intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cập nhật chẩn đoán và điều trị động kinh ở trẻ em - TS. BS Nguyễn Lê Trung Hiếu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:56

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cập nhật chẩn đoán và điều trị động kinh ở trẻ em do TS. BS Nguyễn Lê Trung Hiếu biên soạn gồm các nội dung chính sau: Định nghĩa động kinh ở trẻ em; Tính chất cơn động kinh; Chẩn đoán hội chứng động kinh; Động kinh Rolandic; Vai trò EEG; Cập nhật điều trị.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cập nhật chẩn đoán và điều trị động kinh ở trẻ em - TS. BS Nguyễn Lê Trung Hiếu

  1. Cập nhật chẩn đoán và điều trị ĐỘNG KINH ở trẻ em NGUYỄN LÊ TRUNG HIẾU 15.8.2019
  2. Giới thiệu Một trong những rối loạn thần kinh thường gặp nhất ở trẻ 40 – 50/100.000 20 – 25% kháng thuốc Đa dạng về Việc chẩn đoán và điều trị ◦ cơn ◦ hội chứng có nhiều hướng dẫn mới ◦ căn nguyên
  3. Cập nhật chẩn đoán
  4. Tài liệu tham khảo • ILAE 2014, 2017 • Pellock’s Pediatric Epilepsy, 4th edition, 2017 • Continuum, American Academy of Neurology, 4, 2019,
  5. Định nghĩa Epilepsy is a disease of the brain defined by any of the following conditions 1. At least two unprovoked (or reflex) seizures occurring >24 h apart 2. One unprovoked (or reflex) seizure and a probability of further seizures similar to the general recurrence risk (at least 60%) after two unprovoked seizures, occurring over the next 10 years 3. Diagnosis of an epilepsy syndrome
  6. 2 cơn có tính chất cơn động kinh 1. Đột ngột không yếu tố kích gợi 2. Định hình 3. Thời gian ngắn 4. Lặp lại
  7. ILAE 2017 Seizure types Focal Generalized Unknown onset onset onset Epilepsy types Combined Focal Generalized Generalized Unknown & Focal
  8. Định nghĩa Epilepsy is a disease of the brain defined by any of the following conditions 1. At least two unprovoked (or reflex) seizures occurring >24 h apart 2. One unprovoked (or reflex) seizure and a probability of further seizures similar to the general recurrence risk (at least 60%) after two unprovoked seizures, occurring over the next 10 years 3. Diagnosis of an epilepsy syndrome
  9. Định nghĩa Epilepsy is a disease of the brain defined by any of the following conditions 1. At least two unprovoked (or reflex) seizures occurring >24 h apart 2. One unprovoked (or reflex) seizure and a probability of further seizures similar to the general recurrence risk (at least 60%) after two unprovoked seizures, occurring over the next 10 years 3. Diagnosis of an epilepsy syndrome
  10. Định nghĩa Epilepsy is a disease of the brain defined by any of the following conditions 1. At least two unprovoked (or reflex) seizures occurring >24 h apart 2. One unprovoked (or reflex) seizure and a probability of further seizures similar to the general recurrence risk (at least 60%) after two unprovoked seizures, occurring over the next 10 years 3. Diagnosis of an epilepsy syndrome
  11. • Cơn mất trương lực • Doose syndrome
  12. Chẩn đoán hội chứng động kinh EEG EEG phù hợp loại cơn • Tuổi • Video cơn Các khảo Lâm sàng sát căn • Phát triển nguyên ILAE 2017 tâm vận Hội chứng
  13. Ở trẻ em, cần chẩn đoán hội chứng
  14. Age-related Syndrome Neonatal Seizures Familial Benign Seizures Starting in Neonates and Infants Autosomal Dominant Focal Epilepsies Myoclonic Epilepsy in Infancy and Epilepsy With Myoclonic Atonic Seizures Generalized Epilepsy Febrile Seizure Plus (GEFS+) Childhood Absence Epilepsy School Age: Epilepsy With Myoclonic Absences and Epilepsy With Eyelid Myoclonia and Absences Genetic Generalized Epilepsies With Adolescent Onset Panayiotopoulos Syndrome Childhood–Rolandic Epilepsy Other Self-Limited Epilepsies Myoclonic Status in Nonprogressive Encephalopathies Infantile Epileptic Encephalopathies and De Novo Mutations The Landau–Kleffner Syndrome and Epilepsy With Continuous Spike–Waves During Sleep Late Childhood/Adolescent Encephalopathies: Progressive Myoclonic Epilepsies Severe Encephalopathic Epilepsy in Early Infancy West Syndrome …. Pellock’s Pediatric Epilepsy Diagnosis and Therapy, 4th edition
  15. Infantile onset: 1. West syndrome 2. Dravet syndrome 3. Familial and nonfamilial benign Epilepsies 4. … Elaine Wirrell, Infantile, Childhood, and Adolescent Epilepsies, Continuum (Minneap Minn) 2016;22(1):60–93.
  16. Tình huống lâm sàng Dravet Ths.Trang Thị Hoàng Mai, BV NĐ1, CME BM Nhi 26.2.2019 22 tháng 3 – 6 tháng Còn co giật 2 tháng Co giật nhiều Chậm phát triển Chích ngừa EEG (-) Kháng thuốc FS phức tạp VPA KD Con 1/1 3 tháng 6 tháng Chu sinh FS phức tạp Co giật nhiều 43 tháng bình thường Co giật không sốt EEG (-) Còn co giật Phát triển Trạng thái co giật SCN1A (+) Thuốc bình thường Tiền sử (-) Dravet syn KD EEG (-) Động kinh FS: Febrile seizure EEG: Electroencephalography KD: ketogenic diet
  17. Childhood –onset: 1. Generalized Epilepsy Febrile Seizure plus 2. Panayiotopoulos syndrome 3. Rolandic syndrome 4. Electrical status Epilepsies in slow sleep 5. Childhood Absence 6. Doose syndrome 7. Lennox-Gastaut syndrome 8. … Elaine Wirrell, Infantile, Childhood, and Adolescent Epilepsies, Continuum (Minneap Minn) 2016;22(1):60–93.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2