BlueRay hoc HDDVD, chất lượng cao hơn cả DVDRIP, nhưng dung ng ln,
trung bình khong 8GB/phim.
c. VHSRip
Là bn copy t băng VHS
d. TVRip
bn thu t TV. Thông thường DVD phim đưc phát hành sau khong 1
tháng k t khi phim được chiếu rạp. Đôi khi Vit Nam phim mới được bán dưới
dạng DVD nhưng đưc chép t các bn TS hoc TC.
1.2. Một số định dạng
1.2.1. VCD, SVCD
VCD
Định dng MPEG-1. Vi Bitrate c định là 1150 kbps độ phân gii 350 x 240
(NTSC) 30 fps, 252x288 (PAL) 25fps. VCD được thu t các ngun chất lượng
thấp (Cam/TS/TC.Screenner/Tvrip(analogue)) để gim dung lượng tp tin.
SVCD
Định dng MPEG-2 (gn giống định dng của DVD). Độ phân gii 480x480
(NTSC) 30 fps, 480x576 (PAL) 25 fps, cho phép Bitrate lên ti 2500 kbps.
1.2.2. DivX/XviD và DVD-R
DivX/XviD
Bàn nén t DVD, th nén 2 gi phim chất lượng tt vào một đĩa CD. Cht
ng tốt dung ng nh (cn cài thêm b phn mm giải nén để xem phim
trong máy tính)
DVD-R
Dng DVD thông dng, cha 4.7 GB d liu cho mi mt (hiện nay cũng có
loi DVD hai mt).
1.3. Tìm hiểu về HD
1.3.1. Khái niệm về HD
HD (High Definition) hay HDTV (Hight definition Televison) chun video
vi đ nét cao. HDTV là mt thut ng ch c chương trình TV k thut s, các tp
tin đa phương tiện (movies, audio, game, …) được trình chiếu với đ phân gii cao
hơn các chuẩn thông thường đã trước đây (PAL, SECAM, NTSC). Độ phân gii