Bài ging Biên tp Audio và Video Ngành Truyền thông Đa phương tiên
62
B môn Truyền thông Đa phương tiện Đại hc Công ngh thông tin và Truyn thông
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP BIÊN TẬP VIDEO VỚI AFTER EFFECT
3.1. Giới thiệu tổng quan về phần mềm After Effects
After Effects (AE) mt trong các chương trình x phim chuyên nghip
(Edit film) và d s dng do hãng Adobe phát trin.
Cũng giống như chương trình Photoshop x ảnh tĩnh (still images), AE cho
các chc năng xảnh động (movie), nói “nôm na” là làm k xo phim nh.
AE Photoshop do cùng hãng Adobe phát trin nên chúng rt
tương thích nhau (có thể import t files ca Photoshop ly được tng
layer).
3.1.1. Giới thiệu giao diện After Effect
Đầu tiên chúng ta s làm quen v Giao din (Interface), hay Vùng làm vic
(WorkSpace) ca After Effects (AE).
Vùng nhìn Project: Qun lý các files import.
Composition panel: Giống như monitor, sẽ hin th kết qu sau khi x lý.
Timeline: Điều khiển animation, effects… theo thời gian.
Có th chn open một workspace định sn ca AE bng cách :
Hoặc chúng ta điu chỉnh kích thước ca tng panel, bằng cách đưa con tr
chut vào gia hai panel và kéo đ điều chnh kích thước.
Bài ging Biên tp Audio và Video Ngành Truyền thông Đa phương tiên
63
B môn Truyền thông Đa phương tiện Đại hc Công ngh thông tin và Truyn thông
Dock, group, or float panels:
th di chuyn các panel bng cách kéo chúng sp xếp theo tng
nhóm (group) khác nhau.
Hoc right-click góc trên panel, chn undock panel.
Các icon trong panel:
Dùng mouse wheel, bạn th phóng ln thu nh vùng nhìn
composite.
• Alt + mouse wheel, phóng lớn vùng nhìn Timeline.
• Giữ Spacebar + mouse left để pan.
• Right click trên toolbar để n hoc hin các cột như hình v.
Hoc ti góc mi viewer click vào các icon tam giác:
Tại vùng nhìn Composition (góc trái bên dưới), click vào icon
(Always Preview This view) thì mi ln bn thc hin preview ch ca
s này mi view cho chung ta.
Bài ging Biên tp Audio và Video Ngành Truyền thông Đa phương tiên
64
B môn Truyền thông Đa phương tiện Đại hc Công ngh thông tin và Truyn thông
icon kế bên, icon btTitle/Action Safe. Lúc này s xut hin ng nhìn an
toàn trên viewer composition :
Cũng như các chương trình khác, thanh công cụ trên góc trái màn nh các chc
năng:
A. Selection, B.Hand, C.Zoom D.Rotation E. Orbit Camera, Track XY Camera,
Track Z Camera F. Pan Behind G. Mask and shape tools H. Pen tools I. Type tools
J.Brush K.Clone Stamp L.Eraser M. Puppet tools N. Controls related to active tool.
Chú ý: các điều khin liên quan ti các công c ch xut hin khi các công c được
chn.
3.1.2. Tạo và import một Project
Trưc khi bt tay vào edit hay m effects mt đọan phim nào đó, chúng ta
phi sp xếp các hình nh, âm thanh, kch bản…. Tức thc hin mt
Project.
Để to mt Project mi, có th làm như sau:
- Vào menu New > New Project hoc nhn t hp phím Ctrl + Alt + N
Bài ging Biên tp Audio và Video Ngành Truyền thông Đa phương tiên
65
B môn Truyền thông Đa phương tiện Đại hc Công ngh thông tin và Truyn thông
Tiếp theo bn chn Files/project settings:
Ti hàng Timecode base, chn 25fpt (25 frame per secon cho h PAL video)
Audio setting chon Sample Rate 41.100 kHz.
Tiếp đến bn chn ti menu Composition/New Composition (Ctr+N):
Composition: tương tự như Sequence trong Premiere. một phần để to ra
mt v phim hoc mt video bng cách phi hp các file d liu, các hiu ng li
vi nhau.
Ti thanh Preset chn kích c ca phim (Nếu làm h PAL thì chn PAL
D1/DV các kênh truyn hình trong nước thưng phát). Hoc chn các chun
nhà sn xut yêu cu.
Bài ging Biên tp Audio và Video Ngành Truyền thông Đa phương tiên
66
B môn Truyền thông Đa phương tiện Đại hc Công ngh thông tin và Truyn thông
Đặt tên cho Composition ti Compsition Name
thanh Resolution phân gii) chọn half hay full…, thưng chn
half cho nhy.
Duration (thời lượng đọan phim), nên chọn đúng chiều dài đọan phim
ta chun b x (gi s đọan phim Qung các 30s, hãy vào
s 30 thay thế vào s 05 trên hình- gi:phút:giây:frame) .
Tiếp tc chn menu Edit/Preferences/General… bạn bm next đến
thanh Import:
Chn ti Sequence Footage 25 Frames Per Second nếu là h PAL video.
Phn Still Footage (ảnh tĩnh) chọn Length of Composition.
Nhn next qua phn Video preview chn Output Device: Computer
Monitor Only nếu ch preview trên máy tính (không có card dng phim).