intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cài đặt các giao mật mã dùng đường cong elliptic trên trường hữu hạn

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:55

118
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của bài giảng Cài đặt các giao mật mã dùng đường cong elliptic trên trường hữu hạn là nhằm giúp cho các bạn có kiến thức cơ bản về đường cong elliptic; biết cách cài đặt một số giao thức mật mã dùng đường cong. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cài đặt các giao mật mã dùng đường cong elliptic trên trường hữu hạn

  1. CÀI ĐẶT CÁC GIAO MẬT Mà DÙNG ĐƯỜNG CONG  ELLIPTIC TRÊN TRƯỜNG HỮU  HẠN
  2. Mục tiêu • Kiến thức cơ bản về đường cong elliptic • Cài đặt một số giao thức mật mã dùng  đường cong
  3. I. CÁC KIẾN THỨC LIÊN QUAN 1. TRƯỜNG HỮU HẠN 2. ĐƯỜNG CONG ELLIPTIC 3. ĐƯỜNG CONG ELLIPTIC TRÊN R 4. ĐƯỜNG CONG ELLIPTIC TRÊN  TRƯỜNG Fp 5. ĐƯỜNG CONG ELLIPTIC TRÊN  TRƯỜNG Fq
  4. 1.TRƯỜNG HỮU HẠN • Trường là tập K với hai phép toán  cộng  (+) và nhân(*) thỏa: • K là nhóm aben với phép toán cộng có   phần tử trung hòa (của phép cộng) • K\{O} là nhóm aben với phép táon nhân có  phần tử đơn vị  • Với mọi a,b,c thuộc K ta có:c(a+b)=ca+cb Và (a+b)c=ca+cb (luật phân phối)
  5. • Trường có thể có vô hạn phần tử( VD: R) • Một trường được gọi là hữu hạn nếu nó  có hữu hạn phần tử. VD: • ZP={0,1,…,p­2,p­1} Với p nguyên tố. • (Zp với phép cộng theo mod p, phép nhân  theo mod p)­­>một trường
  6. • Nếu p ngyên tố thì trường hữu hạn Fp là  trừng gồm các phần tử từ 0 đến p­1 • Nếu q=pr. Thì phần tử của trường Fq thỏa  phương trình: • Xq­X=0 • Fq là tập nghiệm của pt này.  • Phần tử của trường Fq là các đa thức
  7. • Đặc số của trường:  • K trường có phần tử đơn vị 1 với phép  toán nhân. Khi đó đặc số của K được định  nghĩa là: sốn n nhỏ nhất sao cho: • 1+1+…+1=0 (n lần) • KÝ HIỆU: char K=n • Nếu không tồn tại số n như vậy , nghĩa là  1+1+….+1≠ 0  ta cộng thêm “1” bao nhiêu  cũng được .=> đặc số bằng 0
  8. • Bậc của a:  • Với a thuộc F*q: bậc của a là số k nhỏ  nhất không âm thỏa a k=1. • Bậc của a luôn là ước của q­1.
  9. II GIỚI THIỆU ĐƯỜNG CONG  ELLIPTIC Định nghĩa:  Đường cong elliptic trên trường K là tập hợp  các điểm thỏa phương trình:            (E):y2+a1xy+a3y=x3+a2x2+a4x+a6   (1) Với một đểm O gọi là điểm tại vô cùng. Phương trình phải thỏa điều kiện không kì dị.  Nghĩa là khi viết dưới dạng F(x,y)=0 thì tại mọi  điểm (x,y) có ít nhất một trong các đạo hàm  riêng khác 0.
  10. • Điều kiện không kì dị nghĩa là nếu xét tập  các điểm trên một đường cong, thì dường  cong đó không có điểm bội. •  Hay nếu biểu diễn y2 như một đa thứ bậc 3  của x thì đa thức không có nghiệm bội.
  11. 4.ĐƯỜNG CONG ELLIPTIC TRÊN  TRƯỜNG SỐTHỰC • Trong những trường đặc số khác 2,3  phương trình (1) có thể đưa dạng  Weierstrass về: (E):y2=4x3+a4x+a6   Biệt thức: Δ=­16(4a43+27a62) Điều kiện không kì dị(không có điểm bội): 4a43+27a62≠0
  12. (E):y2=x3+2x+1 (E):y2=x3­3x+2 
  13.    (E):y2+y=x3­x  (E): y2=x3+1/4*x+5/4
  14. 5. ĐƯỜNG CONG ELLIPTIC  TRÊN TRƯỜNG HỮU HẠN Các điểmcủa đường cong (E) KH: E(Fq) trên  trường Fq có q phần tử thỏa mãn phương  trình trong Fq: y2=4x3+a4x+a6 Ví dụ: (E): y2=x3+1 (a1=0, a6=1) trên F5 Các điểm thuộc đường cong:  (0,1),(0,­1),(2,2)(2,­2),(4,0)
  15. II. CÁC PHÉP TOÁN • 1. PHÉP CỘNG  • 2.PHÉP NHÂN NHANH • 3. TƯƠNG Ứ NG MỘT SỐ VỚI MỘT  ĐIỂM TRÊN CONG • ĐẾM SỐ ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG CONG
  16. 2. PHÉP CỘNG Đường cong elliptic trên trường số thực: Cộng hai điểm P(x1,y1) + Q(x2,y2).=(x3,y3). Ta  có công thức:
  17. • Và phép nhân: • Với:
  18. • Trên Z(2n) • (E): y2+xy=x3+ax+b • Điểm –p=(x,­(x+y) • Công thức cộng hai điểm P,Q: • Với 
  19. 3.PHÉP NHÂN Phép nhân ta có 2P=P+P: Phép nhân nP ta thực hiện phép cộng P n  lần
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2